Quyết định số 698/2007/QĐ-BCA(C11) ngày 01/07/2007 của Bộ trưởng Bộ Công An Ban hành các biểu mẫu để sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 698/2007/QĐ-BCA(C11)
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Công An
- Ngày ban hành: 01-07-2007
- Ngày có hiệu lực: 20-07-2007
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 08-02-2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1664 ngày (4 năm 6 tháng 24 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 08-02-2012
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ CÔNG AN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 698/2007/QĐ-BCA(C11) | Hà Nội, ngày 01 tháng 07 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH CÁC BIỂU MẪU ĐỂ SỬ DỤNG TRONG ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CƯ TRÚ
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN
Căn cứ vào Luật Cư trú ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 136/2003/NĐ-CP ngày 14-11-2003 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sát,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành 15 biểu mẫu để sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú, gồm:
1. Bản khai nhân khẩu (ký hiệu HK01).
2. Phiếu báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu (ký hiệu HK02).
3. Phiếu xác minh hộ khẩu, nhân khẩu (ký hiệu HK03).
4. Phiếu thông tin thay đổi về hộ khẩu, nhân khẩu (ký hiệu HK04).
5. Phiếu khai báo tạm vắng (ký hiệu HK05).
6. Phiếu theo dõi hồ sơ hộ khẩu (ký hiệu HK06).
7. Giấy chuyển hộ khẩu (ký hiệu HK07).
8. Sổ hộ khẩu (ký hiệu HK08).
9. Sổ tạm trú (ký hiệu HK09).
10. Sổ theo dõi giải quyết hộ khẩu (ký hiệu HK10).
11. Sổ đăng ký thường trú (ký hiệu HK11).
12. Sổ đăng ký tạm trú (ký hiệu HK12).
13. Sổ tiếp nhận lưu trú (ký hiệu HK13).
14. Túi hồ sơ hộ khẩu (ký hiệu HK14).
15. Thống kê hộ khẩu, nhân khẩu (ký hiệu HK15).
Điều 2. Nội dung, hình thức, quy cách các biểu mẫu thực hiện thống nhất theo mẫu do Hội đồng chuẩn hoá Tổng cục Cảnh sát đề nghị phê duyệt (có phụ lục kèm).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 20-7-2007, thay thế khoản 2 Điều 1 về biểu mẫu đăng ký, quản lý hộ khẩu trong Quyết định số 998/2001/QĐ-BCA(C11) ngày 10-10-2001 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc ban hành các loại biểu mẫu sử dụng trong công tác quản lý hành chính về trật tự xã hội. Các biểu mẫu hiện còn tồn nay vẫn tiếp tục sử dụng, khi sử dụng hết sẽ thống nhất sử dụng các biểu mẫu theo Quyết định này.
Điều 4. Tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sát chịu trách nhiệm hướng dẫn sử dụng, lập kế hoạch in, kiểm tra, đôn đố việc thực hiện, đảm bảo việc thực hiện thống nhất trên toàn quốc.
Điều 5. Các Tổng cục trưởng, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ trưởng, Giám đốc Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
MẪU HK01
(Ban hành theo QĐ số 698/2007/QĐ-BCA(C11) ngày 01 tháng 7 năm 2007)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------
BẢN KHAI NHÂN KHẨU
(Dùng cho người từ đủ 14 tuổi trở lên)
1. Họ và tên khai sinh: ([1]) ......................................................................... 2. Giới tính:………….. 3. Họ và tên gọi khác (nếu có): .................................................................................................... 4. Sinh ngày …....... /…...... / ............. 5. Nơi sinh: ....................................................................... 6. Quê quán: (2) ............................................................................................................................. 7. Dân tộc: …………… 8. Tôn giáo: …………. 9. CMND/ Hộ chiếu số: ....................................... 10. Nơi thường trú: ....................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... 11. Chổ ở hiện nay: ...................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... 12. Trình độ học vấn: (3)13. Trình độ chuyên môn: (4) ................................................................... 14. Biết tiếng dân tộc ít người: ……………….. 15. Biết ngoại ngữ: ............................................. 16. Nghề nghiệp, chức vụ, nơi làm việc hiện nay: ....................................................................... 17. Từ đủ 14 tuổi trở lên đến nay ở đâu, làm gì:.......................................................................... | ||
TỪ THÁNG, NĂM ĐẾN THÁNG, NĂM | CHỖ Ở | NGHỀ NGHIỆP, NƠI LÀM VIỆC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18. Tiền án:
BỊ BẮT NGÀY | TỘI DANH, ÁN PHẠT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19. Quan hệ gia đình: (Bố, mẹ; anh, chị, em ruột; vợ/ chồng, con) (5)
TT | HỌ VÀ TÊN | SINH NĂM | Quan hệ | Nghề nghiệp | CHỔ Ở HIỆN NAY (6) | |
Nam | Nữ | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ................, ngày ....... tháng ....... năm ........... |
MẪU HK02
(Ban hành theo QĐ số 698/2007/QĐ-BCA(C11) ngày 01 tháng 7 năm 2007)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------
PHIẾU BÁO THAY ĐỔI HỘ KHẨU, NHÂN KHẨU
Kính gửi: | ……………………………………………………….. |
Họ và tên người báo: (*)..................................................................................................
Chỗ ở hiện nay: ..............................................................................................................
……………………………………………………….. Điện thoại: ........................................
Quan hệ với chủ hộ: (*).....................................................................................................
Họ và tên chủ hộ: ………………………………….. Sổ hộ khẩu số: .................................
Chỗ ở hiện nay: ...............................................................................................................
…………………………………………………………. Điện thoại: ......................................
NỘI DUNG THAY ĐỔI:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
..........., ngày ...... tháng ..... năm .......... | ..........., ngày ...... tháng ..... năm .......... |
MẪU HK05
(Ban hành theo QĐ số 698/2007/QĐ-BCA(C11) ngày 01 tháng 7 năm 2007)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------
PHIẾU KHAI BÁO TẠM VẮNG
(Phần lưu tại Công an xã/ phường/ thị trấn)
Số: ......./TV
(Liên 1)
1. Họ và tên: (1)..................................................................... 2. Giới tính: …………………….
3. Sinh ngày …... / …... / …...... 4. CMND/ Hộ chiếu số: ………………. 5. Điện thoại...............
6. Nơi cư trú: (2) .................................................................................................................
7. Tạm vắng từ ngày ......………./ ......………/ …........... Đến ngày ......……./ ....………. / .......
8. Lý do tạm vắng và nơi đến: (3) ..........................................................................................
.........................................................................................................................................
…............, ngày ....… tháng ….... năm …...... | …............, ngày ....… tháng ….... năm …...... |
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(1) Viết chữ in hoa đủ dấu. (2) Thường trú/ tạm trú. (3) Ghi rõ số nhà, đường phố; tổ, xóm, ấp, bản, xã/ phường/ thị trấn; quận, huyện; tỉnh/ thành phố. (4) Xã/ phường/ thị trấn.
MẪU HK06
(Ban hành theo QĐ số 698/2007/QĐ-BCA(C11) ngày 01 tháng 7 năm 2007)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------
PHIẾU KHAI BÁO TẠM VẮNG
(Phần cấp cho người tạm vắng)
Số: ......./TV
(Liên 2)
1. Họ và tên: (1)..................................................................... 2. Giới tính: …………………….
3. Sinh ngày …... / …... / …...... 4. CMND/ Hộ chiếu số: ………………. 5. Điện thoại...............
6. Nơi cư trú: (2) .................................................................................................................
7. Tạm vắng từ ngày ......………./ ......………/ …........... Đến ngày ......……./ ....………. / .......
8. Lý do tạm vắng và nơi đến: (3) ..........................................................................................
.........................................................................................................................................
…............, ngày ....… tháng ….... năm …...... | …............, ngày ....… tháng ….... năm …...... |
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(1) Viết chữ in hoa đủ dấu. (2) Thường trú/ tạm trú. (3) Ghi rõ số nhà, đường phố; tổ, xóm, ấp, bản, xã/ phường/ thị trấn; quận, huyện; tỉnh/ thành phố. (4) Xã/ phường/ thị trấn.
MẪU HK07
(Ban hành theo QĐ số 698/2007/QĐ-BCA(C11) ngày 01 tháng 7 năm 2007)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------
GIẤY CHUYỂN HỘ KHẨU
Số:...../GCHK
1. Họ và tên: .................................................................................. 2. Giới tính: …………….
3. Họ và tên gọi khác (nếu có): ............................................................................................
4. Sinh ngày …...... / …...... / …........... 5. Nơi sinh: ............................................................
6. Quê quán: .....................................................................................................................
7. Dân tộc: ………….. 8. Tôn giáo: ……………. 9. CMND/ Hộ chiếu số: .................................
10. Nơi thường trú: ............................................................................................................
.........................................................................................................................................
11. Nơi chuyển đến: ...........................................................................................................
.........................................................................................................................................
12. Lý do chuyển: ..............................................................................................................
13. Họ và tên chủ hộ: …………………………… 14. Sổ hộ khẩu số: ........................................
15. Quan hệ với chủ hộ: .....................................................................................................
16. Những người trong hộ cùng chuyển hộ khẩu: ([4])
HỌ VÀ TÊN | SINH NĂM | QUÊ QUÁN | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | CMND SỐ | QUAN HỆ([5]) | |
Nam | Nữ | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
([1]) Viết chữ in hoa đủ dấu. (2) Ghi theo giấy khai sinh hoặc quê gốc.(3) Ghi trình độ học vấn cao nhất: Tiến sĩ, Thạc sĩ, Đại học, Cao đẳng, Trung cấp, Trình độ phổ thông (12/12, 7/10,... (4) Ghi trình độ chuyên môn cao nhất: Tiến sĩ Y học, Thạc sĩ quản lý giáo dục, Cử nhân luật ....
(5) Ghi cả cha, mẹ; con nuôi; người nuôi dưỡng; người giám hộ theo quy định của pháp luật (nếu có).
(6) Số nhà, đường phố, tổ, xóm, thôn, ấp, bản xã/ phường/ thị trấn, quận/ huyện, tỉnh/ thành phố. Nếu ở nước ngoài ghi rõ tên nước.
(*) Viết chữ in hoa đủ dấu.
([4] ) Nếu chuyển cả hộ thì nơi cấp giấy ghi rõ chuyển cả hộ để công dân nộp lại sổ hộ khẩu tại nơi thường trú mới.
([5] ) Ghi mối quan hệ với người chuyển hộ khẩu tại Mục 1.
Ghi chú: Lập 2 bản, một bản cấp cho công dân để nộp tại nơi đăng ký thường trú, một bản lưu lại nơi cấp giấy.