Quyết định số 24/2007/QĐ-UBND ngày 09/11/2007 Ban hành mức thu một phần viện phí đối với các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 24/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Ngày ban hành: 09-11-2007
- Ngày có hiệu lực: 19-11-2007
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 08-01-2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1511 ngày (4 năm 1 tháng 21 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 08-01-2012
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2007/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 09 tháng 11 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ KHÁM, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 95-CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí và Nghị định số 33/CP ngày 23/5/1995 của Chính phủ sửa đổi điểm 1, Điều 6 của Nghị định số 95-CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư Liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH, ngày 26/01/2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc Bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thu một phần viện phí;
Xét đề nghị của Liên ngành Sở Y tế - Sở Tài chính lại tờ trình số: 07/TTrLN-SYT-STC ngày 03 tháng 08 năm 2007;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mức thu một phần viện phí tại các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với quv dinh tại Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Y tế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc bão hiểm Xã hội tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH MỤC
CHI TIẾT MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
(Kèm theo Quyết định số: 24/2007/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2007 của UBND tỉnh Lai Châu)
A. BẢNG GIÁ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHOẺ
(Đơn vị tính mức thu một phần viện phí là: Đồng Việt Nam)
STT | Nội dung | BV hạng 1 | BV hạng 2 | BV hạng 3 | BV hạng 4 và PKĐK |
1 | Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa | 3.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 |
2 | Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc) | 30.000 | 20.000 | 20.000 |
|
3 | Khám, cấp giấy chứng thương giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X quang) | 35.000 | 30.000 | 20.000 |
|
4 | Khám sức khỏe toàn diện tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, X quang) | 50.000 | 35.000 | 30.000 | 20.000 |
B. KHUNG GIÁ MỘI NGÀY GIƯỜNG BỆNH
STT | LOẠI GIƯỜNG THEO CHUYÊN KHOA | BV hạng 1 | BV hạng 2 | BV hạng 3 | BV hạng 4 và PKĐK |
1 | Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ | 18.000 | 12.000 | 9.000 | 5.000 |
2 | Ngày giường bệnh nội khoa |
|
|
|
|
| Loại 1: Các khoa: truyền nhiễm, hô hấp, huyết học, ung thư, tim mạch thần kinh, nhi, tiêu hóa, thận, ngày thứ 3 sau đẻ trở đi, ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi | 10.000 | 8.000 | 5.000 | 3.000 |
| Loại 2: Các khoa: Cơ- xương khớp da liễu, dị ứng, lai - mũi - họng, mắt răng - hàm - mặt, ngoại, phụ sản không mổ | 8.000 | 6.000 | 5.000 | 3.000 |
| Loại 3: Các khoa đông y phục hồi chức năng | 6.000 | 4.000 | 3.000 | 1.500 |
3 | Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng |
| |||
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt: bỏng độ 3 - 4 trên 70% | 20.000 | 16.000 | 3.000 | 1.500 | |
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1: bỏng độ 3 - 4 từ 25% - 70% | 15.000 | 10.000 | 10.000 | 1.500 | |
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 3097, bảng độ 3-4 dưới 25% | 10.000 | 8.000 | 7.000 | 1.500 | |
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3, bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% | 8.000 | 6.000 | 5.000 | 3.000 |
C. MỨC THU CHO MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ
TT | Loại giường theo chuyên khoa 1 | BV hạng 1 | BV hạng 2 | BV hạng 3 | BV hạng 4 và PKĐK |
1 | Một ngày điếu trị hồi sức cấp cứu | 120.000 | 86.000 | 30.000 | 20.000 |
2 | Một ngày điều trị nội khoa |
|
|
|
|
2.1 | Các bệnh về máu, ung thư | 50.000 | 50.000 | 30.000 | 20.000 |
2.2 | Nhi, truyền nhiễm, hô hấp, tim mạch, tiêu hóa, tiết niệu, dị ứng, xương khớp, tâm thần, thần kinh, da liễu và những bệnh không mố về ngoại, phụ sản, mát, răng - hàm - mặt, tai - mũi - họng | 40.000 | 40.000 | 20.000 | 10.000 |
2.3 | Đông y, phục hồi chức năng | 30.000 | 20.000 | 15.000 | 10.000 |
3 | Một ngày điều trị ngoại khoa: bỏng | ||||
3.1 | Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, bỏng độ 2 dưới 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25% | 60.000 | 50.000 | 30.000 | 20.000 |
3.2 | Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% | 70.000 | 60.000 | 40.000 | 25.000 |
3.3 | Sau các phẫu thuật loai I; bỏng độ 3-4 từ 25% - 70% | 90.000 | 80.000 | 60.000 | 25.000 |
3.4 | Sau các phẫu thuật đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% | 120.000 | 100.000 | 60.000 | 25.000 |
D. MỨC THU CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
TT | CÁC LOẠI DỊCH VỤ | MỨC THU |
| |
D1. Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi, điều trị băng tia xạ |
| |||
1 | Thông đái | 6.000 |
| |
2 | Thụt tháo phân | 6.000 |
| |
3 | Chọc hút hạch | 10.500 |
| |
4 | Chọc hút tuyến giáp | 12.000 |
| |
5 | Chọc dò màng bụng/ màng phổi | 10.500 |
| |
6 | Chọc rửa màng phổi/ hút khí màng phổi | 45.000 |
| |
7 | Rửa bàng quang | 21.000 |
| |
8 | Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo | 15.000 |
| |
9 | Bóc móng, ngâm tẩm/ đốt sủi mào gà | 15.000 |
| |
10 | Chạy thận nhân tạo (1 lần) | 300.000 |
| |
11 | Thẩm phân phúc mạc | 300.000 |
| |
12 | Sinh thiết da | 15.000 |
| |
13 | Sinh thiết hạch, cơ | 15.000 |
| |
14 | Sinh thiết tủy sương | 30.000 |
| |
15 | Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch | 30.000 |
| |
16 | Sinh thiết ruột | 30.000 |
| |
17 | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang | 45.000 |
| |
18 | Soi ố bụng +/ - sinh thiết | 30.000 |
| |
19 | Soi dạ dày + / - sinh thiết | 30.000 |
| |
20 | Nội soi đại tràng +/- sinh thiết | 45.000 |
| |
21 | Soi trực tràng +/- sinh thiết | 30.000 |
| |
22 | Soi bàng quang +/- sinh thiết u bàng quang | 60.000 |
| |
23 | Soi bàng quang tán sỏi, lấy dị vật hay đốt u bề mặt bàng quang | 75.000 |
| |
24 | Soi thực quản +/- nong hay sinh thiết | 45.000 |
| |
25 | Soi phế quản +/- lấy dị vật hay sinh thiết | 75.000 |
| |
26 | Soi thanh quản +/- lấy dị vật | 60.000 |
| |
27 | Điều trị tia sạ Cobalt và Rx (1 lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một lần điều trị) | 15.000 |
| |
28 | Chọc dò tuỷ sống | 21.000 |
| |
29 | Đặt ống dẫn lưu màng phổi | 52.000 |
| |
30 | Mở khí quản | 110.000 |
| |
31 | Chọc dò màng tim | 50.000 |
| |
32 | Rửa dạ dày | 18.000 |
| |
33 | Đốt mụn cóc | 19.000 |
| |
34 | Cắt sùi mào gà | 36.000 |
| |
35 | Chấm Nitơ, AT | 6.000 |
| |
36 | Đốt Hydradcnome | 30.000 |
| |
37 | Tẩy tàn nhang, nốt ruồi | 40.000 |
| |
38 | Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư | 80.000 |
| |
39 | Bạch biến | 40.000 |
| |
40 | Đốt mắt cá chân nhỏ | 42.000 |
| |
41 | Cắt đường dồ mông | 77.000 |
| |
42 | Lột nhẹ da mặt | 185.000 |
| |
43 | Móng quạp | 50.000 |
| |
44 | Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ | 30.000 |
| |
45 | Sinh thiết thận | 28.000 |
| |
46 | Sinh thiết thận dưới siêu âm | 130.000 |
| |
47 | Sinh thiết vú | 70.000 |
| |
48 | Soi khớp có sinh thiết | 220.000 |
| |
49 | Soi màng phổi | 105.000 |
| |
50 | Soi thực quản dạ dày gắp giun | 150.000 |
| |
51 | Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu | 150.000 |
| |
52 | Soi ruột non +/- sinh thiết | 275.000 |
| |
53 | Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt Polyp | 325.000 |
| |
54 | Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu | 295.000 |
| |
55 | Soi trực tràng + tiêm / thắt trĩ | 125.000 |
| |
56 | Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng | 400.000 |
| |
57 | Nội soi tai | 42.000 |
| |
58 | Nội soi mũi xoang | 42.000 |
| |
59 | Nội soi buồng tử cung để sinh thiết | 102.000 |
| |
60 | Nội soi ống mật chủ | 66.000 |
| |
61 | Nội soi niệu quản | 66.000 |
| |
62 | Nội soi khí quản bằng ống mềm có gây mô ( kế cả thuốc) | 575.000 |
| |
63 | Nội soi lồng ngực | 575.000 |
| |
64 | Nội soi tiết niệu có gây mê ( kể cả thuốc) | 575.000 |
| |
65 | Đo áp lực đồ bàng quang | 62.000 |
| |
66 | Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo | 62.000 |
| |
67 | Điện cơ tầng sinh môn | 62.000 |
| |
68 | Niệu dòng đồ | 23.000 |
| |
69 | Mổ tràn dịch màng tinh hoàn | 62.000 |
| |
70 | Cắt bỏ tinh hoàn | 62.000 |
| |
71 | Mở rộng miệng lỗ sáo | 28.000 |
| |
72 | Chọc hút nang gan qua siêu âm | 50.000 |
| |
73 | Chọc hút nang thận qua siêu âm | 62.000 |
| |
74 | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín | 425.000 |
| |
75 | Đặt Catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) | 50.000 |
| |
76 | Đặt Catheter động mạch quay | 350.000 |
| |
77 | Đặt Catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục | 450.000 |
| |
78 | Đặt Catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục | 390.000 |
| |
79 | Điều trị hạ Kali / can xi máu | 150.000 |
| |
80 | Điều trị thải độc bằng phường pháp tăng cường bài niệu | 525.000 |
| |
81 | Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp | 150.000 |
| |
82 | Thở máy (một ngày điều trị) | 250.000 |
| |
83 | Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp | 500.000 |
| |
84 | Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn | 560.000 |
| |
85 | Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý | 450.000 |
| |
86 | Tắm tẩy độc cho BN nhiễm độc hoá chất ngoài da | 150.000 |
| |
87 | Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner. | 750.000 |
| |
88 | Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm | 92.500 |
| |
89 | Chọc lách làm lách đồ | 410.000 |
| |
90 | Rút máu những bệnh nhân đa hồng cẩu | 260.000 |
| |
91 | Chọc tủy làm tủy đồ | 260.000 |
| |
* Y học dân tộc - phục hồi chức năng |
| |||
92 | Châm cứu | 5.000 |
| |
93 | Điện châm | 10.000 |
| |
94 | Thủy châm ( không kể tiền thuốc) | 10.000 |
| |
95 | Chôn chỉ | 15.000 |
| |
96 | Xoa bóp, bấm huyệt / kéo nắn cột sống các khớp | 15.000 |
| |
97 | Giao thoa | 7.000 |
| |
98 | Bàn kéo | 15.000 |
| |
99 | Bồn xoáy | 7.000 |
| |
100 | Tập đo liệt thần kinh TW | 7.000 |
| |
101 | Tập do cứng khớp | 7.000 |
| |
102 | Tập do liệt ngoại biên | 6.000 |
| |
103 | Hoạt động trị liệu hoạc ngôn ngữ trị liệu | 9.000 |
| |
104 | Chẩn đoán điện | 6.000 |
| |
105 | Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC | 14.000 |
| |
106 | Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo EL TRAC | 7.000 |
| |
107 | Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi | 3.000 |
| |
108 | Tập với xe đạp tập | 3.000 |
| |
109 | Tập với hệ thống ròng rọc | 3.000 |
| |
110 | Thuỷ trị liệu ( ca thuốc ) | 45.000 |
| |
111 | Vật lý trị liệu hô hẩp | 6.000 |
| |
112 | Vật lý trị liệu chỉnh hình | 7.000 |
| |
113 | Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau khi sinh đẻ | 7.000 |
| |
114 | Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động | 7.000 |
| |
115 | Tập dưỡng sinh | 4.000 |
| |
116 | Điện vi dòng giảm đau | 7.000 |
| |
117 | Xoa bóp bằng máy | 7.000 |
| |
118 | Xoa bóp cục bộ bàng tay ( 60 phút ) | 25.000 |
| |
119 | Xoa bóp toàn thần ( 60 phút ) | 40.000 |
| |
120 | Xông hơi | 10.000 |
| |
121 | Giác hơi | 8.000 |
| |
122 | Bó êm cẳng tay | 4.000 |
| |
123 | Bó êm cẳng chân | 5.000 |
| |
124 | Bó êm đùi | 8.000 |
| |
125 | Chẩn đoán điện thần kinh cơ | 15.000 |
| |
126 | Xoa bóp áp lực hơi | 7.000 |
| |
127 | Điện từ trường cao áp | 7.000 |
| |
128 | Laser chiếu ngoài | 7.000 |
| |
129 | Laser nội mạch | 27.000 |
| |
130 | Laser thẩm mỹ | 27.000 |
| |
131 | Sóng sung kích điều trị | 25.000 |
| |
132 | Nẹp cổ lay - bàn tay | 225.000 |
| |
D2 .Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa |
| |||
I | Ngoại khoa |
| ||
1 | Thay băng / cắt chỉ / tháo bột | 10.000 |
| |
2 | Vết thương phần mềm tổn thương nông < 10cm | 25.000 |
| |
3 | Vết thương phần mềm tổn thương nông > 10cm | 40.000 |
| |
4 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu < 10cm | 40.000 |
| |
5 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu > 10cm | 50.000 |
| |
6 | Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 45.000 |
| |
7 | Chích rạch nhọt, Ápxe nhỏ dãn lưu | 15.000 |
| |
8 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte | 60.000 |
| |
9 | Cắt polypc trực tràng | 50.000 |
| |
10 | Cắt phymosis | 50.000 |
| |
11 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 50.000 |
| |
12 | Nắn trật khớp khuỷu/ khớp xương dồn | 40.000 |
| |
13 | Nắn trật khớp vai | 50.000 |
| |
14 | Nắn trật khớp khửu/ khớp cổ chân/ khớp gối | 40.000 |
| |
15 | Nán trật khớp háng | 75.000 |
| |
16 | Nán, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống | 80.000 |
| |
17 | Nắn, bó bột xương cẳng chân | 50.000 |
| |
18 | Nán, bỏ bột xương cánh tay | 50.000 |
| |
19 | Nắn, bổ bột gãy xương cẳng tav | 50.000 |
| |
20 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay | 40.000 |
| |
21 | Nắn, bỏ bột trật khớp háng bẩm sinh | 60.000 |
| |
22 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào / bàn chân bẹt / tật gối cong lõm trong hay ngoài | 50.000 |
| |
23 | Cố định gãy xương sườn | 27.000 |
| |
24 | Nắn, bó gãy xương đòn | 40.000 |
| |
25 | Nắn, bó gãy xương bánh chè không có chỉ định mổ | 40.000 |
| |
26 | Nán, bó gãy xương gót | 40.000 |
| |
27 | Dãn lưu áp xe tuyến giáp | 95.000 Ị |
| |
28 | Phẫu thuật cát bỏ u phần mém | 75.000 |
| |
29 | Phẫu thuật nang bao hoạt dịch | 75.000 |
| |
30 | Phẫu thuật thừa ngón | 105.000 |
| |
31 | Phẫu thuật dính ngón | 160.000 |
| |
32 | Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng | 75.000 |
| |
33 | Đặt Lradium (lần) | 275.000 |
| |
34 | Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi | 1.250.000 |
| |
35 | Lấy sỏi / giun đường mật qua nội soi tá tràng | 2.700.000 |
| |
36 | Phẫu thuật trĩ tắc mạch | 23.000 |
| |
37 | Cắt polyp ống liêu hoá (thực quản / dạ dày / đại tràng / trực tràng) | 275.000 |
| |
38 | Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản | 87.500 |
| |
39 | Phẫu thuật kết hợp xương trẽn màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 2.250.000 |
| |
40 | Phẫu thuật kết hợp xương bàng nẹp vít (chưa bao gồm đình xương, nẹp, vít) | 1.750.000 |
| |
41 | Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai / cổ chân | 1.250.000 |
| |
42 | Rút đinh / tháo phương tiện kết hợp xương | 850.000 |
| |
43 | Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1.350.000 |
| |
44 | Phẫu thuật làm vận động khớp gối | 1.750.000 |
| |
45 | Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1.350.000 |
| |
II | Chấn thương - Chỉnh hình |
| ||
1 | Bột corset MINerve, CRAVATE | 410.000 |
| |
2 | Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X | 410.000 |
| |
3 | Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống | 260.000 |
| |
III | Cơ - Xương - Khớp |
| ||
1 | Tiêm thuốc phóng xạ vào bao khớp | 260.000 |
| |
2 | Rửa khớp | 260.000 |
| |
3 | Tiêm ngoài màng cứng | 120.000 |
| |
4 | Tiêm cạnh cột sống | 120.000 |
| |
5 | Tiêm khớp | 120.000 |
| |
IV | Khối u |
| ||
1 | Cắt một nửa lưỡi | 1.000.000 |
| |
2 | Khâu cẩm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ I | 1.000.000 |
| |
3 | Thắt động mạch gan ung thư hoặc cháy máu đường mật | 590.000 |
| |
4 | Cát u giáp trạng | 590.000 ! |
| |
5 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng | 590.000 Ị |
| |
6 | Khoét chóp cổ tử cung | 590.000 |
| |
7 | Cắt polyp cổ tử cung | 470.000 |
| |
8 | Thủ thuật Leep (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt diện) | 750.000 |
| |
9 | Bơm tiêm hóa chất vào khoang nội tủy (Intrathecal therapy) | 750.000 |
| |
10 | Bơm truyền hóa chất liên tục (12-24 giờ) với máy inFuso Mate -P | 410.000 |
| |
11 | Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm | 410.000 |
| |
12 | Tiêm hóa chất vào màng bụng điều trị ung thư | 410.000 |
| |
13 | áp P32 điều trị bướu mạch máu và sẹo lồi | 260.000 |
| |
14 | Làm mặt nạ cố định đầu bệnh nhân | 260.000 |
| |
15 | Tiêm truyền hóa chất độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư | 120.000 |
| |
16 | Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán (FNA) | 120.000 |
| |
V | Thần kinh sọ não |
| ||
1 | Phẫu thuật áp xe não | 1.000.000 |
| |
2 | Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não | 1.000.000 |
| |
3 | Phẫu thuật thoát vị não và màng não | 1.000.000 |
| |
4 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở | 1.000.000 |
| |
5 | Khâu nối dây thần kinh ngoại biên | l.000.000 |
| |
6 | Phẫu thuật viêm xương sọ | 590.000 |
| |
7 | Khoan sọ thăm dò | 1 590.000 |
| |
8 | Ghép khuyết xương sọ | 590.000 |
| |
9 | Rạch da dáu rộng trong máu tụ dưới da đầu | 470.000 |
| |
10 | Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em | 470.000 |
| |
VI | Tim mạch – lồng ngực |
|
| |
1 | Khâu phục hổi mạch máu vùng cổ do chấn thương | 1.000.000 |
| |
2 | Khâu vết thương mạch máu chi | 1.000.000 |
| |
3 | Kéo liên tục một maảng sườn hay một mảng ức sườn | 590.000 |
| |
4 | Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới | 590.000 |
| |
5 | Thắt các động mạch ngoại vi | 470.000 |
| |
6 | Khâu kín vết thương thủng ngực | 470.000 |
| |
7 | Thủ thuật thông động mạch cánh xoang hang (Brooks) | 750.000 Ị |
| |
8 | Chọc dò dưới chấm | 410.000 |
| |
VII | Lao và bệnh phổi |
| ||
1 | Mơ màng phổi tối đa | 590.000 |
| |
2 | Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm trùng | 470.000 |
| |
VII | Tiêu hoá - bụng |
| ||
1 | Cắt toàn bộ dạ dày | 1.000.000 |
| |
2 | Cắt toàn bộ đại tràng | 1.000.000 |
| |
3 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính | 1.000.000 |
| |
4 | Cắt một nửa đại tràng phải, trái | 1 000.000 |
| |
5 | Cắt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn | 1.000.000 |
| |
6 | Cắt u sau phúc mạc | 1.000.000 |
| |
7 | Cất u phúc mạc sau tái phát | 1.000.000 |
| |
8 | Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày | 1.000.000 |
| |
9 | Phẫu thuật tác ruột do dây chằng | 1.000.000 |
| |
10 | Cắt u mạc treo cổ cắt ruột | 1.000.000 |
| |
11 | Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo | 1.000.000 |
| |
12 | Cắt đoạn ruột non | 1.000.000 |
| |
13 | Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo | 1.000.000 |
| |
14 | Cắt bỏ trĩ vòng | 1.000.000 |
| |
15 | Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc | 1.000.000 |
| |
16 | Dẩn lưu ấp xe dưới cơ hoành có cắt sườn | 1.000.000 |
| |
17 | Phẫu thuật rò hậu môn phức lạp hay phẫu thuật lại | 1.000.000 |
| |
18 | Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột | 1.000.000 |
| |
19 | Cắt u mạc treo không cắt ruột | 590.000 |
| |
20 | Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường | 590.000 |
| |
21 | Cắt ruột thừa kèm túi Meckel | 590.000 |
| |
22 | Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng | 590.000 |
| |
23 | Làm hậu món nhân lạo | 590.000 |
| |
24 | Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc | 590.000 |
| |
25 | Phảu thuật rò hậu môn các loại | 590.000 |
| |
26 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay | 590.000 |
| |
27 | Phẫu thuật vết thương láng sinh môn | 590.000 |
| |
28 | Dần lưu áp xe dưới cơ hoành | 590.000 |
| |
29 | Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành | 590.000 |
| |
30 | Mở bụng thăm dò | 590.000 |
| |
31 | Cắt trí từ 2 bó trở lên | 590.000 |
| |
32 | Phẫu thuật áp xe hậu môn có mở lỗ rò | 590.000 |
| |
33 | Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt | 590.000 |
| |
34 | Mở thông dạ dày | 590.000 |
| |
35 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa | 590.000 |
| |
36 | Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường | 590.000 |
| |
37 | Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ | 590.000 |
| |
38 | Khâu lai thành bụng đơn thuần | 200.000 |
| |
39 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường | 590.000 |
| |
40 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản | 470.000 |
| |
41 | Láy máu tụ tầng sinh môn | 470.000 |
| |
42 | Khâu lại vết thương phẫu thuật sau nhiễm khuẩn | 200.000 |
| |
IX | Gan mật - tụy |
| ||
1 | Cắt bỏ khối tá tụy | 1.000.000 |
| |
2 | Cắt phân thuỳ gan | 1.000.000 |
| |
3 | Cắt hạ phân thuỳ gan phải | 1.000.000 |
| |
4 | Cất gan không điển hình do vỡ gan, cát gan lớn | 1.000.000 |
| |
5 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật | 1.000.000 |
| |
6 | Lấy sỏi Ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại | 1.000.000 |
| |
7 | Nối ống mật chu - hỗng tràng dãn lưu trong gan và cắt gan | 1.000.000 |
| |
8 | Cát đuôi tụy và cắt lách | 1.000.000 |
| |
9 | Cắt thân và đuôi tụy | 1.000.000 |
| |
10 | Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách | 1.000.000 |
| |
11 | Nối lưu thông cửa chủ | 1.000.000 |
| |
12 | Cắt hạ phân thuỳ gan trái | 1.000.000 |
| |
13 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ | 1.000.000 |
| |
14 | Cắt chỏm nang gan bàng nội soi hay mớ bụng | 1.000.000 |
| |
15 | Lấy sỏi ông mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu | 1.000.000 |
| |
16 | Nối ống mật chủ - tá tràng | 1.000.000 |
| |
17 | Nối ống mật chủ - hỗng tràng | 1.000.000 |
| |
18 | Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsunc – hỗng tràng | 1.000.000 |
| |
19 | Nối nang tụy - dạ dày | 1.000.000 |
| |
20 | Nối nang tụy - hỗng tràng | 1.000.000 |
| |
21 | Cắt lách do chấn thương | 1.000.000 |
| |
22 | Nối túi mạt – hỗng tràng | 1.000.000 |
| |
23 | Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử | 1.000.000 |
| |
24 | Dãn lưu áp xe tụy | 1.000.000 |
| |
25 | Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan | 1.000.000 |
| |
26 | Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu | 590.000 |
| |
27 | Dẫn lưu túi mật | 590.000 |
| |
28 | Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật | 590.000 |
| |
29 | Dẫn lưu áp xe gan | 470.000 |
| |
30 | Cắt u ống mật chủ, có đặt xen một quai hỗng tràng | 1.500.000 |
| |
31 | Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan | 1.000.000 |
