cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 29/06/2007 Bổ sung phân loại đường phố; điều chỉnh giá đất ở đô thị, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, đất nông, lâm nghiệp, đất ở và khu vực đất ở nông thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 26/2007/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Lào Cai
  • Ngày ban hành: 29-06-2007
  • Ngày có hiệu lực: 09-07-2007
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2008
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 176 ngày ( 5 tháng 26 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-01-2008
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-01-2008, Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 29/06/2007 Bổ sung phân loại đường phố; điều chỉnh giá đất ở đô thị, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, đất nông, lâm nghiệp, đất ở và khu vực đất ở nông thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 79/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 Về Quy định giá, phân hạng, phân khu vực đất và phân loại đường phố, vị trí đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh Lào Cai (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 26/2007/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 29 tháng 06 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

BỔ SUNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ; ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP, ĐẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP, ĐẤT Ở VÀ KHU VỰC ĐẤT Ở NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 114/2004/TT-BTC ngày 26/11/2004 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thi hành Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Công văn số 106/HĐND-TT ngày 29/5/2007 của Thường trực HĐND tỉnh Lào Cai thống nhất bổ sung phân loại đường phố; điều chỉnh, bổ sung giá đất ở đô thị, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, đất nông, lâm nghiệp, đất ở và khu vực đất ở nông thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Xét đề nghị của Liên ngành Sở Tài chính – Sở Xây dựng, tại Tờ trình số 27/LN TC-XD ngày 07/3/2007; Liên ngành Sở Tài chính – Sở Xây dựng – Sở Tài nguyên và Môi trường – Sở Kế hoạch và Đầu tư – Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn – Cục thuế, tại Tờ trình số 55/LN TC-XD-TNMT-KHĐT-NN&PTNT-CT ngày 07/5/2007,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung phân loại đường phố; điều chỉnh, bổ sung giá đất ở đô thị, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, đất nông, lâm nghiệp, đất ở và khu vực đất ở nông thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai như sau:

1. Bổ sung phân loại đường phố:

a. Bổ sung mới và phân loại đường phố đối với 13 đoạn phố, ngõ phố của thành phố Lào Cai.

b. Bổ sung mới và phân xếp loại 34 đoạn đường của huyện Mường Khương.

c. Bổ sung mới và phân xếp loại 03 đoạn đường của huyện Bát Xát.

d. Bổ sung mới và phân xếp loại 02 đoạn đường của huyện Bắc Hà.

(Có phụ lục chi tiết kèm theo).

2. Điều chỉnh, bổ sung giá đất ở đô thị, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp:

a. Thành phố Lào Cai:

- Điều chỉnh giá đất đô thị 25 đoạn phố, ngõ phố;

- Bổ sung mới giá đất 13 đoạn phố, ngõ phố.

- Bổ sung, điều chỉnh giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp các đường trong Khu công nghiệp Bắc Duyên Hải, Khu công nghiệp Đông Phố Mới và Khu thương mại Kim Thành 03 đoạn đường.

b. Huyện Bảo Thắng: Điều chỉnh giá đất 28 đoạn đường.

c. Huyện Mường Khương:

- Điều chỉnh giá đất 55 đoạn đường;

- Bổ sung mới giá đất 34 đoạn đường.

d. Huyện Bát Xát: Bổ sung mới giá đất 3 đoạn đường

e. Huyện Bảo Yên: Điều chỉnh giá đất đoạn đường.

f. Huyện Sa Pa: Điều chỉnh giá đất 3 đoạn đường.

g. Huyện Bắc Hà:

- Điều chỉnh giá đất 2 đoạn đường;

- Bổ sung giá đất mới 2 đoạn đường.

(Có phụ lục chi tiết kèm theo).

3. Điều chỉnh giá đất nông, lâm nghiệp, giá đất ở và khu vực đất ở nông thôn:

a. Điều chỉnh giá đất nông, lâm nghiệp và giá đất ở nông thôn:

Chi tiết tại Phụ lục số 8 kèm theo Quyết định này và thay thế Phụ lục số 2 – Giá đất nông nghiệp, lâm nghiệp và đất thổ cư nông thôn, ban hành kèm theo Quyết định số 67/2005/QĐ-UB ngày 23/02/2005 của UBND tỉnh.

b. Điều chỉnh khu vực đất ở nông thôn:

- Huyện Mường Khương: Điều chỉnh lại khu vực đất ở nông thôn của 34 vị trí.

- Huyện Sa Pa: Điều chỉnh lại khu vực đất ở nông thôn 2 vị trí

(Có phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao cho Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các ngành liên quan hướng dẫn, tổ chức thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Sở Tài nguyên & Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục thuế; Thủ trưởng các ngành có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Cục Kiểm tra VPQPPL-Bộ Tư pháp;
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH, các Ban HĐND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Văn phòng HĐND&Đoàn ĐBQH;
- Báo Lào Cai;
- Lưu: VT, các chuyên viên.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Vạn

 


PHỤ LỤC SỐ 1

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG, PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ, GIÁ ĐẤT ĐÔ THỊ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 29/6/2007 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: 1.000 đ/m2

Số TT

Tên đường phố

Mốc giới xác định

Loại đường phố

Giá đất cũ

Giá đất điều chỉnh

Giá đất bổ sung mới

Ghi chú

A.1

Giá đất đô thị

 

 

 

 

 

 

I

Phường Lào Cai

 

 

 

 

 

 

1

Phố Trần Nguyên Hãn

Từ đường Nguyễn Huệ đến Nguyễn Công Hoan

II

4.000

4.800

 

 

2

Phố Nguyễn Công Hoan

Từ phố Trần Nguyên Hãn đến Nguyễn Công Hoan

V

1.200

1.700

 

 

II

Phường Phố Mới

 

 

 

 

 

 

1

Các khu vực còn lại của Phường Phố Mới

Các khu vực còn lại trên phường phố Mới

XII

 

 

200

Đường mòn

III

Phường Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

1

Đường A3

Từ B4 đến đầu đường KN2

V

 

 

1.000

Đường bê tông XM, Bn=15,5m, Bm=7,5m

2

Đường ven hồ số 6

 

VIII

 

 

500

QHoạch: Bn=12m, Bm = 6m, Mặt đường lớp dưới

IV

Phường Cốc Lếu

 

 

 

 

 

 

1

Ngõ Đặng Trần Côn (5b)

Từ phố Đặng Trần Côn đến nhà trẻ

VIII

 

 

500

Đường đất, chưa cống rãnh lòng đường 2,5-3m

V

Phường Kim Tân

 

 

 

 

 

 

1

Phố Lê Đại Hành

Đoạn còn lại

V

 

 

1.000

Bm=6m, bê tông nhựa, có cống hộp, chưa vỉa hè

2

Đường B4 nối B6

Từ Tôn Thất Tùng đến đường B4A

V

 

 

1.200

Bm=6m, bê tông nhựa, có cống hộp, chưa vỉa hè

3

Đường B4A

Từ Đào Duy Từ đến Tôn Thất Tùng

V

 

 

1.200

Bm=6m, bê tông nhựa, có cống hộp, chưa vỉa hè

4

Đường quy hoạch hồ số 1

Toàn bộ đường quy hoạch trong hồ số 1

VI

 

 

800

QHoạch Bm=6m, bê tông, vỉa hè 3m.

5

Ngõ Ngô Quyền

Từ phố Ngô Quyền đến bờ sông

X

 

 

500

Đường đất chưa cống rãnh Bn=3m

6

Đường quy hoạch lõi đất công ty Cao Minh

Toàn bộ đường quy hoạch trong lõi đất

VIII

 

 

700

QHoạch Bm=6m, bê tông vỉa hè 3m

7

Phố An Bình

Từ đường Hoàng Liên đến phố Quang Minh

IV

 

 

2.200

Bm=6m, bê tông nhựa, có vỉa hè, thoát nước.

8

Phố An Nhân

Từ đường Hoàng Liên đến phố Quang Minh

IV

 

 

2.200

Bm=6m, bê tông nhựa, có vỉa hè, thoát nước.

V

Phường Bắc Cường

 

 

 

 

 

 

1

Đường Trục chính

Từ cầu Bắc Cường đến đường B3

IV

2.800

2.300

 

 

VI

Xã Đồng Tuyển

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 4D đi Sa Pa

Giáp phường Kim Tân đến hết địa phận xã Đồng Tuyển

XII

320

350

 

 

2

Đường Điện Biên

Từ giáp phường Duyên Hải đến hết địa phận xã Đồng Tuyển

XII

300-320

350

 

 

3

Khu tái định cư công trình phụ trợ Bắc Duyên Hải

Các đường nhánh khu tái định cư

XII

200

200

 

 

VII

Xã Vạn Hòa

 

 

 

 

 

 

1

Đường Bờ sông

Từ cầu Phố Mới đến Cầu Đen

V

960

1.200

 

 

2

Đường M9

Nối từ Đinh Bộ Lĩnh đến M11

XII

350

500

 

 

VIII

Phường Nam Cường

 

 

 

 

 

 

1

Đường Trục chính

Từ đường B3 đến đường B6

IV

2.800

2.300

 

 

2

Thôn Đông Hà

Từ B5 vào tỉnh đội mới

XII

200

250

 

 

3

Thôn Đông Hà

Gồm các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt

XII

160

200

 

 

4

Thôn Tùng Tung 2

Gồm các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt

XII

160

200

 

 

5

Thôn Tùng Tung 1

Gồm các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt

XII

160

200

 

 

6

Thôn Tùng Tung 3

Gồm các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt

XII

160

200

 

 

7

Thôn Cốc Sa cũ

Gồm các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt

XII

160

200

 

 

8

Thông Lùng Thàng 1

Gồm các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt

XII

160

200

 

 

9

Thôn Lùng Thàng 2

Gồm các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt

XII

160

200

 

 

IX

Phường Bắc Lệnh

 

 

 

0

 

 

1

Đường trục chính

Từ đường B6 đến hết địa bàn phường Bắc lệnh

IV

2.800

2.300

 

 

2

Tổ 10A – Tổ 10B – Tổ 11

Các khu vực còn lại

XII

160

200

 

 

3

Tổ 2, 3a, 4a

Từ D2 đến ngõ cụt

XII

200

250

 

 

4

Tổ 4B – Tổ 9

Từ QL 4E – Tổ 9 – Tổ 4B – Tổ 10A

XII

200

250

 

 

Vào các ngõ nhà dân

XII

120

200

 

 

5

Tổ 1

Từ QL 4E – Bãi đá mỏ APATIT – Nhà ông Bùi Văn Mậu

XII

200

250

 

 

Các ngõ còn lại

XII

120

200

 

 

6

Đường Tổ 13, tổ 14

 

XII

200

250

 

 

7

Tổ 6, 7

Đường tổ 06, tổ 07 các hộ bám đường

XII

200

250

 

 

Các ngõ còn lại

XII

120

200

 

 

X

Phường Bình Minh

 

 

 

 

 

 

1

Đường trục chính

Từ giáp phường Bắc Lệnh đến đường trục chính

IV

2.800

2300

 

 

XI

Xã Cam Đường

 

 

 

 

 

 

1

Đường ven suối

Từ cổng nhà đình Làng Nhớn đến chợ làng Nhớn

XII

 

 

250

Đường đất rộng 4m, không có rãnh

A.2

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp và thương mại

 

 

 

 

 

 

1

Các đường thuộc mặt bằng khu công nghiệp Đông Phố Mới

Các mặt bằng đã san tạo trong khu công nghiệp Đông Phố Mới

VI-VIII

 

500

 

 

2

Các đường thuộc mặt bằng khu công nghiệp Bắc Duyên Hải

Các mặt bằng đã san tạo trong khu công nghiệp Bắc Duyên Hải

IV-V

 

500

 

 

3

Các đường thuộc khu thương mại Kim Thành (thuộc phường Duyên Hải và xã Đồng Tuyển)

Các đường thuộc Khu thương mại Kim Thành

V-VII

 

 

800

 

Ghi chú: Đối với giá đất trên cùng một trục đường có các đoạn liền kề khu đất giáp ranh (giữa thành phố và huyện lỵ, giữa thị trấn và trung tâm xã) có giá trị chênh lệch nhau thì tính giá đất tại vị trí chuyển tiếp dài 50 m (tính từ vị trí giáp ranh giữa hai đơn vị) giảm dần từ vị trí có giá cao hơn về phần vị trí có giá thấp hơn.

 

PHỤ LỤC SỐ 2

BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO THẮNG
(Kèm theo Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 29/6/2007 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định

Loại đường

Giá đất cũ

Giá đất điều chỉnh

Ghi chú

I

Thị trấn Phố Lu

 

 

 

 

 

1

Đường 19-5

Từ nhà ông Hùng đến ngã 3 nối với đường Hoàng Sào

I

1.200

1.500

 

2

Đường Cách mạng tháng 8

Từ cổng bệnh viện đến qua cổng bệnh viện 50m

I

1.000

1.200

 

Ngõ 151 (cạnh tòa án)

II

150

300

 

3

Đường đập tràn

Ngõ 160 (Đoạn từ QL. 4E nối đường 19 tháng 5)

III

350

400

 

III

Xã Bản Phiệt

 

 

 

 

 

1

QL70 + QL 4D

Từ giáp đất Lào Cai đi về phía Hà Nội đến ngõ vào nhà ông Lổ

I

195

300

Đường rải nhựa

Tại khu vực đầu cầu Bản Phiệt đi theo QL70 về phía Lào Cai và đi theo QL 4D về phía Mường Khương đến hết ranh giới quy hoạch thị tứ Bản Phiệt và đoạn đi về phía Bắc Ngầm đến giáp đất Bản Cầm

I

150

250

Đường rải nhựa

Đoạn QL 4D từ ranh giới quy hoạch thị tứ Bản Phiệt tiếp đến giáp đất Mường Khương

II

72

100

Đường rải nhựa

Các vị trí còn lại trên trục đường QL70 thuộc địa phận xã

I

120

150

Đường rải nhựa

2

Đường liên xã, liên thôn

Đường Phố Mới đi Phong Hải địa phận xã Bản Phiệt

 

42

72

Đường rải nhựa

Đường Bản Phiệt làng chung đoạn từ ngã 3 đến cầu bản phiệt thuộc quy hoạch thị tứ Bản Phiệt

 

42

100

Đường cấp phối

Đường từ nhà ông: Khang Dín đến địa phận đất nhà Bà Minh

 

16

42

Đường đất

III

Xã Bản Cầm

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 70

Giáp đất Bản Phiệt đoạn Km188+500 đến Km189

I

150

200

Đường rải nhựa

IV

Xã Xuân Quang

 

 

 

 

 

1

QL 4E + QL 70

Ngã 3 Km6 (đi Phố Lu 200 m, đi Bắc Ngầm 200m)

I

150

500

Đường rải nhựa

Ngã ba Bắc Ngầm (đi Phố Lu đến cầu Bắc Ngầm, đi Lào Cai đến trụ sở doanh nghiệp Đức Mạnh, đi Hà Nội đến nhà ông Cõi).

I

400

500

Đường rải nhựa

Từ cầu Bác Ngầm đến nhà ông Vui (quốc lộ 4E)

I

195

250

Đường rải nhựa

Từ doanh nghiệp Đức Mạnh đi Lào Cai đến cột mốc Km38

I

195

250

Đường rải nhựa

Từ nhà ông Cõi đi về phía Hà Nội đến DN Phùng Hà

I

195

250

Đường rải nhựa

Các vị trí còn lại trên trục đường QL 4E

II

72

100

Đường rải nhựa

V

Xã Thái Niên

 

 

 

 

 

 

Trung tâm cụm xã

Đoạn ngã 3 đi Báu đến trường THCS số 1

II

96

120

 

VI

Xã Gia Phú

 

 

 

 

 

1

QL4E

Từ cầu Gia Phú đi Lào Cai 300m, đi Phố Lu đến Bưu điện

I

250

300

Đường rải nhựa

Đoạn từ Bưu điện Bến đền đi phố lu qua trường TH 100m

I

250

300

Đường rải nhựa

Từ ga Làng Vàng đi Lào Cai 200m, đi Phố Lu 200m

I

195

250

Đường rải nhựa

VII

Xã Phú Nhuận

 

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 151

Đoạn từ ngõ nhà ông Ngũ qua cổng UBND xã đến ngõ ông Chiến (Ngã 3 đường đi Phú Thịnh)

I

120

200

Đường rải nhựa

VIII

Xã Xuân Giao

 

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 151

Từ ngã 3 Xuân Giao đến giáp đường ngang giáp nhà ông Thái

I

195

250

Đường bê tông

Từ ngã ba Cơ Khí mỏ Tỉnh lộ 151 đến giáp địa phận Tằng Loỏng

I

250

400

Đường bê tông

2

QL4E

Đoạn từ cây Xăng ngã ba Xuân giao đi xuôi Phố lu 100m và ngược đi Lào Cai đến Qua trạm kiểm soát lâm sản 100m

I

250

350

 

3

Đường đi cơ khí mỏ

Từ ngã 3 Cơ Khí mỏ đến thôn Làng Hà

II

94

120

Đường rải nhựa

IXI

Xã Sơn Hải

 

 

 

 

 

