Quyết định số 1656/QĐ-TTg ngày 06/12/2007 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt danh mục quy định chi tiết các chủng loại trang thiết bị tìm kiếm, cứu nạn và danh mục các dự án đầu tư sản xuất, mua sắm trang thiết bị tìm kiếm, cứu nạn đến năm 2015 (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 1656/QĐ-TTg
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Thủ tướng Chính phủ
- Ngày ban hành: 06-12-2007
- Ngày có hiệu lực: 29-12-2007
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 24-06-2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2369 ngày (6 năm 5 tháng 29 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 24-06-2014
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1656/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 06 tháng 12 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC QUY ĐỊNH CHI TIẾT CÁC CHỦNG LOẠI TRANG THIẾT BỊ TÌM KIẾM, CỨU NẠN VÀ DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SẢN XUẤT, MUA SẮM TRANG THIẾT BỊ TÌM KIẾM, CỨU NẠN ĐẾN NĂM 2015
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Quyết định số 46/2006/QĐ-TTg ngày 28 tháng 02 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Quy hoạch tổng thể lĩnh vực tìm kiếm, cứu nạn đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2020;
Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban Quốc gia Tìm kiếm Cứu nạn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục quy định chi tiết các chủng loại trang thiết bị tìm kiếm, cứu nạn và danh mục các dự án đầu tư sản xuất, mua sắm trang thiết bị chuyên dụng phục vụ tìm kiếm, cứu nạn đến năm 2015 tại Phụ lục I và II kèm theo Quyết định này.
Trong quá trình thực hiện, các danh mục nêu tại Điều này sẽ được xem xét, điều chỉnh bảo đảm phù hợp với nhu cầu tìm kiếm, cứu nạn và sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Chủ tịch Ủy ban Quốc gia Tìm kiếm Cứu nạn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC QUY ĐỊNH CHI TIẾT CÁC CHỦNG LOẠI TRANG THIẾT BỊ PHỤC VỤ TÌM KIẾM, CỨU NẠN TỪ 2006 - 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1656/QĐ-TTg ngày 06/12/2007 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | TÊN TRANG THIẾT BỊ | GHI CHÚ |
(1) | (2) | (3) |
1 | Máy bay trực thăng lưỡng dụng tìm kiếm, cứu nạn. |
|
2 | Máy bay vận tải cánh bằng tìm kiếm, cứu nạn loại nhỏ. |
|
3 | Tàu tuần tra kết hợp với chuyên dụng tìm kiếm, cứu nạn trên biển có tốc độ cao, tầm hoạt động đến 50 hải lý, chịu được sóng đến cấp 8. |
|
4 | Tàu tuần tra kết hợp tìm kiếm, cứu nạn chữa cháy trên biển có tốc độ cao, tầm hoạt động xa bờ đến 150 hải lý, chịu được sóng trên cấp 8. |
|
5 | Tàu tuần tra kết hợp với chuyên dụng tìm kiếm, cứu nạn trên biển tốc độ cao, tầm hoạt động xa bờ đến 250 hải lý, chịu được sóng trên cấp 8. |
|
6 | Tàu tìm kiếm, cứu nạn trên biển tầm hoạt động gần, chịu được sóng đến cấp 5, loại 1.200 CV. |
|
7 | Tàu đa năng, có phương tiện hút lọc dầu ứng phó sự cố tràn dầu, tầm hoạt động xa bờ đến 50 hải lý. |
|
8 | Tàu đa năng, có phương tiện hút lọc dầu ứng phó sự cố tràn dầu, tầm hoạt động xa bờ đến 150 hải lý. |
|
9 | Tàu đa năng, có phương tiện hút lọc dầu ứng phó sự cố tràn dầu, tầm hoạt động xa bờ đến 250 hải lý. |
|
10 | Tàu đa năng tìm kiếm, cứu nạn, ứng phó sự cố tràn dầu, chữa cháy có công suất cao, có sân đậu cho máy bay trực thăng, tầm hoạt động 1000 - 1500 hải lý, tốc độ 15 - 20 hải lý/giờ. |
|
11 | Xuồng tìm kiếm, cứu nạn các loại công suất 240 - 250 CV. |
|
12 | Xuồng tìm kiếm, cứu nạn các loại công suất 60 - 110 CV. |
|
13 | Xuồng cao su công xuất 60 - 110 CV. |
|
14 | Ca nô tìm kiếm, cứu nạn công suất 25 - 40 CV. |
|
15 | Ca nô tìm kiếm, cứu nạn công suất 115 - 125 CV (ST-660). |
|
16 | Xe chuyên dùng hút khói. |
|
17 | Xe cẩu 20 - 25 tấn. |
|
18 | Xe nâng 5 - 10 tấn. |
|
19 | Xe đầu kéo. |
|
20 | Xe cầu phao PMP. |
|
21 | Xe thang cao 30 - 50m. |
|
22 | Xe tiêu tẩy, thiết bị báo độc. |
|
23 | Xe lội nước tìm kiếm, cứu nạn. |
|
24 | Xe chỉ huy tìm kiếm, cứu nạn. |
|
25 | Xe rà, phá rỡ vật cản các loại. |
|
26 | Xe thông tin chuyên dụng tìm kiếm, cứu nạn. |
|
27 | Xe tải chuyên dụng. |
|
28 | Xe cấp cứu chuyên dụng. |
|
29 | Xe chữa cháy chuyên dụng các loại. |
|
30 | Xe chuyên dụng cứu hộ, cứu nạn. |
|
31 | Phao quây dầu trên biển. |
|
32 | Phao quây dầu trên sông. |
|
33 | Phao bè Compozit. |
|
34 | Phao áo cứu sinh các loại. |
|
35 | Phao tròn cứu sinh. |
|
36 | Quần áo, mũ, dày chống cháy. |
|
37 | Ống cứu người trên nhà cao tầng. |
|
38 | Quần áo phòng độc đồng bộ. |
|
39 | Nhà bạt cứu sinh các loại ( có diện tích dưới 30 m2). |
|
40 | Kích thuỷ lực 10 - 20 tấn. |
|
41 | Đèn chiếu sáng. |
|
42 | Camera nhìn dưới nước. |
|
43 | Ống thoát hiểm. |
|
44 | Mặt nạ phòng độc. |
|
45 | Thiết bị tiêu độc các loại. |
|
46 | Máy khoan cắt bê tông. |
|
47 | Máy phát điện 5 - 30 kw. |
|
48 | Máy bơm chữa cháy. |
|
49 | Máy định vị GIS. |
|
50 | Máy ủi, máy gạt đa năng. |
|
51 | Máy súc, máy đào đa năng. |
|
52 | Thiết bị báo nóng, báo cháy. |
|
53 | Máy khoan cắt dưới nước các loại. |
|
54 | Thiết bị dò tìm trên cạn và dưới nước. |
|
55 | Máy hàn, cắt chuyên dụng các loại. |
|
56 | Thiết bị phòng độc. |
|
57 | Thiết bị tời, cẩu di động chuyên dụng cứu nguời các loại. |
|
58 | Dụng cụ phá dỡ cứu hộ, cứu nạn. |
|
59 | Gầu múc nước chữa cháy chuyên dụng. |
|
60 | Thiết bị Inmarsat. | Dùng cho máy bay |
61 | Trang thiết bị phòng cháy, chữa cháy. |
|
62 | Trang phục chuyên dụng chữa cháy. |
|
63 | Quạt thổi khói. |
|
64 | Trang thiết bị thông tin liên lạc chuyên dụng các loại. |
|
65 | Thiết bị y tế chuyên dụng tìm kiếm, cứu nạn. |
|
66 | Cáng cứu thương chuyên dụng các loại. |
|
67 | Đệm cứu người. |
|
68 | Camera chuyên dụng các loại. |
|
69 | Tháp đèn chiếu sáng chuyên dụng. |
|
70 | Thiết bị phóng thang dây, dây mồi, phao cứu sinh. |
|
71 | Ro bot dò tìm và quan sát. |
|
72 | Cẩu nổi 100 tấn (cẩu Pông tông đặt trên xà lan tự hành và không tự hành) trục vớt tàu, xà lan đắm trên sông. |
|
73 | Kích nâng di chuyển máy bay. |
|
74 | Thiết bị giúp xe đi qua đầm lầy. |
|
75 | Trang thiết bị dự báo và thông báo cho phòng chống thiên tai, tìm kiếm, cứu nạn và thảm hoạ. |
|
76 | Trang thiết bị bảo đảm huấn luyện tìm kiếm, cứu nạn. |
|
77 | Trang thiết bị bảo đảm kiểm tra và thí nghiệm. |
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN SẢN XUẤT, MUA SẮM TRANG THIẾT BỊ TÌM KIẾM, CỨU NẠN TỪ 2006 - 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1656/QĐ-TTg ngày 06/12/2007 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: tỷ đồng
TT | TÊN DỰ ÁN PHÂN THEO NHÓM NGÀNH | Dự kiến nhu cầu kinh phí | Dự kiến phân kỳ đầu tư | Ghi chú | ||
Đã thực hiện đến 2005 | 2006 - 2010 | 2011 - 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
| CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SẢN XUẤT, MUA SẮM TRANG THIẾT BỊ TÌM KIẾM, CỨU NẠN | 9.328 | 1.007 | 3.780 | 4.541 |
