Quyết định số 16/2007/QĐ-UBND ngày 10/09/2007 Quy định nội dung chi phục vụ công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 16/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Ngày ban hành: 10-09-2007
- Ngày có hiệu lực: 20-09-2007
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 22-08-2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1432 ngày (3 năm 11 tháng 7 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 22-08-2011
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2007/QĐ-UBND | Điện Biên Phủ, ngày 10 tháng 9 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH NỘI DUNG CHI PHỤC VỤ CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Quyết định số: 212/2004/QĐ-TTg ngày 16/12/2004 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình hành động quốc gia phổ biến, giáo dục pháp luật và nâng cao ý thức chấp hành pháp luật cho cán bộ, nhân dân ở xã, phường, thị trấn giai đoạn 2005 đến 2010;
Căn cứ Nghị định số: 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước; Thông tư số: 63/2005/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật;
Thực hiện Nghị quyết số: 93/2007/NQ-HĐND kỳ họp thứ 11, khoá XII, ngày 16/7/2007 của HĐND tỉnh V/v thông qua qui định nội dung, định mức chi phục vụ công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc các Sở: Tư pháp, Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này, Qui định nội dung, định mức chi phục vụ công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
Điều 2. Kinh phí đảm bảo chi cho việc thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật được giao trong dự toán hàng năm cho các đơn vị dự toán theo qui định của Luật Ngân sách Nhà nước.
Thời điểm áp dụng các qui định của Quyết định này được thực hiện từ ngày 01/1/2008.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan, ban ngành, đoàn thể tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trong tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
NỘI DUNG CHI PHỤC VỤ CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 16/2007/QĐ-UBND, ngày 10/9/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
STT | NỘI DUNG CHI | ĐƠN VỊ TÍNH | MỨC CHI (1.000 đ) | GHI CHÚ |
1 | Chi thù lao Báo cáo viên, tuyên truyền viên pháp luật | Người/buổi |
|
|
Báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh, cấp huyện |
|
| ||
a | Chuyên viên | 50/ buổi |
| |
b | Chuyên viên chính, Trưởng, Phó phòng các Sở, ban, ngành đoàn thể tỉnh; Trưởng, Phó phòng, Ban, Đoàn thể huyện và tương đương | 80/buổi |
| |
c | Giám đốc, Phó Giám đốc Sở, ban, ngành đoàn thể tỉnh; Chủ tịch, Phó Chủ tịch huyện và tương đương | 100/buổi |
| |
Tuyên truyền viên pháp luật cấp xã | Người/buổi | 50/buổi |
| |
2 | Thù lao cho tổ hoà giải |
|
| Chỉ chi trực tiếp cho tổ hoà giải ở cơ sở tổ dân phố, thôn, bản, đội; không chi cho hoà giải được tiến hành ở UBND cấp xã hoặc các cơ quan khi giải quyết vụ việc phải tiến hành hoà giải. |
a | Hoà giải thành |
| 80/vụ/tổ |
|
b | Hoà giải không thành |
| 50/vụ/tổ | Phải sau 2 lần thực hiện hoà giải |
3 | Công tác phí kiểm tra, tham gia phổ biến giáo dục pháp luật | Theo qui định hiện hành về chế độ công tác phí | ||
4 | Chi tổ chức các khoá bồi dưỡng, đào tạo nâng cao năng lực cho đội ngũ báo cáo viên, tuyên truyền viên pháp luật, hoà giải viên | Theo quy định hiện hành về chế độ chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức | ||
5 | Hội nghị, Hội thảo khoa học |
| ||
a | Hội nghị | Thực hiện theo quy định hiện hành về chế độ chi tiêu Hội nghị | ||
b | Hội thảo khoa học | Mức chi thực hiện theo quy định tại Thông tư số: 45/2001/TTLT/BTC-BKHCNMT, ngày 18/6/2001 của Liên tịch Bộ Tài chính - Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | ||