1

QL4E

Đoàn từ giáp xã Sơn Hà đến Km 13,9 đỉnh dốc Đỏ

I

150

200

Đường rải nhựa

 

PHỤ LỤC SỐ 3

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ, GIÁ ĐẤT ĐÔ THỊ HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 29/6/2007 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định

Loại đường phố

Giá đất theo QĐ số 67/2005/QĐ-UB

Giá đất điều chỉnh

Giá đất bổ sung mới

Hiện trạng đường phố ngõ

1

Xã Mường Khương (trung tâm huyện lỵ Mường Khương)

Từ đất nhà ông Cường Xây đến hết đất vật tư

I

1.800

2.000

 

Đường vào chợ huyện Bn=3m

Từ cổng KL 13 đến cầu trắng

I

1.000

1.200

 

Đường nội thị rải nhựa Bn=7,5m

Từ hải quan đến cổng KL 13

I

800

1.000

 

Đường nội thị rải nhựa Bn=7,5m

Từ cách đường M.Khương – Pha Long 65m đến trường cấp III mới

II

640

800

 

Đường vào trường cấp III, rải đá dăm Bn=3m

Từ hết đất nhà bà Vương Thị Sinh (đường Kiểm Sát – Sảng Chải) đến hết đất nhà tình nghĩa ông Lù Văn Dương

IV

300

500

 

Đường liên thôn rải nhựa

Từ cách đường (ngõ nhà ông Thắng – Tuyết) MK – P.Long 85m đến hết nhà ông Đệ Quân

III

 

 

450

Đường liên thôn bê tông Bn=2m, Bm=1,5m, rãnh đất

Từ nhà bà Nhuần đến hết đất nhà ông Cáo Sin Mìn

III

100

450

 

Đường liên thôn bê tông Bn=2m, Bm=1,5m, rãnh đất

Từ ngã ba hải quan đến hết thôn nhân giống (chân núi cô liên)

III

 

 

400

Đường lên cửa khẩu Sín Tẻn, rải nhựa, Bn=8m, rãnh đất

Từ đất nhà ông Lủng Văn Dìn đến hết đất nhà bà Lùng Gia Dung

III

 

 

400

Đường đất liên thôn Bn = 2,5m, rãnh đất

Từ đất nhà ông Lủng Sín Mây đến hết nhà ông Vàng Pao Phủ

III

 

 

400

Đường đất liên thôn Bn=2,5m rãnh đất

Từ đất nhà ông Lù Vẩn Ngàn đến hết đất nhà ông Lục Thượng Năm (Bẩy)

III

 

 

350

Đường đất liên thôn Bn=2,5m rãnh đất

Từ hết đất nhà ông Thất đến hết đất nhà ông Hiển Tập (cũ)

III

 

 

350

Đường đất liên thôn Bn=2,5m rãnh đất

Từ cách nhà ông Vân Đại vào 85m đến hết đất nhà ông Hòa Tinh

III

100

400

 

Đường bê tông liên thôn, Bn=2m, Bm= 1,5m, rãnh đất

Đường nhánh từ sau đất nhà ông Tú đến hết nhà ông La Ngọc Bảo

III

100

400

 

Đường bê tông liên thôn, Bn=2m, Bm= 1,5m, rãnh đất

Từ hết đất nhà bà Soáng đến hết đất nhà ông Khay Giá

III

100

400

 

Đường bê tông liên thôn, Bn=2m, Bm= 1,5m, rãnh đất

Từ cách đường MK-P.Long 85m đến cầu đi thôn Sa Pá 11

III

100

350

 

Đường đất liên thôn Bm=3m, rãnh đất

Từ truyền hình đến hết đất nhà ông Cồ Pin Sẻng

III

100

350

 

Đường đất liên thôn Bm=3m, rãnh đất

Từ cách nhà hàng Anh Mùi 85m (đường MK-P.Long) đến hết đất nhà ông Duyên Lèng

III

100

350

 

Đường đất liên thôn Bm=2,5m, rãnh đất

Từ sau cửa hàng dược đến hết đất nhà ông Cường Làn

III

 

 

400

Đường đất liên thôn Bm=3m, rãnh đất

Từ cổng KL 13 vào sau thôn Na Khuy

III

 

 

300

Đường đất liên thôn Bm=3m, rãnh đất

Sau nhà văn hóa thanh thiếu niên đến đập tràn

III

 

 

400

Đường đất liên thôn Bm=2,5m, rãnh đất

Từ đất nhà bà Vàng Thị Mủi đến hết đất bà Nông Thị Dăm

IV

 

 

250

Đường đất liên thôn Bm=2,5m, rãnh đất

Từ nhà bà Cổ Thị Mùi đến đập tràn Tùng Lâu

IV

 

 

250

Đường đất liên thôn Bm=2,5m, rãnh đất

2

Trung tâm xã Tung Chung Phổ

Từ điểm bưu điện văn hóa xã đến đường rẽ Dì Thàng

I

1.400

1.500

 

Đường MK-Pha Long

Từ hết đất nhà ông Thuyên Bé đến trường cấp III mới

I

800

1.000

 

Đường liên thôn (giáp chợ)

Đường sau chợ trung tâm huyện từ Tùng Lâu – Na Bù

III

500

1.000

 

Đường liên thôn rải nhựa

Từ hết đất ban quản lý chợ đến đập tràn Tùng Lâu

III

300

500

 

Đường liên thôn rải bê tông

Từ nhà ông Phóng vào cách đường MK-P.Long 85m đến hết đất khu chăn nuôi cũ

III

 

 

400

Đường đất liên thôn Bm=2m, rãnh đất

Từ đập tràn Tùng Lâu đến chân dốc đỏ

IV

250

350

 

Đường liên thôn rải bê tông. Bn=3m, rãnh đất

Từ ngã ba rẽ Na Đẩy (đường đi Nẩm Lư) vào 85m đến ngã ba Na Đẩy đường rẽ Tùng Lâu