|
I | Bộ Quốc phòng | 7.040 | 437 | 2.803 | 3.800 |
|
1 | Mua máy bay lưỡng dụng tìm kiếm, cứu nạn. | 1.100 | 437 | 300 | 800 | Đã mua 04 chiếc |
2 | Mua máy bay vận tải cánh bằng tìm kiếm, cứu nạn. | 900 | 300 |
| 600 |
|
3 | Đóng 02 tàu đa năng tìm kiếm, cứu nạn, ứng phó sự cố tràn dầu, chữa cháy có công suất cao, có sân đậu máy bay trực thăng tầm hoạt động xa bờ đến 1000 - 1500 hải lý, tốc độ 15 - 20 hải lý/giờ. | 1.200 |
| 600 | 600 |
|
4 | Đóng 28 tàu tuần tra kết hợp tìm kiếm, cứu nạn, tầm hoạt động 50 hải lý, chịu được sóng đến cấp 8. | 700 |
| 350 | 350 |
|
5 | Đóng 10 tàu tuần tra kết hợp chuyên dụng tìm kiếm, cứu nạn có tốc độ cao, tầm hoạt động đến 150 hải lý, chịu được sóng đến cấp 8. | 500 | 50 | 200 | 250 | Đang thực hiện 01 chiếc |
6 | Đóng 6 tàu tuần tra kết hợp chuyên dụng tìm kiếm, cứu nạn tốc độ cao, tầm hoạt động xa bờ đến 250 hải lý, chịu được sóng đến cấp 8. | 770 |
| 390 | 380 |
|
7 | Đóng 90 tàu tìm kiếm, cứu nạn tầm hoạt động gần, chịu được sóng đến cấp 5. | 360 |
| 160 | 200 |
|
8 | Đóng 3 tàu đa năng, có phương tiện hút lọc dầu ứng phó sự cố tràn dầu, tầm hoạt động xa bờ đến 50 hải lý. | 220 |
| 145 | 75 | Đang triển khai 01 chiếc |
9 | Đóng 3 tàu đa năng, có phương tiện hút lọc dầu ứng phó sự cố tràn dầu, tầm hoạt động đến 150 hải lý. | 390 |
| 130 | 260 | Đang triển khai 03 chiếc |
10 | Đóng 3 tàu đa năng có phương tiện hút lọc dầu ứng phó sự cố tràn dầu, tầm hoạt động ≥ 250 hải lý. | 450 |
| 300 | 150 | Đang triển khai 01 chiếc |
11 | Mua sắm trang bị tìm kiếm, cứu nạn, phòng chống các thảm hoạ; hoá học; sinh học.... | 100 |
| 50 | 50 |
|
12 | Mua cầu phao khắc phục sự cố gây ách tắc giao thông. | 180 | 60 | 80 | 40 | Đã thực hiện 02 bộ |
13 | Mua sắm trang thiết bị thông tin tìm kiếm, cứu nạn. | 90 |
| 45 | 45 |
|
14 | Mua sắm trang bị cho 4 tiểu đoàn công binh làm nhiệm vụ cứu sập, đổ công trình 3 khu vực: Bắc, Trung, Nam. | 80 | 27 | 53 |
|
|
II | Bộ Công an | 1.000 |
| 500 | 500 |
|
1 | Mua sắm trang bị tìm kiếm, cứu nạn và phòng cháy, chữa cháy. | 1.000 |
| 500 | 500 |
|
III | Bộ Giao thông vận tải | 955 | 570 | 240 | 145 |
|
1 | Đóng 4 tàu SAR 27 m chuyên dụng tìm kiếm, cứu nạn có tốc độ cao, tầm hoạt động xa bờ đến 150 hải lý, chịu được sóng đến cấp 8. | 150 | 150 |
|
| Đã đóng 04 chiếc |
2 | Đóng 3 tàu SAR 41 m chuyên dụng tìm kiếm, cứu nạn có tốc độ cao, tầm hoạt động xa bờ 250 hải lý, chịu được sóng đến cấp 8. | 420 | 420 |
|
| Đã đóng 03 chiếc |
3 | Mua 5 cẩu Pông tông trục vớt tầu, xà lan đắm trên sông và thiết bị lặn | 40 |
| 30 | 10 |
|
4 | Mua phương tiện, trang bị tìm kiếm cứu nạn cho ngành đường sắt | 40 |
| 25 | 15 |
|
5 | Mua phương tiện trang bị tìm kiếm cứu nạn cho ngành đường bộ | 180 |
| 90 | 90 |
|
6 | Mua phương tiện trang bị tìm kiếm cứu nạn cho ngành hàng không | 125 |
| 95 | 30 |
|
IV | Bộ Y tế | 60 |
| 30 | 30 |
|
1 | Mua sắm trang thiết bị y tế cấp cứu, cứu nạn, phòng chống thiên tai và các thảm hoạ. | 60 |
| 30 | 30 |
|
V | Bộ Tài nguyên và Môi trường | 100 |
| 50 | 50 |
|
1 | Mua sắm trang thiết bị nâng cấp các trung tâm dự báo, cảnh báo, thông báo phòng chống thiên tai và các thảm hoạ. | 100 |
| 50 | 50 |
|
VI | Bộ Công thương | 190 |
| 190 |
|
|
1 | Đóng 1 tàu đa năng ứng phó sự cố tràn dầu, tầm hoạt động xa bờ đến 150 hải lý. | 130 |
| 130 |
|
|
2 | Đóng 1 tàu đa năng ứng phó sự cố tràn dầu, tầm hoạt động đến 50 hải lý. | 60 |
| 60 |
|
|