cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 64/2007/QĐ-UBND ngày 22/08/2007 Qui định tiêu chuẩn, điều kiện, thủ tục bổ nhiệm, bãi nhiệm, thay thế và xếp chế độ phụ cấp kế toán trưởng, phụ trách kế toán trong các đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán nhà nước do tỉnh Lào Cai ban hành

  • Số hiệu văn bản: 64/2007/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Lào Cai
  • Ngày ban hành: 22-08-2007
  • Ngày có hiệu lực: 01-09-2007
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 28-02-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 4198 ngày (11 năm 6 tháng 3 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 28-02-2019
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 28-02-2019, Quyết định số 64/2007/QĐ-UBND ngày 22/08/2007 Qui định tiêu chuẩn, điều kiện, thủ tục bổ nhiệm, bãi nhiệm, thay thế và xếp chế độ phụ cấp kế toán trưởng, phụ trách kế toán trong các đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán nhà nước do tỉnh Lào Cai ban hành bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai kỳ 2014-2018”. Xem thêm Lược đồ.

U BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 64/2007/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 22 tháng 8 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ TIÊU CHUẨN, ĐIỀU KIỆN, THỦ TỤC BỔ NHIỆM, BÃI MIỄN, THAY THẾ VÀ XẾP CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP KẾ TOÁN TRƯỞNG, PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN TRONG CÁC ĐƠN VỊ KẾ TOÁN THUỘC LĨNH VỰC KẾ TOÁN NHÀ NƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn c Lut T chc HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn c Lut Kế toán năm 2004;

Căn c Ngh đnh số 128/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 ca Chính phủ quy đnh chi tiết và ng dn thi hành một số điu của Lut Kế toán trong lĩnh vc kế toán nhà c;

Căn c Thông tư Liên tịch số 50/2005/TTLT-BTC-BNV ngày 15/6/2005 của liên Bộ: B Tài chính - B Nội vhưng dn tiêu chun, điu kin, thtc bổ nhim bãi min, thay thế và xếp chế đ phcp kế toán trưng, phụ trách kế toán trong các đơn v kế toán thuộc lĩnh vc kế toán nhà nưc.

Theo đ ngh của Giám đc S Tài chính, Giám đốc S Nội v ti T trình s 63/TTrLN.STC-SNV ngày 17/5/2007,

QUYẾT ĐỊNH:

Điu 1. Ban hành kèm theo Quyết đnh này bn Quy đnh v tiêu chun, điu kin, thủ tc bổ nhiệm, bãi min, thay thế và xếp chế đ ph cp kế toán trưng, ph trách kế toán trong các đơn v kế toán thuộc lĩnh vc kế toán nhà c trên địa bàn tỉnh Lào Cai.

Điu 2. Chánh n phòng UBND tỉnh, Giám đốc S Tài chính, Giám đốc S Ni vụ, Th trưng các s, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyn, thành ph và các đối tưng có liên quan căn c Quyết đnh thi hành.

Quyết đnh này có hiu lc sau 10 ngày k từ ngày ký./.

 

 

TM. U BAN NHÂN DÂN TỈNH
CH TCH




Nguyn Hu Vn

 

QUY ĐỊNH

TIÊU CHUẨN, ĐIỀU KIỆN, THỦ TỤC BỔ NHIỆM, BÃI MIỄN, THAY THẾ VÀ XẾP CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP KẾ TOÁN TRƯỞNG, PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN TRONG CÁC ĐƠN VỊ KẾ TOÁN THUỘC LĨNH VỰC KẾ TOÁN NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết đnh số 64/2007/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2007 của y ban nhân dân tỉnh Lào Cai)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điu 1. Phm vi điu chnh:

Quy đnh này quy đnh tiêu chun, điu kin, thtc bổ nhiệm, bãi min, thay thế và xếp chế đ phcấp kế toán trưng, ph trách kế toán trong các đơn v kế toán nhà c (gọi tt là đơn v kế toán) thuộc địa phương qun lý.

Điu 2. Đi ng áp dng:

Các đơn v d toán đc lp, có con du và tài khon riêng, có thc hin công vic kế toán, lp báo cáo tài chính theo quy đnh ca Lut Kế toán. Bao gồm:

1- Các đơn v qun lý thu, chi ngân sách nhà nưc (NSNN) thc hin công tác kế toán ngân sách các cp:

1.1- Các đơn v qun lý thu, chi NSNN thc hin công tác kế toán ngân sách tỉnh.

