Quyết định số 2529/QĐ-BTC ngày 27/07/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Đính chính Quyết định 35/2007/QĐ-BTC về quy chế tổ chức và hoạt động của Công ty quản lý quỹ (Tình trạng hiệu lực không xác định)
- Số hiệu văn bản: 2529/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
- Ngày ban hành: 27-07-2007
- Ngày có hiệu lực: 27-07-2007
- Tình trạng hiệu lực: Không xác định
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2529/QĐ- BTC | Hà Nội, ngày 27 tháng 7 năm 2007. |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 35/2007/QĐ-BTC NGÀY 15/5/2007 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12/11/1996, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 104/2004/NĐ-CP ngày 23/3/2004 của Chính phủ về Công báo nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính sai sót về số thứ tự trình bày Quy chế tổ chức và hoạt động của công ty quản lý quỹ ban hành kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-BTC ngày 15/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, bao gồm:
Điều 5, khoản 1 Quy chế tổ chức và hoạt động của công ty quản lý quỹ;
Điều 14 Quy chế tổ chức và hoạt động của công ty quản lý quỹ;
Điều 33, khoản 2 Quy chế tổ chức và hoạt động của công ty quản lý quỹ;
Phụ lục 9 ban hành kèm theo Quy chế tổ chức và hoạt động của công ty quản lý quỹ;
Phụ lục 10 ban hành kèm theo Quy chế tổ chức và hoạt động của công ty quản lý quỹ;
Phụ lục 14 ban hành kèm theo Quy chế tổ chức và hoạt động của công ty quản lý quỹ;
Phụ lục 20 ban hành kèm theo Quy chế tổ chức và hoạt động của công ty quản lý quỹ.
(Chi tiết cụ thể theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chủ tịch Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài chính và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TUQ. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
ĐÍNH CHÍNH SAI SÓT TRONG QUYẾT ĐỊNH SỐ 35/2007/QĐ-BTC NGÀY 15/5/2007 CỦA
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2529 /QĐ-BTC ngày 27/7/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
I. Đính chính về số thứ thự
1. Đính chính chung
Số thứ tự các điểm a, b, c, d, e, f, g, h, i, j, k… tại các điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của công ty quản lý quỹ và Phụ lục số 20 Mẫu Điều lệ công ty quản lý quỹ được đính chính thành a, b, c, d, đ, e, g, h, i, k…
2. Đính chính cụ thể
STT |
Phần cần | Nội dung | Số thứ tự trong QĐ số 35/2007/QĐ-BTC | Số thứ tự đính chính | |
1 | Quy chế tổ chức và hoạt động của công ty quản lý quỹ
| Điều 5, khoản 1, điểm e
| Đối với cổ đông, thành viên góp vốn, là cá nhân: ..... | i. | Gạch đầu dòng (-) |
Đối với cổ đông, thành viên góp vốn, là tổ chức: ...... | ii. | Gạch đầu dòng (-) | |||
Điều 14 (Đánh nhầm số thứ tự khoản) |
| khoản: 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 | 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 | ||
Điều 33, khoản 2, điểm a |
| i, ii, iii, iv, v | Đổi thành các gạch đầu dòng (-) | ||
2 | Phụ lục số 9 |
|
| a, b,c, d.... | 1, 2, 3, 4.... |
3 | Phụ lục số 10 |
|
| a, b,c, d.... | 1, 2, 3, 4.... |
4 | Phụ lục số 14 |
|
| 10 | III |
|
|
| 11 | IV | |
5 | Phụ lục số 20 |
|
|
|
|
| Điều 11 |
| Mua lại cổ phần |
|
|
|
| khoản 1 | Mua lại cổ phần theo yêu cầu của cổ đông | gạch đầu dòng (-) | a, b |
|
| khoản 2 | Mua lại cổ phần theo quyết định của Công ty | 1 | a |
|
|
|
| 2 | b |
| Điều 28 |
| Quyền và nghĩa vụ của thành viên |
|
|
|
| khoản 4, điểm d |
| i, ii, iii | Các gạch đầu dòng (-) |
| Điều 37 |
| Quyền và nhiệm vụ của Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc |
|
|
|
|
|
| a, b, c, d.... | 1, 2, 3, 4.... |
| Điều 82 |
| Thành viên, Trưởng Ban kiểm soát |
|
|
|
|
| Tiêu chuẩn và điều kiện làm thành viên Ban kiểm soát
| Không đánh số thứ tự | 1 |
|
|
|
| 1 | a |
|
|
|
| a | Gạch đầu dòng (-) |
|
|
|
| b | Gạch đầu dòng (-) |
|
|
|
| 2 | b |
|
|
| Nghĩa vụ của thành viên Ban kiểm soát | Không đánh số thứ tự | 2 |
|
|
|
| 1, 2, 3, 4, 5, 6 | a, b, c, d, đ, e |
|
|
| Miễn nhiệm, bãi nhiệm Ban kiểm soát | Không đánh số thứ tự | 3 |
|
|
|
| 1 | a |
|
|
|
| a, b, c, d | Các gạch đầu dòng (-) |
|
|
|
| 2 | b |
|
|
|
| 3 | c |
|
|
| Trưởng Ban kiểm soát có các quyền và nhiệm vụ sau | Không đánh số thứ tự | 4 |
|
|
|
| 1, 2, 3 | a, b, c |
| Điều 86 |
| Hạn chế đối với hoạt động của công ty và nhân viên làm việc tại công ty |
|
|
|
| khoản 13 |
| c | a |
|
|
|
| d | b |
II. Đính chính dẫn chiếu điều
Phần cần chỉnh sửa | Nội dung
| Đính chính | ||
Quy chế tổ chức và hoạt động công ty quản lý quỹ | Điều 14, khoản 10 |
điểm b | Không khắc phục tình trạng quy định tại Điểm b Khoản 6 Điều này trong thời hạn sáu (6) tháng, kể từ ngày bị đình chỉ hoạt động; | Không khắc phục tình trạng quy định tại điểm b khoản 5 Điều này trong thời hạn sáu (6) tháng, kể từ ngày bị đình chỉ hoạt động; |
|
điểm c | Không khắc phục được các vi phạm quy định tại Điểm a, c, d, e Khoản 6 Điều này trong thời hạn sáu mươi (60) ngày, kể từ ngày bị đình chỉ hoạt động; | Không khắc phục được các vi phạm quy định tại điểm a, c, d, e khoản 5 Điều này trong thời hạn sáu mươi (60) ngày, kể từ ngày bị đình chỉ hoạt động; | |
| Điều 14, khoản 11 |
| Trường hợp Công ty quản lý quỹ bị thu hồi Giấy phép thành lập và hoạt động theo quy định tại Điểm b, c Khoản 10 Điều này, Công ty quản lý quỹ phải hoàn tất các giao dịch theo các hợp đồng đã cam kết trước đó. Trường hợp Công ty quản lý quỹ bị thu hồi Giấy phép thành lập và hoạt động theo quy định tại Điểm d, e Khoản 10 Điều này, Công ty quản lý quỹ phải .... | Trường hợp Công ty quản lý quỹ bị thu hồi Giấy phép thành lập và hoạt động theo quy định tại Điểm b, c Khoản 9 Điều này, Công ty quản lý quỹ phải hoàn tất các giao dịch theo các hợp đồng đã cam kết trước đó. Trường hợp Công ty quản lý quỹ bị thu hồi Giấy phép thành lập và hoạt động theo quy định tại Điểm d, e Khoản 9 Điều này, Công ty quản lý quỹ phải .... |