cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 29/2007/QĐ-UBND ngày 04/07/2007 Điều chỉnh nội dung quy định tại Quyết định 04/2007/QĐ-UBND về quy định giá các loại đất năm 2007 do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 29/2007/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
  • Ngày ban hành: 04-07-2007
  • Ngày có hiệu lực: 04-07-2007
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2008
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 181 ngày ( 6 tháng 1 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-01-2008
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-01-2008, Quyết định số 29/2007/QĐ-UBND ngày 04/07/2007 Điều chỉnh nội dung quy định tại Quyết định 04/2007/QĐ-UBND về quy định giá các loại đất năm 2007 do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 04/01/2008 Quy định giá các loại đất năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 29/2007/QĐ-UBND

Nha Trang, ngày 04 tháng 7 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 04/2007/QĐ-UBND NGÀY 26/01/2007 CỦA UBND TỈNH KHÁNH HÒA VỀ QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2007

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 114/2004/TT-BTC ngày 26/11/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính Phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Nay điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Quyết định 04/2007/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về quy định giá các loại đất như các phụ lục 1, 2, 3 đính kèm.

2. Giá các loại đất trên địa bàn huyện Cam Lâm được quy định như sau:

a) Thị trấn Cam Đức: Áp dụng giá đất quy định của các vị trí tương ứng trên địa bàn xã Cam Đức và xã Cam Hải Tây, thị xã Cam Ranh.

b) Các xã Cam Tân, Cam Hòa, Cam Hải Tây, Sơn Tân, Cam Hiệp Bắc, Cam Hiệp Nam, Cam Thành Bắc, Cam An Bắc, Cam An Nam, Cam Phước Tây, Cam Hải Đông: Áp dụng giá đất quy định tại các xã tương ứng trên địa bàn thị xã Cam Ranh.

c) Các xã Suối Tân và Suối Cát: Áp dụng giá đất quy định tại các xã tương ứng trên địa bàn huyện Diên Khánh.

Điều 2. Quy định tại Điều 1 Quyết định này có hiệu lực áp dụng kể từ ngày ký. Các quy định khác của Quyết định 04/2007/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2007 vẫn giữ nguyên hiệu lực.

Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ngành, đoàn thể, đơn vị thuộc tỉnh và Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Cam Ranh, thành phố Nha Trang, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Võ Lâm Phi

 

PHỤ LỤC 1

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 04/2007/QĐ-UBND NGÀY 26/01/2007 CỦA UBND TỈNH KHÁNH HOÀ VỀ QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

 

 

Khoản mục được điều chỉnh, bổ sung

Nội dung đã quy định
tại QĐ 04/2007/QĐ-UBND

Nội dung điều chỉnh,  bổ sung

I

Bảng quy định

 

 

1

Phần B: PHÂN HẠNG ĐẤT, KHU VỰC, VỊ TRÍ, LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
Mục III : NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP Điểm
4.2: Phân loại vị trí

 

 

 

- Vị trí 2

Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp ngõ hẻm của đường phố (hoặc đường nội bộ) và chiều rộng của hẻm (hoặc đường nội bộ) từ 6m đến 8m.

Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp ngõ hẻm của đường phố (hoặc đường nội bộ) và chiều rộng của hẻm (hoặc đường nội bộ) từ 6m trở lên.

2

Phần B: PHÂN HẠNG ĐẤT, KHU VỰC, VỊ TRÍ, LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
Mục III : NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
Điểm 7: Đối với đất giao cho các nhà đầu tư để thực hiện các dự án đầu tư :

 

Bổ sung điểm 7.3 như sau:
7.3 Giá đất để tính thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất đối với diện tích đất giao hoặc cho thuê được xác định như quy định tại điểm 7.1 và 7.2 nêu trên phải đảm bảo không vượt ngoài khung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn hoặc tại đô thị được quy định tại Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ. Nếu mức giá xác định cao hơn giá tối đa cho phép của Chính phủ thì tính bằng mức giá tối đa và ngược lại nếu giá xác định thấp hơn giá tối thiểu cho phép của Chính phủ thì tính bằng mức giá tối thiểu.

II

Phụ lục 1

 

 

 

Phần A: XÃ MIỀN NÚI
Mục V: Huyện Ninh Hoà

 

Bổ sung điểm 5 như sau:
5. Xã Ninh Sơn

III

Phụ lục II

 

 

 

Phần Ghi chú

 

Bỏ toàn bộ nội dung đã quy định

IV

Thị xã Cam Ranh

 

 

1

Phụ lục 4.1 - Mục I

 

 

 

stt 7

Đường 22/9

Đường 22/8

 

stt 8

Đường 3/5

Đường 3/4

 

stt 43

Tỉnh lộ 10

Tỉnh lộ 9

2

Phụ lục 4.2 - Mục I

 

 

 

stt VIII - 3. CAM HẢI TÂY
Quốc lộ 1 đi Cam Hiệp Bắc (lên 500m)

Hệ số: 9,00
Giá đất theo hệ số: 3.600.000

Hệ số: 0,90
Giá đất theo hệ số: 360.000

V

Huyện Diên Khánh

 

 

1

Phụ lục 5.1 - Mục I

 

 

 

stt 1: Đường Lý Tự Trọng - đoạn 3

Điểm Cuối: Giáp Cầu Hà Dừa

Điểm cuối: đến ngã ba Tỉnh lộ 2 và đường Lý Tự Trọng

 

stt 11: Quốc lộ 1A đi qua thị trấn Diên Khánh

 

 

 

Đoạn 1

(Sửa đổi toàn bộ nội dung đã quy định)

Điểm đầu: ngã ba Cải lộ tuyến
Điểm cuối: ngã 3 tỉnh lộ 2
Loại đường: 2
Hệ số 1,00
Giá đất theo hệ số đường:
 - VT1: 2.600.000
 - VT2: 1.440.000
 - VT3: 1.200.000
 - VT4: 600.000
 - VT5: 300.000

 

Đoạn 2

(Sửa đổi toàn bộ nội dung đã quy định)

Điểm đầu: ngã ba Cải lộ tuyến
Điểm cuối: giáp ranh xã Diên Phú (quán Hai Dung) và xã Diên Điền
Loại đường: 2
Hệ số: 0,80
Giá đất theo hệ số đường
 - VT1: 2.080.000
 - VT2: 1.152.000
 - VT3: 960.000
 - VT4: 480.000
 - VT5: 240.000

 

stt 12 : Tỉnh lộ 1

 

Bỏ toàn bộ nội dung đã quy định (vì trùng lắp với nội dung tại stt 13)

 

stt 14 - đoạn 2

Điểm cuối: ngã 3 đường vào xã Diên Sơn và

Điểm cuối: ngã ba đường vào xã Diên Sơn

2

Phụ lục 5.2 (Tên phụ lục)

Bảng giá đất nông nghiệp ven trục giao thông chính

Bảng giá đất phi nông nghiệp ven trục giao thông chính

a

I. QUỐC LỘ 1A

 

 

 

stt2

Từ UBND xã Diên Phú đến đường vào tỉnh lộ 8

Từ UBND xã Diên Phú đến giáp ranh thị trấn và xã Diên Phú

 

stt 3 + 4

(Sửa đổi toàn bộ nội dung đã quy định)

Từ cầu Mới đến đường liên xã Diên An
Loại đường: 1
Hệ số : 1,3
Giá đất theo hệ số: 2.080.000

b

II. TỈNH LỘ 2

 

 

 

stt 7 : Từ cầu Đôi đến cầu Ồ ồ

Loại đường: 3
Hệ số : 0,65
Giá đất theo hệ số: 260.000

Loại đường: 3
Hệ số : 1,0
Giá đất theo hệ số: 400.000

c

III. TỈNH LỘ 8

 

 

 

stt 4

Từ Nhà thờ Cầu Vông đến mỏ đá Hòn Ngang

Từ Nhà thờ Cây Vông đến mỏ đá Hòn Ngang

d

IV. ĐƯỜNG 23/10

 

 

 

stt 3 + 4

(Sửa đổi toàn bộ nội dung đã quy định)

Từ ngã tư thông tin (cũ) đến giáp ranh xã Diên An và thị trấn (xưởng tôn Thành Dũng)
Loại đường: 1
Hệ số : 1,3
Giá đất theo hệ số: 2.560.000

e

V. MỘT SỐ ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH TRONG HUYỆN

 

 

 

stt 2: Từ tiếp giáp đường 23/10 đến hết chợ Diên An (bên phải) và Kho Hợp tác xã nông nghiệp Diên An (bên trái)

Loại đường: 2
Hệ số : 1,2
Giá đất theo hệ số: 960.000

Loại đường: 1
Hệ số : 1,14
Giá đất theo hệ số: 1.824.000

3

Phụ lục 5.3 - Mục I - A

 

 

 

stt 1: xã Diên An

 

 

 

Đoạn 1

(Sửa đổi toàn bộ nội dung đã quy định)

Từ tiếp giáp trường THCS Trần Nhân Tông và tiếp giáp đường Gò Miễu - Cầu Cháy (phía đối diện) đến đường liên xã Diên An - Diên Toàn

VI

Huyện Ninh Hoà

 

 

1

Phụ lục 6.1 - Mục I

 

 

 

stt 2

Đường 16/8

Đường 16/7

2

Phụ lục 6.2 - Mục I

 

 

 

B. Dọc đường Quốc lộ 26

 

 

 

stt 4 : Từ ngã ba Tỉnh lộ 6 đến phía Đông cầu Dục Mỹ

Hệ số: 0,50
Giá đất theo hệ số: 200.000

Hệ số : 0,80
Giá đất theo hệ số: 320.000

 

stt 6: Đoạn tiếp theo đến Cầu Ông Bốn

Hệ số: 0,50
Giá đất theo hệ số: 200.000

Hệ số: 0,80
Giá đất theo hệ số: 320.000

3

Phụ lục 6.3 - Mục I

 

 

 

stt 17: xã Ninh Sơn

Đề nghị bỏ toàn bộ nội dung đã quy định (vì xã Ninh Sơn được điều chỉnh thành xã miền núi )

Xã miền núi - Hệ số xã: 1,8
Khu vực 1: thôn 1 và thôn 2
Giá đất vị trí 1: 72.000
Giá đất vị trí 2: 54.000
Giá đất vị trí 3: 39.600

Khu vực 2: thôn 3, thôn 4 và thôn 5.
Giá đất vị trí 1: 54.000
Giá đất vị trí 2: 39.600
Giá đất vị trí 3: 27.000

 

stt 22: xã Ninh Xuân

 

 

 

Thôn Ngũ Mỹ

 

Bỏ toàn bộ nội dung đã quy định (vì đã quy định là khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2)

VII

Huyện Vạn Ninh

 

 

1

Phụ lục 7.1 - Mục I

 

 

 

stt 43 : Khu dân cư Đồng Láng

 

Bổ sung như phụ lục 2 đính kèm

 

stt 44: Khu dân cư Ruộng Đùi

 

Bổ sung như phụ lục 2 đính kèm

VIII

Huyện Khánh Sơn

 

 

 

Phụ lục 8.1 - Mục I

 

 

 

stt 7 : Lam Sơn

 

Bỏ toàn bộ nội dung đã quy định (vì hiện nay đã có sự điều chỉnh, đoạn đường này không còn)

 

stt9 : Nguyễn văn Trỗi

 

 

 

đoạn 2

 

Bỏ toàn bộ nội dung đã quy định (vì đã quy định trùng lắp với stt 13 - đường đi Sơn Trung)

 

Phụ lục 8.3

Toàn bộ nội dung Phụ lục 8.3

Thay bằng Phụ lục 3 đính kèm

 

PHỤ LỤC 2.

BỔ SUNG PHỤ LỤC 7.1 QUYẾT ĐỊNH 04/2007/QĐ-UBND NGÀY 26/01/2007 CỦA UBND TỈNH KHÁNH HÒA VỀ QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng7 năm 2007 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

Thị trấn Vạn Giã - Huyện Vạn Ninh

Khung giá đất ở

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

2.400.000

1.200.000

1.000.000

450.000

280.000

2

1.500.000

780.000

650.000

300.000

180.000

3

850.000

516.000

430.000

200.000

130.000

4

500.000

288.000

240.000

130.000

110.000

5

250.000

156.000

130.000

110.000

100.000

 

I. ĐẤT Ở

TT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Loại đường

Hệ số

Giá đất theo hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

43

Khu dân cư Đồng Láng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường số 4

 Lê Hồng Phong

 Đường số 3

2

0,70

1.050.000

546.000

455.000

210.000

126.000

 

Đường số 6

 Đường số 4

 Đường số 3

3

0,90

 765.000

464.400

387.000

180.000

117.000

44

Khu dân cư Ruộng Đùi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐX 1

Nguyễn Tri Phương (QH)

Huỳnh Thúc Kháng (QH)

3

0,65

 552.500

335.400

279.500

130.000

84.500

 

Huỳnh Thúc Kháng (QH)

Lạc Long Quân (QH)

Đường ĐX 1

3

0,65

 552.500

335.400

279.500

130.000

84.500

 

Nguyễn Tri Phương (QH)

Lạc Long Quân (QH)

Lý Thái Tổ (QH)

4

0,90

 450.000

259.200

216.000

117.000

99.000

 

Đường số 1

Đường ĐX 1

 Giáp khu dân cư

4

0,90

 450.000

259.200

216.000

117.000

99.000

 

 

PHỤ LỤC 3

THAY THẾ PHỤ LỤC 8.3 QUYẾT ĐỊNH 04/2007/QĐ-UBND NGÀY 26/01/2007 CỦA UBND TỈNH KHÁNH HÒA VỀ QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2007 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

Các xã thuộc huyện Khánh Sơn

Khung giá đất ở

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Xã MN

1MN

40.000

30.000

22.000

2MN

30.000

22.000

15.000

Xã KK

1KK

20.000

15.000

11.000

2KK

15.000

11.000

7.500

 

I. ĐẤT Ở

STT

TÊN XÃ

Hệ số

Khu vực

Giá đất theo hệ số

 

 

 

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

Các xã miền núi

 

 

 

 

 

 

1

Ba Cụm Bắc

Đường Tỉnh lộ 9 : đoạn từ nhà ông Cao Văn Phúc, thôn Dốc Trầu đến nhà ông Mấu Xiêm, thôn Dốc Trầu

0,7

1MN

28.000

21.000

15.400

 

 

Đường Tỉnh lộ 9: đoạn từ Nghĩa trang liệt sĩ thôn Tha Mang đến Hạt Kiểm lâm Khánh Sơn

0,7

1MN

28.000

21.000

15.400

 

 

Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Dốc Trầu, thôn Tha Mang, thôn Suối Đá và thôn A Thi

0,7

2MN

21.000

15.400

10.500

2

Sơn Trung

Đường liên xã Sơn Trung - Sơn Hiệp : đoạn từ cầu Sơn Trung, thôn Tà Nỉa đến ngã ba đường vào Trung tâm dạy nghề

0,7

1MN

28.000

21.000

15.400

 

 

Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Tà Nỉa, thôn Ma O và thôn Chi Chay

0,7

2MN

21.000

15.400

10.500

3

Sơn Lâm

Đường Tỉnh lộ 9 : đoạn từ nhà ông Bùi Dần, thôn Cam Khánh đến nhà ông Đặng Tuấn Hùng, thôn Du Oai

1,0

1MN

40.000

30.000

22.000

 

 

Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Cam Khánh, thôn Du Oai, thôn Ha Nít và thôn Cu Roá

1,0

2MN

30.000

22.000

15.000

4

Sơn Bình

Đường Tỉnh lộ 9 : đoạn từ nhà ông Nguyễn Chương, thôn Liên Hoà đến nhà ông Nguyễn Tấn Bảng, thôn Liên Bình

1,0

1MN

40.000

30.000

22.000

 

 

Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Xóm Cỏ, thôn Liên Hoà, thôn Liên Bình và thôn Kô Lắc

1,0

2MN

30.000

22.000

15.000

5

Sơn Hiệp

Đường Tỉnh lộ 9 : đoạn từ nhà ông Hoàng, thôn Liên Hiệp đến nhà ông Hang thôn Liên Hiệp

1,0

1MN

40.000

30.000

22.000

 

 

Đường vào thác Tà Gụ: đoạn từ đường Tỉnh lộ 9, thôn Liên Hiệp đến nhà ông Hồ Vĩnh Tại, thôn Xà Bói

1,0

1MN

40.000

30.000

22.000

 

 

Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Tà Gụ, thôn Xà Bói, thôn Liên Hiệp và thôn Hòn Dung

1,0

2MN

30.000

22.000

15.000

II

Các xã đặc biệt khó khăn

 

 

 

 

 

 

1

Thành Sơn

Đường Tỉnh lộ 9 : đoạn từ nhà ông Đỗ Thanh Lâm, thôn Apa 1 đến nhà bà Trang Hùng, thôn Apa 1

0,9

1KK

18.000

13.500

9.900

 

 

Đường Tỉnh lộ 9 : đoạn từ nhà ông Út Hương, thôn Apa 2 đến Đài Truyền thanh - Tiếp hình, xã Thành Sơn

0,9

1KK

18.000

13.500

9.900

 

 

Đường BTXM (thôn Apa 2): đoạn từ Tỉnh lộ 9 đến UBND xã Thành Sơn

0,9

1KK

18.000

13.500

9.900

 

 

Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Apa 2, thôn Tà Giang 1 và thôn Tà Giang 2

0,9

2KK

13.500

9.900

6.750

2

Ba Cụm Nam

Đường vào xã Ba Cụm Nam : đoạn từ ngã ba đi thôn Hòn Gầm đến ngã ba đường 135 thôn Ka Tơ

0,9

1KK

18.000

13.500

9.900

 

 

Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Suối Me, thôn Ka Tơ và thôn Hòn Gầm

0,9

2KK

13.500

9.900

6.750

 

II. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Căn cứ khung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cụ thể được xác định theo vị trí, loại đường và hệ số như xác định giá đất ở quy định nêu trên.