Quyết định số 139/2007/QĐ-UBND ngày 03/12/2007 Về đơn giá chi cho công tác đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 139/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Ngày ban hành: 03-12-2007
- Ngày có hiệu lực: 13-12-2007
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 11-04-2009
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 485 ngày (1 năm 4 tháng 0 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 11-04-2009
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 139/2007/QĐ-UBND | Vinh, ngày 03 tháng 12 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ CHI CHO CÔNG TÁC ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về thi hành Luật Đất đai; số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 quy định bổ sung về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2006 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ; số 07/2007/QĐ-BTNMT ngày 27/02/2007 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; số 11/2007/QĐ-BTNMT ngày 02/8/2007 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thực hiện đồng thời cho nhiều người sử dụng đất;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2005/TT-BTNMT ngày 13/4/2005 về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ; số 06/2007/TT-BTNMT ngày 02/7/2007 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ; số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02/8/2007 hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá chi cho công tác đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn toàn tỉnh như sau:
1. Đơn giá sản phẩm đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính phục vụ cho công tác đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:
TT | Tên sản phẩm Bản đồ theo tỷ lệ | Cấp khó khăn | Đơn vị tính | Đơn giá sản phẩm (đồng) | ||
Khu vực biến động dưới 15% | Khu vực biến động từ 15-25% | Khu vực biến động từ 26-35% | ||||
A | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Ha | 310.790 | 287.739 | 241.638 |
|
|
| thửa | 208.351 | 192.444 | 160.632 |
|
| 2 | ha | 386.603 | 357.752 | 300.050 |
|
|
| thửa | 259.168 | 239.353 | 199.722 |
|
| 3 | ha | 513.177 | 474.642 | 397.571 |
1 | Tỷ lệ 1/500 |
| thửa | 323.140 | 298.404 | 248.931 |
|
| 4 | ha | 680.021 | 628.724 | 526.131 |
|
|
| thửa | 400.317 | 369.644 | 308.298 |
|
| 5 | ha | 846.864 | 782.807 | 654.692 |
|
|
| thửa | 497.959 | 459.775 | 383.407 |
|
| 6 | ha | 1.095.558 | 1.012.485 | 846.339 |
|
|
| thửa | 660.015 | 609.365 | 508.065 |
|
| 1 | ha | 64.142 | 59.413 | 49.956 |
|
|
| thửa | 137.581 | 127.104 | 106.151 |
|
| 2 | ha | 78.149 | 72.348 | 60.747 |
|
|
| thửa | 179.100 | 165.429 | 138.089 |
|
| 3 | ha | 94.664 | 87.602 | 73.479 |
2 | Tỷ lệ 1/1.000 |
| thửa | 221.840 | 204.882 | 170.965 |
|
| 4 | ha | 124.342 | 115.010 | 96.348 |
|
|
| thửa | 276.296 | 255.149 | 212.855 |
|
| 5 | ha | 158.142 | 146.226 | 122.393 |
|
|
| thửa | 348.559 | 321.853 | 268.442 |
|
| 6 | ha | 201.007 | 185.813 | 155.423 |
|
|
| thửa | 466.850 | 431.045 | 359.435 |