| |
32 | Phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh | 1.000.000 |
| |
33 | Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mớ ống mật chủ lấy giun lần đầu | 1.000.000 |
| |
34 | Dẫn lưu túi mật | 590.000 |
| |
35 | Cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu | 590.000 |
| |
36 | Gây tắc mạch chữa chảy máu đường mật | 750.000 |
| |
37 | Nong thực quản | 410.000 |
| |
38 | Đặt ống thông Blackemore, Linton | 410.000 |
| |
39 | Đặt ống thông đại tràng tháo xoắn đại tràng sigma | 410.000 |
| |
40 | Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da | 410.000 |
| |
41 | Lấy sỏi qua ống kehr, đường hầm, qua da | 410.000 |
| |
42 | Tái truyền dịch cổ trướng cho bệnh nhân xơ gan | 410.000 |
| |
43 | Chụp bơm hơi màng bụng, bơm hơi khối u nang | 410.000 |
| |
44 | Chụp bơm thuốc cản quang vào khối u để chẩn đoán | 410.000 |
| |
45 | Chọc hút áp xe gan, dẫn lưu qua da | 410.000 |
| |
46 | Chọc hút áp xe tụy | 410.000 |
| |
47 | Chọc hút áp xe dưới cơ hoành | 410.000 |
| |
48 | Chọc dò túi cùng Douglas | 150.000 |
| |
49 | Chọc hút mủ áp xe gan qua siêu âm | 260.000 |
| |
X | Tiết niệu - sinh dục |
| ||
1 | Cắt toàn bộ bàng quang, căm niệu quản vào ruột (Bricker-Leduc) | 1.500.000 |
| |
2 | Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang | 1.500.000 |
| |
3 | Nối dương vật | 1.500.000 |
| |
4 | Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt | 1.000.000 |
| |
5 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản | 1.000.000 |
| |
6 | Cắt một nửa thận | 1.000.000 |
| |
7 | Lấy sỏi san hô thận | 1.000.000 |
| |
8 | Lấy sỏi thận qua da (percutaneous nepphrolithotomy) | 1.000.000 |
| |
9 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì | 1.000.000 |
| |
10 | Phẫu thuật dò bàng quang - ảm đạo, bàng quang tử cung, trực tràng | 1.000.000 |
| |
11 | Cắt thận đơn thuần | 1.000.000 |
| |
12 | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang | 1.000.000 |
| |
13 | Lấy sỏi bể thận, đài bể thận có dẫn lưu thận | 1.000.000 |
| |
14 | Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa năng | 1.000.000 |
| |
15 | Bóc bạch mạch thận điều trị đái dưỡng chấp | 1.000.000 |
| |
16 | Lấy sỏi niệu quán tái phát, phẫu thuật lại | 1.000.000 |
| |
17 | Cắt nối niệu quản | 1.000.000 |
| |
18 | Phẫu thuật dò niệu quản âm đạo | 1.000.000 |
| |
19 | Cắt bàng quang đa niệu quản ra ngoài da | 1.000.000 |
| |
20 | Cắm niệu quán bàng quang | 1.000.000 |
| |
21 | Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang | 1.000.000 |
| |
22 | Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên | 1.000.000 |
| |
23 | Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang | 1.000.000 |
| |
24 | Cắt u bàng quang đường trên | 1.000.000 |
| |
25 | Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang | 1.000.000 |
| |
26 | Cắt cổ bàng quang | 1.000.000 |
| |
27 | Cắt nối niệu đạo sau | 1.000.000 |
| |
28 | Lấy sỏi niệu quan | 590.000 |
| |
29 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | 590.000 |
| |
30 | Chữa cương cứng dương vật | 590.000 |
| |
31 | Cấp cứu nối niệu dạo do vỡ xương chậu | 590.000 |
| |
32 | Cắt nối niệu đạo trước | 590.000 |
| |
33 | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang | 590.000 |
| |
34 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | 590.000 |
| |
35 | Thái lĩnh mạch tinh trên bụng | 590.000 |
| |
36 | Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản | 590.000 |
| |
37 | Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu | 590.000 |
| |
38 | Dẫn lưu thận qua da | 590.000 |
| |
39 | Lấy sỏi bàng quang | 590.000 |
| |
40 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang | 590.000 |
| |
41 | Cắt dương vật không vét hạch, cát nửa dương vật | 590.000 |
| |
42 | Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật | 590.000 |
| |
43 | Dần lưu viêm lấy quanh thận, áp xe thận | 470.000 |
| |
44 | Dẫn lưu áp xe khoang Retzius | 470.000 |
| |
45 | Phẫu thuật áp xe tiền liệt tuyến | 470.000 |
| |
46 | Cắt u nang thừng tinh | 470.000 |
| |
47 | Cắt u sùi đầu miệng sáo | 470.000 |
| |
48 | Cắt u lành dương vật | 470.000 |
| |
49 | Cắt túi thừa niệu đạo | 470.000 |
| |
50 | Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronic) | 470.000 |
| |
51 | Đa một đầu niệu đạo ra ngoài da | 470.000 |
| |
52 | Chích áp xe tầng sinh môn | 470.000 |
| |
53 | Sinh thiết bàng quang nhiều điểm, tìm ung thư tại chỗ | 410.000 |
| |
54 | Đặt sonde dưới huỳnh quang trong hẹp niệu quan | 410.000 |
| |
55 | Đặt bộ phận gia chữa bí đái do phì đại tuyến tiền ỉiệt | 410.000 |
| |
56 | Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt: sức nóng hoặc lạnh | 1 410.000 |
| |
57 | Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận | 410.000 |
| |
58 | Dẫn lưu bể thận tối thiểu | 410.000 |
| |
59 | Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật | 260.000 |
| |
60 | Đặt ống thông niệu quản qua nội soi | 260.000 |
| |
61 | Dẫn lưu bàng quang bàng chọc Trôca | 260.000 |
| |
62 | Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang | 120.000 |
| |
63 | Rut Stent tuyến tiền liệt | 120.000 |
| |
XI | Nhi khoa |
| ||
1 | Cấp ngừng tuần hoàn | 750.000 |
| |
2 | Nắn bỏ chỉnh hình chân khèo | 410.000 |
| |
3 | Bột ngực vai cánh lay có kéo nắn | 410.000 |
| |
4 | Tiêm nội tủy | 410.000 |
| |
5 | Bơm rửa khoang não thất | 260.000 |
| |
6 | Nong miệng nối hậu môn có gây mê | 260.000 |
| |
7 | Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu | 260.000 |
| |
8 | Chọc dò dịch não thất | 260.000 |
| |
9 | Bóp bóng ambu, thổi ngạt | 260.000 |
| |
| * Sơ sinh |
| ||
10 | Phẫu thuật teo thực quản cắt dò và nối | 1.000.000 |
| |
11 | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapcring | 1.000.000 |
| |
12 | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tấc ruột không cắt nối | 1.000.000 |
| |
13 | Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng | 1.000.000 |
| |
14 | Làm hậu môn nhân tạo | 1.000.000 |
| |
| * Tim mạch - Lồng ngực |
| ||
15 | Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản | 1.000.000 |
| |
16 | Cắt và thắt đường rò khí phế quản với thực quản | 1.000.000 |
| |
17 | Soi khoang màng phổi | 1.000.000 |
| |
18 | Cắt túi thừa thực quản | 1.000.000 |
| |
19 | Phẫu thuật thực quản đôi | 1.000.000 |
| |
20 | Mở lồng ngực thăm dò | 1.000.000 |
| |
21 | Cố định mảng sườn di động | 1.000.000 |
| |
22 | Dẫn lưu áp xe phổi | 470.000 |
| |
23 | Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng lần số Radio | 750.000 |
| |
24 | Đạt Stent khí, phế quản | 750.000 |
| |
25 | Ghi điện tâm đồ qua chuyển đạo thực quản | 410.000 |
| |
26 | Siêu âm tim can thiệp | 410.000 |
| |
27 | Siêu âm Stress | 410.000 |
| |
28 | Gây dính màng phổi bàng các loại thuốc, hóa chất bơm qua ống dẫn lưu màng phổi | 410.000 |
| |
| * Tiêu hoá |
| ||
29 | Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh | 1.500.000 |
| |
30 | Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại | 1.000.000 |
| |
31 | Phẫu thuật lại phình đại tràng hẩm sinh: Svvcnson, Revine,Duhamel, Soave đơn thuẩn hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo | 1.000.000 |
| |
32 | Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật | 1.000.000 |
| |
33 | Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại trang, dể lại trực trang chờ mổ hạ đại tràng thì sau | 1.000.000 |
| |
34 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng | 1.000.000 |
| |
35 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng có làm lại niệu đạo | 1.000.000 |
| |
36 | Cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét | l .000.000 |
| |
37 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường trước xương cùng và sau trực tràng | 1.000.000 |
| |
38 | Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo | 1.000.000 |
| |
39 | Phẫu thuật làm lại các dị tật hậu môn trực tràng đon thuần không làm lại niệu đạo | 1.000.000 |
| |
40 | Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản | 1.000.000! |
| |
41 | Phẫu thuật điểu trị hẹp môn vị phì đại | 1.000.000 : |
| |
42 | Cắt đoạn ruột trong lổng ruột có cắt đại tràng | 1.000.000 |
| |
43 | Phẫu thuật tắc lá tràng do xoắn trùng tràng | 1.000.000 |
| |
44 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi | 1.000.000 |
| |
45 | Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hoá cổ làm hậu môn nhân tạo | 1.000.000 |
| |
46 | Cắt u nang mạc nối lớn | 1.000.000 |
| |
47 | Đóng hậu môn nhân tạo | 1.000.000 |
| |
48 | Lấy giun, dị vật ở ruột non | 590.000 |
| |
49 | Phẫu thuật tháo lổng ruột | 590.000 |
| |
50 | Cắt lúi thừa Meckel | 590.000 |
| |
51 | Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi | 590.000 |
| |
52 | Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát | 590.000 |
| |
53 | Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em | 590.000 |
| |
54 | Mở thông dạ dày trẻ lớn | 590.000 |
| |
55 | Sinh thiết trực tràng đường tầng sinh môn | 590.000 |
| |
56 | Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn | 590.000 |
| |
57 | Cắt mỏm thừa trực tràng | 470.000 |
| |
58 | Nong hậu môn dưới gây mê | 470.000 |
| |
59 | Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp không gây mê | 470.000 | ||
| * Tiết niệu - Sinh dục |
| ||
60 | Trồng lại niệu quản một bên | 1.000.000 | ||
61 | Lấy sỏi nhu mô thận | 1.000.000 | ||
62 | Nối niệu quản với niệu quản | 1.000.000 | ||
63 | Ghép cơ cổ bàng quang | 1.000.000 | ||
64 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên | 1.000.000 | ||
65 | Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn | 1.000.000 | ||
66 | Cắt túi sa niệu quản | 1.000.000 | ||
67 | Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng | 1.000.000 | ||
68 | Đóng lưu niệu quản hai bên | 1.000.000 | ||
69 | Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang | 1.000.000 | ||
70 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ một bên | 1.000.000 | ||
71 | Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên | 590.000 | ||
72 | Dãn lưu hai thận | 590.000 | ||
73 | Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang | 590.000 | ||
74 | Cắt u nang buồng trứng xoắn | 590.000 | ||
75 | Phẫu thuật lỗ ticu lệch thấp, kỹ thuật Mathieu, Magpi | 590.000 | ||
76 | Đóng các lỗ dò niệu đạo | 590.000 | ||
77 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên | 590.000 | ||
78 | Dẫn lưu thận | 590.000 | ||
79 | Phẫu thuật sỏi bàng quang | 590.000 | ||
80 | Phẫu thuật nang thừng linh một bên | 590.000 | ||
81 | Lấy sỏi niệu đạo | 590.000 | ||
82 | Phẫu thuật thoát vị bẹn | 590.000 | ||
83 | Mở thông bàng quang | 470.000 | ||
84 | Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật | 470.000 | ||
| * Chấn thương - Chỉnh hình | |||
85 | Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, đổng thời cắt xương chậu tạo hình ổ cối, tạo hình bao khớp, đổng thừi cắt xương đùi chỉnh lại góc cổ và thân xương đùi | 1.500.000 | ||
86 | Phẫu thuật khớp giả xương chày bẩm sinh có ghép xương | 1.000.000 | ||
87 | Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi | 1.000.000 | ||
88 | Nối dây chằng chéo | 1.000.000 | ||