IV

260

500

 

Đường ĐT 154 rải nhựa, Bn=4m, rãnh đất

Từ cầu giáp nhà ông Pờ Sảo Min đến thủy lợi Thu Bồ

III

100

350

 

Đường liên thôn rải bê tông Bn=1,5m rãnh đất

Từ nghĩa trang đến thôn Na chảy

IV

100

300

 

Đường đất liên thôn Bn=4m, rãnh đất

Từ nhà bà Khoát Mùi vào cách đường MK-P.Long 85m đến hết đất tiểu khu cũ

IV

 

 

300

Đường liên thôn rải bê tông, Bn=1,5m, rãnh đất

Từ ngã ba Na Đẩy đến hết điểm thương nghiệp cũ

IV

250

350

 

Đường ĐT 154 rải nhựa, Bn=4m, rãnh đất

Từ hết đất nhà bà Trúc đến hết đất nhà ông Sang

IV

 

 

250

Đường đất liên thôn Bm=4m, rãnh đất

3

Trung tâm cụm xã Bàn Lầu

Từ hết đất nhà ông Minh Lý đến hết đất nhà ông Khiển

II

120

500

 

Đường quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m, rãnh đất

Từ hết đất nhà ông Xuân đến hết đất nhà ông Minh Lý

II

95

400

 

Đường quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m, rãnh đất

Từ hết đất nhà ông Toan đến hết đất nhà ông Xuân

II

90

300

 

Đường quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m, rãnh đất

Từ nhà ông Khiển đến hết đất nhà ông Hồng Nhật

II

90

400

 

Đường quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m, rãnh đất

Từ ngã ba Tà Lạt về hướng nam + 100m đến hướng bắc + 200m

II

80

200

 

Đường quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m, rãnh đất

Từ ngã ba về hướng bắc + 200m đến hết đất nhà ông Toan

II

82

200

 

Đường quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m, rãnh đất

Từ nghĩa trang đến hết nhà ông Phiên

II

80

150

 

Đường quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m, rãnh đất

Từ nhà ông Hồng Nhật đến hết đất nghĩa trang

II

64

100

 

Đường quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m, rãnh đất

4

Trung tâm cụm xã Pha Long

Từ bưu điện văn hóa xã đến ngã ba đi cửa khẩu Lô Cô Chin

II

96

200

 

Đường quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m, rãnh đất

Từ hết đất nhà ông Hoàng Phà Chấn đến bưu điện văn hóa xã

II

96

150

 

Đường quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m, rãnh đất

Từ ngã ba đi cửa khẩu Lồ Cố Chin đến hết đất nhà ông Thào Seo Xóa

II

60

120

 

Đường quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m, rãnh đất

Từ ngã ba Lao Táo đến hết nhà ông Hoàng Phà Chấn

III

54

100

 

Đường quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m, rãnh đất

Từ ngã ba sân vận động đến đường rẽ Xín Chải

III

 

 

100

Đường liên thôn rải nhựa Bm=3m, rãnh đất

Từ ngã ba đi cửa khẩu Lồ Cố Chin đến cầu Sả Chải

III

45

90

 

Đường quốc lộ 4D rải cấp phối Bn=7,5m, rãnh đất

5

Trung tâm xã La Pan Tẩn

Từ mốc giáp ranh xã La Pán Tần – Cao Sơn đến hết đất nhà ông Thào Tỏa

II

60

80

 

Đường ĐT154, rải nhựa Bn=4m, rãnh đất

Trung tâm xã Bản Sen

Từ nhà ông Hướng đến hết đất nhà bà May

II

70

200

 

Đường liên xã rải cấp phối Bn=4,5m, rãnh đất

Từ hết đất nhà ông Trường đến hết đất nhà ông Hướng

II

60

150

 

Đường liên xã rải cấp phối Bn=4,5m, rãnh đất

Từ hết đất nhà bà May đến hết đất nhà ông Hòa

II

60

150

 

Đường liên xã rải cấp phối Bn=4,5m, rãnh đất

Từ địa giới xã Bản Xen – Bản Lầu đến hết đất nhà ông Trường

II

50

120

 

Đường liên xã rải cấp phối Bn=4,5m, rãnh đất

Từ hết đất nhà ông Hòa đến cầu tràn

II

50

120

 

Đường liên xã rải cấp phối Bn=4,5m, rãnh đất

Từ đường rẽ nhà ông Hùng Phương vào 30m đến hết đất y tế xã

III

 

 

100

Đường đất liên thôn Bm=4,8m, rãnh đất

Từ đường rẽ nhà ông Khoa Ngân vào 30 đến hết đất nhà ông Dương Mai

III

 

 

100

Đường đất liên thôn Bm=4,8m, rãnh đất

6

Trung tâm xã Tả Ngài Chồ

Từ mốc km 15 đến hết đất bưu điện văn hóa xã (đường M.Khương – P.Long)

II

60

150

 

Đường M.K – Pha Long rải nhựa, Bn = 8m, rãnh đất

Đoạn từ bưu điện văn hóa xã đến ngã ba rẽ Má Cháo Sủ 2

III

45

60

 

Đường M.K – Pha Long rải nhựa, Bn = 8m, rãnh đất

7

Trung tâm xã La Pán Tấn

Từ ranh giới xã Cao Sơn đến hết đất cửa hàng vật tư

III

60

100

 

Đường ĐT 154 rải nhựa, Bm=3m, Bn=4m, rãnh đất

Từ ngã ba nhà ông Chảo Việt Xuân đến hết đất nhà ông Sùng Lử

III

 

 

100

Đường ĐT 154 rải nhựa, Bm=3m, Bn=4m, rãnh đất

8

Trung tâm xã Nẩm Lư

Đoạn từ cách cột điện trung thế + 200m về phía MK đến chân dốc đường đi thôn Sa Cô Sin

II

50

120

 

Đường ĐT 154 rải nhựa, Bm=3m, Bn=4m, rãnh đất

9

Trung tâm xã Dìn Chin

Từ đất nhà ông Vàng Seo Trơ đến ngã tư rẽ Tả Gia Khâu

II

 

 

120

Đường liên xã rải cấp phối Bn=4,5m, Bm=3m, rãnh đất

Từ nhà ông Thảo Seo Sài (Dìn Chin) đến hết đất nhà ông Giàng Seo Quang (Ngài Thầu)

III

60

80

 

Đường liên xã rải cấp phối Bn=4,5m, Bm = 3m, rãnh đất

Từ cổng phân hiệu Lùng Sán Trồ đến cổng trụ sở UBND xã

III

 

 

80

Đường liên xã rải cấp phối Bn=4,5m, Bm= 3m, rãnh đất.

Từ nhà ông Thảo Seo Sài đến nhà ông Giàng Seo Quang; Từ nhà ông Thảo Seo Sài đến ranh giới xã Pha Long; Từ nhà ông Giàng Seo Quang đến nhà ông Sùng Seo Din. Từ nhà ông Sùng Seo Din đến ranh giới Tả Gia Khâu

IV

45

50

 

Đường liên xã rải cấp phối Bn=4,5m, Bm= 3m, rãnh đất.

10

Trung tâm xã Lùng Vai

Từ mỏ nước cạn đến ngã ba rẽ chợ Lùng Vai

II

80

300

 

Quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m, rãnh đất

Từ chợ đến đường rẽ Tảo Giàng + 100m

II

80

400

 

Quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m, rãnh đất

Từ cầu chợ chậu đến hết đất nhà ông Cường

II

 

 

200

Quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m, rãnh đất

Từ mỏ đá đến cầu chợ chậu

III

 

 

120

Quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m, rãnh đất

Từ cây sui đồng căm 7 đến mỏ nước cạn

II

60

200

 

Quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m, rãnh đất

Từ ngã rẽ Tảo Giàng + 100m đến hết đất nhà bà Hồng Chung

II

 

 

250

Quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m, rãnh đất

Từ hết đất nhà ông Cường đến ngã ba đường đi Cửa Chủ

III

 

 

100

Quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m, rãnh đất

Từ giáp ranh xã Bản Lầu đến cây sui đồng căm 7

II

 

 

150

Quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m, rãnh đất

Từ đỉnh dốc km 28 đến mỏ đá

III

 

 

100

Quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m, rãnh đất

Từ ngã ba rẽ nông trường TB đến cổng nhà máy chè và rẽ đến hết đất nhà ông Thắng Bình

III

 

 

100

Đường cấp phối Bn=4,5m, rãnh đất (Khu nông trường TB)

Từ hết đất nhà bà Hồng Chung đến đỉnh dốc km 28

III

 

 

100

Quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m, rãnh đất

Từ ngã ba rẽ Cửa Chủ đến dốc U Thải

III

 

 

80

Quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m, rãnh đất

Từ cổng nhà máy chè đến hết đất nhà ông Ngan

III

 

 

75

Đường đất Bm=2,5m, rãnh đất (Nông trường TB)

Từ hết nhà ông Luyện đến cầu Na Hạ 1

III

 

 

60

Đường đất Bm=4m, rãnh đất (Nông trường TB)

Từ hết đất nhà ông Thắng Bình đến hết đất nhà ông Sầu

III

 

 

60

Đường đất Bm=4m, rãnh đất (Nông trường TB)

Từ sau nhà ông Bình Trấn đến hết đất nhà ông Dư Làn

III

 

 

50

Đường đất Bm=3,5m, rãnh đất (Nông trường TB)

Từ hết đất nhà ông Ngan đến hết đất nhà ông Dùng

III

 

 

50

Đường đất Bm=2,5m, rãnh đất (Nông trường TB)

Từ nhà ông Thuận đến hết đất nhà ông Phúc

III

45

50

 

Đường đất Bm=4,8m, rãnh đất

11

Trung tâm xã Lùng Khấu Nhin

Từ nhà ông Vàng Pao Quảng đến đập tràn HLS2

II

60

120

 

Đường ĐT 154 rải nhựa, Bm=3m, Bn=4m, rãnh đất

Từ đường rẽ Lùng Khấu Nhin đến hết đất nhà ông Lù Phà Lền

II

50

100

 

Đường ĐT 154 rải nhựa, Bm=3m, Bn=4m, rãnh đất

Từ ngã ba đến suối (đường lên Cao Sơn – HLS2)

II

60

120

 

Đường ĐT 154 rải nhựa, Bm=3m, Bn=4m, rãnh đất

Từ ngã ba đến hết đất nhà ông Tráng Khái Hòa

II

60

120

 

Đường ĐT 154 rải nhựa, Bm=3m, Bn=4m, rãnh đất

12

Trung tâm xã Thanh Bình

Từ đập tràn đến nhà ông Lẻng Thền Chín + 500m

II

50

100

 

Quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m, rãnh đất

 

PHỤ LỤC SỐ 4

BẢNG BỔ SUNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ; GIÁ ĐẤT ĐÔ THỊ HUYỆN BÁT XÁT
(Kèm theo Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 29/6/2007 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên loại đường phố

Mốc xác định

Xếp loại đường phố

Giá đất bổ sung mới

Hiện trạng

1

2

3

4

7

8

I

Thị trấn Bát Xát

 

 

 

 

1

Đường tổ 7 mở mới theo quy hoạch

Từ mốc Quy hoạch 16 đến hết đoạn theo quy hoạch mở mới

V

150

Đường rải nhựa bán xâm nhập Bm=4,8m

II

Trung tâm Cụm xã

 

 

 

 

A

Trung tâm Cụm xã Bản Vược

Xác định theo vị trí đã được UBND tỉnh Lào Cai phê duyệt

 

 

 

1

Đường đi Mỏ đồng (Tuyến T1)

Từ Nút giao thông (Theo vị trí quy hoạch Phòng khám đa khoa Bản Vược) đến tiếp giáp với đường bê tông đi cửa khẩu

III

100

Đường cấp phối đa dăm kẹp đất Bm=4,8m

B

Đất tại trung tâm xã

 

 

 

 

 

Trung tâm xã Quang Kim

 

 

 

 

1

ĐT156

Từ điểm giáp ranh với xã Đồng Tuyển thành phố Lào Cai đến hết địa phận giáp với xã Bản Qua

1

120

Đường ĐT156 láng nhựa Bm=9m

 

PHỤ LỤC SỐ 5

BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐÔ THỊ HUYỆN BẢO YÊN
(Kèm theo Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 29/6/2007 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: 1.000 đ/m2

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định

Loại đường phố

Giá đất theo QĐ số 67/2005/QĐ-UB

Giá đất điều chỉnh

Hiện trạng đường phố ngõ phố

1

2

3

4

5

6

8

1

Quốc lộ 279

Đoạn 5: Từ nhà bà quánh (Ngã 3 vật tư cũ) đến hết đất nhà Hiền Thắc

II

760

820

Đường rải nhựa có mặt cắt ngang rộng ≥ 12m (Điều chỉnh đoạn đường)

Đoạn 6: Từ giáp nhà Hiền Thắc đến nhà ông Tới

II

304

450

Đường rải nhựa có mặt cắt ngang rộng ≥ 12m (Điều chỉnh đoạn đường)

2

Đường UBDS-KHHGĐ

Từ sau nhà bà Lan Hưởng đến hết đất nhà Thu Dựng (Nhà cũ)

III

292

450

Đường rải cấp phối có mặt cắt ngang từ 6 đến < 12m

3

Đường gốc Gạo

Từ Ngã ba vật tư cũ đến giáp Quốc lộ 70

III

292

360

Đường rải cấp phối 6 đến < 12m

4

Đường vườn cam khu 9

Từ nhà ông Duyệt đến hết đất nhà ông Thủ

V

108

240

Đường rải cấp phối ≥ 6m

 

PHỤ LỤC SỐ 6

BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐÔ THỊ HUYỆN SA PA
(Kèm theo Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 29/6/2007 của Thường trực UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

Mốc xác định

Loại đường

Giá đất cũ

Giá đất điều chỉnh

Hiện trạng phố ngõ

1

2

3

4

5

7

9

 

Đất trung tâm Thị trấn Sa Pa

 

 

 

 

I

Khu trung tâm

Mật độ xây dựng 60 – 80% 17 ha

 

 

 

 

1

Đường nhánh nối 10

Cả đường

IV

2.000

3.200

 

II

Dải đô thị chân núi Hàm Rồng (Mật độ xây dựng 30%)

 

 

 

 

1

Đường đi suối hồ

Từ đường Điện Biên phủ vào 205 m

VI

700

1.200

 

2

Các đường còn lại

Các đoạn đường còn lại ô tô đi được

VI

700

1.200

 

 

PHỤ LỤC SỐ 7

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ, GIÁ ĐẤT ĐÔ THỊ HUYỆN BẮC HÀ
(Kèm theo Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 29/6/2007 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đường

Mốc xác định

Loại đường

Giá đất cũ

Giá đất điều chỉnh

Giá đất bổ sung mới

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Đường nội thị

Đất hai bên đường từ ngã ba bệnh viện đến hết khoa lây

II

700

800

 

 

Đất hai bên đường từ ngã ba ông Bình Phấn đến ngã ba ông Thắng Thảo

IV

200

400

 

 

Đất hai bên đường từ đường 153 vào trung tâm giáo dục thường xuyên

V

 

 

150

Đường bê tông rộng 3m

2

Đường liên xã Na Hối – Bản Phố

Đất 2 bên đường từ UBND xã Na Hối đến nhà ông Vảng Bản Phố

III

 

 

200

Đường rải cấp phối, Bm = 10m, rãnh đất

 


PHỤ LỤC SỐ 8

BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 29/6/2007 của UBND tỉnh Lào Cai)

1. Giá đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Hạng đất

Khung giá theo Nghị định số 188/2004/NĐ-CP

Giá đất điều chỉnh

Ghi chú

Tối thiểu

Tối đa

Hạng 2

 

47.500

20.000

Hệ số 1

Hạng 3

 

 

17.000

Hệ số điều chỉnh 0,85 so với hạng 2

Hạng 4

 

 

13.000

Hệ số điều chỉnh 0,67 so với hạng 2

Hạng 5

 

 

10.000

Hệ số điều chỉnh 0,50 so với hạng 2

Hạng 6

1.000

 

6.000

Hệ số điều chỉnh 0,32 so với hạng 2

2. Giá đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Hạng đất

Khung giá theo Nghị định số 188/2004/NĐ-CP

Giá đất điều chỉnh

Ghi chú

Tối thiểu

Tối đa

Hạng 1

 

45.000

16.000

Hệ số 1

Hạng 2

 

 

13.000

Hệ số điều chỉnh 0,85 so với hạng 1

Hạng 3

 

 

10.000

Hệ số điều chỉnh 0,67 so với hạng 1

Hạng 4

 

 

8.000

Hệ số điều chỉnh 0,50 so với hạng 1

Hạng 5

8.00

 

5.000

Hệ số điều chỉnh 0,32 so với hạng 1

3. Giá đất lâm nghiệp, đất trồng rừng sản xuất, rừng phòng hộ:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Hạng đất

Khung giá theo Nghị định số 188/2004/NĐ-CP

Giá đất điều chỉnh

Ghi chú

Tối thiểu

Tối đa

Hạng 1

 

24.000

6.000

Hệ số 1

Hạng 2

 

 

5.000

Hệ số điều chỉnh 0,85 so với hạng 1

Hạng 3

 

 

4.000

Hệ số điều chỉnh 0,67 so với hạng 1

Hạng 4

 

 

3.000

Hệ số điều chỉnh 0,50 so với hạng 1

Hạng 5

500

 

1.500

Hệ số điều chỉnh 0,25 so với hạng 1

4. Giá đất ở nông thôn:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Hạng đất

Khung giá theo Nghị định số 188/2004/NĐ-CP

Giá đất điều chỉnh

Ghi chú

Tối thiểu

Tối đa

Khu vực 1

 

600.000

86.000

 

Khu vực 2

 

 

54.000

 

Khu vực 3

2.500

 

24.000

 

 

PHỤ LỤC SỐ 9

 ĐIỀU CHỈNH KHU VỰC ĐẤT Ở NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 29/6/2007 của UBND tỉnh Lào Cai)

I. HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

Số TT

Tên đơn vị, mốc giới xác định

Khu vực

1

Xã Mường Khương

 

Thôn Na Pù Sáo

I

Các thôn và điểm dân cư còn lại

III

2

Xã Tung Chung phố

 

Thôn Na Ản

I

Các hộ ở vị trí 1 đường Mường Khương – Pha Long của thôn Páo Tùng, Nàn Tủi Hồ, Lũng Pâu

II

Các thôn và điểm dân cư còn lại

III

3

Xã Bản Lầu

 

Các hộ ở vị trí 1 đường 4D của thôn Na Pao, Na Lin, Na Bồ Quý.

I

Các hộ ở vị trí 1 đường liên thôn của thôn Na Nhung, Na Lốc, Cốc trứ, Na Mạ

II

Các thôn và điểm dân cư còn lại.

III

4

Xã Pha Long

 

Phần còn lại từ ngã ba La Táo đến ngã ba cửa khẩu Lồ Cố Chin, từ ngã ba Lồ Cố Chin đến nhà ông Thào Seo Xóa

I

Từ ngã ba cửa khẩu Lồ Cố Chin đến cầu Sả Chải; Phần còn lại của phố Pha Long 1,2.

II

Các thôn và điểm dân cư còn lại.

III

5

Xã Cao Sơn

 

Từ mốc giáp ranh xã La Pán Tần, Cao Sơn đến hết khu tập thể giáo viên (trừ vị trí 1,2).

II

Các thôn và điểm dân cư còn lại.

III

6

Xã Bản Xen

 

Vị trí 2 từ ranh giới Bản lầu – Bản Xen đến hết đất nhà ông Trường; Vị trí 3 từ nhà ông trường đến hết đất nhà ông Hướng; vị trí 3 từ nhà bà May đến hết đất nhà ông Hòa;

Vị trí 2 từ nhà ông Hòa đến cầu Tràn

II

Các thôn và điểm dân cư còn lại.

III

7

Xã Tả Ngài Chồ

 

Vị trí 2 từ mốc km 15 đến Bưu điện văn hóa xã

II

Các thôn và điểm dân cư còn lại.

III

8

Xã La Pán Tần

 

Thôn La Pán Tần

II

Các thôn và điểm dân cư còn lại

III

9

Xã Nấm Lư

 

Vị trí 2 từ cách cột điện trung thế + 20m về phía Mường Khương đến chân dốc đi thôn Xa Cô Xin.

II

Các thôn và điểm dân cư còn lại.

III

10

Xã Dìn Chin

 

Các thôn và điểm dân cư còn lại.

III

11

Xã Lùng Vai

 

Từ cầu Na Hạ 1 đến hết đất nhà ông Ngan Hoa; Từ đất nhà bà Phương Ân đến hết đất nhà bà Mơ; Khu vực nhà ông Khoản, ông Khắng, ông Hải Tuyên; từ ngã ba Bán Sinh đến hết đất nhà ông Tráng Vẩn Tiến; Từ ngã ba Bán Sinh đến cầu Đồng Căm B; Từ nhà ông Thịnh đến nhà ông Phúc; Từ nhà ông Hủ đến nhà ông Văn (đi Na Lang).

II

Các thôn và điểm dân cư còn lại.

III

12

Xã Nậm Chẩy

 

Từ đồn Biên phòng + 100m về phía Mường Khương đến ngã ba Sà Lùng Phình + 200m.

II

Các thôn và điểm dân cư còn lại.

III

13

Xã Lùng Khấu Nhín

 

Từ nhà ông Vàng Pao Quáng đến ngã ba Lùng Khấu Nhín; Từ lối rẽ Lùng Khấu Nhín đến nhà ông Tráng Khái Hòa; Từ ngã ba đến suối; Từ ngã ba rẽ Lùng Khấu Nhín đến hết đất nhà ông Lù Phà Lền; từ đường rẽ Chu Lìn Phố đến nhà ông Sung Seo Tráng.

II

Các thôn và điểm dân cư còn lại.

III

14

Xã Thanh Bình

 

Phần còn lại từ đập tràn đến nhà ông Lèng Thển Chín + 50m

II

Các thôn và điểm dân cư còn lại.

III

15

Xã Tả Thàng

 

Từ trạm Y tế đi La Pán Tần (250m) đến thôn Cán Cấu + 250m.

II

Các thôn và điểm dân cư còn lại.

III

16

Xã Tả Gia Khâu

 

Từ đồn Biên phòng đến hết đất nhà ông Sùng Seo Sóa.

II

Các thôn và điểm dân cư còn lại

III

II. HUYỆN SA PA

Số TT

Tên đơn vị

Khu vực

1

Xã Nậm Cang

 

Từ ngã ba trụ sở xã UBND xã (Cũ) đến cuối khu dân cư mới (Cổng bản nhà ông Chinh)

II

2

Xã Sa Pả

 

Dọc QL 4D từ ngã ba Tả Phìn về hai bên mỗi bên từ mét 501

I