Quyết định số 17/2007/QĐ-UBND ngày 13/09/2007 Ban hành danh mục phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 17/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Ngày ban hành: 13-09-2007
- Ngày có hiệu lực: 23-09-2007
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 29-09-2008
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 03-12-2010
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 24-03-2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2739 ngày (7 năm 6 tháng 4 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 24-03-2015
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2007/QĐ-UBND | Gia Nghĩa, ngày 13 tháng 9 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐĂK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 quy định chi tiết việc thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 quy định chi tiết việc thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về Phí và Lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về Phí và Lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 02/2007/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đăk Nông về việc ban hành danh mục phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đăk Nông.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Đăk Nông tại Tờ trình số 178/TTr-STC ngày 28 tháng 8 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông (theo Phụ biểu chi tiết kèm theo).
Chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng:
1. Tổ chức, cá nhân khi được một tổ chức, cá nhân khác cung cấp dịch vụ được quy định thu phí, lệ phí phải nộp phí, lệ phí theo quy định tại Phụ biểu kèm theo.
2. Tổ chức, cơ quan có thẩm quyền thu phí, lệ phí có nhiệm vụ tổ chức thu, nộp phí, lệ phí và được sử dụng như sau:
a) Đối với các đơn vị sự nghiệp thực hiện cơ chế tự chủ tài chính (theo Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2006 của Chính phủ):
Số phí, lệ phí thu được trong kỳ được để lại cho đơn vị thu để trang trải chi phí thực hiện nhiệm vụ, mục tiêu và thu phí, lệ phí được trích để lại theo tỷ lệ phần trăm (%) là 100% trên tổng số tiền phí, lệ phí. Riêng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất: trích để lại theo tỷ lệ là 60%, phần còn lại nộp ngân sách nhà nước. Đồng thời các đơn vị này phải thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước theo quy định hiện hành.
b) Đối với các cơ quan, tổ chức Nhà nước:
Số phí, lệ phí thu được trong kỳ được để lại cho tổ chức thu để trang trải chi phí thực hiện nhiệm vụ, mục tiêu và thu phí, lệ phí được trích theo tỷ lệ phần trăm (%) trên tổng số tiền phí, lệ phí; phần còn lại nộp ngân sách Nhà nước (theo Phụ biểu kèm theo).
c) Đối với tổ chức không thuộc Nhà nước, cá nhân và các doanh nghiệp:
Số tiền phí thu theo mức thu áp dụng thống nhất là doanh thu của đơn vị, cá nhân thu phí; đơn vị, cá nhân có nghĩa vụ nộp thuế đối với Nhà nước theo quy định của pháp luật hiện hành.
3. Tổ chức, cơ quan hoặc đơn vị được ủy quyền thu phí, lệ phí phải niêm yết và công khai mức thu áp dụng thống nhất tại quầy thu ngân, nơi trực tiếp thu tiền phí, lệ phí.
Điều 2. Giao trách nhiệm cho Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giáo dục và Đào tạo, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công nghiệp, Thương mại và Du lịch, Văn hoá và Thông tin, Tư pháp; Giám đốc Công an tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo đúng quy định.