6 | Chi thông tin, tuyên truyền |
| ||
a | Biên dịch tài liệu, tuyên truyền bằng tiếng dân tộc | 40.000đ/trang (mỗi trang tối thiểu phải đạt 300 từ) | ||
b | In ấn các ấn phẩm, tài liệu tuyên truyền; tuyên truyền trên phương tiện thông tin đại chúng | Theo chế độ, định mức, đơn giá của các ngành có công việc tương tự. (Những nội dung này phải được cấp có thẩm quyền phê duyệt trước khi thực hiện). | ||
7 | Chi tổ chức thu thập thông tin, tư liệu lập hệ cơ sở dữ liệu phục vụ cho công tác giải đáp, phổ biến, giáo dục pháp luật | Thực hiện theo Thông tư số: 111/1998/TT-BTC ngày 03/8/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức chi tạo lập Tin Điện tử thuộc công nghệ thông tin và các quy định hiện hành về công nghệ thông tin, xây dựng và quản lý hệ cơ sở dữ liệu. | ||
8 | Chi xây dựng, củng cố tủ sách pháp luật | Được thực hiện sau khi cấp có thẩm quyền phê duyệt và được thanh quyết toán theo hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ. | ||
a | Xây dựng mới (ở cấp xã) | 2.500.000 đ/tủ | ||
b | Bổ sung đầu sách hàng năm (ở cấp xã) | 200.000 đ/tủ | ||
9 | Chi tổ chức các cuộc thi |
| ||
a | Chi biên soạn đề thi (bao gồm cả đề cương, hướng dẫn và biểu điểm) | Đề thi |
| Tối thiểu mỗi đề thi phải đạt từ 10 câu hỏi trở lên |
| Cấp tỉnh |
| 400 |
|
| Cấp huyện |
| 250 |
|
| Cấp xã |
| 200 |
|
b | Chi bồi dưỡng chấm thi, xét công bố kết quả thi | Người/ngày |
|
|
| Cấp tỉnh | 100 |
| |
| Cấp huyện và các cuộc thi cấp khác | 80 |
| |
c | Chi bồi dưỡng cho thành viên Hội đồng thi |
|
|
|
| - Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Người/ngày | 100 |
|
| - Thư ký, Thành viên Hội đồng thi | Người/ngày | 80 |
|
d | Hỗ trợ tiền ăn, ở cho thành viên Ban tổ chức, thành viên Hội đồng thi; thực hiện theo qui định của UBND tỉnh về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các Hội nghị. Đối với những người đã hưởng khoản hỗ trợ này thì không thanh toán công tác phí ở cơ quan. (mức tối đa không quá 7 ngày/cuộc) |
|
| Những người đã hưởng khoản hỗ trợ này thì không thanh toán công tác phí ở cơ quan |
e | Chi giải thưởng |
|
|
|
| - Cuộc thi tổ chức cấp tỉnh | Giải thưởng |
|
|
| - Giải nhất |
|
|
|
| + Tập thể |
| 1000 |
|
| + Cá nhân |
| 500 |
|
| - Giải nhì |
|
|
|
| + Tập thể |
| 700 |
|
| + Cá nhân |
| 300 |
|
| - Giải ba |
|
|
|
| + Tập thể |
| 500 |
|
| + Cá nhân |
| 200 |
|
| - Giải khuyến khích |
|
|
|
| + Tập thể |
| 300 |
|
| + Cá nhân |
| 100 |
|
| - Cuộc thi tổ chức cấp huyện, cấp xã | Giải thưởng |
|
|
| - Giải nhất |
|
|
|
| + Tập thể |
| 600 |
|
| + Cá nhân |
| 400 |
|
| - Giải nhì |
|
|
|
| + Tập thể |
| 500 |
|
| + Cá nhân |
| 300 |
|
| - Giải ba |
|
|
|
| + Tập thể |
| 300 |
|
| + Cá nhân |
| 200 |
|
| - Giải khuyến khích |
|
|
|
| + Tập thể |
| 200 |
|
| + Cá nhân |
| 100 |
|
g | Các khoản chi trực tiếp khác phục vụ cuộc thi, sinh hoạt văn hoá cộng đồng có lồng ghép với các nội dung tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật | Được thanh toán theo chế độ qui định hiện hành của Nhà nước | ||
10 | Chi khen thưởng cá nhân, tập thể có thành tích xuất sắc trong công tác tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật, trong hoà giải cơ sở; trong hoạt động của hội đồng phối hợp công tác phổ biến giáo dục pháp luật | Mức chi thực hiện theo qui định hiện hành về chế độ chi khen thưởng | ||
11 | Chi khác: Làm đêm, làm thêm giờ, văn phòng phẩm, vật tư, trang thiết bị và các loại chi khác phục vụ trực tiếp hoạt động của bộ phận giúp việc Chương trình, Đề án phục vụ công tác của tổ hoà giải cơ sở, phục vụ công tác của Hội đồng phối hợp công tác phổ biến, giáo dục pháp luật | Được thanh toán theo qui định hiện hành của Nhà nước |