89 | Phẫu thuật sai khớp háng bấm sinh, đổng thời cát xương chậu tạo hình ổ cối và tạo hình bao khớp, không thời cắt xương đùi và chỉnh trục cổ xương dùi | 1.000.000 |
| |
90 | Phẫu thuật điều trị não bé | 1.000.000 |
| |
91 | Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết hợp xương | l.000.000 |
| |
92 | Phẫu thuật thiếu xương quay có ghép xương | 1.000.000 |
| |
93 | Phẫu thuật đuõi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối | 1.000.000 |
| |
94 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần | 1.000.000 |
| |
95 | Phẫu thuật bong hay dứt dây chằng bên khớp gối | 1.000.000 |
| |
96 | Phẫu thuật bàn chân thuổng | 1.000.000 |
| |
97 | Phẫu thuật biến dạng bàn chân nặng, trong bại não, bại hệt; đã có biến dạng xương | l.000.000 |
| |
98 | Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hoá cơ Delta | 1.000.000 |
| |
99 | Phẫu thuật gấp khớp khuỵu do bại não | 1.000.000 |
| |
100 | Phẫu thuật gấp khớp cổ tay do bại não | 1.000.000 |
| |
101 | Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết hợp xương | 1.000.000 |
| |
102 | Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh | 1.000.000 |
| |
103 | Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào | 1.000.000 |
| |
104 | Phãu thuật lách ngón một (ngón cái) độ 11, III, IV | 1.000.000 |
| |
105 | Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp | 1.000.000 |
| |
106 | Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não | 1.000.000 |
| |
107 | Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh | 1.000.000 |
| |
108 | Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi | 1.000.000 |
| |
109 | Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài | 1,000.000 |
| |
110 | Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời | 1.000.000 |
| |
111 | Phẫu thuật viêm xương tuý xương giai đoạn mãn | 1.000.000 |
| |
112 | Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp | 1.000.000 |
| |
113 | Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng | 590.000 |
| |
114 | Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay | 590.000 |
| |
115 | Nối đứt dây chằng bên | 590.000 |
| |
116 | Phẫu thuật viêm xương tuỷ xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần | 590.000 |
| |
117 | Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu | 590.000 |
| |
118 | Cắt lọc đơn thuẩn vết thương bàn tay | 400.000 | ||
119 | Cắt u xương lành | 590.000 | ||
120 | Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp | 590.000 | ||
121 | Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tuỷ | 5902)00 | ||
122 | Trích áp xe phần mềm lớn | 400.000 | ||
XII | Chấn thương - Chỉnh hình | |||
1 | Chuyển ngón | 1.500.000 | ||
2 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ | 1.000.000 | ||
3 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng | 1.000.000 | ||
4 | Phẫu thuật gẫy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc tổn thương mạch máu | 1.000.000 | ||
5 | Phẫu thuật trật khớp khuỷu | 1.000.000 | ||
6 | Phẫu thuật gẫy Montegggia | 1.000.000 | ||
7 | Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ | 1.000.000 | ||
8 | Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp | 1.000.000 | ||
9 | Thay khớp bàn ngón tay | 1.000.000 | ||
10 | Thay khớp liên đốt các bàn ngón tay | 1.000.000 | ||
11 | Phẫu thuật viêm xương khớp háng | 1.000.000 | ||
12 | Tháo khớp háng | 1.000.000 | ||
13 | Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng | 1.000.000 | ||
14 | Thay chòm xương đùi | 1.000.000 | ||
15 | Đóng đinh nội tuỷ xương đùi (xuôi dòng) | 1.000.000 | ||
16 | Phẫu thuật diều trị cal lệch, có kết hợp xương | 1.000.000 | ||
17 | Vá da dày toàn bộ, diện tích dày trên 10 cm2 | 1.000.000 | ||
18 | Nối ghép thần kinh vi phẫu | 1.000.000 | ||
19 | Chỉnh hình màn hầu | 1.000.000 | ||
20 | Mở xương chính hình xương hàm trên, hàm dưới, vẩu hàm trên, vẩu hàm dưới, sai khớp cắn. | 1.000.000 | ||
21 | Sửa chữa di chứng sau chấn thương xương: Cal lệch, sai khớp cắn, khít hàm | 1.000.000 | ||
22 | Phẫu thuật trật khớp cùng đòn | 1.000.000 | ||
23 | Phẫu thuật xương bả vai lên cao | l.000.000 | ||
24 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu | 1.000.000 | ||
25 | Phẫu thuật dính khớp khuỷu | 1.000.000 | ||
26 | Cắt đoạn khớp khuỷu | 1.000.000 | ||
27 | Đóng đinh nội tuỷ xương 2 xương cẳng tay | 1.000.000 |
| |
28 | Phẫu thuật điều trị không có xương quay | 1.000.000 |
| |
29 | Phẫu thuật điều trị không có xương trụ | 1.000.000 |
| |
30 | Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp | 1.000.000 |
| |
31 | Phẫu thuật toác khớp mu | 1.000.000 |
| |
32 | Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi | 1.000.000 |
| |
33 | Phẫu thuật trật khớp háng | 1.000.000 |
| |
34 | Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh | 1.000.000 |
| |
35 | Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren | 1.000.000 |
| |
36 | Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ | 1.000.000 |
| |
37 | Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương | 1.000.000 |
| |
38 | Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ | 1.000.000 |
| |
39 | Phẫu thuật vết thương khớp | 1.000.000 |
| |
40 | Nối gân gấp | 1.000.000 |
| |
41 | Vá da dày toàn bộ, diện tích dày dưới 10 cm2 | 1.000.000 |
| |
42 | Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt | 1.000.000 |
| |
43 | Cắt u nang tiêu xương, ghép xương | 1.000.000 |
| |
44 | Phẫu thuật u máu lan toả đường kính từ 5 - 10 cm | 1.000.000 |
| |
45 | Cắt u bạch mạch đường kính từ 5 - 10 cm | 1.000.000 |
| |
46 | Cát u xơ cơ xâm lấn | 1.000.000 |
| |
47 | Cắt u thần kinh | 1.000.000 |
| |
48 | Gỡ dính thần kinh | 1.000.000 |
| |
49 | Phẫu thuật bong lóc đa và cơ sau chấn thương | 1.000.000 |
| |
50 | Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu | 1.000.000 |
| |
51 | Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước | 1.000.000 |
| |
52 | Tháo khớp vai | 1.000.000 |
| |
53 | Cố định đinh Kirschner trong gẫy đầu trên xương cáhh tay | 1.000.000 |
| |
54 | Phẫu thuật gãy đẩu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới | 1.000.000 |
| |
55 | Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng | 1.000.000 |
| |
56 | Phẫu thuật cắt cụt đùi | 1.000.000 |
| |
57 | Lấy bỏ sun chôm khớp gối | 1.000.000 |
| |
58 | Đóng dinh xương chày mở | 1.000.000 |
| |
59 | Phẫu thuật cố định gãy xương đốt bàn bằng Kirschner | 1.000.000 |
| |
60 | Phẫu thuậl cố định gãy xương sên bàng kim kirschncr | 1.000.000 |
| |
61 | Đặt vít gãy trật xương thuyền | 1.000.000 |
| |
62 | Cắt u xương sụn | 1.000.000 |
| |
63 | Nối gân duỗi | 1.000.000 |
| |
64 | Gỡ dính gân | 1.000.000 |
| |
65 | Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới | 1.000.000 |
| |
66 | Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi | 1.000.000 |
| |
67 | Phẫu thuật điều trị vẹo cổ | 590.000 |
| |
68 | Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay | 590.000 |
| |
69 | Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay | 590.000 |
| |
70 | Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục mở lấy xương chết, dãn lưu | 590.000 |
| |
71 | Cắt cụt cẳng tay | 590.000 |
| |
72 | Tháo khớp khuỷu | 590.000 |
| |
73 | Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay | 590.000 |
| |
74 | Tháo khớp cổ tay | 590.000 |
| |
75 | Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục | 590.000 |
| |
76 | Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu | 590.000 |
| |
77 | Phẫu thuật chân chữ 0 bằng đục sửa trục | 590.000 |
| |
78 | Phẫu thuật chân chữ X | 590.000 |
| |
79 | Phẫu thuật co gân Achille | 590.000 |
| |
80 | Tháo một nửa bàn chân trước | 590.000 |
| |
81 | Nẹp vít trong gãy trật xương chêm | 590.000 |
| |
82 | Tháo khớp kiểu PirogolT | 590.000 |
| |
83 | Làm cứng khớp ở tư thế chức năng | 590.000 |
| |
84 | Cắt cụt cánh tay | 590.000 |
| |
85 | Găm Kirschner trong gãy mắt cá hoặc vít mắt cá | 590.000 |
| |
86 | Cắt u bao gân | 590.000 |
| |
87 | Phẫu thuật xơ cứng cơ may | 590.000 |
| |
88 | Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, ca viêm bao hoạt dịch | 590.000 |
| |
89 | Kết hợp xương trong gãy xương mác | 590.000 |
| |
90 | Cắt u xương sụn lành tính | 590.000 |
| |
91 | Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10 cm | 590.000 |
| |
92 | Phẫu thuật hàm nắn chỉnh hình dạng Mac neil | 470.000 |
| |
93 | Chỉnh hình tai sau mổ tiệt căn xương chũm | 470.000 |
| |
94 | Phẫu thuật hàm giá, chinh hình sau phau thuật cát bỏ xương hàm phức tạp | 470.000 |
| |
95 | Phầu thuật viêm tây phần mềm ớ cơ quan vận động | 470.000 |
| |
96 | Tháo bỏ các ngón tay, ngón chán 1 | 300.000 |
| |
97 | Tháo đốt bàn | 300.000 |
| |
XIII | Bỏng |
| ||
1 | Thay băng bỏng (1 lần) | 62.500 |
| |
2 | Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng | 70.000 |
| |
3 | Sử dụng giường khí hoá lỏng diều trị bỏng nặng ( 01 ngày ) | 100.000 |
| |
4 | Chẩn đoán độ sâu bỏng bàng máy siêu âm doppler | 60.000 |
| |
| * Người lớn |
| ||
5 | Cắt lọc hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể | 1.000.000 |
| |
6 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện lích cơ thể. | 1.000.000 |
| |
7 | Cắt lọc hoại tử tiếp tuyến 10 -15% diện tích cơ thể | 590.000 |
| |
8 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 - 5% diện tích cơ thể. | 590.000 |
| |
9 | Cắt lọc hoại tử tiếp tuyến dưới 10% cơ thể | 470000 |
| |
10 | Cắt lọc da, cơ, cân diện tích dưới 3% cơ thể | 470.000 |
| |
| * Trẻ em |
|
| |
11 | Cắt lọc hoại tử liếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể. | 1.000.000 |
| |
12 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể. | 590.000 |
| |
13 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 1 - 3% diện tích cơ thể. | 590.000 |
| |
14 | Cắt lọc hoại tử tiếp tuyến từ 3 - 8% diện tích cơ thể | 590.000 |
| |
15 | Cắt lọc hoại tử tiếp tuyến dưới 3% cơ thể | 470.000 |
| |
16 | Cắt lọc da, cơ, cân diện tích dưới 1 % cơ thể | 470.000 |
| |
XIV | Tạo hình |
| ||
1 | Nối lại chi đứt lìa vi phẫu | 1.500.000 |
| |
2 | Tạo hình dương vật, phẫu thuật một thì | 1.500.000 |
| |
3 | Nối lại bàn tay và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên | 1.500.000 |
| |
4 | Tạo hình mũi, tai toàn bộ | 1.500.000 |
| |
5 | Tạo hình âm đạo | 1.500.000 |
| |
6 | Tạo hình ống tuyến nước bọt | 1.000.000 |
| |
7 | Tạo hình phục hồi mũi hoặc tai từng phần, ghép cấy hoặc tạo hình tại chỗ | 1.000.000 |
| |
8 | Phẫu thuật sa vú | 1.000.000 |
| |
9 | Phẫu thuật vú phì đại | 1.000.000 |
| |
10 | Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa | 1.000.000 |
| |
11 | Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa | 1.000.000 |
| |
12 | Nối lại 1 ngón lay bị đứt lìa | 1.000.000 |
| |
13 | Tạo hình vành tai | 1.000.000 |
| |
14 | Xẻ mí đôi | 470.000 |
| |
15 | Lấy mỡ mí dưới | 470.000 |
| |
16 | Ghép da kinh điển điều trị lộn mí | 470.000 |
| |
17 | Mở rộng khe mắt | 470.000 |
| |
18 | Phẫu thuật nếp quặt góc mắt trong | 470.000 |
| |
19 | Ghép da tự do trên diện hẹp | 470.000 |
| |
20 | Di chuyển các vạt da hình trụ | 470.000 |
| |
21 | Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản | 470.000 |
| |
XV | Nội soi |
|
| |
1 | Cắt đại tràng qua nội soi | 1.000.000 |
| |
2 | Phẫu thuật Hellcr điều trị co thắt lâm vị qua nội soi | 1.000.000 |
| |
3 | Mở rộng niệu quản qua nội soi | 1.000.000 |
| |
4 | Dần lưu đường mật trong và ngoài qua nội soi | 1.000.000 |
| |
5 | Cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi | 1.000.000 |
| |
6 | Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi | 1.000.000 |
| |
7 | Cắt u nhu tai mũi họng qua nội soi | 1.000.000 |
| |
8 | Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi | 1.000.000 |
| |
9 | Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi | 1.000.000 |
| |
10 | Cắt ruột thừa qua nội soi | 1.000.000, |
| |
11 | Khâu thủng dạ dày qua nội soi | 1.000.000 |
| |
12 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi |
| 1.000.000 |
|
13 | Cắt van niệu đạo sau trẻ em qua nội soi |
| 1.000.000 |
|
14 | Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi |
| 590.000 |
|
15 | Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi |
| 590.000 |
|
XVI | Giải phẫu bệnh |
| ||
1 | Khám nghiệm tử thi sau chết 24 giờ và chết do AIDS | 1.500.000 |
| |
2 | Khám nghiệm tử thi bệnh truyền nhiễm hoặc trường hợp phải phá cột sống tuỷ | 1.000.000 |
| |
3 | Khám nghiệm tử thi bệnh khác | 1.000.000 |
| |
XVII | Sản - Phụ khoa |
| ||
1 | Hút điều hòa kinh nguyệt | 20.000 |
| |
2 | Nạo sót rau / nạo buồng tử cung XNGPBL | 40.000 |
| |
3 | Đẻ thường | 150.000 |
| |
4 | Đẻ khó | 180.000 |
| |
5 | Soi cổ tử cung | 6.000 |
| |
6 | Soi ối | 6.000 |
| |
7 | Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc) | 10.000 |
| |
8 | Đốt điện cổ tử cung | 20.000 |
| |
9 | Áp lạnh cổ tử cung | 20.000 |
| |
10 | Thụ tinh nhân tạo IAM, IAD ( không kể tinh chất ) | 30.000 |
| |
11 | Trích áp xe tuyến vú | 50.000 |
| |
12 | Cát bỏ các polype âm hộ, âm đạo | 50.000 |
| |
13 | Làm thuốc âm đạo | 3.000 |
| |
14 | Nạo phá thai bệnh lý/ nạo thai do mổ cũ/ nạo thai khó | 62.000 |
| |
15 | Hút thai dưới 12 tuần | 55.000 |
| |
16 | Nạo phá thai 3 tháng giữa | 225.000 |
| |
17 | Nạo hút thai trứng | 45.000 |
| |
18 | Hút thai có gây mê tĩnh mạch | 140.000 |
| |
19 | Đặt / tháo dụng cụ tử cung | 10.000 |
| |
20 | Khâu vòng cổ tử cung/ Tháo vòng khó | 55.000 |
| |
21 | Đốt laser cổ tử cung | 13.000 |
| |
22 | Tiêm nhân Chorio | 8.500 |
| |
23 | Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung | 17.500 |
| |
24 | Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào | 125.000 |
| |
25 | Chọc ối điều trị đa ối | 5.000 |
| |
26 | Khâu rách cùng đồ | 52.000 |
| |
27 | Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia diều trị viêm tắc sữa | 8.000 |
| |
28 | Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng, chưa kể thuốc gây tô) | 275.000 |
| |
29 | Bóc nhân sơ vú | 110.000 |
| |
30 | Trích apxe Bartholin | 75.000 |
| |
31 | Bóc nang Bartholin | 120.000 |
| |
32 | Triệt san nam | 65.000 |
| |
33 | Triệt san nữ | 100.000 |
| |
34 | Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | 425.000 |
| |
35 | Chọc hút u nang buồng trứng cơ' năng dưới siêu âm | 275.000 |
| |
36 | Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa | 825.000 |
| |
37 | Phẫu thuật lấy thai (lần 1) | 300.000 |
| |
38 | Phẫu thuật lấy thai (lần 2) | 390.000 |
| |
39 | Phẫu thuật lấy thai (lẩn 3 trở lên) | 525.000 |
| |
40 | Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn | 340.000 |
| |
41 | Nội xoay thai | 215.000 |
| |
42 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung | 425.000 |
| |
43 | Đo tim thai bằng Dopper | 23.000 |
| |
44 | Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring | 50.000 |
| |
45 | Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nậng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp | 1.500.000 |
| |
46 | Cát u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | 1.500.000 |
| |
47 | Cắt toàn bộ tử cung đường bụng | 1.000.000 |
| |
48 | Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo | 1.000.000 |
| |
49 | Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật | 1.000.000 |
| |
50 | Cát một nửa tử cung trong viêm phấn phụ, khối u dính | 1.000.000 |
| |
51 | Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đạc biệt: Tim, thận, gan | 1.000.000 |
| |
52 | Nối hai tử cung (Strassmann) | 1.000.000 |
| |
53 | Mở thông vòi trứng hai bên | 1.000.000 |
| |
54 | Lấy khối máu tụ thành nang | 700.000 |
| |
55 | Phẫu thuật LeFort | 590.000 |
| |
56 | Khâu táng sinh môn rách phức lạp đến cơ vòng | 590.000 |
| |
57 | Cất cụt cổ tử cung | 590.000 |
| |
58 | Phẫu thuật treo tử cung | 590.000 |
| |
59 | Làm lại thành âm đạo | 590.000 |
| |
60 | Cắt bò âm hộ đơn thuần | 590.000 |
| |
61 | Khâu tử cung do nạo thủng | 590.000 |
| |
62 | Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ | 590.000. |
| |
63 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | 300.000 |
| |
64 | Chọc giảm thiểu phôi | 750.000 |
| |
65 | Hủy thai: cắt thân thai nhi ngôi ngang | 750.000 |
| |
66 | Húy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai | 410.000 |
| |
67 | Thay máu sơ sinh | 410.000 |
| |
68 | Chọc dò tủy sống sơ sinh | 410.000 |
| |
69 | Dãn lưu cùng đồ Douglas | 410.000 |
| |
70 | Cắt khau tầng sinh mồn | 200.000 |
| |
71 | Nạo sót thai | 250.000 |
| |
72 | Giác hút | 260.000 |
| |
73 | Đạt nội khí sơ sinh + thở máy | 260.000 |
| |
74 | Cấy/rút mảnh ghép tranh thai nhiều que | 260.000 |
| |
75 | Cấy/ rút manh ghép tránh thai 01 que | 120.000 |
| |
XVIII | Hồi sức cấp cứu - Gây mê hồi sức - Lọc máu |
| ||
1 | Nong động mạch vành | 750.000 |
| |
2 | Thay máu/thay huyết tương | 750.000 |
| |
3 | Gây tê ngoài màng cứng giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau phẫu thuật | 500.000 |
| |
4 | Lấy máu truyền lại qua lọc thô | 410.000 |
| |
5 | Lấy máu truyền lại bàng cell - SAVER | 410.000 |
| |
6 | Sốc điện cấp cứu có kết quả | 410.000 |
| |
7 | Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả | 410.000 |
| |
8 | Đặt nội khí quản cấp cứu | 410.000 |
| |
9 | Hạ huyết áp chỉ huy | 200.000 |
| |
10 | Hạ thân nhiệt chỉ huy | 200.000 |
| |
11 | Lấy máu nhảy cóc một đợt 4 tuần | 410.000 |
| |
12 | Lọc màng bụng liên lục cấp cứu 24 giờ một lần | 410.000 |
| |
13 | Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh | 410.000 |
| |
14 | Nội soi dạ dày cấp cứu | 410.000 |
| |
15 | Lọc màng bụng chu kỳ | 260.000 |
| |
16 | Đạt catheter qua màng nhãn giáp lấy bệnh phẩm | 260.000 |
| |
17 | Mở màng nhãn giáp cấp cứu | 260.000 |
| |
18 | Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán | 260.000 |
| |
19 | Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng phối | 260.000 |
| |
20 | Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giám đau | 120.000 |
| |
21 | Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu | 120.000 |
| |
XIX | Mắt: |
| ||
1 | Thử thị lực đơn giản | 5.000 |
| |
2 | Đo nhãn áp | 4.000 |
| |
3 | Đo Javal | 5.000 |
| |
4 | Đo thị trường, âm điểm | 5.000 |
| |
5 | Thử kính loạn thị | 5.000 |
| |
6 | Soi đáy mắt | 10.000 |
| |
7 | Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt | 10.000 |
| |
8 | Tiêm dưới kết mục một mắt | 10.000 |
| |
9 | Thông lộ đạo một mắt | 10.000 |
| |
10 | Thông lệ đạo hai mắt | 15.000 |
| |
11 | Lấy dị vật kết mạc một mát | 10.000 |
| |
12 | Lấy dị vật giấc mạc nông một mắt | 20.000 |
| |
13 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt | 40.000 |
| |
14 | Mổ mộng đơn một mắt | 40.000 |
| |
15 | Mổ mộng kép một mắt | 60.000 |
| |
16 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách | 50.000 |
| |
17 | Chích chắp/lẹo | 20.000 |
| |
18 | Mổ quặm một m | 25.000 |
| |
19 | Mổ quặm hai mi | 30.000 |
| |
20 | Mổ quặm ba mi | 40.000 |
| |
21 | Mổ quặm bốn mi | 50.000 |
| |
22 | Đo khúc xạ máy | 4.000 |
| |
23 | Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm | 30.000 |
| |
24 | Điện chẩm | 25.000 |
| |
25 | Sắc giác | 15.000 |
| |
26 | Điện võng mạc | 25.000 |
| |
27 | Đo tính công suất thuỷ tinh thế nhân tạo | 12.000 |
| |
28 | Đo thị lực khách quan | 32.000 |
| |
29 | Đánh bờ mi | 7.000 |
| |
30 | Chữa bỏng mắt do hàn điện | 7.000 |
| |
31 | Rửa cùng đồ 1 mắt | 12.000 |
| |
32 | Điện di điều trị ( 1 lần) | 6.000 |
| |
33 | Khoét bỏ nhãn cầu | 255.000 |
| |
34 | Nạn tuyết bờ mi | 8.000 |
| |
35 | Lấy sạn vôi kết mạc | 8.000 |
| |
36 | Đốt lông xiêu | 11.000 |
| |
37 | Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) | 335.000 |
| |
38 | Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt) | 400.000 |
| |
39 | Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) | 375.000 |
| |
40 | Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) | 225.000 |
| |
41 | Rạch giác mạc nam hoa (2 mắt) | 285.000 |
| |
42 | Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) | 325.000 |
| |
43 | Phẫu thuật tạo mí (1 mát) | 375.000 |
| |
44 | Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) | 500.000 |
| |
45 | Phẫu thuật sụp mi (1 mát) | 500.000 |
| |
46 | Phẫu thuật lác (2 mắt) | 525.000 |
| |
47 | Phẫu tuật lác (1 mất) | 350.000 |
| |
48 | Soi bóng đồng tử | 6.000 |
| |
49 | Phẫu thuật cắt bè | 225.000 |
| |
50 | Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo). | 750.000 |
| |
51 | Phẫu thuật cắt bao cao sau | 225.000 |
| |
52 | Phẫu thuật thuỷ tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm Silicon) | 450.000 |
| |
53 | Rạch góc tiền phòng | 300.000 |
| |
54 | Phẫu thuật u mi không vá da | 300.000 |
| |
55 | Phẫu thuật u có vá da tạo hình | 450.000 |
| |
56 | Phẫu thuật u kết mạc nông | 250.000 |
| |
57 | Lấy dị vật tiền phòng | 275.000 |
| |
58 | Lấy dị vật hốc mắt | 350.000 |
| |
59 | Khâu giác mạc đơn thuần | 185.000 |
| |
60 | Khâu củng giác mạc đơn thuần | 235.000 |
| |
61 | Khâu củng giác mạc phức tạp | 550.000 |
| |
62 | Khâu giác mạc phức tạp | 325.000 |
| |
63 | Khâu củng mạc phức tạp | 325.000 |
| |
64 | Khâu phục hồi bờ mi | 225.000 |
| |
65 | Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mát | 400.000 |
| |
66 | Chích mủ hốc mắt | 190.000 |
| |
67 | Khâu da mi kết mạc bị rách | 230.000 |
| |
68 | Cắt mộng đơn thuần | 325.000 |
| |
69 | Cắt mộng áp Mylomycin | 335.000 |
| |
70 | Gọt si ác mạc | 290.000 |
| |
71 | Khâu cò mi | 170.000 |
| |
72 | Phủ kết mạc | 275.000 |
| |
73 | Phẫu thuật đục thuỷ tnih thể bằng phương pháp Phaco (01 mát, chưa bao gồm thuỷ tỉnh thể nhân tạo ) | 1.500.000 |
| |
74 | Ghép giác mạc (01 mắt chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo) | 1.500.000 |
| |
75 | Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mát, chưa bao gồm dầu Silicon, đai Silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn) | 1.500.000 |
| |
76 | Phẫu thuật cắt mống mất mát chu biên | 185.000 |
| |
77 | Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: glocoma ác tính, cataract bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù | 1.500.000 |
| |
78 | Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính | 410.000 |
| |
79 | Nạo giác mạc lấy lổ chức soi tơi chẩn đoán vi khuẩn, nấm, tế bào. | 120.000 |
| |
XX | Tai - mũi - hong |
| ||
1 | Trích rạch apxe Amidan | 30.000 |
| |
2 | Trích rạch apxe thành sau họng | 40.000 |
| |
3 | Cắt amidan | 40.000 |
| |
4 | Chọc rửa xoang hàm (một lần) | 15.000 |
| |
5 | Chọc thông xoang trán/ xoang bướm | 20.000 |
| |
6 | Lấy dị vật trong tai | 20.000 |
| |
7 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 20.000 |
| |
8 | Lấy dị vật trong mũi có gây mẽ | 30.000 |
| |
9 | Lấv dị vật thực quản đơn giản | 50.000 |
| |
10 | Lấy dị vật thanh quản | 60.000 |
| |
11 | Đốt điện cuống họng/ cắt cuốn mũi | 30.000 |
| |
12 | Cắt polype mũi | 40.000 |
| |
13 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đẩu mặt cổ | 40.000 |
| |
14 | Làm thuốc thanh quản/ tai (không kể tiền thuốc) | 10.000 |
| |
15 | Lây dị vật họng | 15.000 |
| |
16 | Đốt họng bằng khí Ni tơ lỏng | 70.000 |
| |
17 | Đốt họng bàng khí CO2 (Bằng áp lạnh) | 55.000 |
| |
18 | Nhét bấc mũi trước cầm máu | 16.000 |
| |
19 | Nhét bấc mũi sau cầm máu | 32.000 |
| |
20 | Trích màng nhĩ | 20.000 |
| |
21 | Thông vòi nhĩ | 17.000 |
| |
22 | Nong vòi nhĩ | 6.000 |
| |
23 | Chọc hút dịch vành tai | 9.000 |
| |
24 | Chích rạch vành tai | 16.000 |
| |
25 | Lấy nút biểu bì ống tai | 16.000 |
| |
26 | Hút xoang dưới áp lực | 12.000 |
| |
27 | Nâng, nắn sống mũi | 5.000 |
| |
28 | Khí dung | 5.000 |
| |
29 | Rửa tai, rửa mũi, xông họng | 9.000 |
| |
30 | Nạo VA | 515.000 |
| |
31 | Bỏ cuốn mũi | 24.000 |
| |
32 | Cắt bỏ đường rò luân nhĩ | 120.000 |
| |
33 | Nhét meche mũi | 26.000 |
| |
34 | Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên | 26.000 |
| |
35 | Đốt họng hạt | 16.000 |
| |
36 | Chọc hút u nang sàn mũi | 16.000 |
| |
37 | Cát polyp ống tai | 14.000 |
| |
38 | Sinh thiết vòm mũi họng | 16.000 |
| |
39 | Soi thanh quản treo cắt hạt xơ | 82.000 |
| |
40 | Soi thanh quản cát papilloma | 82.000 |
| |
41 | Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm | 45.000 |
| |
42 | Soi thực quản bằng ống mềm | 45.000 |
| |
43 | Đốt Amidan áp lạnh | 65.000 |
| |
44 | Cầm máu mũi bàng Meroxeo (1 bên) | 100.000 |
| |
45 | Cám máu mũi báng Mcroxco (2 bcn) | 150.000 |
| |
46 | Thồrtg vòi nhĩ nội soi | 40.000 |
| |
47 | Nong vòi nhĩ nội soi | 40.000 |
| |
48 | Nội soi cám máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) | 110.000 |
| |
49 | Nội soi cầm máu mũi cỏ sử dụng Meroxco (1 bên) | 170.000 |
| |
50 | Nội soi, tai, mũi, họng | 130.000 |
| |
51 | Mổ sào bào thượng nhĩ | 425.000 |
| |
52 | Đo sức cản của mũi | 45.000 |
| |
53 | Đo thính lực đơn âm | 18.000 |
| |
54 | Đo trên ngưỡng | 21.000 |
| |
55 | Đo sức nghe lời | 15.000 |
| |
56 | Đo phản xạ cơ bàn đạp | 9.000 |
| |
57 | Đo nhị lượng | 9.000 |
| |
58 | Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn) | 22.000 |
| |
59 | Đo OAE( 1 lần) | 18.000 |
| |
60 | Đo ABR (1 lần) | 90.000 |
| |
61 | Cắt u tuyến mang tai | 1.000.000 |
| |
62 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não | 1.000.000 |
| |
63 | Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII | 1.000.000 |
| |
64 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên | 1.000.000 |
| |
65 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | 1.000.000 |
| |
66 | Mở túi nội dịch tai trong | 1.000.000 |
| |
67 | Phẫu thuật cánh mũi lấy u hốc mũi | 1.000.000 |
| |
68 | Phẫu thuật rò vùng sống mũi | 1.000.000 |
| |
69 | Phẫu thuật xoang trán | 1.000.000 |
| |
70 | Nạo sàng hàm | 1.000.000 |
| |
71 | Phẫu thuật Caldwell - luc, phẫu thuật xoang lấy răng | 1.000.000 |
| |
72 | Cắt u thành sau họng | 1.000.000 |
| |
73 | Cắt u thanh bên họng | 1.000.000 |
| |
74 | Cắt thần kinh Vidiennne | 1.000.000 |
| |
75 | Phẫu thuật đường dò bẩm sinh cổ bên | 1.000.000 |
| |
76 | Cắt loàn bộ thanh quản | 1.000.000 |
| |
77 | Cát một nửa thanh quản | 1.000.000 |
| |
78 | Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương | 1.000.000 |
| |
79 | Cắt dây thanh | 1.000.000 |
| |
80 | Dẫn lưu áp xe thực quản | 1.000.000 |
| |
81 | Phẫu thuật vùng chân hàm bướm | 1.000.000 |
| |
82 | Phẫu thuật dường dò bẩm sinh giáp móng | 1.000.000 |
| |
83 | Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản | 1.000.000 |
| |
84 | Mở khí quản trong u tuyến giáp | 1.000.000 |
| |
85 | Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương | 1.000.000 |
| |
86 | Thắt động mạch cảnh ngoài | 1.000.000 |
| |
87 | Phẫu thuật kiểm tra xương chũm | 590.000 |
| |
88 | Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi bị thủng | 590.000 |
| |
89 | Phẫu thuật vách ngăn mũi | 590.000 |
| |
90 | Cắt Amidal gây mô hoặc gây tê | 590.000 |
| |
91 | Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp | 590.000 |
| |
92 | Khâu vành tai rách sau chấn thương | 410.000 |
| |
93 | Khoan thăm dò xoang trán | 410.000 |
| |
94 | Đặt ống thông khí hòm tai | 260.000 |
| |
95 | Đốt lạnh u mạch máu vùng cổ mặt | 260.000 |
| |
96 | Sinh thiết tai giữa | 260.000 |
| |
97 | Chích nhọt ống lai ngoài | 100.000 |
| |
XXI | Răng - hàm - mặt |
| ||
| * Thủ thuật, phẫu thuật răng, miệng |
| ||
1 | Phẫu thuật nhổ răng đơn giản | 65.000 |
| |
2 | Phẫu thuật nhổ răng khó | 77.500 |
| |
3 | Phẫu thuật cắt lợi trùm | 45.000 |
| |
4 | Rạch áp xe trong miệng | 25.000 |
| |
5 | Rạch áp xe chấn lưu ngoài miệng | 25.000 |
| |
6 | Cố định tạm thời gãy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) | 85.000 |
| |
7 | Nhổ chân răng | 50.000 |
| |
8 | Mổ lấy nang răng | 85.000 |
| |
9 | Cắt cuống 1 chân | 75.000 |
| |
10 | Nạo túi lợi 1 sextant | 19.000 |
| |
11 | Nắn trật khớp thái dương hàm | 16.000 |
| |
12 | Lấy u lành dưới 3cm | 325.000 |
| |
13 | Lấy u lành trên 3cm | 400.000 |
| |
14 | Lấy sỏi ống Wharton | 400.000 |
| |
15 | Nhổ răng ngầm dưới xương | 280.000 |
| |
16 | Nhổ răng mọc lạc chỗ | 150.000 |
| |
17 | Bấm gai xương trên 02 ổ răng | 60.000 |
| |
18 | Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả | 185.000 |
| |
19 | Cắt, tạo hình phanh mồi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) | 105.000 |
| |
20 | Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng | 180.000 |
| |
21 | Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gổm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc) | 640.000 |
| |
22 | Phẫu thuật lật vạt, nạo xương 6 răng 1 vùng | 300.000 |
| |
23 | Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên | 110.000 |
| |
24 | Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng cạnh cổ | 410.000 |
| |
25 | Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm | 410.000 |
| |
26 | Implant cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở lên | 410.000 |
| |
27 | Implant cắm ghép trụ răng từ 1-3 răng | 260.000 |
| |
28 | Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua ống lỗ luyến nhiều lần | 260.000 |
| |
| * Điều trị răng |
| ||
29 | Hàn răng sữa sâu ngà | 60.000 |
| |
30 | Trám bít hố rãnh | 70.000 |
| |
31 | Điểu trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục | 80.000 |
| |
32 | Điều trị tuỷ răng sữa một chân | 200.000 |
| |
33 | Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân | 85.000 |
| |
34 | Chụp thép làm sẵn | 85.000 |
| |
35 | Răng sâu ngà | 110.000 |
| |
36 | Ráng viêm tuỷ hồi phục | 120.000 |
| |
37 | Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3 | 250.000 |
| |
38 | Điều trị tuỷ răng số 4, 5 | 285.000 |
| |
39 | Điều trị tuỷ răng số 6, 7 hàm dưới | 500.000 |
| |
40 | Điều trị tuỷ răng số 6, 7 hàm trên | 590.000 |
| |
41 | Điều trị tuỷ lại | 685.000 |
| |
42 | Hàn compositc cổ răng | 250.000 |
| |
43 | Hàn thẩm mỹ composite (veneer) | 275.000 |
| |
44 | Phục hổi thân răng có chốt | 275.000 |
| |
45 | Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tấy trắng) | 700.000 |
| |
46 | Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng ) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) | 1.050.000 |
| |
47 | Nhổ răng sữa/ chân răng sữa | 3.000 |
| |
48 | Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | 4.000 |
| |
49 | Nhố răng vĩnh viễn khó, nhiều chân | 8.000 |
| |
50 | Cắt lợi chùm răng số 8 | 20.000 |
| |
51 | Nhổ răng số 8 bình thường | 20.000 |
| |
52 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 30.000 |
| |
53 | Nhố răng số 8 mọc ngầm, có mở xương | 40.000 |
| |
54 | Cắt cuống chân răng | 20.000 |
| |
55 | Bấm gai xương ổ răng | 20.000 |
| |
56 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm | 20.000 |
| |
57 | Lấy cao răng và đánh bỏng hai hàm | 30.000 |
| |
58 | Nạo lúi lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng/ 1 hàm | 20.000 |
| |
59 | Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng hai hàm | 30.000 |
| |
60 | Trích apxe viêm quanh răng | 20.000 |
| |
61 | Cắt lợi điều trị viêm quanh răng một vùng/ một hàm | 40.000 |
| |
62 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 20.000 |
| |
| * Chữa răng sâu ngà, tủy răng hồi phục |
| ||
63 | Hàn xi măng | 20.000 |
| |
64 | Hàn Amalagamc | 25.000 |
| |
65 | Nhựa hóa trùng hợp | 30.000 |
| |
66 | Nhựa quang trùng hợp | 40.000 |
| |
| * Chữa răng viêm tủy không phục hồi |
| ||
67 | Hàn xi măng | 20.000 |
| |
68 | Hàn Amalgamc | 20.000 |
| |
69 | Nhựa hỏa trùng hợp | 40.000 |
| |
70 | Nhựa quang trùng hợp | 60.000 |
| |
| * Chữa răng viêm tủy chết và viêm quanh cuống răng nhiều chân |
| ||
71 | Hàn xi măng | 25.000 |
| |
72 | Hàn Amalgame | 40.000 |
| |
73 | Nhựa hóa trùng hợp | 50.000 |
| |
74 | Nhựa quang trùng hợp | 70.000 |
| |
| * Răng giả tháo lắp |
| ||
75 | Một răng | 60.000 |
| |
76 | Hai răng | 80.000 |
| |
77 | Ba răng | 100.000 |
| |
78 | Bốn răng | 110.000 |
| |
79 | Năm răng | 120.000 |
| |
80 | Sáu răng | 130.000 |
| |
81 | Bảỵ răng | 140.000 |
| |
82 | Tám răng | 150.000 |
| |
83 | Chín đến 12 răng | 180.000 |
| |
84 | Từ 13 đến 1 hàm toàn bộ | 250.000 |
| |
85 | Ca hai hàm | 600.000 |
| |
86 | Hàm khung đúc (chưa tính răng) | 575.000 |
| |
87 | Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng) | 525.000 |
| |
| * Răng giả cố định |
| ||
88 | Răng chốt đơn giản | 60.000 |
| |
89 | Răng chốt đúc | 80.000 |
| |
90 | Mũ chụp nhựa | 60.000 |
| |
91 | Mũ chụp kim loại | 100.000 |
| |
92 | Mũ vàng (vàng của bệnh nhân) | 150.000 |
| |
93 | Cầu răng mỗi thành phần | 80.000 |
| |
94 | Cầu răng vàng (vàng của bệnh nhân) | 150.000 |
| |
95 | Điều chỉnh cắn khít răng | 20.000 |
| |
96 | Tháo cắt cầu răng | 20.000 |
| |
97 | Hàm khung kim loại | 600.000 |
| |
98 | Một đơn vị sứ kim loại | 600.000 |
| |
99 | Một đơn vị sứ toàn phần | 800.000 |
| |
100 | Một trụ thép | 475.000 |
| |
101 | Một chụp thép cầu nhựa | 525.000 |
| |
102 | Cầu nhựa 3 đơn vị | 175.000 |
| |
103 | Cầu sứ kim loại 3 đơn vị | 1.500.000 |
| |
| * Sửa lại hàm cũ |
| ||
104 | Vá hàm gãy | 30.000 |
| |
105 | Đệm hàm toàn bộ | 60.000 |
| |
106 | Gán thêm một răng | 30.000 |
| |
107 | Thêm một móc | 15.000 |
| |
108 | Gắn thêm một răng bị sứt | 5.000 |
| |
109 | Thay nền hàm trên | 90.000 |
| |
110 | Thay nền hàm dưới | 70.000 |
| |
111 | Làm lại hàm | 175.000 |
| |
112 | Sửa hàm | 50.000 |
| |
113 | Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị) | 45.000 |
| |
| * Các phẫu thuật hàm mặt |
| ||
114 | Vết thương phần mểm nông < 5 cm | 40.000 |
| |
115 | Vết thương phần mềm nông > 5cm | 50.000 |
| |
116 | Vết thương phần mềm sâu < 5cm | 50.000 |
| |
117 | Vết thuơng phần mềm sâu > 5cm | 70.000 |
| |
118 | Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.500.000 |
| |
119 | Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp vít) | 1.500.000 |
| |
120 | Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm | 1.750.000 |
| |
121 | Tái lạo chỉnh hình xương mạt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.650.000 |
| |
122 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít) | 1.200.000 |
| |
123 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gổm nẹp vít) | 1.250.000 |
| |
124 | Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít) | 1.350.000 |
| |
125 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.500.000 |
| |
126 | Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế) | 1.425.000 |
| |
127 | Phẫu thuật tạo hình môi một bên | 900.000 |
| |
128 | Phẫu thuật tạo hình môi 2 bên | 1.000.000 |
| |
129 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng | 900.000 |
| |
130 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu | 900.000 |
| |
131 | Cắt u nang giáp mỏng | 1.200.000 |
| |
132 | Cắt u nang cạnh cổ | 1.200.000 |
| |
133 | Cắt nang xương hàm từ 2-5 cm | 1.350.000 |
| |
134 | Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt | 1.050.000 |
| |
135 | Phẫu thuật khâu phục hổi vết thương phẩn mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh | 1.125.000 |
| |
136 | Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt | 1.125.000 |
| |
137 | Cắt bỏ nang sàn miệng | 1.125.000 |
| |
138 | Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm | 1.125.000 |
| |
139 | Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má / phanh lưỡi bám thấp (gây mô nội khí quản) | 1.050.000 |
| |
140 | Cắt u nhỏ lành lính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản ) | 1.125.000 |
| |
141 | Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn | 975.000 |
| |
142 | Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gáy mê nội khí quản) | 1.125.000 |
| |
143 | Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương | 1.125.000 |
| |
144 | Ghép xương hàm | 1.000.000 |
| |
145 | Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng | 1.000.000 |
| |
146 | Phẫu thuật sụp mí, hở mí quanh hốc mắt | 1.000.000 |
| |
147 | Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gẫy xương vùng hàm mặt | 590.000 |
| |
148 | Khâu bịt lấp lỗ thủng vách ngăn mũi | 590.000 |
| |
149 | Ghép da rời, mỗi chiều bằng và trên 2 - 5 em | 470.000 |
| |
150 | Chuyển trụ filatov, đính trụ filatov | 470.000 |
| |
151 | Sửa seo xấu, nếp nhăn nhỏ | 470.000 |
| |
| * Nắn chỉnh răng |
|
| |
152 | Hàm dự phòng loại tháo lắp | 385.000 |
| |
153 | Hàm dự phòng loại gắn chặt | 650.000 |
| |
154 | Hàm điều trị chinh hình loại tháo láp đơn giản | 700.000 |
| |
155 | Hàm điều trị chính hình loại tháo lắp phức tạp | 1.150.000 |
| |
156 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản | 4.900.000 |
| |
157 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng | 3.000.000 |
| |
158 | Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp | 185.000 |
| |
159 | Hàm duy trì kết quả loại cố định | 325.000 |
| |
160 | Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm) | 50.000 |
| |
161 | Nán răng xoay trên 60 độ | 410.000 |
| |
162 | Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc (Sâu, lệch, ngược, vẩu..) | 410.000 |
| |
163 | Nắn răng mọc lạc chỗ | 410.000 |
| |
XXII | Da liễu |
| ||
1 | Áp ni tơ lỏng mũi đỏ | 120.000 |
| |
XXIII | Tâm thần |
| ||
1 | Shoch điện tâm thần | 120.000 |
| |
C3. Xét nghiệm và thăm dò chức năng |
| |||
I | Xét nghiệm huyết học - miễn dịch |
| ||
1 | Huyết đổ | 9.000 |
| |
2 | Định lượng Hemoglobine | 6.000 |
| |
3 | Công thức máu | 9.000 |
| |
4 | Hồng cẩu lưới | 12.000 |
| |
5 | Hematocrit | 6.000 |
| |
6 | Máu lắng | 6.000 |
| |
7 | Thử nghiệm sức bền hồng cầu | 12.000 |
| |
8 | Số lượng tiểu cầu | 6.000 |
| |
9 | Test ngưng ket tố tiểu cầu | 15.000 |
| |
10 | Test kết dính tiểu cầu | 15.000 |
| |
11 | Định nhóm ABO | 6.000 |
| |
12 | RhD | 15.000 |
| |
13 | Rh dưới nhóm | 30.000 |
| |
14 | Nhóm bạch cầu | 30.000 |
| |
15 | Nghiệm pháp Coombs | 10.000 |
| |
16 | Tim tế bào Hargraves | 15.000 |
| |
17 | Thời gian máu chảy | 3.000 |
| |
18 | Thời gian máu đông ( Milian/lcc- White) | 3.000 |
| |
19 | Co cục máu | 6.000 |
| |
20 | Thời gian Quick | 6.000 |
| |
21 | Thời gian Howell | 6.000 |
| |
22 | T.E.G | 30.000 |
| |
23 | Định lượng FIBRINOGEN | 30.000 |
| |
24 | Định lượng PROTHMBIN | 30.000 |
| |
25 | Tiêu thụ PROTHROMBIN | 30.000 |
| |
26 | Yếu tố VIII/yếu tố IX | 30.000 |
| |
27 | Các thể Barr | 30.000 |
| |
28 | Nhiễm sắc thể đồ | 60.000 |
| |
29 | Tủy đồ | 30.000 |
| |
30 | Hạch đồ | 15.000 |
| |
31 | Hóa học tế bào (một phương pháp) | 30.000 |
| |
32 | Xác định nồng độ cồn trong máu | 30.000 |
| |
33 | Xác định BACTURATE trong máu | 30.000 |
| |
34 | Điện giá đồ (Na+, k +, Ca + +, Cl -) | 12.000 |
| |
| Đinh lượng các ALBUMĨNE; CREATINE; GLUBULINE; |
|
| |
35 | GLUCOSE; PHOSPHO; PRTEIN toàn phán; URE; AXITURTC... | 12.000 |
| |
36 | pH máu, p02, pC02 + thông số tăng bằng kiềm toan | 15.000 |
| |
37 | Định lượng sắt huyết thanh/ Mg ++ huyết thanh | 6.000 |
| |
38 | Các xét nghiệm chức năng gan: ( BILIRUBIN toàn phẩn/ trực tiếp/ gián tiếp; các enzym: PHOSPHATAZA kiềm, TRANSAM INAZA...) | 5.000 |
| |
39 | Định lượng THYROXIN | 18.000 |
| |
40 | Định lượng TRYGLYCER1DES/PHOSPHO/ LIPIT toàn phần/ Choletrol/ LDL Cholestrol | 15.000 |
| |
41 | Xác định các yếu tốvi lượng( đổng, kẽm...) | 45.000 |
| |
42 | Tim KST sốt rét trong máu | 6.000 |
| |
43 | Cây máu + kháng sinh đồ | 30.000 |
| |
44 | Xét nghiệm HBs Ag | 30.000 |
| |
45 | Xét nghiệm HIV ( SIDA) - ELIZA Test | 50.000 |
| |
46 | Định lượng bổ thể trong huyết thanh | 30.000 |
| |
47 | Phản ứng cố định bổ thể | 30.000 |
| |
48 | Các phản ứng lên bông | 15.000 |
| |
49 | Tels ROSE - WALLER | 30.000 |
| |
50 | Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán Syphilis | 30.000 |
| |
51 | Các phản ứng lên bông chẩn đoán Syphilis ( Kahn, Kline, VDRL) | 24.000 |
| |
52 | Tets kháng thể hình quang chẩn đoán Syphilis | 30.000 |
| |
53 | Điện di huyết thanh/ Plasma ( Protein, Lipoprtein, các hemoglogbine bất thường hay các chất khác ) | 30.000 |
| |
54 | Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động | 21.000 |
| |
55 | Tổng phân tích tế bào máu bằng mấy đếm Laser | 27.500 |
| |
56 | Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động | 23.500 |
| |
57 | Huyết đổ ( sử dụng máy đom tự động ) | 42.500 |
| |
58 | Huyết đồ ( sử dụng máy đếm laser) | 45.000 |
| |
59 | Độ tạp chung tiêu cầu | 9.000 |
| |
60 | Tìm mảnh vỡ hổng cầu ( bằng máy ) | 11.500 |
| |
61 | Tim hổng cầu có chấm a base ( bằng máy ) | 11.500 |
| |
62 | Tim ấu trùng giun chỉ trong máu | 18.000 |
| |
63 | Tập chung bạch cẩu | 17.500 |
| |
64 | Máu láng (bàng máy tự động) | 25.000 |
| |
65 | Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Peris) | 22.500 |
| |
66 | Nhuộm Phosphtasc kiểm bạch cẩu | 25.000 |
| |
67 | Nhuộm Phosphtase acid | 47.500 |
| |
68 | Xét nghiệm hoà hợp ( Cross-Match ) trong phát máu | 25.000 |
| |
69 | Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) (tỷ lệ Pro/ thời gian Quick) | 25.000 |
| |
70 | Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT) | 25.000 |
| |
71 | Thời gian thrombin (TT) | 25.000 |
| |
72 | Tìm yếu tố kháng động đường ngoại sinh | 50.000 |
| |
73 | Tìm yếu tố kháng động đường nội sinh | 67.000 |
| |
74 | Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethano) | 18.000 |
| |
75 | Nghiệm pháp von-Kaulla | 30.000 |
| |
76 | Thử phản ứng dị ứng thuốc | 45.000 |
| |
77 | Anti - HCV (ELISA) | 85.000 |
| |
78 | Anti - HIV (ELISA) | 65.000 |
| |
79 | HBsAg (nhanh) | 42.500 |
| |
80 | Anti - HCV(nhanh) | 42.500 |
| |
81 | Anti - HIV (nhanh) | 42.500 |
| |
82 | Anti-HBs (ELISA) | 50.000 |
| |
83 | Anti-HBc IgG (ELISA) | 50.000 |
| |
84 | Anti - HBc IgM (ELISA) | 67.500 |
| |
85 | Anti - HBe (ELISA) | 60.000 |
| |
86 | HBeAg (ELISA) | 60.000 |
| |
87 | Anti - EBV IgG (ELISA) | 92.500 |
| |
88 | Anti - EBV IgM (ELISA) | 92.500 |
| |
89 | Anti - CMV IgC (ELISA) | 92.500 |
| |
90 | Anti - CMV IgM ( ELISA) | 92.500 |
| |
91 | HIV (PCR) | 235.000 |
| |
92 | HCV (RT- PCR) | 315.000 |
| |
93 | HIV (RT-PCR) | 410.000 |
| |
94 | Định nhóm máu khó hệ ABO | 150.000 |
| |
95 | Định nhóm máu hộ Rh (D yếu, D từng phần ) | 115.000 |
| |
96 | Định nhóm máu A1 | 25.000 |
| |
97 | Xác định kháng nguyên H | 25.000 |
| |
98 | Sàng lọc kháng thể bất thường | 65.000 |
| |
II | Xét nghiệm hoá sinh |
| ||
1 | Gross | 12.500 |
| |
2 | Maclagan | 12.500 |
| |
3 | Amoniac | 42.500 |
| |
4 | CPK | 18.500 |
| |
5 | ACTH | 67.500 |
| |
6 | ADH | 117.500 |
| |
7 | Cortison | 57.000 |
| |
8 | GH | 57.000 |
| |
9 | Testosteron | 50.000 |
| |
10 | Erithropoietin | 62.500 |
| |
11 | Thyroglopulin | 62.500 |
| |
12 | Calcitonin | 62.500 |
| |
13 | TRAb | 200.000 |
| |
14 | Phenytoin | 62.500 |
| |
15 | Thophylin | 62.500 |
| |
16 | Tricylic anti depressant | 62.500 |
| |
17 | Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin | 62.500 |
| |
18 | Nồng độ rượu trong máu | 21.500 |
| |
19 | Paracetamol | 27.500 |
| |
20 | Benzodiazepam ( BZD) | 27.500 |
| |
21 | Ngộ độc thuốc | 42.500 |
| |
22 | Saliccylate | 57.500 |
| |
23 | ALA | 72.500 |
| |
24 | A/G | 25.000 |
| |
25 | Calci | 7.500 |
| |
26 | Calic ion hoá | 17.500 |
| |
27 | Phospho | 10.000 |
| |
28 | CK - MB | 25.000 |
| |
29 | LDH | 17.500 |
| |
30 | Gama GT | 12.500 |
| |
31 | CRP hs | 34.000 |
| |
32 | Ceruloplasmin | 45.000 |
| |
III | Xét nghiệm vi sinh |
| ||
1 | Vi khuẩn chí | 16.000 |
| |
2 | Xét nghiệm tìm BK | 17.000 |
| |
3 | Cấy máu bằng máy cấy máu Batec | 100.000 |
| |
4 | Nuôi cấy vi khuẩn | 100.000 |
| |
5 | Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí | 975.000 |
| |
6 | Nuôi cấy và định dạnh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix | 185.000 |
| |
7 | Phản ứng CRP | 22.000 |
| |
8 | Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT | 82.000 |
| |
9 | Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal | 75.000 |
| |
10 | Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR | 15.000 |
| |
11 | Chẩn đoán giang mai bàng kỹ thuật TPHA | 27.000 |
| |
12 | Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA | 27.000 |
| |
IV | Xét nghiệm nước tiểu |
| ||
1 | Xác định nồng độ cồn trong nước tiểu | 30.000 |
| |
2 | Định lượng ALDOSTERON | 45.000 |
| |
3 | Định lượng BACBITURATE | 30.000 |
| |
4 | Định lượng CATECHOLAMIN | 30.000 |
| |
5 | Các tets xác định: Ca + +, p - -, na +. Cl- | 6.000 |
| |
6 | Protein/ Đường tiết niệu | 3.000 |
| |
7 | Tế bào cặn nước tiểu/ cặn Adis | 6.000 |
| |
8 | Ure/ Axit Uric/ Creatinin/ Amilaza | 6.000 |
| |
9 | Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urbinlinogen | 6.000 |
| |
10 | Điện di Protein niệu | 30.000 |
| |
11 | Xác định GONADOTROPHIN để chẩn đoán thai nghén |
| ||
12 | * Phương pháp hóa học – miễn dịch | 18.000 |