Các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí không đề cập tại Quyết định này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy định của pháp luật về phí, lệ phí và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và bãi bỏ các quy định trước đây về phí, lệ phí trái với quy định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐĂK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2007/QĐ-UBND ngày 13/9/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đăk Nông)
Số TT | NỘI DUNG THU | Đơn vị tính | Mức thu | Số tiền phí-lệ phí trong kỳ (1) | |
Được để lại chi | Nộp NSNN | ||||
I | CÁC KHOẢN PHÍ |
|
|
|
|
1 | Phí đấu giá |
|
| 60% | 40% |
1.1 | Mức thu phí đấu giá đối với người có tài sản bán đấu giá: |
|
|
|
|
| - Trường hợp bán được tài sản bán đấu giá thì mức thu phí được tính trên giá trị tài sản bán được, như sau: |
|
|
|
|
| + Từ 1.000.000 đồng trở xuống | Đồng | 50.000 |
|
|
| + Từ trên 1.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng | Giá trị tài sản | 5% |
|
|
| + Từ trên 100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng | Đồng | 5.000.000 + 1,5% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 100.000.000 |
|
|
| + Trên 1.000.000.000 đồng | Đồng | 18.500.000 + 0,2% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 1.000.000.000 |
|
|
1.2 | Mức thu phí đấu giá đối với người tham gia đấu giá | Đồng/hồ sơ |
|
|
|
| - Mức thu phí đấu giá đối với người tham gia đấu giá được quy định tương ứng với giá khởi điểm của tài sản bán đấu giá, như sau: |
|
|
|
|
| + Từ 20.000.000 đồng trở xuống |
| 20.000 |
|
|
| + Từ trên 20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng |
| 50.000 |
|
|
| + Từ trên 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng |
| 80.000 |
|
|
| + Từ trên 100.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng |
| 150.000 |
|
|
| + Từ trên 500.000.000 đồng |
| 300.000 |
|
|
1.3 | Đối với việc bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất theo quy định tại Quyết định số 216/2005/QĐ-TTg. | Đồng/hồ sơ |
|
|
|
| - Trường hợp bán đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư xây dựng nhà ở của hộ gia đình, cá nhân quy định tại điểm a, khoản 1, Điều 3 của Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất ban hành kèm theo Quyết định số 216/2005/QĐ-TTg. |
|
|
|
|
| + Từ 200.000.000 đồng trở xuống |
| 80.000 |
|
|
| + Từ trên 200.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng |
| 150.000 |
|
|
| + Từ trên 500.000.000 đồng |
| 300.000 |
|
|
| - Trường hợp bán đấu giá quyền sử dụng đất khác quy định tại điểm a, khoản 1, Điều 3 của Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất ban hành kèm theo QĐ số 216/2005/QĐ-TTg. |
|
|
|
|
| + Từ 0,5 ha trở xuống |
| 800.000 |
|
|
| + Từ trên 0,5 ha đến 2 ha |
| 2.400.000 |
|
|
| + Từ trên 2 ha đến 5 ha |
| 3.200.000 |
|
|
| + Từ trên 5 ha |
| 4.000.000 |
|
|
| - Mức thu phí đấu giá được áp dụng thống nhất cho cả phí thuộc NSNN và phí không thuộc NSNN. Trường hợp là phí không thuộc NSNN thì mức phí đó (mức phí áp dụng thống nhất) đã bao gồm thuế giá trị gia tăng theo quy định của Luật thuế giá trị gia tăng và các văn bản hướng dẫn thi hành. |
|
|
|
|
2 | Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | Đồng/lần thẩm định |
| 55% | 45% |
| - Cấp mới |
|
|
|
|
| + Thời hạn sử dụng VLNCN từ 02-05 năm |
| 2.500.000 |
|
|
| + Thời hạn sử dụng VLNCN từ 02 năm trở lại |
| 2.000.000 |
|
|
| - Cấp lại |
| 1.500.000 |
|
|
3 | Phí vệ sinh | Đồng/tháng |
| 20% | 80% |
3.1 | Các hộ không tham gia hoạt động sản xuất kinh doanh (kể cả các hộ ở khu tập thể) |
| 8.000 |
|
|
3.2 | Các đối tượng khác |
| TX Gia Nghĩa - Các huyện còn lại |
|
|
a | Khách sạn: |
|
|
|
|
| - Khách sạn có nhà hàng ăn uống |
| 160.000-140.000 |
|
|
| - Khách sạn không có nhà hàng ăn uống |
| 120.000-100.000 |
|
|
b | Nhà trọ, phòng ngủ: |
| 80.000-40.000 |
|
|
c | Các cơ sở y tế (trừ rác thải y tế): |
|
|
|
|
| - Bệnh viện tỉnh |
| 300.000-0 |
|
|
| - Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh, trung tâm y tế huyện |
| 200.000-200.000 |
|
|
| - Cơ sở y tế tư nhân có giường bệnh |
| 100.000-50.000 |
|
|
| - Cơ sở y tế tư nhân không có giường bệnh |
| 50.000-20.000 |
|
|
| - Trạm y tế xã, phường, thị trấn |
| 20.000-20.000 |
|
|
d | Ăn uống, giải khát: |
|
|
|
|
| - Nhà hàng ăn uống |
| 120.000-90.000 |
|
|
| - Hộ, điểm tâm ăn uống, điểm tâm, giải khát, quán cà phê |
| 80.000-20.000 |
|
|
e |
|
|
|
|
|
| - Hộ, cơ sở sản suất gia công chế biến gỗ, hàng mộc dân dụng, cơ sở xay xát |
| 80.000-50.000 |
|
|
| - Garage sửa chữa xe ô tô, các cơ sở hàn tiện, sửa chữa cơ khí, hộ mua bán sỉ trái cây, rau, bắp, bí, hộ điểm kinh doanh nông sản, đại lý gas, điểm thu mua phế liệu |
| 60.000-40.000 |
|
|
f |
|
|
|
|
|
| - Cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm |
| 200.000-150.000 |
|
|
| - Bến xe ô tô, bãi đậu xe |
| 150.000-100.000 |
|
|
g |
|
|
|
|
|
| - Cơ sở, điểm mua bán xe mô tô, xe ô tô, máy nông cơ; rạp chiếu bóng, nhà văn hóa, các dịch vụ vui chơi gải trí. |
| 60.000-40.000 |
|
|
| - Hộ kinh doanh các ngành: văn hóa phẩm, sửa chữa xe máy, hiệu may, đóng giày dép, mua bán thuốc tây, thuốc nam, thuốc bắc; mua bán cây cá cảnh; mua bán xe đạp, phụ tùng ô tô, mua bán radio cassette, ti vi, điện dân dụng, điện tử khác, cửa hàng mua bán tạp hóa, tạp phẩm. |
| 40.000-20.000 |
|
|
| - Các hộ kinh doanh khác còn lại |
| 20.000-10.000 |
|
|
h |
|
|
|
|
|
| * Trụ sở các tổ chức, cơ quan, đơn vị |
| 50.000-25.000 |
|
|
| * Trường học: |
|
|
|
|
| - Trường mầm non |
| 20.000-10.000 |
|
|
| - Trường tiểu học, trung học cơ sở |
| 30.000-15.000 |
|
|
| - Trường THPT, đại học, cao đẳng, THCN, cơ sở giáo dục khác |
| 50.000-20.000 |
|
|
| * Nhà chùa, nhà thờ |
| 20.000-15.000 |
|
|
4 | Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô |
| Các huyện, TX- Các khu du lịch | 100% | 0% |
4.1 | Xe đạp |
|
|
|
|
| - Xe đạp | Đồng/lượt ban ngày | 500-1.000 |
|
|
| - Xe đạp | Đồng/lượt ban đêm | 1.000-2.000 |
|
|
4.2 | Xe mô tô |
|
|
|
|
| - Xe mô tô | Đồng/lượt ban ngày | 1.000-2.000 |
|
|
| - Xe mô tô | Đồng/lượt ban đêm | 2.000-4.000 |
|
|
4.3 | Loại xe 3 bánh, máy cày tay, xe công nông, xe lam |
|
|
|
|
| - Loại xe 3 bánh, máy cày tay, xe công nông, xe lam | Đồng/lượt ban ngày | 4.000-0 |
|
|
| - Loại xe 3 bánh, máy cày tay, xe công nông, xe lam | Đồng/lượt ban đêm | 6.000-0 |
|
|
4.4 | Xe ô tô |
|
|
|
|
| * Dưới 12 chỗ ngồi, xe tải dưới 4 tấn |
|
|
|
|
| - Dưới 12 chỗ ngồi, xe tải dưới 4 tấn | Đồng/lượt ban ngày | 7.000-10.000 |
|
|
| - Dưới 12 chỗ ngồi, xe tải dưới 4 tấn | Đồng/lượt ban đêm | 10.000-20.000 |
|
|
| * Từ 12 chỗ ngồi trở lên, xe tải từ 4 tấn trở lên |
|
|
|
|
| - Từ 12 chỗ ngồi trở lên, xe tải từ 4 tấn trở lên | Đồng/lượt ban ngày | 15.000-20.000 |
|
|
| - Từ 12 chỗ ngồi trở lên, xe tải từ 4 tấn trở lên | Đồng/lượt ban đêm | 20.000-30.000 |
|
|
5 | Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa | Đồng/lượt |
| 20% | 80% |
5.1 | Phí tham quan danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
a | Đối với người lớn |
|
|
|
|
| - Cụm thác Đray Sáp (bao gồm: thác Đray Sáp và thác Gia Long) |
| 15.000 |
|
|
| - Thác Trinh Nữ |
| 12.000 |
|
|
| - Các điểm danh lam thắng cảnh khác |
| 6.000 |
|
|
b | Đối với trẻ em |
|
|
|
|
| - Cụm thác Đray Sáp (bao gồm: thác Đray Sáp và thác Gia Long) |
| 8.000 |
|
|
| - Thác Trinh Nữ |
| 6.000 |
|
|
| - Các điểm danh lam thắng cảnh khác |
| 3.000 |
|
|
5.2 | Đối với những danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa được tổ chức giáo dục, khoa học và văn hoá của Liên hợp quốc (UNESCO) công nhận là di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới có thể áp dụng mức thu cao hơn, nhưng tối đa không quá hai lần mức thu quy định trên. |
|
|
|
|
6 | Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất | Đồng/hồ sơ |
| 60% | 40% |
6.1 | Đối với hồ sơ cấp QSD đất để làm nhà ở, kể cả trường hợp chuyển quyền sở hữu nhà ở gắn liền với QSD đất |
| 200.000 |
|
|
6.2 | Đối với hồ sơ xin cấp QSD đất để sản xuất, kinh doanh: |
|
|
|
|
| - Lô đất có diện tích dưới 5.000m2 |
| 300.000 |
|
|
| - Lô đất có diện tích từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2 |
| 600.000 |
|
|
| - Lô đất có diện tích từ 10.000m2 đến dưới 50.000m2 |
| 1.000.000 |
|
|
| - Lô đất có diện tích từ 50.000m2 trở lên |
| 2.000.000 |
|
|
6.3 | Cấp lại do bị biến động thu bằng 50% cấp mới |
|
|
|
|
7 | Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai | Đồng/hồ sơ | 200.000 | 60% | 40% |
8 | Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi. |
|
| 50% | 50% |
8.1 | - Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
|
|
|
| + Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án | 160.000 |
|
|
| + Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm | Đồng/1đề án, báo cáo | 450.000 |
|
|
| + Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | Đồng/1đề án, báo cáo | 1.000.000 |
|
|
| + Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | Đồng/1đề án, báo cáo | 2.000.000 |
|
|
8.2 | - Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt | Đồng/1đề án, báo cáo |
|
|
|
| + Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm. |
| 250.000 |
|
|
| + Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
| 700.000 |
|
|
| + Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm |
| 1.800.000 |
|
|
| + Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3 đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm. |
| 3.500.000 |
|
|
8.3 | - Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi | Đồng/1đề án,báo cáo |
|
|
|
| + Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm |
| 250.000 |
|
|
| + Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
| 700.000 |
|
|
| + Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm |
| 1.800.000 |
|
|
| + Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm |
| 3.500.000 |
|
|
8.4 | - Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% mức thu theo quy định nêu trên. |
|
|
|
|
9 | Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất | Đồng/1 báo cáo |
| 50% | 50% |
9.1 | - Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm |
| 160.000 |
|
|
9.2 | - Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
| 560.000 |
|
|
9.3 | - Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
