cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 3435/2007/QĐ-UBND ngày 18/09/2007 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi, dự tuyển trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh

  • Số hiệu văn bản: 3435/2007/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
  • Ngày ban hành: 18-09-2007
  • Ngày có hiệu lực: 28-09-2007
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 6267 ngày (17 năm 2 tháng 2 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3435/2007/QĐ-UBND

Hạ Long, ngày 18 tháng 9 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ DỰ THI, DỰ TUYỂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm Pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XI, kỳ họp thứ 10 về việc bổ sung, điều chỉnh khung mức thu một số loại phí, lệ phí, quy định mức thu cụ thể một số loại phí;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2839/TC-QLG ngày 07/9/2007,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay quy định mức thu bằng tiền phí dự thi, dự tuyển trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo Phụ lục kèm theo quyết định này.

Điều 2. Đối tượng nộp phí, đơn vị thu phí dự thi, dự tuyển.

- Đối tượng nộp phí: Người tham gia dự thi, dự tuyển.

- Đơn vị thu phí: Cơ quan, đơn vị trực tiếp tham gia công tác tuyển sinh vào trung học phổ thông, bổ túc trung học, đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.

Điều 3. Quản lý, sử dụng nguồn thu phí dự thi, dự tuyển.

- Đơn vị thu phí được trích 100% trên tổng số tiền phí thu được để phục vụ công tác tuyển sinh.

- Đơn vị thu phí có trách nhiệm niêm yết hoặc thông báo công khai mức thu phí tại địa điểm thu phí; tổ chức thu, quản lý và sử dụng tiền phí theo quy định hiện hành.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế quy định thu phí dự thi, dự tuyển tại Quyết định số 2302/2006/QĐ-UBND ngày 08/8/2006 của Ủy ban Nhân dân tỉnh về việc bổ sung, điều chỉnh và quy định lại mức thu 11 loại phí trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.

Điều 5. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng đơn vị và các cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Vũ Nguyên Nhiệm

 

PHỤ LỤC

MỨC THU PHÍ DỰ THI, DỰ TUYỂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số: 3435 /2007/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

STT

NỘI DUNG

Đơn vị tính

Mức thu

1

Thi tuyển sinh vào trung học phổ thông và bổ túc trung học.

 

 

a

Trường THPT chuyên Hạ Long (thi tuyển)

đồng/thí sinh/lần dự thi

50.000

b

Trường THPT và bổ túc trung học còn lại

 

 

b.1

Thi tuyển

đồng/thí sinh/lần dự thi

15.000

b.1

Xét tuyển

đồng/thí sinh/lần

9.000

2

Thi tuyển vào các trư­ờng đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề.

 

 

a

Thí sinh thuộc diện xét tuyển hoặc tuyển thẳng.

đồng/thí sinh /hồ sơ

15.000

b

Thí sinh đăng ký dự thi, sơ tuyển và dự thi (đối với trường có tổ chức thi).

 

 

b.1

Đăng ký dự thi.

đồng/thí sinh/hồ sơ

40.000

b.2

Sơ tuyển (đối với trường hợp có tổ chức sơ tuyển tr­ước khi thi chính thức).

đồng/thí sinh/lần dự thi (bao gồm tất cả các môn)

20.000

b.3

Dự thi

 

 

b.3.1

Dự thi văn hóa

đồng/thí sinh/lần dự thi
(bao gồm tất cả các môn)

20.000

b.3.2

Dự thi năng khiếu

đồng/thí sinh/lần dự thi
(bao gồm tất cả các môn)

50.000