Quyết định số 3703/2007/QĐ-UBND ngày 08/10/2007 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 3703/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Ngày ban hành: 08-10-2007
- Ngày có hiệu lực: 18-10-2007
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2632 ngày (7 năm 2 tháng 17 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-01-2015
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3703 /2007/QĐ-UBND | Hạ Long, ngày 8 tháng 10 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm Pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XI, kỳ họp thứ 10 về việc bổ sung, điều chỉnh khung mức thu một số loại phí, lệ phí, quy định mức thu cụ thể một số loại phí;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2985/TC-QLG ngày 19/9/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay quy định mức thu bằng tiền phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Đối tượng nộp phí, đơn vị thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất.
- Đối tượng nộp phí: Các tổ chức, cá nhân đăng ký, nộp hồ sơ cấp quyền sử dụng đất, chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất.
- Đơn vị thu phí: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh; Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện (đối với các huyện, thị xã, thành phố chưa thành lập Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thì giao Phòng Tài nguyên – Môi trường thực hiện thu phí).
Điều 3. Quản lý, sử dụng nguồn thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất.
- Đơn vị thu phí được trích để lại 20% trên tổng số tiền phí thu được để phục vụ công tác thu phí, số còn lại 80% nộp vào ngân sách nhà nước theo quy định hiện hành.
- Đơn vị thu phí có trách nhiệm niêm yết hoặc thông báo công khai mức thu phí tại địa điểm thu phí; tổ chức thu, quản lý và sử dụng tiền phí theo quy định hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế quy định thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất tại Quyết định số 2302/2006/QĐ-UBND ngày 08/8/2006 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc bổ sung, điều chỉnh và quy định lại mức thu 11 loại phí trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
Điều 5. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường ; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng đơn vị và các cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số /2007/QĐ-UBND ngày /10 /2007 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT | NỘI DUNG | Đơn vị tính | Mức thu phí |
I | Đối với đất ở |
|
|
1 | Trường hợp cấp mới (lần đầu). |
|
|
1.1 | Địa bàn các phường thuộc thành phố Hạ Long, 3 thị xã và thị trấn của các huyện. | đồng/bộ hồ sơ | 100.000 |
1.2 | Địa bàn xã thuộc các huyện, thị xã, thành phố . | đồng/bộ hồ sơ | 50.000 |
2 | Trường hợp cấp lại, chuyển quyền sử dụng đất. |
|
|
2.1 | Địa bàn các phường thuộc thành phố Hạ Long, 3 thị xã và thị trấn các huyện. | đồng/bộ hồ sơ | 60.000 |
2.2 | Địa bàn xã thuộc các huyện, thị xã, thành phố . | đồng/bộ hồ sơ | 30.000 |
II | Đối với các loại đất còn lại |
|
|
1 | Trường hợp cấp mới (lần đầu) |
|
|
1.1 | Diện tích nhỏ hơn 01 ha | đồng/hồ sơ | 500.000 |
1.2 | Diện tích từ 01 ha đến 05 ha | đồng/hồ sơ | 1.000.000 |
1.3 | Diện tích từ trên 05 ha đến 10 ha | đồng/hồ sơ | 1.500.000 |
1.4 | Diện tích từ trên 10 ha đến 15 ha | đồng/hồ sơ | 2.000.000 |
1.5 | Diện tích từ trên 15 ha đến 20 ha | đồng/hồ sơ | 2.500.000 |
1.6 | Diện tích từ trên 20 ha đến 25 ha | đồng/hồ sơ | 3.000.000 |
1.7 | Diện tích từ trên 25 ha đến 30 ha | đồng/hồ sơ | 3.500.000 |
1.8 | Diện tích từ trên 30 ha đến 40 ha | đồng/hồ sơ | 4.000.000 |
1.9 | Diện tích từ trên 40 ha đến 50 ha | đồng/hồ sơ | 4.500.000 |
1.10 | Diện tích trên 50 ha | đồng/hồ sơ | 5.000.000 |
2 | Trường hợp cấp lại, chuyển quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất. |
|
|
2.1 | Diện tích nhỏ hơn 01 ha | đồng/hồ sơ | 250.000 |
2.2 | Diện tích từ 01 ha đến 05 ha | đồng/hồ sơ | 500.000 |
2.3 | Diện tích từ trên 05 ha đến 10 ha | đồng/hồ sơ | 750.000 |
2.4 | Diện tích từ trên 10 ha đến 15 ha | đồng/hồ sơ | 1.000.000 |
2.5 | Diện tích từ trên 15 ha đến 20 ha | đồng/hồ sơ | 1.250.000 |
2.6 | Diện tích từ trên 20 ha đến 25 ha | đồng/hồ sơ | 1.500.000 |
2.7 | Diện tích từ trên 25 ha đến 30 ha | đồng/hồ sơ | 1.750.000 |
2.8 | Diện tích từ trên 30 ha đến 40 ha | đồng/hồ sơ | 2.000.000 |
2.9 | Diện tích từ trên 40 ha đến 50 ha | đồng/hồ sơ | 2.250.000 |
2.10 | Diện tích trên 50 ha | đồng/hồ sơ | 2.500.000 |