|
| 1 | ha | 40.959 | 37.870 | 31.691 |
|
|
| thửa | 107.562 | 99.339 | 82.892 |
|
| 2 | ha | 64.236 | 59.365 | 49.624 |
3 | Tỷ lệ 1/2.000 |
| thửa | 134.784 | 124.467 | 103.832 |
|
| 3 | ha | 76.816 | 70.984 | 59.320 |
|
|
| thửa | 168.726 | 155.798 | 129.942 |
|
| 4 | ha | 96.425 | 89.092 | 74.427 |
|
|
| thửa | 210.353 | 194.223 | 161.962 |
|
| 1 | ha | 12.509 | 11.556 | 9.650 |
|
|
| thửa | 107.888 | 99.654 | 83.186 |
|
| 2 | ha | 14.881 | 13.746 | 11.476 |
4 | Tỷ lệ 1/5.000 |
| thửa | 136.015 | 125.618 | 104.822 |
|
| 3 | ha | 19.382 | 17.902 | 14.943 |
|
|
| thửa | 170.026 | 157.012 | 130.984 |
|
| 4 | ha | 22.136 | 20.445 | 17.064 |
|
|
| thửa | 210.258 | 194.149 | 161.931 |
|
| 1 | ha | 9.455 | 8.733 | 7.289 |
5 | Tỷ lệ 1/10.000 |
| thửa | 97.431 | 90.020 | 75.198 |
|
| 2 | ha | 11.155 | 10.303 | 8.598 |
|
|
| thửa | 123.939 | 114.488 | 95.588 |
B | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
| Không tính chuyển tọa độ | 1 | ha | 156.906 | 149.818 | 135.643 |
|
| thửa | 19.662 | 18.517 | 16.227 | |
| 2 | ha | 173.280 | 165.184 | 148.990 | |
|
| thửa | 22.557 | 21.205 | 18.499 | |
|
| 3 | ha | 194.340 | 185.042 | 166.446 |
|
|
| thửa | 26.295 | 24.672 | 21.425 |
|
| 4 | ha | 218.975 | 208.284 | 186.901 |
|
|
| thửa | 30.792 | 28.842 | 24.942 |
|
| 5 | ha | 247.621 | 235.223 | 210.429 |
|
|
| thửa | 36.026 | 33.697 | 29.039 |
|
| 6 | ha | 281.790 | 267.494 | 238.904 |
|
|
| thửa | 42.653 | 39.841 | 34.219 |
| Thực hiện số hoá và tính chuyển toạ độ đồng thời | 1 | ha | 135.585 | 128.498 | 114.322 |
|
| thửa | 19.662 | 18.517 | 16.227 | |
| 2 | ha | 151.937 | 143.841 | 127.647 | |
|
| thửa | 22.557 | 21.205 | 18.499 | |
| 3 | ha | 172.952 | 163.654 | 145.058 | |
|
|
| thửa | 26.295 | 24.672 | 21.425 |
|
| 4 | ha | 197.541 | 186.850 | 165.467 |
|
|
| thửa | 30.792 | 28.842 | 24.942 |
|
| 5 | ha | 226.119 | 213.721 | 188.927 |
|
|
| thửa | 36.026 | 33.697 | 29.039 |
|
| 6 | ha | 260.220 | 245.925 | 217.334 |
|
|
| thửa | 42.653 | 39.841 | 34.219 |
2 | Tỷ lệ 1/1.000 |
|
|
|
|
|
| Không tính chuyển tọa độ | 1 | ha | 64.786 | 61.513 | 54.966 |
|
| thửa | 22.413 | 21.059 | 18.349 | |
|
| 2 | ha | 68.651 | 65.198 | 58.290 |
|
|
| thửa | 26.165 | 24.529 | 21.257 |
|
| 3 | ha | 76.190 | 72.316 | 64.568 |
|
|
| thửa | 30.733 | 28.772 | 24.850 |
|
| 4 | ha | 86.026 | 81.581 | 72.691 |
|
|
| thửa | 35.933 | 33.594 | 28.915 |
|
| 5 | ha | 117.095 | 110.818 | 98.264 |
|
|
| thửa | 42.729 | 39.892 | 34.219 |
|
| 6 | ha | 138.335 | 130.887 | 115.991 |
|
|
| thửa | 51.577 | 48.090 | 41.114 |
| Thực hiện số hoá và tính chuyển toạ độ đồng thời | 1 | ha | 59.383 | 56.109 | 49.562 |
|
| thửa | 22.413 | 21.059 | 18.349 | |
| 2 | ha | 63.238 | 59.784 | 52.877 | |
|
| thửa | 26.165 | 24.529 | 21.257 | |
| 3 | ha | 70.757 | 66.883 | 59.134 | |
|
|
| thửa | 30.733 | 28.772 | 24.850 |
|
| 4 | ha | 80.572 | 76.128 | 67.238 |
|
|
| thửa | 35.933 | 33.594 | 28.915 |
|
| 5 | ha | 111.561 | 105.285 | 92.731 |
|
|
| thửa | 42.729 | 39.892 | 34.219 |