| |
13 | * Phương pháp tiêm động vật | 30.000 |
| |
14 | Định lượng GONADOTROPHIN rau thai | 30.000 |
| |
15 | Định lượng HYDROCORTICOSTEROID | 30.000 |
| |
16 | Định lượng OESTROGEN toàn phần | 30.000 |
| |
17 | Định lượng HYDROCORTICOSTROID | 36.000 |
| |
18 | Định lượng PREGNANEDIOL, PREGNANẻTOL | 30.000 |
| |
19 | PORPHYRIN: Định lượng | 30.000 |
| |
20 | PORPHYRIN: Định tính | 15.000 |
| |
21 | Định lượng chì / Asen/ Thủy ngân..,. | 30.000 |
| |
22 | Xác dịnh tế bào/ trụ hay các tinh thể khác | 3.000 |
| |
23 | Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ PH | 4.500 Ị |
| |
24 | Soi tươi tìm vi khuẩn | 9.000 |
| |
25 | Nuôi cấy phân lập | 15.000 |
| |
26 | Tiêm truyền động vật | Ị 30.000 |
| |
27 | Kháng sinh đồ | 15.000 |
| |
28 | Nước tiểu 10 thông số (máy) | 25.000 |
| |
29 | Micro Albumin | 32.000 |
| |
30 | Opiate (định tính) | 27.000 |
| |
31 | Amphetamin (định tính) | 27.000 |
| |
32 | Marijuana (định tính) | 27.000 |
| |
33 | Protein Bence - Jone | 15.000 |
| |
34 | Dưỡng chấp | 15.000 |
| |
V | Xét nghiệm phân |
| ||
1 | Tim BILIRUBIN | 6.000 |
| |
2 | Xác định Can xi, Phospho | 6.000 |
| |
3 | Xác định các men: Amilase/Trypsin/ Mucinase | 9.000 |
| |
4 | Xác định mỡ trong phân | 30.000 |
| |
5 | Xác định máu trong phân | 6.000 |
| |
6 | Urobilin, Urobilinogen: Đinh tính | 6.000 |
| |
7 | Soi tươi | 9.000 |
| |
8 | Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú | 12.000 |
| |
9 | Nuôi cấy phân lập | 15.000 |
| |
10 | Kháng sinh đồ | 15.000 |
| |
11 | Xét nghiệm cặn dư phân | 30.000 |
| |
12 | Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy | 62.000 |
| |
VI | Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể (dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch mảng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ổ khớp, dịch âm đạo ...) |
| ||
| * Vi khuẩn - ký sinh trùng |
| ||
1 | Soi tươi | 9.000 |
| |
2 | Soi có nhuộm tiêu bản | 12.000 |
| |
3 | Nuôi cấy | 15.000 |
| |
4 | Tiêm truyền động vật để chẩn đoán | 30.000 |
| |
5 | Kháng sinh đổ | 15.000 |
| |
| * Xét nghiệm tế bào |
| ||
6 | Đếm tế bào, phân loại | 6.000 |
| |
7 | Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đổ | 30.000 |
| |
| Xét nghiệm hóa học |
| ||
8 | Định lượng 1 chất ( Protein, đường , clorua... phản ứng thuốc tím, phản ứng Pandy..,) | 6.000 |
| |
VII | Xét nghiệm giải phảu bệnh lý |
| ||
1 | Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết | 9.000 |
| |
2 | Xét nghiệm độc chất | 30.000 |
| |
3 | Sinh thiết, nhuộm HE | 47.000 |
| |
4 | Sinh thiết, nhuộm PAS | 47.000 |
| |
5 | Sinh thiết, nhuộm đỏ Công gô | 47.000 |
| |
VIII | Xét nghiệm độc chất |
| ||
1 | Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất | 32.000 |
| |
2 | Định tính ma túy trong nước tiểu ( 1 chỉ tiêu ) | 52.000 |
| |
3 | Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) | 67.000 |
| |
4 | Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu ) | 70.000 |
| |
5 | Định tính PBG trong nước tiểu | 17.000 |
| |
6 | Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán têu cơ vân | 30.000 |
| |
IX | Một thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt |
| ||
1 | Điện tim đổ | 12.000 |
| |
2 | Điện não đổ | 20.000 |
| |
3 | Lưu huyết não | 50.000 |
| |
4 | Chức năng hô hấp | 15.000 |
| |
5 | Đo chuyển hoa cơ bản | 15.000 |
| |
6 | Thử nghiệm ngấm BROMSULPHTALEIN trong thăm dò chức năng gan | 30.000 |
| |
7 | Thử nghiệm dung nạp CACBONHYDRATE (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) | 30.000 |
| |
8 | Nghiệm pháp đồ Conggo | 30.000 |
| |
9 | Tets thanh thải Crcatininie | 30.000 |
| |
10 | Tets thanh thải Urc | 30.000 |
| |
11 | Tets dung nạp Tolbutamit | 35.000 |
| |
12 | Tcts dung nạp Glucagon | 35.000 |
| |
13 | Tets thanh thải Phenolsultbphthaleine | 45.000 |
| |
X | Nội soi |
|
| |
1 | Soi đường tá tụy mật (ERCP) cỏ cát cơ Oddi lấy dị vật hay đặt bộ phận giả (Prosthesis) | 750.000 |
| |
2 | Soi phế quản lấy dị vật | 750.000 |
| |
3 | Sinh thiết xuyên thành phế quản qua nội soi | 750.000 |
| |
4 | Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị | 410.000 |
| |
5 | Soi trung thất | 410.000 |
| |
6 | Nong đường mật, Oddi qua nội soi | 410.000 |
| |
7 | Nội soi đường mật qua tá tràng | 410.000 |
| |
8 | Nội soi đường mật qua da tán sỏi | 410.000 |
| |
9 | Soi ổ bụng/hố thận/khung chậu để thăm dò, chẩn đoán | 410.000 |
| |
10 | Soi phế quản có chải rửa/ Sinh thiết/Hút dịch phế quản | 410.000 |
| |
11 | Soi bàng quang lấy dị vật, sỏi | 410.000 |
| |
12 | Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng | 410.000 |
| |
13 | Đặt bộ phận giả thực quản | 410.000 |
| |
14 | Soi trực tràng ống cứng, ống mềm | 260.000 |
| |
15 | Soi bàng quang | 260.000 |
| |
XI | Laser |
| ||
1 | Điện đông bằng thiết bị plasma hóa điều trị u máu và các u nhỏ lành tính ngoài da | 410.000 |
| |
2 | Nội soi Laser điều trị loét ống tiêu hóa | 410.000 |
| |
3 | Đặt Catheter chiếu laser nội tĩnh mạch | 120.000 |
| |
4 | Quang đông bằng Laser Nd- YAG điều trị sẹo lồi, bớt sắc tố, bớt cà phê và u máu các loại | 120.000 |
| |
5 | Quang đông, quang bốc bay tổ chức bằng laser CO2 điều trị u máu các thể ở da, điều trị mào gà sinh dục, giãn tĩnh mạch | 120.000 |
| |
6 | Chích hút dịch tụ huyết thành vành tai bằng thiết bị Plasma hóa | 120.000 |
| |
7 | Quang đông bàng Laser C02 điều trị viêm lộ tuyến cổ tử cung, trĩ ngoại, viêm họng hạt, giãn lĩnh mạch dưới da | 120.000 |
| |
8 | Đật từ trường điều trị viêm xương tủy, gẫy xương đã cố định | 120.000 |
| |
XII | Các thăm dò và điều trị bằng đồng vị phóng xạ (chưa hao gồm dược chất phóng xạ và Invivokit ) |
| ||
1 | Đời sống hổng cầu | 45.000 |
| |
2 | Độ tập chung 1131 tuyến giáp | 60.000 |
| |
3 | Điều trị BN Basedow bằng 1131 | 50.000 |
| |
4 | Thử nghiệm miễn dịch Hormone PP phóng xạ | 45.000 |
| |
5 | Ghi hình não | 90.000 |
| |
6 | Ghi hình tuyến giáp | 60.000 |
| |
7 | Ghi hình phổi | 90.000 |
| |
8 | Ghi hình thận | 75.000 |
| |
9 | Ghi hình gan | 90.000 |
| |
10 | Ghi hình lách | 60.000 |
| |
11 | Ghi hình tủy sống | 60.000 |
| |
12 | Ghi hình tuyến cận giáp | 90.000 |
| |
13 | Ghi hình tim | 120.000 |
| |
14 | Ghì hình xương sọ | 75.000 |
| |
15 | Ghi hình xương chậu | 90.000 |
| |
16 | Ghi hình bánh rau thai | 90.000 |
| |
17 | Ghi hình tụy | 120.000 |
| |
| * Điểu trị bằng chất phóng xạ (chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng) |
| ||
18 | Điều trị Basedow và cường tuvến giáp trạng bằng 1-131 | 65.000 |
| |
19 | Điều trị bướu tuyến giáp bàng I - 131 | 65.000 |
| |
20 | Điều trị ung thư tuyến giáp bàng I-131 | 65.000 |
| |
| * Một số thăm dò chức nang và thâm dò đặc biệt khác |
| ||
21 | Test Raven/ Gile | 10.000 |
| |
22 | Test tam lý MMPI/ WAIS/WICS | 12.000 |
| |
23 | Test tâm lý BECK/ZUNG | 7.000 |
| |
24 | Test WAIS/ WICS | 15.000 |
| |
25 | Test trắc nghiệm tâm lý | 12.000 |
| |
26 | Điện tâm đồ gắng sức | 75.000 |
| |
XIII | Chẩn đoán bằng hình ảnh |
| ||
| * Chẩn đoán bằng siêu âm |
| ||
1 | Siêu âm | 20.000 |
| |
2 | Siêu âm màu | 80.000 |
| |
3 | Siêu âm Doppler màu tim/ mạch máu | 115.000 |
| |
4 | Siêu âm màu 3-4 chiều (3D - 4D) | 115.000 |
| |
5 | Siêu âm + đo trục nhãn cầu | 20.000 |
| |
6 | Siêu âm thông thường | 75.000 |
| |
| * Chẩn đoán bằng X quang |
| ||
7 | Soi, chiếu X quang 1 | 4.000 |
| |
| * Chụp X quang các chi |
| ||
8 | Các đốt ngón tay hay ngón chân | 10.000 |
| |
9 | Bàn tay/ cổ tay/ cẳng tay/ cánh tay | 20.000 |
| |
10 | Bàn tay - cổ tay - 1/2 dưới cẳng tay; 1/2 trên cảng tay - khuỷu tay | 20.000 |
| |
11 | Khuỷu tay - cánh tay | 20.000 |
| |
12 | Bàn chân/ cổ chân/ 1/2 dưới cẳng chân | 20.000 |
| |
13 | 1/2 trên cẳng chân - gối/ khớp gối/ đùi | 20.000 |
| |
14 | Khớp vai, kể cả xương đòn và xương bả vai | 20.000 |
| |
15 | Khớp háng | 20.000 |
| |
16 | Khung chậu | 20.000 |
| |
| * Chụp X. quang vùng đầu |
| ||
17 | Xương sọ ( vòm sọ ) thẳng nghiêng | 20.000 |
| |
18 | Các xoang | 20.000 |
| |
19 | Xương chũm, mỏm châm | 20.000 |
| |
20 | Xương đá các tư thế | 20.000 |
| |
21 | Các xương mắt (hốc mắt, xoang chàm, xoang trán) | 20.000 |
| |
22 | Các khớp thái dương - hàm | 20.000 |
| |
23 | Chụp ổ răng | 10.000 |
| |
24 | Chụp Blondeu + Hirtz | 27.000 |
| |
25 | Chụp hốc mắt thẳng/nghiêng | 27.000 |
| |
26 | Chụp lỗ thị giác 2 mắt | 25.000 |
| |
27 | Chụp khu trú Baltin | 32.000 |
| |
28 | Chụp Vogd | 31.000 |
| |
29 | Chụp đáy mắt | 15.000 |
| |
30 | Chụp khớp cắn | 10.000 |
| |
| * Chụp X- quang răng hàm mặt |
| ||
31 | Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cẩu) | 45.000 |
| |
32 | Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số | 75.000 |
| |
33 | Sọ mặt thường quy: Mặt thẳng/ Mạt nghiêng/ Schuller/ Belote/ Hàm chếch... | 15.000 |
| |
34 | Chụp răng thường | 7.000 |
| |
33 | Chụp răng kỹ thuật số | 15.000 |
| |
| * Chụp X quang cột sống |
|
| |
36 | Các đốt sống cổ | 20.000 |
| |
37 | Các đốt sống ngực | 20.000 |
| |
38 | Cột sống thắt lưng - cùng | 20.000 |
| |
39 | Cột sống cùng - cụt | 20.000 |
| |
40 | Chụp hai đoạn liên lục | 40.000 |
| |
41 | Chụp 3 đoạn trở lên | 50.000 |
| |
42 | Nghiên cứu tuổi xương; cổ tay, đầu gối | 30.000 |
| |
| * Chụp X. quang vùng ngực |
| ||
43 | Phổi thẳng | 20.000 |
| |
44 | Phổi nghiêng | 20.000 |
| |
43 | Chụp thực quản có uống Baritc hàng loạt | 30.000 |
| |
46 | Xương ức, xương sườn | 20.000 |
| |
47 | Chụp khí quản | 20.000 |
| |
48 | Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordolic) | 20.000 |
| |
49 | Tim phổi chếch trái (LAO) | 22.000 |
| |
30 | Tim phổi chếch phải (RAO) | 22.000 |
| |
| * Chụp X. quang hệ tiết niệu, đường tiêu hóa và đường mật |
|
| |
51 | Thận bình thường | 20.000 |
| |
52 | Thận có chuẩn bị (UIV) | 40.000 |
| |
53 | Thận - niệu quản ngược dòng | 40.000 |
| |
54 | Bụng bình thường | 20.000 |
| |
55 | Có bơm hơi màng bụng | 30.000 |
| |
56 | Thực quản (có hoặc không uống Bartic) | 30.000 |
| |
57 | Dạ dày - tá tràng có chắt cản quang | 40.000 |
| |
58 | Chụp khung đại tràng | 40.000 |
| |
59 | Chụp túi mật | 40.000 |
| |
60 | Chụp tele gan | 32.000 |
| |
| * Một số kỹ thuật chụp X.quang với chất cản quang |
| ||
61 | Chụp động mạch não | 40.000 |
| |
62 | Chụp não thất ( bơm hơi ) | 40.000 |
| |
63 | Tử cung - vòi chứng | 30.000 |
| |
64 | Phế quản | 30.000 |
| |
65 | Tủy sống | 30.000 |
| |
66 | Chụp vòm mũi họng | 20.000 |
| |
67 | Chụp ống tai trong | 20.000 |
| |
68 | Chụp họng - thanh quản | 20.000 |
| |
69 | Chụp các lớp thanh quản / phổi | 40.000 |
| |
70 | Chụp CT Scanner | 1.000.000 |
| |
71 | Chụp mạch máu thông thường (không DSA) | 32.000 |
| |
72 | Tháo lồng ruột qua bơm hơi hoặc baryt | 410.000 |
| |
73 | Chụp khớp can quang | 410.000 |
| |
74 | Chấn doán bằng SPECT/ PET-CT | 410.000 |
| |
75 | Pha liều tại HOT-LAP | 410.000 |
| |
76 | Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng | 260.000 |
| |
77 | Siêu âm, X. quang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình | 260.000 |
| |
78 | Siêu âm Doppler có thuốc đối quang | 260.000 |
| |
79 | Chụp tuyến nước bọt có cản quang | 120.000 |
| |
80 | Chụp lưu thông ruột non qua ống thông | 120.000 |
|