Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày 16/07/2007 Công bố hết hiệu lực thi hành các văn bản do Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành từ năm 2006 trở về trước
- Số hiệu văn bản: 1225/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Ngày ban hành: 16-07-2007
- Ngày có hiệu lực: 16-07-2007
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 6341 ngày (17 năm 4 tháng 16 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1225/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 16 tháng 7 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH CÁC VĂN BẢN DO UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN BAN HÀNH TỪ NĂM2006 TRỞ VỀ TRƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 14/12/2004; Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp liật của HĐND, UBND;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại tờ trình số 957/TTr-STP ngày 11 tháng 7 năm 2007.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố hết hiệu lực thi hành 55 văn bản do Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành từ năm 2006 trở về trước (có danh mục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH DO UBND TỈNH LẠNG BAN HÀNH TỪ NĂM 2006 TRỞ VỀ TRƯỚC
Số TT | Hình thức Văn bản | Số, kí hiệu Văn bản | Ngày, tháng năm ban hành văn bản | Trích yếu nội dung văn bản | Phạm vi hết hiệu lực | Lí do hết hiệu lực của văn bản | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| Năm 1996 |
|
|
|
|
|
|
01 | Quyết định | 606 UB/QĐ | 30/8/1996 | Về việc ban hành bản Quy định tạm thời về một số chủ trương biện pháp thực hiện chính sách Dân số- KHHGĐ tỉnh Lạng Sơn | Toàn bộ văn bản | Văn bản bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1010/QĐ- UBND ngày 11/6/2007 về việc bãi bỏ các văn bản quy định về cơ chế chính sách. |
|
02 | Quyết định | 772/UB- QĐ | 31/10/1996 | Về việc quy định tạm thời mức trợ cấp cho cán bộ, công chức; cán bộ cơ sở đi đào tạo, đào tạo lại và bồi dưỡng tại các trường trong tỉnh và Trung ương | Toàn bộ văn bản | Văn bản bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1010/QĐ- UBND ngày 11/6/2007 về việc bãi bỏ các văn bản quy định về cơ chế chính sách. |
|
| Năm 1997 |
|
|
|
|
|
|
03 | Quyết định | 1877/UB- QĐ | 22/12/1997 | Về việc áp dụng chế độ phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm của ngành Văn hoá- Thông tin | Toàn bộ văn bản | Văn bản bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1010/QĐ- UBND ngày 11/6/2007 về việc bãi bỏ các văn bản quy định về cơ chế chính sách. |
|
| Năm 1999 |
|
|
|
|
|
|
04 | Quyết định | 421/QĐ-UB-TC | 01/4/1999 | Về việc bổ sung phụ cấp đối với cán bộ xã biên giới | Toàn bộ văn bản | Văn bản bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1010/QĐ- UBND ngày 11/6/2007 về việc bãi bỏ các văn bản quy định về cơ chế chính sách. |
|
05 | Quyết định | 746/QĐ- UB | 23/4/`1999 | Về việc ban hành bản quy định tạm thời về tuyển sinh và sử dụng học sinh các trường Phổ thông Dân tộc Nội trú | Toàn bộ văn bản | Văn bản bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1010/QĐ- UBND ngày 11/6/2007 về việc bãi bỏ các văn bản quy định về cơ chế chính sách. |
|
06 | Quyết định | 59/1999/QĐ/UB | 13/10/1999 | Về chính sách phát triển cây ăn quả | Toàn bộ văn bản | Văn bản bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1010/QĐ- UBND ngày 11/6/2007 về việc bãi bỏ các văn bản quy định về cơ chế chính sách. |
|
07 | Quyết định | 60/1999/QĐ/UB | 13/10/1999 | Về chính sách phát triển cây chè | Toàn bộ văn bản | Văn bản bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1010/QĐ- UBND ngày 11/6/2007 về việc bãi bỏ các văn bản quy định về cơ chế chính sách. |
|
| Năm 2000 |
|
|
|
|
|
|
08 | Quyết định | 27/2000/QĐ- UB | 28/4/2000 | Về việc Quy định phân cấp giải quyết việc bán các loại gỗ đã có Quyết định tịch thu sung công quỹ nhà nước trên đại bàn tỉnh. | Toàn bộ văn bản | Văn bản bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1052/QĐ- UBND ngày 14/6/2007 của UBND tỉnh. |
|
09 | Quyết định | 41/2000/QĐ- UB | 15/7/2000 | Về việc tăng cường có thời hạn cán bộ, công chức về các xã đặc biệt khó khăn và xã biên giới làm công tác phát triển kinh tế- xã hội, an ninh- quốc phòng, xoá đói- giảm nghèo | Toàn bộ văn bản | Văn bản bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1010/QĐ- UBND ngày 11/6/2007 về việc bãi bỏ các văn bản quy định về cơ chế chính sách. |
|
10 | Quyết định | 45/2000/QĐ- UB | 04/8/2000 | Chương trình hành động phát triển Du lịch đến năm 2005 | Toàn bộ văn bản | Hết hiệu lực do văn bản quy định. |
|
11 | Quyết định | 50/2000/QĐ- UB | 29/8/2000 | Về việc quy định mức tiền đóng thay cho mỗi ngày công thực hiện nghĩa vụ lao động công ích | Toàn bộ văn bản | Uỷ ban thường vụ Quốc hội đã ban hành Nghị quyết số 1014/2006/NQ-UBTVQH 11 ngày 05/4/2006 về việc chấm dứt hiệu lực của Pháp lệnh Nghĩa vụ lao động công ích và UBND tỉnh Lạng Sơn đã có Thông báo số 30/TB- UBND- VX ngày 07/8/2006 về chấm dứt hiệu lực của Pháp lệnh Nghĩa vụ lao động công ích theo Nghị Quyết số 1014/2006/NQ-UBTVQH 11 ngày 05/4/2006 của UBTVQH trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
|
12 | Quyết định | 73/2000/QĐ-UB-KT | 18/12/2000 | Về ban hành Quy định giữ gìn vệ sinh môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | Toàn bộ văn bản | Được thay thế bởi Quyết định số 24/2007/QĐ-UBND ngày 15/6/2007 của UBND tỉnh. |
|
13 | Quyết định | 74/2000/QĐ- UB | 10/12/2000 | Về việc Ban hành hạn mức đất ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | Toàn bộ văn bản | Được thay thế bởi Quyết định số 34/2005/QĐ-UBND ngày 14/11/2005 của UBND tỉnh. |
|
| Năm 2001 |
|
|
|
|
|
|
14 | Chỉ thị | 04/2001/CT- UB | 29/3/2001 | Về việc triển khai thực hiện Nghị định của Chính phủ về công chứng, chứng thực | Toàn bộ văn bản | Luật Công chứng có hiệu lực từ ngày 01/7/2007. |
|
15 | Quyết định | 22/2001/QĐ- UB | 24/5/2001 | Về Công chứng, chứng thực của Phòng Công chứng số 1 tỉnh Lạng Sơn | Điều 2, Điều 3 của Quyết định | Luật Công chứng có hiệu lực từ ngày 01/7/2007 và bị bãi bỏ bởi Quyết định số 56/2004/QĐ-UB ngày 23/12/2004 của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
|
16 | Quyết định | 26/2001/QĐ- UB | 06/6/2001 | Về việc ban hành Quy định về thủ tục thẩm định và phê duyệt thiết kế kỹ thuật- Tổng dự toán các công trình xây dựng cơ bản | Toàn bộ văn bản | Các căn cứ để ban hành văn bản đã hết hiệu lực theo quy định của pháp luật. |
|
17 | Quyết định | 28/2001/QĐ- UB | 21/6/2001 | Về việc phê duyệt kế hoạch phát triển kinh tế- xã hội 5 năm 2001- 2005 tỉnh Lạng Sơn | Toàn bộ văn bản | Hết hiệu lực do văn bản quy định. |
|
18 | Quyết định | 32/2001/QĐ- UB | 19/7/2001 | Về việc ban hành quy định tạm thời quản lý phát hành sách giáo dục | Toàn bộ văn bản | Được thay thế bởi Quyết định số: 21/2002/QĐ-UB ngày 08/5/2002 của UBND tỉnh. |
|
19 | Quyết định | 39/2001/QĐ- UB | 16/8/2001 | Về việc Phê duyệt Chương trình nâng cao chất lượng, mở rộng diện phủ sóng phát thanh, truyền hình và cơ chế chính sách đẩy mạnh xã hội hoá công tác truyền thanh, truyền hình tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2001- 2005 | Toàn bộ văn bản | Hết hiệu lực do văn bản quy định. |
|
20 | Quyết định | 40/2001/QĐ- UB | 16/8/2001 | Về cơ chế thực hiện xã hội hoá công tác truyền thanh, truyền hình tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2001- 2005 | Toàn bộ văn bản | Hết hiệu lực do văn bản quy định. |
|
21 | Quyết định | 60/2001/QĐ- UB | 08/11/2001 | Về việc ban hành đơn giá khảo sát xây dựng tỉnh Lạng Sơn | Toàn bộ văn bản | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 19/2006/QĐ-UBND ngày 28/11/2006 của UBND tỉnh. |
|
| Năm 2002 |
|
|
|
|
|
|
22 | Quyết định | 11/2002/QĐ- UB | 04/3/2002 | Phê duyệt Chương trình mục tiêu xoá đói giảm nghèo và việc làm giai đoạn 2001-2005 của tỉnh Lạng Sơn | Toàn bộ văn bản | Hết hiệu lực do văn bản quy định. |
|
23 | Quyết định | 15/2002/QĐ- UB | 10/4/2002 | Về quản lý công tác lưu trữ và hồ sơ tài liệu lưu trữ tỉnh Lạng Sơn | Toàn bộ văn bản | Được thay thế bởi Quyết định số 20/2007/QĐ-UBND ngày 18/4/2007 của UBND tỉnh. |
|
24 | Quyết định | 26/2002/QĐ- UB | 19/6/2002 | Phê duyệt Đề án Tin học hóa quản lý hành chính nhà nước tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2001- 2005. | Toàn bộ văn bản | Hết hiệu lực do văn bản quy định. |
|
25 | Quyết định | 49/2002/QĐ- UB | 07/10/2002 | Về việc ban hành Quy chế quản lý và thực hiện dự án trồng rừng nguyên liệu giấy | Toàn bộ văn bản | Văn bản bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1010/QĐ- UBND ngày 11/6/2007 về việc bãi bỏ các văn bản quy định về cơ chế chính sách. |
|
26 | Quyết định | 53/2002/ UB- QĐ | 13/11/2002 | Về việc sửa đổi, bổ sung chính sách phát triển cây chè tỉnh Lạng Sơn (ban hành kèm theo Quyết định số 60/1999/QĐ-UB ngày 13/10/1999 của UBND tỉnh Lạng Sơn) | Toàn bộ văn bản | Văn bản bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1010/QĐ- UBND ngày 11/6/2007 về việc bãi bỏ các văn bản quy định về cơ chế chính sách. |
|
27 | Quyết định | 56/2002/QĐ- UB | 16/12/2002 | Phê duyệt Chương trình tổng thể cải cách hành chính tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2002-2005 | Toàn bộ văn bản | Hết hiệu lực do văn bản quy định. |
|
| Năm 2003 |
|
|
|
|
|
|
28 | Chỉ thị | 07/2003/CT- UB | 03/7/2003 | Về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế- xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2004 | Toàn bộ văn bản | Hết hiệu lực do văn bản quy định. |
|
29 | Quyết định | 489/UB- XD- QĐ | 14/3/2003 | Về việc sử dụng cửa nhựa dùng trong xây dựng đối với các dự án đầu tư và xây dựng do địa phương quản lý | Toàn bộ văn bản | Văn bản bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1010/QĐ- UBND ngày 11/6/2007 về việc bãi bỏ các văn bản quy định về cơ chế chính |
|
|
|
|
|
|
| sách. |
|
30 | Quyết định | 08/2003/QĐ- UB | 14/5/2003 | Về việc quy định trình tự lập, xét duyệt hồ sơ xin giao đất, thuê đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân | Toàn bộ văn bản | Được thay thế bởi Quyết định số 04/2006/QĐ-UB ngày 20/4/2006 của UBND tỉnh. |
|
31 | Quyết định | 11/2003/QĐ- UB | 22/5/2003 | Về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục soạn thảo ban hành văn bản quy phạm pháp luật của UBND các cấp | Toàn bộ văn bản | Văn bản bị bãi bỏ bởi Quyết định số 995/QĐ- UBND ngày 06/6/2007 của UBND tỉnh. |
|
32 | Quyết định | 1094 QĐ/UB-TCTM | 26/5/2003 | Về việc thống nhất mức thu phí sử dụng đường bộ và phí sử dụng bến bãi, mặt sông, mặt nước đối với các loại phương tiện vận tải vào các cửa khẩu và các cặp chợ biên giới trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | Toàn bộ văn bản | Văn bản bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2004/QĐ-UB ngày 12/02/2004 của UBND tỉnh. |
|
33 | Quyết định | 20/2003/QĐ- UB | 27/8/2003 | Về việc ban hành Quy định ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | Toàn bộ văn bản | Văn bản bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1010/QĐ- UBND ngày 11/6/2007 về việc bãi bỏ các văn bản quy định về cơ chế chính sách. |
|
34 | Quyết định | 23/2003/QĐ- UB | 22/10/2003 | Về việc ban hành Đề án xuất khẩu lao động và chuyên gia đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài giai đoạn 2003-2005 | Toàn bộ văn bản | Hết hiệu lực do văn bản quy định. |
|
35 | Quyết định | 27/2003/QĐ- UB | 06/11/2003 | Về việc ban hành Quy định xử lý các vi phạm trong quản lý đầu tư và xây dựng đối với các dự án thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh Lạng Sơn | Toàn bộ văn bản | Văn bản bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2006/QĐ-UBND ngày 10/5/2006 của UBND tỉnh. |
|
36 | Quyết định | 35/2003/QĐ- UB | 23/12/2003 | Về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương ổn định trong 3 năm (2004 - 2006) | Toàn bộ văn bản | Hết hiệu lực do văn bản quy định. |
|
37 | Quyết định | 38/2003/QĐ- UB | 31/12/2003 | Quy định thủ tục, trình tự thực hiện cơ chế “Một cửa” đối với hoạt động chứng thực tại UBND huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | Toàn bộ văn bản | Được thay thế bởi Quyết định số 55/2004/QĐ-UB ngày 23/12/2004 của UBND tỉnh. |
|
38 | Quyết định | 39/2003/QĐ- UB | 31/12/2003 | Quy định thủ tục, trình tự thực hiện cơ chế “Một cửa” đối với hoạt động công chứng tại Phòng Công chứng số 1 tỉnh Lạng Sơn | Toàn bộ văn bản | Được thay thế bởi Quyết định số 56/2004/QĐ-UB ngày 23/12/2003 của UBND tỉnh. |
|
| Năm 2004 |
|
|
|
|
|
|
39 | Quyết định | 15/2004/QĐ- UB | 12/02/2004 | Về việc quy định mức thu phí đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | Toàn bộ văn bản | Văn bản bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2007/QĐ-UBND ngày 15/3/2007 của UBND tỉnh |
|
40 | Quyết định | 16/2004/QĐ- UB | 12/02/2004 | Về việc quy định mức thu phí đấu giá tài sản tịch thu sung quỹ Nhà nước và tài sản được xác lập sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | Toàn bộ văn bản | Văn bản bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2007/QĐ-UBND ngày 15/3/2007 của UBND tỉnh. |
|
41 | Quyết định | 36/2004/QĐ- UB | 14/6/2004 | Về việc ban hành quy định trình tự, thủ tục hành chính cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | Toàn bộ văn bản | Được thay thế bởi Quyết định số 46/2004/QĐ-UB ngày 26/8/2004 của UBND tỉnh. |
|
42 | Quyết định | 37/2004/QĐ- UB | 21/6/2004 | Ban hành quy chế làm việc của UBND tỉnh nhiệm kỳ 2004- 2009 | Toàn bộ văn bản | Được thay thế bởi Quyết định số 18/2006/QĐ-UBND ngày 03/10/2006 của UBND tỉnh. |
|
43 | Quyết định | 45/2004/QĐ- UB | 13/8/2004 | Về số lượng và chế độ phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã và cán bộ không chuyên trách ở thôn, khối phố | Điều 2 của Quyết định | Văn bản bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2006/QĐ-UBND ngày 28/8/2006 của UBND tỉnh. |
|
44 | Quyết định | 57/2004/QĐ- UB | 24/12/2004 | Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch và dự toán ngân sách nhà nước năm 2005 | Toàn bộ văn bản | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 02/2007/QĐ-UBND ngày 08/2/2007 của UBND tỉnh. |
|
45 | Quyết định | 58/2004/QĐ- UB | 24/12/2004 | Về việc ban hành Quy định về cơ chế điều hành tổ chức thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế- xã hội và ngân sách năm 2005 | Toàn bộ văn bản | Hết hiệu lực do văn bản quy định. |
|
46 | Quyết định | 64/2004/QĐ- UB | 28/12/2004 | Ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | Toàn bộ văn bản | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 40/2005/QĐ-UBND ngày 28/12/2005 của UBND tỉnh. |
|
| Năm 2005 |
|
|
|
|
|
|
47 | Chỉ thị | 09/2005/CT-UB | 08/8/2005 | Về việc triển khai thực hiện nhiệm vụ 2005- 2006 | Toàn bộ văn bản | Hết hiệu lực do văn bản quy định . |
|
48 | Chỉ thị | 06/2005/CT-UBND | 16/5/2005 | Về việc sử dụng điện tiết kiệm | Toàn bộ văn bản | Hết hiệu lực do văn bản quy định (Thời gian thực hiện trong mùa khô năm 2005). |
|
49 | Quyết định | 18/2005/QĐ- UB | 18/5/2005 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Bảng giá các loại đất của các huyện, thành phố Lạng Sơn, ban hành kèm theo Quyết định số 64/2004/QĐ-UB ngày 28/12/2004 của UBND tỉnh | Toàn bộ văn bản | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 40/2005/QĐ-UBND ngày 28/12/2005 của UBND tỉnh |
|
50 | Quyết định | 27/2005/QĐ- UB | 12/8/2005 | Về việc giao bổ sung dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2005 cho một số đơn vị, ngành, huyện thành phố | Toàn bộ văn bản | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 02/2007/QĐ-UBND ngày 08/2/2007 của UBND tỉnh. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Quyết định | 40/2005/QĐ-UBND | 28/12/2005 | Về việc Ban hành Giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn năm 2006 | Toàn bộ văn bản | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 27/2006/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 của UBND tỉnh. |
|
| Năm 2006 |
|
|
|
|
|
|
52 | Chỉ thị | 01/2006/CT-UBND | 13/01/2006 | Về tổ chức đón tết Bính Tuất năm 2006 | Toàn bộ văn bản | Hết hiệu lực do văn bản quy định. |
|
53 | Chỉ thị | 02/CT- UBND | 28/02/2006 | Về công tác quốc phòng địa phương năm 2006 | Toàn bộ văn bản | Hết hiệu lực do văn bản quy định. |
|
54 | Chỉ thị | 06/CT- UBND | 31/3/2006 | Về công tác phòng, chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn 2006 | Toàn bộ văn bản | Hết hiệu lực do văn bản quy định. |
|
55 | Quyết định | 02/2006/QĐ-UBND | 14/3/2006 | Về việc công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2004 | Toàn bộ văn bản | Hết hiệu lực do văn bản quy định. |
|