1.2- Các đơn v qun lý thu, chi NSNN thc hin công tác kế toán ngân sách huyn, thành phố.

1.3- Các đơn v qun lý thu, chi NSNN thc hin công tác kế toán ngân sách xã, png, th trn.

2- Các cơ quan nhà nưc trc tiếp s dng kinh phí do NSNN cp:

2.1- n phòng HĐND và Đoàn Đi biu Quốc hội, n phòng UBND tnh, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tnh.

2.2- n phòng HĐND&UBND các huyn, thành phố, các cơ quan chuyên môn thuộc y ban nhân dân huyn, tnh phố.

3- Các đơn v sự nghip công lp do cơ quan nhà nước có thm quyn quyết đnh thành lp (tđảm bo chi phí hot đng, đảm bo một phn chi phí hot đng và các đơn v do NSNN đảm bo toàn bộ chi phí hot đng).

3.1- Các đơn v sự nghip công lp trc thuộc tnh, trc thuộc s, ban, ngành và tương đương.

3.2- Các đơn v sự nghip công lp trc thuộc huyn, thành phố.

4- Các ban qun lý dự án các nguồn vốn thuc NSNN.

4.1- Các Ban qun lý dự án cp tỉnh, ngành.

4.2- Các Ban qun lý dự án cp huyn, thành ph và tương đương.

5- Các đơn v khác: Gồm tổ chc xã hội, tổ chc xã hội - nghnghip và các đơn v khác không thuộc các đơn v nêu ti khon 1, 2, 3, 4, 5 nói trên, đưc cơ quan nhà c có thm quyn quyết đnh thành lp, th hưng kinh phí hot đng thưng xuyên từ NSNN hoc đưc NSNN h trợ kinh phí hot động.

5.1- Các tổ chc hội, tổ chc hội - nghnghip, đơn v khác cp tnh.

5.2. Các tổ chc hội, tổ chc hội - nghnghip, đơn v khác cp huyn, thành ph và tương đương.

Chương II

NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ

Điu 3. Bố t nời làm kế toán trưng

1- Các đơn v thuộc đi tưng nêu ti Khon 1 - Điu 2 của Quy đnh này phi bổ nhim ngưi làm kế toán trưng.

2- Đối vi các đơn v thuc đối tưng nêu ti Khon 2, 3, 4, 5 - Điu 2 của Quy đnh này:

2.1 - Nếu đơn v có tổ chc bộ máy kế toán độc lp theo mô hình Phòng Tài chính - Kế hoch, Phòng Ngân sách, Phòng Kế toán hoc Phòng Tài v... (gọi chung là Phòng Kế toán) có số lưng tối thiu 02 cán bộ kế toán trở lên (không k thquỹ) thì phi bổ nhim ngưi làm kế toán trưng.

2.2- Nếu đơn v có tổ chc bộ phn kế toán đc lp theo mô hình tổ kế toán vi s lưng tối thiu từ 02 cán bộ kế toán trở lên (không k thủ quỹ) trong cơ cu tổ chc tương đương vi các tổ nghip v khác trong đơn v thì được bổ nhim ngưi làm kế toán trưng.

2.3- Những đơn v đã bổ nhim ngưi làm kế toán trưng thì không bổ nhim trưng phòng hoc trưng ban kế toán, kế toán trưng sẽ đng thi thực hin các nhim v quy đnh cho trưng phòng, trưng ban kế toán. Nhng đơn v đã bổ nhim trưng phòng hoc trưng ban kế toán, nếu trưng phòng hoc trưng ban kế toán đ tiêu chun b nhim kế toán trưng thì bổ nhim kế toán trưng và đưc ng chế đ ph cấp của kế toán trưng.

Điu 4. Bố t nời phụ trách kế toán.

1- Các đơn v kế toán thuc đối tưng nêu ở Khon 2, 3, 4, 5 - Điu 2 của Quy đnh này có t chc Phòng kế toán, bộ phn kế toán, nếu ngưi làm công tác kế toán ca đủ tiêu chun, điu kin quy đnh để bổ nhim kế toán trưng thì bố trí ngưi phụ trách kế toán. Thi gian phụ trách kế toán trong trưng hp này không quá một năm, đơn v phi bổ nhim kế toán trưng. Trưng hp sau một năm bố trí ngưi làm ph trách kế toán mà ngưi ph trách kế toán đó vn chưa đ tiêu chun và điu kin đ bố trí làm kế toán trưng thì phi tìm ngưi khác đ tiêu chun, điu kin đ bố trí làm kế toán trưng hoc thuê ngưi làm kế toán trưng. Riêng đối vi các đơn v kế toán thuc vùng sâu, vùng xa theo quy đnh ca pháp lut thì có thkéo dài thi gian ph trách kế toán nhưng phi có ý kiến thng nht bng văn bn ca cơ quan tài chính đng cp.

2- Các đơn v kế toán thuc đối tưng nêu ở Khon 2, 3, 4, 5 - Điu 2 ca Quy đnh này, ch có 01 người làm công tác kế toán ti đơn v thì b trí ngưi ph trách kế toán. Thi gian ph trách kế toán trong trưng hp này là không hn chế.

Điu 5. Tiêu chun điu kin để được bổ nhiệm làm kế toán trưng.

1- Tiêu chun đ đưc bổ nhim làm kế toán trưng

1.1- V phm cht đạo đức:

a- Đt tiêu chun v phm cht đạo đc quy đnh đối vi cán bộ, công chc hoc viên chc.

b- phm cht đạo đc nghnghip: Trung thc, liêm khiết, có ý thc chp hành và đu tranh bo v chính sách, chế đ kinh tế tài chính và pháp lut của Nhà nưc.

1.2- V trình độ, năng lc chuyên môn nghip v:

a- Đối vi đơn v kế toán quy đnh ti Mc 1.1, 2.1, 3.1, 4.1, 5.1 - Điu 2 Quy đnh này, kế toán trưởng phi có trình độ chuyên môn, nghip v v kế toán từ trình đ đại hc trở lên.

b- Đối vi các đơn v còn li, kế toán trưng phi có trình đ chuyên môn nghip v v kế toán từ trình đ trung cp trở lên.

c- Hoàn thành xut sc nhim v kế toán và qun lý tài chính ca cơ quan, đơn v trong thi gian ít nht là 2 năm trưc năm đ ngh bổ nhim kế toán trưng.

1.3- V thi gian công tác thực tế làm kế toán:

a- Đối vi chc danh kế toán trưng yêu cu t trình đ đại hc trở lên thì thi gian công tác thc tế v kế toán ít nht là 2 năm.

b- Đối vi chc danh kế toán trưng yêu cu từ trình đ trung cp trở lên thì thi gian công tác thực tế v kế toán ít nht là 3 năm.

2- Điu kin đ đưc bổ nhim làm kế toán trưng

2.1- đ tiêu chun quy đnh ti Khon 1 - Điu 5 ca Quy đnh này.

2.2- Có chng chỉ bồi dưng kế toán trưng theo quy đnh ti 'Quy chế v tổ chức bồi dưng và cp chng chkế toán trưng' ban hành theo Quyết đnh số: 43/2004/QĐ-BTC ngày 26/4/2004 của Bộ trưng Bộ Tài chính.

2.3- Không thuộc các đối tưng nhng ngưi không đưc làm kế toán quy đnh ti Điu 51 của Lut Kế toán.

Điu 6. Tiêu chun điu kin để được bổ nhiệm làm phụ trách kế toán.

Ngưi làm kế toán nhưng ca đ tiêu chun, điu kin đ bổ nhim kế toán trưng thuộc một trong các trưng hp sau:

1- Đủ tiêu chun v đạo đc nghnghip, đ tiêu chun v trình đ chuyên môn nghip v quy đnh cho kế toán trưng nhưng ca có đ tiêu chun v thi gian công tác thc tế làm kế toán hoc chưa có chứng ch bồi dưng kế toán trưng theo quy đnh.

2- đ tiêu chun và điu kin để bổ nhim kế toán trưng nhưng cơ quan, đơn v ch bố trí 01 ngưi làm công tác kế toán.

3- Kế toán ở các đơn v quy đnh ti Mc 2.1, 3.1, 4.1, 5.1 - Điu 2 Quy đnh này có đủ tiêu chun vđạo đc nghnghip, có trình đchuyên môn nghip v là trung cp thuc các chuyên ngành tài chính, kế toán, kinh tế, có thi gian làm công vic kế toán từ 10 năm trở lên có chứng ch bi dưng kế toán trưng theo quy đnh.

Điu 7. Thủ tục bổ nhiệm kế toán trưng, ph trách kế toán

1- Hồ đ ngh b nhim kế toán trưng, ph trách kế toán gồm:

1.1- T trình của cơ quan, đơn v v vic đ ngh b nhim kế toán trưng, ph trách kế toán.

1.2- Đánh giá ca cơ quan, đơn v v tiêu chun v phm cht đạo đc quy đnh đối vi cán bộ công chc hoc viên chc và phm cht đạo đc nghnghip.

1.3- Xác nhn thi gian công tác kế toán thc tế đơn v; Trưng hp không có đ thi gian thc tế làm công tác kế toán ở đơn v đang công tác thì đưc xác nhn thi gian thc tế làm công tác kế toán ở đơn v trưc đây (nếu có).

1.4- Xác nhn không thuc đối tưng không đưc làm kế toán.

1.5- Trích ngang lý lịch ca ngưi đưc đ ngh bổ nhim kế toán trưng, ph trách kế toán.

1.6- Bn sao có công chng các văn bng, chứng ch: Bng tốt nghip đại hc, cao đẳng, trung cp v tài chính - kế toán, chng ch bồi dưng kế toán trưng.

1.7- Xác nhn v năng lc tổ chc công tác kế toán ở đơn vị, năng lc thc hin các báo cáo tài chính... của cơ quan, đơn v nơi công tác và cơ quan tài chính trc tiếp qun lý (đối vi kế toán đơn v HCSN), cơ quan tài chính cp trên ối vi kế toán ngân sách) v kết qucông tác kế toán và qun lý tài chính trong thi gian 3 năm trưc năm đ ngh bổ nhim kế toán trưng, ph trách kế toán.

2- Trách nhim thm đnh h bổ nhim kế toán trưng, ph trách kế toán.

2.1- S Nội v phối hp vi S Tài chính thc hin thm đnh h đngh bổ nhim kế toán trưng ngân sách tỉnh, kế toán trưng, ph trách kế toán của các đơn v dự toán cp I của ngân sách tỉnh và các đơn v trc thuc s, ngành.

2.2- Phòng Nội v - Lao đng TH&XH phối hp vi Phòng Tài chính - Kế hoch thc hin thm đnh hồ sơ đnghị bổ nhim kế toán trưng ngân sách huyn, thành phố, kế toán trưng ngân sách xã, kế toán trưng, phụ trách kế toán ca các đơn v dự toán cp I của ngân sách huyn, thành phố.

Điu 8. Thm quyn bổ nhim, bãi nhim kế toán trưng, ph trách kế toán.

1- Thm quyn bổ nhim kế toán trưng, ph trách kế toán.

1.1- Ch tịch HĐND tnh bổ nhim kế toán trưng, phụ trách kế toán của các đơn v do HĐND tỉnh qun lý.

1.2- Ch tch UBND tỉnh b nhim kế toán trưng ngân sách tỉnh; Kế toán trưng, phụ trách kế toán ca các s, ngành trc thuộc tỉnh theo đ ngh của S Nội vụ, S Tài chính.

1.3- Th tưng các cơ quan cp tỉnh bổ nhim kế toán trưng, ph trách kế toán của các đơn v trc thuộc s, ngành theo kết quả thm đnh của S Nội v, S Tài chính.

1.4- Ch tịch UBND huyn, thành phố bổ nhim kế toán trưng ngân sách huyn, thành phố; Kế toán trưng ngân sách xã, phưng, th trn; Kế toán trưng, phụ trách kế toán ca các đơn v dự toán cp I của ngân sách huyn, thành ph theo đngh của Phòng Nội v - Lao đng TH&XH, Phòng Tài chính - Kế hoch.

2- Thm quyn bãi nhim kế toán trưng, ph trách kế toán

Cp nào bổ nhim kế toán trưng, phụ trách kế toán thì cp đó có quyn bãi min, thay thế kế toán trưng, phụ trách kế toán. Trình t, thủ tc bãi min, thay thế kế toán trưng, phụ trách kế toán thực hin theo trình t, thủ tc bổ nhim kế toán trưng, ph trách kế toán.

Điu 9. Thời hn bnhim kế toán trưng, ph trách kế toán

1- Thi hn bổ nhim kế toán trưng là 5 năm.

2- Th tc b nhim li kế toán trưng thc hin như th tc bổ nhim li qui đnh cho lãnh đạo đơn v.

3- Thi hn bổ nhim ph trách kế toán:

3.1- Đối vi đơn v ch bố t 01 ngưi làm công tác kế toán thì thi hn bổ nhim phụ trách kế toán không bị hn chế về thi gian.

3.2- Đối vi các đơn v có t 02 cán bộ kế toán trở lên nhưng chưa có ngưi đ tiêu chun làm kế toán trưng, mà đưc phép bố trí ngưi làm ph trách kế toán thì thi hạn b nhim ph trách kế toán tối đa 01 năm.

Điu 10. Phụ cp kế toán trưng, ph trách kế toán

1- Ph cp kế toán trưng;

1.1- Đối vi các đơn v qun lý thu, chi NSNN các cp:

a- Các đơn v qun lý thu, chi NSNN thc hin công tác kế toán ngân sách cp tnh: Kế toán trưng đưc ng phcp bng mc ph cp chc v của trưng phòng của đơn vị, cng thêm ph cp trách nhim công vic h số 0,1 so vi mc lương tối thiu chung nhà nưc quy đnh hin hành.

b- Các đơn v qun lý thu, chi NSNN thc hin công tác kế toán ngân sách cp huyn, thành phố: Kế toán trưng đưc ng mc ph cp trách nhim bng h số 0,2 so vi mc lương tối thiu chung nhà nưc quy đnh hin hành.

c- Các đơn v qun lý thu, chi NSNN thc hin công tác kế toán ngân sách cp xã, png, th trn: Kế toán trưng đưc ng mc ph cp trách nhim bng h số 0,15 so vi mc lương tối thiu chung nhà nưc quy đnh hin hành.

1.2- Đối vi các đơn v hành chính sự nghip.

a- Các đơn v kế toán quy đnh ti đim 2.1, 3.1, 4.1, 5.1 - Điu 2 ca Quy đnh này: Kế toán trưng đưc ng ph cp bng mc phcp chc v của trưng phòng, ban (hoc trưng bộ phn) ca đơn vị, cng vi phcp trách nhim côngvic h số 0,1 so vi mc lương tối thiu chung nhà nưc quy đnh hin hành.

b- Các đơn v kế toán quy đnh ti đim 2.2, 3.2, 4.2, 5.2 - Điu 2 ca Quy đnh này: Kế toán trưng đưc ng mc phcp trách nhim bng h s 0,15 so vi mc lương ti thiu nhà nưc quy đnh hin hành.

2- Ph cp ph trách kế toán:

2.1- Các đơn v kế toán quy đnh ti Mc 2.1, 3.1, 4.1, 5.1, Điu 2 của Quy đnh này: Ph trách kế toán đưc hưng mc ph cp trách nhim bng mc ph cp phó trưng phòng, ban (hoc bộ phn) của đơn v.

2.2- Các đơn v kế toán quy đnh ti Mc 2.2, 3.2, 4.2, 5.2 - Điu 2 của Quy đnh này: Ph trách kế toán đưc ng mc ph cp trách nhim bng h số 0,1 so vi mc lương tối thiu chung nhà nưc quy đnh hin hành.

Điu 11. Kinh phí chi trả chế đ phcáp kế toán trưng, phụ trách kế toán. S dụng trong ngun kinh phí chi hot đng tng xuyên ca các cơ quan, đơn vị.

Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điu 12. Các đơn v kế toán thuc lĩnh vc kế toán nhà nưc thc hin các quy đnh v bổ nhiệm, bãi min, thay thế và xếp chế đ ph cp kế toán trưng, ph trách kế toán theo Quy đnh này.

Điu 13. Ch tịch UBND các huyn, thành phố, Th trưng các s, ban, ngành t chc thc hin vic bổ nhiệm, bãi min, thay thế và xếp chế độ phcp kế toán trưng, phụ trách kế toán theo đúng các tiêu chun, điu kin, trình t, thủ tc và thm quyn của Quy đnh này.

Điu 14. Kế toán trưng, ph trách kế toán đưc bổ nhim tc ngày 01/10/2004, đưc ng chế đ ph cp theo quy đnh trên k từ ngày 01/10/2004; Kế toán trưng, ph trách kế toán đưc bổ nhim sau ngày 01/10/2004, đưc hưng chế độ ph cp theo quy đnh trên k từ ngày có Quyết đnh bổ nhiệm.

Điu 15. S Tài chính phối hp vi S Nội v hưng dn, kim tra vic thc hin bổ nhiệm, bãi min, thay thế và xếp chế đ ph cp kế toán trưng, ph trách kế toán trong các cơ quan, đơn v theo Quy đnh này.

Trong quá trình thc hin nếu có ng mắc, đnghcác đơn v phn ánh bng văn bn v S Tài chính, S Nội v để tổng hp, trình UBND tnh điu chnh phù hp./.