| 1.400.000 |
|
|
9.4 | - Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
| 2.400.000 |
|
|
9.5 | - Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% mức thu theo quy định nêu trên. |
|
|
|
|
10 | Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất | Đồng/hồ sơ |
| 50% | 50% |
| - Thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
| 560.000 |
|
|
| - Thẩm định gia hạn, bổ sung |
| 280.000 |
|
|
11 | Phí dự thi, dự tuyển |
|
| 100% | 0% |
11.1 | Xét tuyển, thi tuyển sinh vào trung học phổ thông | Đồng/thí sinh/lần dự thi |
|
|
|
| - Xét tuyển |
| 6.000 |
|
|
| - Thi tuyển |
| 15.000 |
|
|
11.2 | Xét tuyển hoặc tuyển thẳng vào các trường cao đẳng | Đồng/thí sinh/hồ sơ | 15.000 |
|
|
11.3 | Xét tuyển hoặc tuyển thẳng vào các trường trung học chuyên nghiệp và dạy nghề (không áp dụng đối với trường có tổ chức thi tuyển) | Đồng/thí sinh/hồ sơ | 30.000 |
|
|
11.4 | Đăng ký dự thi, sơ tuyển và dự thi vào các trường cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề (đối với trường có tổ chức thi tuyển) |
|
|
|
|
| - Đăng ký dự thi | Đồng/thí sinh/hồ sơ | 40.000 |
|
|
| - Sơ tuyển (đối với trường có tổ chức sơ tuyển trước khi thi chính thức) | Đồng/thí sinh/lần dự thi (bao gồm tất cả các môn) | 40.000 |
|
|
| - Dự thi | Đồng/thí sinh/lần dự thi (bao gồm tất cả các môn) |
|
|
|
| + Dự thi văn hóa |
| 20.000 |
|
|
| + Dự thi năng khiếu |
| 80.000 |
|
|
12 | Phí thẩm định kết quả đấu thầu (Số tiền phí thu được tối thiểu là 500.000 đồng và tối đa không quá 30 triệu đồng một gói thầu) | %/giá trị một gói thầu | 0.01 | 75% | 25% |
II | CÁC KHOẢN LỆ PHÍ |
|
|
|
|
1 | Lệ phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân |
|
|
|
|
1.1 | Lệ phí hộ tịch |
|
| 65% | 35% |
| * Tại UBND xã, phường, thị trấn |
|
|
|
|
| - Khai sinh | Đồng |
|
|
|
| + Đăng ký khai sinh, đăng ký khai sinh quá hạn |
| 4.000 |
|
|
| + Đăng ký lại việc sinh |
| 5.000 |
|
|
| + Đăng ký cho trẻ em có yếu tố nước ngoài |
| 5.000 |
|
|
| - Kết hôn | Đồng |
|
|
|
| + Đăng ký kết hôn |
| 15.000 |
|
|
| + Đăng ký lại việc kết hôn |
| 20.000 |
|
|
| - Khai tử | Đồng |
|
|
|
| + Đăng ký khai tử |
| miễn thu |
|
|
| + Đăng ký khai tử quá hạn |
| 3.000 |
|
|
| + Đăng ký lại việc tử |
| 5.000 |
|
|
| - Nuôi con nuôi | Đồng |
|
|
|
| + Đăng ký việc nuôi con nuôi |
| 15.000 |
|
|
| + Đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
| 20.000 |
|
|
| - Nhận cha, mẹ, con | Đồng | 10.000 |
|
|
| - Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch | Đồng | 8.000 |
|
|
| - Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | Đồng/bản sao | 2.000 |
|
|
| - Xác nhận các giấy tờ hộ tịch | Đồng | 3.000 |
|
|
| - Các việc đăng ký hộ tịch khác | Đồng | 5.000 |
|
|
| * Tại UBND huyện, thị xã |
|
|
|
|
| - Cấp lại bản chính giấy khai sinh | Đồng | 8.000 |
|
|
| - Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | Đồng/bản sao | 2.000 |
|
|
| - Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính. | Đồng | 20.000 |
|
|
| - Các việc đăng ký hộ tịch khác | Đồng | 5.000 |
|
|
| * Tại Sở Tư pháp, UBND tỉnh |
|
|
|
|
| - Khai sinh | Đồng |
|
|
|
| + Đăng ký khai sinh |
| 40.000 |
|
|
| + Đăng ký lại việc sinh |
| 50.000 |
|
|
| - Kết hôn | Đồng |
|
|
|
| + Đăng ký kết hôn |
| 800.000 |
|
|
| + Đăng ký lại việc kết hôn |
| 1.000.000 |
|
|
| - Khai tử | Đồng |
|
|
|
| + Đăng ký khai tử |
| miễn thu |
|
|
| + Đăng ký lại việc tử |
| 50.000 |
|
|
| - Nuôi con nuôi | Đồng |
|
|
|
