cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 87/2007/QĐ-UBND ngày 25/10/2007 Quy định giá tối thiểu các loại tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành

  • Số hiệu văn bản: 87/2007/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Bắc Giang
  • Ngày ban hành: 25-10-2007
  • Ngày có hiệu lực: 04-11-2007
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 09-11-2010
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1101 ngày (3 năm 6 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 09-11-2010
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 09-11-2010, Quyết định số 87/2007/QĐ-UBND ngày 25/10/2007 Quy định giá tối thiểu các loại tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 180/QĐ-UBND ngày 09/11/2010 Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành từ ngày 01/01/1997 đến ngày 31/12/2009”. Xem thêm Lược đồ.

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
*******

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
******

Số:  87/2007/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 25 tháng 10 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN ĐỂ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN  TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/09/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên (sửa đổi);
Căn cứ Thông tư số 42/2007/TT-BTC ngày 24/04/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 và Nghị định số 147/2006/NĐ-CP ngày 01/12/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP;
Xét đề nghị của Cục Thuế tỉnh tại tờ trình số 1028/CT-THNVDT ngày 10 tháng 10  năm 2007
,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định giá tối thiểu các loại tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (Có danh mục giá tối thiểu các loại tài nguyên kèm theo).

Khi giá tối thiểu các loại tài nguyên quy định tại điều này có biến động tăng, giảm trên 20% hoặc có tài nguyên mới, uỷ quyền Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh, bổ sung giá cho phù hợp.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 459/QĐ-CT ngày 12/5/1999 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc quy định giá tính thuế tài nguyên.

Giao Cục Thuế tỉnh hướng dẫn và tổ chức thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Cục Thuế, Sở Tài chính, Sở TN&MT, Sở Công nghiệp, các cơ quan thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh uỷ, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TPKT, KT,TH, TKCT, CB, PVP-KT.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Thân Văn Mưu

 

DANH MỤC

GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN ĐỂ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 87/2007/QĐ-UBND ngày 25/10/2007 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Số TT

Loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng )

Ghi chú

A

B

C

D

E

I

Khoáng sản kim loại

 

 

 

1

Quặng sắt

tấn

 250,000

 

2

Vàng sa khoáng

kg

 180,000,000

 

3

Quặng đồng

tấn

 120,000

 

4

Quặng chì, kẽm, Ba rít

tấn

 100,000

 

II

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

1

Khoáng sản không kim loại, dùng làm VLXD thông thường

 

 

 

 

- Đất khai thác san lấp, xây dựng công trình

 10,000

 

 

- Đất khai thác làm gạch, ngói, phụ gia xi măng

 12,000

 

 

- Cát vàng

 50,000

 

 

- Cát đen

 35,000

 

 

- Sỏi

 50,000

 

 

- Kao lin

tấn

 120,000

 

 

- Fenspat

tấn

 300,000

 

 

- Đá làm vật liệu xây dựng

 35,000

 

 

- Đá sản xuất xi măng

 30,000

 

 

- Đá làm phụ gia xi măng

 35,000

 

2

Than

 

 

 

 

- Than An tra xít lộ thiên, hầm lò

tấn

 180,000

 

 

- Than bùn

tấn

 140,000

 

 

- Than đá

tấn

 450,000

 

 

- Than khác

tấn

 137,000

 

III

Nước thiên nhiên

 

 

 

1

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 500,000

 

2

Nước thiên nhiên khai thác phục vụ các ngành sản xuất

 

 

 

 

- Nước ngầm khai thác làm nguyên liệu phụ tạo SX bia

 15,000

 

 

- Nước sử dụng chung phục vụ sản xuất

 1,500

 

 

( vệ sinh công nghiệp, làm mát, tạo hơi.)

 

 

 

IV

Lâm nghiệp

 

 

 

1

 Gỗ tròn nhóm 1

 7,000,000

 

2

 Gỗ tròn nhóm 2

 

 

 

 

 + Gỗ Lim

 7,000,000

 

 

 + Gỗ Kền kền, Đinh hương

 5,500,000

 

 

 + Gỗ Sến, Táu mật

 5,000,000

 

 

 + Các loại gỗ khác

 3,500,000

 

3

 Gỗ tròn nhóm 3

 

 

 

 

 + Gỗ Dổi, Chò chỉ

 4,500,000

 

 

 + Gỗ chua khét, Săng lẻ, Dạ hương

 3,500,000

 

 

 + Các loại gỗ khác

 3,000,000

 

4

Gỗ tròn nhóm 4

 

 

 

 

 + Gỗ De, Gội tía, Vàng tâm

 3,500,000

 

 

 + Các loại gỗ khác

 2,500,000

 

5

 Gỗ tròn nhóm 5

 2,000,000

 

6

 Gỗ tròn nhóm 6

 1,500,000

 

7

 Gỗ tròn nhóm 7

 1,200,000

 

8

 Gỗ tròn nhóm 8

 

 

 

 

 + Gỗ Bộp vàng

 2,500,000

 

 

 + Các loại gỗ khác

 1,000,000

 

9

Gỗ Xoan Φ 50cm

cây

 650,000

 

10

Gỗ trụ mỏ

 500,000

 

11

Gỗ làm giấy

 400,000

 

12

Gỗ tận dụng Φ <25cm

 320,000

 

13

Gỗ cành, ngọn, củi

Ste

 150,000

 

14

Các loại khác

 

 

 

 

 - Tre

cây

 15,000

 

 

 - Vầu, Luồng

 

 

 

 

 + Loại Φ >10cm

cây

 20,000

 

 

 + Loại Φ <10cm

cây

 15,000

 

 

- Giàng, nứa

cây

 1,000

 

 

- Dóc ( chít)

cây

 500

 

 

- Song

 

 

 

 

 + Loại Φ >40mm

sợi

 30,000

 

 

 + Loại (30mm <Φ<40mm)

sợi

 25,000

 

 

 + Loại Φ >15mm - 30mm

sợi

 10,000

 

 

 + Loại Φ từ 15mm trở xuống

sợi

 3,000

 

 

 - Mây

kg

 6,000

 

 

 - Nấm hương khô

kg

 100,000

 

 

 - Mộc nhĩ khô

kg

 20,000

 

 

 - Rễ hương bài khô

kg

 5,000

 

 

 - Ba kích tươi

kg

 30,000

 

 

 - Nhựa trám

kg

 12,000

 

 

 - Nấm lim tươi

kg

 40,000

 

 

 - Trám quả

kg

 3,500

 

 

 - Nhựa thau thau

kg

 30,000

 

 

 - Vỏ quế khô, Hồi, Sa nhân

kg

 60,000

 

 

 - Nhựa thông

kg

 10,000

 

 

 - Cây làm thuốc ( thân, rễ, lá hoa, quả)

kg

 15,000

 

 

 - Trầm hương loại 1

kg

 6,000,000

 

 

 - Trầm hương loại 2

kg

 4,000,000

 

 

 - Trầm hương loại 3

kg

 3,000,000

 

 

 - Bồ cót, Thảo quả

kg

 6,000

 

 

 

 

 

 

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Thân Văn Mưu