|
| 6 | ha | 132.752 | 125.303 | 110.407 |
|
|
| thửa | 51.577 | 48.090 | 41.114 |
3 | Tỷ lệ 1/2.000 |
|
|
|
|
|
| Không tính chuyển tọa độ | 1 | ha | 25.914 | 24.646 | 22.108 |
|
| thửa | 30.613 | 28.561 | 24.455 | |
| 2 | ha | 33.413 | 31.709 | 28.300 | |
|
|
| thửa | 35.612 | 33.191 | 28.350 |
|
| 3 | ha | 25.158 | 23.890 | 21.352 |
|
|
| thửa | 35.317 | 32.939 | 28.184 |
|
| 4 | ha | 33.413 | 31.709 | 28.300 |
|
|
| thửa | 44.341 | 41.293 | 35.196 |
| Thực hiện số hoá và tính chuyển toạ độ đồng thời | 1 | ha | 29.749 | 28.210 | 25.132 |
|
| thửa | 30.613 | 28.561 | 24.455 | |
| 2 | ha | 37.837 | 35.825 | 31.800 | |
|
| thửa | 35.612 | 33.191 | 28.350 | |
| 3 | ha | 30.190 | 28.576 | 25.347 | |
|
|
| thửa | 35.317 | 32.939 | 28.184 |
|
| 4 | ha | 39.051 | 36.964 | 32.789 |
|
|
| thửa | 44.341 | 41.293 | 35.196 |
4 | Tỷ lệ 1/5.000 |
|
|
|
|
|
| Không tính chuyển tọa độ | 1 | ha | 4.179 | 3.961 | 3.525 |
|
| thửa | 34.600 | 32.238 | 27.514 | |
| 2 | ha | 5.220 | 4.941 | 4.382 | |
|
|
| thửa | 39.750 | 37.009 | 31.528 |
|
| 3 | ha | 4.284 | 4.067 | 3.631 |
|
|
| thửa | 45.909 | 42.725 | 36.356 |
|
| 4 | ha | 5.326 | 5.047 | 4.488 |
|
|
| thửa | 52.703 | 49.021 | 41.658 |
| Thực hiện số hoá và tính chuyển toạ độ đồng thời | 1 | ha | 4.883 | 4.617 | 4.085 |
|
| thửa | 34.600 | 32.238 | 27.514 | |
| 2 | ha | 5.997 | 5.665 | 5.000 | |
|
| thửa | 39.750 | 37.009 | 31.528 | |
| 3 | ha | 5.129 | 4.854 | 4.306 | |
|
|
| thửa | 45.909 | 42.725 | 36.356 |
|
| 4 | ha | 6.238 | 5.898 | 5.217 |
|
|
| thửa | 52.703 | 49.021 | 41.658 |
5 | Tỷ lệ 1/10.000 |
|
|
|
|
|
| Không tính chuyển tọa độ | 1 | ha | 172 | 172 | 172 |
|
| thửa | 43.761 | 40.712 | 34.613 | |
| 2 | ha | 211 | 211 | 211 | |
|
|
| thửa | 52.587 | 48.878 | 41.461 |
2. Đơn giá chi cho công tác đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (tính theo số giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (GCN) thành phẩm):
Đơn vị tính: Đồng /GCN
TT | Nội dung công việc | Phân theo địa bàn | ||||
Xã đồng bằng, trung du | Xã tại TP. Vinh, TX. Cửa Lò, thị trấn | Xã miền núi, biên giới | Phường tại TX. Cửa Lò | Phường tại TP. Vinh | ||
1 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở | 78.581 | 81.219 | 84.097 | 114.500 | 120.519 |
2 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở sau đo vẽ bản đồ địa chính chính quy | 44.462 | 45.558 | 46.580 | 63.943 | 65.819 |
3 | Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp cho nhiều thửa đất của mỗi hộ gia đình, cá nhân thành giấy chứng nhận cấp cho từng thửa đất có chính lý hồ sơ địa chính | 29.851 | 29.860 | 29.869 | 29.860 | 29.869 |
(Phân khai chi tiết theo từng nội dung công việc có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số 69/2005/QĐ-UB ngày 26/7/2005 của UBND tỉnh Nghệ An về việc quy định đơn giá chi cho công tác đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Vinh, thị xã Cửa Lò và các ngành có liên quan căn cứ quyết định thi hành. /.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |