Quyết định số 1163/QĐ-UBND ngày 17/05/2007 Về chế độ phụ cấp cho Thú y trưởng các xã, phường, thị trấn tỉnh Thừa Thiên Huế (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 1163/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Ngày ban hành: 17-05-2007
- Ngày có hiệu lực: 17-05-2007
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 10-04-2008
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 329 ngày (0 năm 10 tháng 29 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 10-04-2008
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1163/QĐ-UBND | Huế, ngày 17 tháng 5 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP CHO THÚ Y TRƯỞNG CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH 11 ngày 16 tháng 12 năm 2002; các văn bản pháp quy hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Pháp lệnh Thú y số 18/2004/PL-UBTVQH11 ngày 9 tháng 11 năm 2004; Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Thú y;
Căn cứ ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 200/HĐND-TH1 ngày 17 tháng 10 năm 2006;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1064/CV-TC ngày 12 tháng 4 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay quy định chế độ trả phụ cấp hàng tháng cho Thú y trưởng các xã, phường, thị trấn theo các mức và danh sách đính kèm.
Nguồn kinh phí: từ nguồn thu phí, lệ phí thú y được để lại (bao gồm 10% nộp ngân sách theo quy định).
Điều 2. Uỷ quyền cho Giám đốc Sở Tài chính kiểm tra số phí và lệ phí thú y thực nộp vào ngân sách để ra quyết định trích ngân sách cấp lại cho Chi cục Thú y tỉnh.
Giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính hướng dẫn Chi cục Thú y tỉnh quản lý, sử dụng và quyết toán số phí, lệ phí được cấp lại nói trên đúng chế độ, theo quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Chi cục trưởng Chi cục Thú y và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM.ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP CHO TRƯỞNG THÚ Y CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Danh sách kèm theo Quyết định số 1163/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Huyện, xã |
A | Mức phụ cấp 210.000đ/tháng/người (49 xã, thị trấn) |
I/ | Huyện A Lưới |
1 | Xã Nhâm |
2 | Xã Bắc Sơn |
3 | Xã Đồng Sơn |
4 | Xã Hồng Thái |
5 | Xã Hương Lâm |
6 | Xã Hương Nguyên |
7 | Xã Sơn Thủy |
8 | Xã A Đớt |
9 | Xã Phú Vinh |
10 | Xã Hồng Vân |
11 | Xã Hồng Thủy |
12 | Xã A Roàng |
13 | Xã A Ngo |
14 | Xã Hồng Quảng |
15 | Xã Hồng Thượng |
16 | Xã Hương Phong |
17 | Thị trấn A Lưới |
18 | Xã Hồng Kim |
19 | Xã Hồng Trung |
20 | Xã Hồng Bắc |
21 | Xã Hồng Hạ |
II/ | Huyện Hương Trà |
22 | Xã Hồng Tiến |
23 | Xã Bình Điền |
24 | Xã Hương Thọ |
25 | Xã Bình Thành |
26 | Xã Hương Bình |
27 | Xã Hương Vân |
III/ | Huyện Hương Thủy |
28 | Xã Phú Sơn |
29 | Xã Dương Hòa |
IV/ | Huyện Phong Điền |
30 | Xã Phong Mỹ |
31 | Xã Phong Xuân |
32 | Xã Phong Sơn |
V/ | Huyện Phú Lộc |
33 | Xã Lộc Tiến |
34 | Xã Lộc Sơn |
35 | Xã Vinh Hiền |
36 | Xã Lộc Hòa |
37 | Xã Lộc Vĩnh |
38 | Xã Xuân Lộc |
VI/ | Huyện Nam Đông |
39 | Xã Thượng Nhật |
40 | Xã Thượng Lộ |
41 | Xã Hương Hữu |
42 | Xã Hương Lộc |
43 | Xã hương Sơn |
44 | Xã Hương Hòa |
45 | Xã Hương Giang |
46 | Xã Hương Phú |
47 | Xã Thượng Long |
48 | Xã Thượng Quảng |
49 | Thị trấn Khe Tre |
B | Mức phụ cấp 120.000đ/tháng/người (103 xã, phường, thị trấn) |
I/ | Huyện Hương Trà |
1 | Xã Hương Toàn |
2 | Xã Hương Chữ |
3 | Xã Hương Văn |
4 | Xã Hương Xuân |
5 | Xã Hương An |
6 | Xã Hương Hồ |
7 | Xã Hương Phong |
8 | Thị trấn Tứ Hạ |
9 | Xã Hương Vinh |
10 | Xã Hải Dương |
II/ | Hương Thủy |
11 | Xã Thủy Phù |
12 | Xã Thủy Phương |
13 | Xã Thủy Dương |
14 | Xã Thủy Vân |
15 | Xã Thủy Thanh |
16 | Xã Thủy Châu |
17 | Xã Thủy Lương |
18 | Xã Thủy Bằng |
19 | Xã Thủy Tân |
20 | Thị trấn Phú Bài |
III/ | Huyện Phong Điền |
21 | Xã Phong An |
22 | Xã Phong Chương |
23 | Xã Phong Hòa |
24 | Xã Phong Hiền |
25 | Xã Điền Lộc |
26 | Xã Phong Thu |
27 | Xã Phong Bình |
28 | Thị trấn Phong Điền |
29 | Xã Điền Hương |
30 | Xã Điền Môn |
31 | Xã Điền Hòa |
32 | Xã Điền Hải |
33 | Xã Phong Hải |
IV/ | Huyện Phú Lộc |
34 | Xã lộc Thủy |
35 | Xã Lộc An |
36 | Xã Lộc Điền |
37 | Xã Lộc Bổn |
38 | Xã Lộc Sơn |
39 | Xã Lộc Trì |
40 | Xã Vinh Mỹ |
41 | Xã Vinh Hưng |
42 | Thị trấn Phú Lộc |
43 | Xã Vinh Giang |
44 | Xã Vinh Hải |
45 | Thị trấn Lăng Cô |
V/ | Huyện Phú Vang |
46 | Xã Phú Đa |
47 | Xã Phú Mậu |
48 | Xã Phú Mỹ |
49 | Xã Vinh Thái |
50 | Xã Vinh Thanh |
51 | Xã Phú Hồ |
52 | Xã Phú Xuân |
53 | Xã Vinh Hà |
54 | Xã Vinh An |
55 | Xã Phú Lương |
56 | Xã Vinh Xuân |
57 | Xã Phú Diên |
58 | Xã Vinh Phú |
59 | Thị trấn Thuận An |
60 | Xã Phú An |
61 | Xã Phú Thanh |
62 | Xã Phú Dương |
63 | Xã Phú Thượng |
64 | Xã Phú Thuận |
65 | Xã Phú Hải |
VI/ | Huyện Quảng Điền |
66 | Xã Quảng Thọ |
67 | Xã Quảng Vinh |
68 | Xã Quảng Phú |
69 | Xã Quảng Lợi |
70 | Xã Quảng Thái |
71 | Xã Quảng An |
72 | Xã Quảng Thành |
73 | Xã Quảng Phước |
74 | Thị trấn Sịa |
75 | Xã Quảng Công |
76 | Xã Quảng Ngạn |
VII/ | Thành phố Huế |
77 | Xã Hương Long |
78 | Xã Thủy Biều |
79 | Xã Thủy Xuân |
80 | Phường Hương Sơ |
81 | Phường An Hòa |
82 | Phường An Đông |
83 | Phường An Tây |
84 | Phường Kim Long |
85 | Phường Xuân Phú |
86 | Phường An Cựu |
87 | Phường Tây Lộc |
88 | Phường Vỹ Dạ |
89 | Phường Đúc |
90 | Phường Phú Thuận |
91 | Phường Thuận Hòa |
92 | Phường Thuận Thành |
93 | Phường Thuận Lộc |
94 | Phường Phú Hòa |
95 | Phường Phú Hậu |
96 | Phường Phú Hiệp |
97 | Phường Phú Cát |
98 | Phường Phú Bình |
99 | Phường Vĩnh Ninh |
100 | Phường Trường An |
101 | Phường Phú Nhuận |
102 | Phường Phú Hội |
103 | Phường Phước Vĩnh |