| + Đăng ký việc nuôi con nuôi |
| 1.600.000 |
|
|
| + Đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
| 2.000.000 |
|
|
| - Nhận con ngoài giá thú (Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con) | Đồng | 1.000.000 |
|
|
| - Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ bản gốc | Đồng/bản sao | 5.000 |
|
|
| - Xác nhận các giấy tờ hộ tịch | Đồng | 10.000 |
|
|
| - Các việc đăng ký hộ tịch khác | Đồng | 40.000 |
|
|
| - Miễn lệ phí hộ tịch về đăng ký kết hôn, đăng ký nuôi con nuôi cho người dân tộc thuộc các dân tộc thiểu số ở vùng III; miễn lệ phí hộ tịch về đăng ký khai sinh cho trẻ em của hộ nghèo. |
|
|
|
|
1.2 | Lệ phí hộ khẩu |
|
| 70% | 30% |
| - Tại các phường thuộc thị xã Gia Nghĩa |
|
|
|
|
| + Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy CMND tập thể. | Đồng/lần đăng ký | 5.000 |
|
|
| + Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình | Đồng/lần đăng ký | 7.500 |
|
|
| + Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu gia đình theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước đổi thay địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà. | Đồng/lần cấp | 4.000 |
|
|
| + Cấp mới, cấp lại đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể. | Đồng/lần đăng ký | 5.000 |
|
|
| + Riêng cấp đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà. | Đồng/lần cấp | 2.500 |
|
|
| + Cấp mới, cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình. | Đồng/lần cấp | 5.000 |
|
|
| + Gia hạn tạm trú có thời hạn. | Đồng/lần cấp | 1.500 |
|
|
| + Cấp mới, cấp lại, đổi giấy tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu. | Đồng/lần cấp | 2.500 |
|
|
| + Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể. | Đồng/lần cấp | 2.500 |
|
|
| - Không thu lệ phí hộ khẩu đối với các trường hợp : cha, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sỹ; con dưới 18 tuổi của liệt sỹ; con dưới 18 tuổi của thương binh; công dân hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an trở về khi đăng ký hộ khẩu trở lại. |
|
|
|
|
1.3 | Lệ phí chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân ) |
|
| 70% | 30% |
| - Tại các phường thuộc thị xã Gia Nghĩa | Đồng/lần cấp |
|
|
|
| + Cấp mới |
| 2.500 |
|
|
| + Cấp lại, đổi |
| 3.000 |
|
|
| - Không thu lệ phí chứng minh nhân dân đối với các trường hợp: cha, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sỹ; con dưới 18 tuổi của liệt sỹ; con dưới 18 tuổi của thương binh. |
|
|
|
|
2 | Lệ phí cấp giấy phép xây dựng |
|
| 35% | 65% |
| + Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép) | Đồng/giấy phép | 50.000 |
|
|
| + Cấp phép xây dựng các công trình khác | Đồng/giấy phép | 100.000 |
|
|
| + Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng | Đồng/lần | 10.000 |
|
|
3 | Lệ phí cấp biển số nhà |
|
| 35% | 65% |
| + Cấp mới | Đồng/biển số nhà | 20.000 |
|
|
| + Cấp lại | Đồng/biển số nhà | 10.000 |
|
|
4 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở | Đồng/giấy |
| 35% | 65% |
| - Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở lần đầu đối với nhà ở và trường hợp nhận chuyển nhượng một phần của nhà ở đã có giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở. |
|
|
|
|
| + Đối với cá nhân |
| 100.000 |
|
|
| + Đối với tổ chức |
| 500.000 |
|
|
| - Cấp đổi, cấp lại, xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở |
| 50.000 |
|
|
5 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về |
|
| 35% | 65% |
5.1 | - Mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: |
|
|
|
|
| + Hộ kinh doanh cá thể | Đồng/lần cấp | 30.000 |
|
|
| + Hợp tác xã; cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công; cơ sở y tế tư nhân, dân lập; cơ sở văn hoá-thông tin do UBND cấp huyện cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh. | Đồng/lần cấp | 100.000 |
|
|
| + Hợp tác xã; liên hiệp hợp tác xã; cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công; cơ sở y tế tư nhân, dân lập; cơ sở văn hóa - thông tin do UBND tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; công ty cổ phần, công ty TNHH, doanh nghiệp nhà nước. | Đồng/lần cấp | 200.000 |
|
|
| + Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh; chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng đại diện của doanh nghiệp. | Đồng/lần | 20.000 |
|
|
| + Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh. | Đồng/bản | 2.000 |
|
|
5.2 | - Mức thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh (Không thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh cho các cơ quan quản lý nhà nước) | Đồng/lần cung cấp | 10.000 |
|
|
5.3 | - Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp cổ phần hoá khi chuyển từ DNNN thành công ty cổ phần. |
|
|
|
|
6 | Lệ phí địa chính |
|
| 10% | 90% |
| - Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thị xã Gia Nghĩa |
|
|
|
|
| + Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | Đồng/giấy chứng nhận | 25.000 |
|
|
| + Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai | Đồng/lần chứng nhận | 15.000 |
|
|
| + Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | Đồng/lần | 10.000 |
|
|
| + Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà, đất | Đồng/lần | 20.000 |
|
|
| - Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác |
|
|
|
|
| + Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | Đồng/giấy chứng nhận | 12.000 |
|
|
| + Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai | Đồng/lần chứng nhận | 7.000 |
|
|
| + Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | Đồng/lần | 5.000 |
|
|
| + Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà, đất | Đồng/lần | 10.000 |
|
|
| - Mức thu đối với tổ chức |
|
|
|
|
| + Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | Đồng/giấy chứng nhận | 100.000 |
|
|
| + Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai | Đồng/lần đăng ký | 20.000 |
|
|
| + Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | Đồng/lần | 20.000 |
|
|
| + Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà, đất | Đồng/lần | 20.000 |
|
|
7 | Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất | Đồng/giấy phép lần đầu | 100.000 | 10% | 90% |
| + Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
| 50.000 |
|
|
8 | Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt | Đồng/giấy phép lần đầu | 100.000 | 10% | 90% |
| + Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
| 50.000 |
|
|
9 | Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước | Đồng/giấy phép lần đầu | 100.000 | 10% | 90% |
| + Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
| 50.000 |
|
|
10 | Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi | Đồng/giấy phép lần đầu | 100.000 | 10% | 90% |
| + Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
| 50.000 |
|
|
Ghi chú: (1) Đối với các cơ quan, tổ chức Nhà nước quy định tại điểm b, mục 2, Điều 1 của Quyết định này. |