cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 08-12-2014, Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 14/05/2007 Quy định mức thu đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 Quy định mức thu một số khoản phí trên địa bàn tỉnh Hòa Bình”. Xem thêm Lược đồ.

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 04/2007/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 14 tháng 5 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH.

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28-8-2001 của Uỷ ban thường vụ Quốc Hội; Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03-6-2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06-3-2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03-6-2006 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16-10-2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 66/2006/NQ-HĐND ngày 15-12-2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XIV, kỳ họp thứ 9.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 439/STC-QLNS ngày 18-4-2007,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức thu đối với 26 khoản phí và 11 loại lệ phí trên địa bàn tỉnh Hoà Bình, như sau:

1. Các khoản phí và lệ phí:

a) Các khoản phí:

- Phí xây dựng.

- Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính.

- Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất.

- Phí chợ.

- Phí đấu thầu, đấu giá.

- Phí thẩm định kết quả đấu thầu.

- Phí sử dụng đ­ường bộ.

- Phí qua cầu.

- Phí qua đò.

- Phí sử dụng lề đường, bến bãi, mặt nước.

- Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai.

- Phí th­ư viện.

- Phí an ninh, trật tự.

- Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.

- Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô.

- Phí thăm quan danh lam thắng cảnh.

- Phí thăm quan di tích lịch sử.

- Phí thăm quan công trình văn hoá.

- Phí dự thi, dự tuyển.

- Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trư­ờng.

- Phí vệ sinh.

- Phí phòng chống thiên tai.

- Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nư­ớc thải vào nguồn nư­ớc, công trình thuỷ lợi.

- Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lư­ợng nư­ớc dưới đất.

- Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan n­ước dư­ới đất.

- Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, v­ườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống.

b) Các khoản lệ phí:

- Lệ phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh th­ư nhân dân.

- Lệ phí cấp giấy phép lao động cho ng­ười nư­ớc ngoài làm việc tại Việt Nam.

- Lệ phí địa chính.

- Lệ phí cấp giấy phép xây dựng.

- Lệ phí cấp biển số nhà.

- Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh.

- Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực.

- Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nư­ớc dư­ới đất.

- Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng n­ước mặt.

- Lệ phí cấp giấy phép xả nư­ớc thải vào nguồn nư­ớc.

- Lệ phí cấp giấy phép xả nư­ớc thải vào công trình thuỷ lợi.

2. Mức thu phí, lệ phí: Chi tiết theo biểu đính kèm

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 353/QĐ-UBND ngày 22-02-2007 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.

- Giao Sở Tài chính hướng dẫn thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Cục KTVBQPPL (Bộ TP) (b/c)
- TT Tỉnh uỷ;
- TTHĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch
 UBND tỉnh;
- Kho bạc NN tỉnh;
- Chánh, phó VP/UBND;
- Lưu: VT,TCTN, NTh (90b).

TM.UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Bùi Văn Tỉnh

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN