cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 50/2007/QĐ-UBND ngày 11/05/2007 Quy định về đánh giá tác động môi trường đối với các dự án đầu tư và các cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 50/2007/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Bắc Giang
  • Ngày ban hành: 11-05-2007
  • Ngày có hiệu lực: 21-05-2007
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 09-11-2010
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1268 ngày (3 năm 5 tháng 23 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 09-11-2010
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 09-11-2010, Quyết định số 50/2007/QĐ-UBND ngày 11/05/2007 Quy định về đánh giá tác động môi trường đối với các dự án đầu tư và các cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 180/QĐ-UBND ngày 09/11/2010 Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành từ ngày 01/01/1997 đến ngày 31/12/2009”. Xem thêm Lược đồ.

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 50/2007/QĐ-UBND

Bc Giang, ngày 11 tháng 5 m 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH, DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG.

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường;

Căn cứ Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Thông tư số 08/2006/TT-BTNMT ngày 08 tháng 9 năm 2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 418/TTr-TNMT ngày 19 tháng 4 năm 2007,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định v đánh giá tác động môi trưng đi với các d án đu tư và các cơ s sản xuất kinh doanh, dch v trên địa bàn tnh Bắc Giang”.

Điều 2. Quyết đnh này hiu lc thi hành sau 10 ngày, kt ngày .

Điu 3. Giám đốc c S, Th trưởng c cơ quan trc thuộc UBND tỉnh, c cơ quan Trung ương đóng tn địa bàn, Ch tịch UBND các huyn, thành phố, c t chc, h gia đình, cá nhân có liên quan n c Quyết định thi hành./

 

 

TM. U BAN NHÂN N
KT.CHỦ TCH

PCHỦ TCH




Nguyễn Đăng Khoa

 

QUY ĐỊNH

VỀ ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định s 50/2007/-UBND ngày 11 tng 5 năm 2007 ca UBND tỉnh Bc Giang)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phm vi điu chnh

Quy định này cụ th hoá mt s Điều ca Luật Bảo v môi trưng, Ngh định s80/2006/-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 ca Chính ph v quy đnh chi tiết và hưng dẫn thi hành mt sđiều ca Luật Bo vmôi trưng; Thông tư s08/2006/TT-BTNMT ngày 08 tháng 9 năm 2006 ca B Tài nguyên và Môi trưng v hưng dẫn đánh giá môi trưng chiến ợc, đánh giá tác đng môi trưng và cam kết bảo v môi trưng đi vi các d án đu tư và các s sản xut, kinh doanh, dịch v trên đa bàn tnh Bắc Giang.

Điều 2. Đối tưng áp dụng

Quy định này áp dụng đối với các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có dự án đầu tư và các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ hoạt động trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.

Điều 3. Tiêu chun môi trưng áp dụng

Vic lp báo o đánh giá môi trưng chiến lưc (ĐMC), báo o đánh giá tác động môi trưng (ĐTM), bn cam kết bo vmôi trường và đánh giá kết qu quan trc môi trưng phi s dụng c tiêu chun môi trưng do Nhà nưc Vit Nam ban hành. Đi vi c lĩnh vc chưa có tiêu chun môi trưng Vit Nam thì ch d án, ch cơ sphi xin ý kiến bng văn bn đ cơ quan qun lý nhà nưc v môi trưng ti địa phương cho ý kiến v h thng tiêu chun môi trưng s đưc vn dng đ lp báo cáo ĐTM hoc cam kết bo v môi trưng.

Chương II

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC, BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ CAM KẾT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Mục I. BÁO O ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC

Điều 4. Đối tượng phải lập báo cáo ĐMC gồm các dự án được quy định tại Điều 14 Luật Bảo vệ môi trường.

Điều 5. Lập báo cáo ĐMC

1. Cơ quan lập dự án (sau đây gọi là Chủ dự án) có trách nhiệm lập báo cáo ĐMC.

2. Trình tự, thủ tục lập báo cáo ĐMC được thực hiện theo đúng quy định tại Điều 15 Luật Bảo vệ môi trường năm 2005 và điểm 1 Mục II Thông tư số 08/2006/TT-BTNMT ngày 08 tháng 9 năm 2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

3. Nội dung báo cáo ĐMC được lập theo quy định tại Phụ lục I Thông tư số 08/2006/TT-BTNMT ngày 08 tháng 9 năm 2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

4. Báo cáo ĐMC là một trong những thành phần của hồ sơ dự án và phải được lập đồng thời với quá trình lập dự án theo đúng quy định tại khoản 2 Điều 15 Luật Bảo vệ môi trường.

Điều 6. H sơ đề nghị thm đnh báo cáo ĐMC

1. Sau khi lp xong báo o ĐMC, ch d án gi h sơ đ ngh thm định v cơ quan t chc thm định.

2. H sơ đ ngh thm định báo cáo ĐMC gồm:

- 01 văn bn đ ngh thm định báo o ĐMC theo mu quy định ti Ph lục 2, Thông tư s 08/2006/TT-BTNMT ngày 08 tháng 9 năm 2006 ca B Tài nguyên và Môi trường.

- 07 bn báo cáo ĐMC ca d án; bìa và trang ph bìa ca từng bn báo cáo thc hin theo mẫu quy đnh ti Ph lc 3 Thông tư s 08/2006/TT-BTNMT ngày 08 tháng 9 năm 2006 ca Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- 01 bn d tho văn bn chiến lược, quy hoch, kế hoch, d án.

3. Trường hp s lượng thành viên Hi đng thm định nhiu hơn 07 ngưi hoc trong trường hp cần thiết do yêu cầu ca công tác thm định, ch d án phi cung cấp thêm s lượng báo o theo yêu cầu ca cơ quan t chc thm định.

Điều 7. Thm đnh báo cáo ĐMC

1. Việc thẩm định báo cáo ĐMC được thc hiện thông qua Hội đồng thẩm định hoặc t chc dịch v thẩm định. Sau khi nhn đ h sơ hợp lệ, cơ quan t chc thẩm định trình Ch tch UBND tỉnh quyết định thành lp Hi đồng thẩm định hoặc lựa chn t chc dch v thẩm định.

2. Trình t, th tc và thời hn thẩm đnh báo cáo ĐMC thc hiện theo quy định tại Điu 17 Lut Bo v môi trưng; Điu 10, Điu 12 Nghđịnh s80/2006/-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 ca Chính ph và điểm 3 Mc II Thông tư s 08/2006/TT- BTNMT ngày 08 tháng 9 năm 2006 ca B Tài nguyên và Môi trường.

3. Thời hn thẩm đnh tối đa là 25 (hai mươi lăm) ngày làm việc, k t ngày nhận đ h sơ hp lệ.

4. Trưng hp báo cáo ĐMC không đưc thông qua và phải thẩm đnh li thì thời gian thẩm định lại thc hin như quy định ti khoản 3 Điu này.

5. Trưng hp h sơ chưa hợp lệ, trong thời hạn không quá 5 ngày làm việc kt ngày nhn được h sơ, quan tiếp nhn h sơ tch nhim thông báo bng văn bn đch d án b sung hoàn chỉnh theo quy đnh.

6. Trưng hp báo cáo ĐMC không được Hi đồng thẩm định thông qua thì việc thẩm đnh li được thc hiện theo quy định ti điểm 7 Mc III Thông tư s

08/2006/TT-BTNMT ngày 08 tháng 9 năm 2006 ca B Tài nguyên và Môi trưng. Trưng hợp sau khi thẩm định báo cáo ĐMC cần tiếp tc hoàn chnh theo yêu cầu ca Hội đồng thẩm định thì Ch d án tch nhiệm hoàn chỉnh và gi báo cáo ĐMC đã hoàn chỉnh về cơ quan t chc thm định.

7. Kết qu thm định báo o ĐMC là mt trong nhng n c đ xem xét phê duyt d án theo quy định ti khon 6, Điu 17 Lut Bảo v môi trường và khon 2 Điu

10 Ngh định s 80/2006/-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 ca Chính ph. S Tài nguyên và Môi trưng có trách nhim gi kết qu thm định báo o ĐMC thuộc thm quyn UBND tỉnh tới c cơ quan có liên quan theo quy định.

8. T chc, cá nhân có quyn gi yêu cầu kiến nghv bo vmôi trường đến cơ quan t chc thm định và cơ quan phê duyt d án. Hi đồng và cơ quan phê duyt dán có trách nhim xem xét c yêu cầu kiến ngh đó trưc khi đưa ra kết lun, quyết định theo đúng quy định ti khon 5 Điu 17 Lut Bảo v môi trường.

Mục II. BÁO O ĐÁNH GIÁ TÁC ĐNG MÔI TRƯỜNG

Điều 8. Đối tưng phi lp báo cáo ĐTM

Các d án thuc Ph lục I, Ngh định s 80/2006/-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 ca Chính ph.

Điều 9. Lp báo cáo ĐTM

1. Ch d án thuc đi tưng phi lp báo o ĐTM t t chc hoc thuê t chc tư vn có đ điu kin theo quy định ti Điu 19 Luật Bo v môi trưng, Điu 8 Nghđịnh s 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 ca Chính ph và đim 1, điểm 2 Mc III Thông tư s 08/2006/TT-BTNMT ngày 08 tháng 9 năm 2006 ca B Tài nguyên và Môi trưng đtiến hành lp báo o ĐTM. T chc tư vn phi có Giy phép hot đng do cơ quan có thm quyn xác nhn.

2. Ni dung báo o ĐTM đưc thực hin theo đúng Ph lc 4 Thông tư s08/2006/TT-BTNMT ngày 08 tháng 9 năm 2006 ca B i nguyên và Môi trưng.

3. Báo cáo ĐTM là mt trong những thành phn ca h sơ d án và phải được lập đồng thi vi báo cáo nghiên cu kh thi ca d án theo đúng quy đnh tại Điu 19, Luật Bo vmôi trưng.

4. o o ĐTM phi có tham vn ý kiến cng đồng theo đúng quy định ti khon 6 Điu 21 Lut Bảo v môi trưng và đim 2 Mc III Thông tư s 08/2006/TT-BTNMT ngày 08 tháng 9 năm 2006 ca B Tài nguyên và Môi trưng.

Điều 10. Hồ sơ đề nghị thm đnh báo cáo ĐTM

Sau khi lp xong báo o ĐTM theo quy đnh, ch d án gi hsơ đ ngh thm định v cơ quan t chc thm định.

1. H sơ đ ngh thm định báo cáo ĐTM gồm:

- 01 văn bn ca ch d án đ ngh thẩm định báo cáo ĐTM theo quy định ti Ph lc 5 Thông tư s 08/2006/TT-BTNMT ngày 08 tháng 9 năm 2006 ca B Tài nguyên và Môi trường.

- 07 bản báo cáo ĐTM ca d án; bìa và trang ph bìa ca từng bản báo cáo theo mẫu quy đnh ti Ph lục 6, Thông tư s 08/2006/TT-BTNMT 08 tháng 9 năm 2006 ca B Tài nguyên và Môi trường.

- 01 bn báo cáo nghiên cu khthi hoặc báo cáo đầu tư ca d án.

2. Trưng hp s lưng thành viên Hi đng thẩm định cn nhiều hơn 07 ngưi hoặc trong trưng hp cn thiết khác do yêu cu ca công tác thẩm định, ch d án phải cung cp thêm s lưng báo cáo theo yêu cầu của cơ quan t chc thẩm định.

Điều 11. Thm đnh và phê duyệt báo cáo ĐTM

1. Việc thẩm định báo cáo ĐTM được thc hin thông qua Hi đng thẩm định hoặc t chc dịch v thẩm định. Sau khi nhn đ h sơ hợp lệ, cơ quan t chc thẩm định trình Ch tch UBND tỉnh quyết định thành lp Hi đồng thẩm định hoặc lựa chn t chc dch v thẩm định.

2. Thành phần ca Hi đồng thẩm đnh và trình t, th tc, thi hạn thẩm định báo cáo ĐTM thc hiện theo quy định ti khon 2, khoản 3, khon 4, khon 6, Điu

21 Lut Bo v môi trưng; Điu 11, Điều 12 Ngh đnh s 80/2006/-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 ca Chính ph và đim 4, Mc III, Thông tư s 08/2006/TT- BTNMT ngày 08 tháng 9 năm 2006 ca B Tài nguyên và Môi trường.

3. Thời hn thẩm đnh tối đa là 25 (hai mươi lăm) ngày làm việc, k t ngày nhận đ h sơ hp lệ.

Trưng hp h sơ ca hp lệ, trong thời hn không quá 5 ngày làm việc, k tngày nhn đưc h sơ, quan tiếp nhận h sơ trách nhiệm tng báo bng văn bn đch d án b sung, hoàn chnh theo quy đnh.

4. Trưng hp báo cáo ĐTM kng được thông qua và phải thẩm định lại thì thời gian thẩm định lại thc hiện như khoản 3 Điu này. Việc thẩm đnh li báo cáo ĐTM thc hin theo đ ngh ca ch d án và do Hội đng thm định trưc đó thc hin.

5. Trưng hp báo o ĐTM kng đưc Hi đng thẩm định thông qua thì vic thẩm định lại thc hiện theo quy đnh ti điểm 7, Mc III, Thông tư s 08/2006/TT- BTNMT ngày 08 tháng 9 năm 2006 ca Bộ Tài nguyên và Môi trường. Trưng hp báo cáo ĐTM sau khi thẩm định cn phi tiếp tục hoàn chnh thì ch d án có tch nhiệm hoàn chnh báo cáo theo yêu cầu ca Hi đng thẩm định và gi báo cáo v quan t chc thẩm đnh.

6. Trưng hợp d án thay đi v đa đim, quy mô, công suất thiết kế, công ngh sn xut hoặc sau 24 tháng, k t ngày báo cáo ĐTM đưc phê duyệt d án mới triển khai thc hin thì phải lp báo cáo ĐTM b sung. Vic lp, thẩm định và phê duyệt báo cáo ĐTM b sung thc hiện theo quy đnh tại Điều 13 Ngh định s80/2006/-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 ca Cnh ph và đim 10 Mc III Thông tư s 08/2006/TT-BTNMT ngày 08 tháng 9 năm 2006 ca B Tài nguyên và Môi trưng.

7. Báo cáo ĐTM thuc thẩm quyền phê duyệt ca UBND tnh thì sau khi được Hi đng thẩm định tng qua, Sở Tài nguyên và Môi trường tch nhiệm hoàn chỉnh h sơ trình Ch tịch UBND tnh xem xét, phê duyt.

Điu 12. Trách nhim t chức thm đnh và hoạt đng của Hi đng thm đnh

1. Giao S Tài nguyên và Môi trường là cơ quan thưng trc ca hi đồng, có trách nhim tiếp nhn h sơ và t chc thm định báo o ĐMC, báo o ĐTM và báo cáo ĐTM b sung thuộc trách nhim t chc thm định ca UBND tỉnh.

2. Hot đng ca Hi đồng thẩm định thc hin theo quy chế do Ch tch UBND tỉnh ban hành. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy chế hot động ca Hội đồng thẩm định ca tỉnh trình Ch tịch UBND tỉnh ban hành.

Điều 13. Trách nhim phê duyệt báo cáo ĐTM và các hot đng sau khi báo cáo ĐTM đã đưc phê duyệt

1. Phê duyệt báo cáo ĐTM thực hiện theo quy định tại Điều 22 Luật Bảo vệ môi trường và điểm 8, Mục III, Thông tư số 08/2006/TT-BTNMT ngày 08 tháng 9 năm 2006 ca Bộ Tài nguyên và Môi trường.

2. Các d án ch đưc phê duyt, cấp phép đu tư sau khi báo cáo ĐTM đã đưc phê duyt theo quy định ti khoản 4 Điu 22 Lut Bo vmôi trưng.

3. Việc xác nhn và gi h sơ báo cáo ĐTM đã được phê duyệt thc hin theo điểm 9 Mc III Thông tư s 08/2006/TT-BTNMT ngày 08 tháng 9 năm 2006 ca BTài nguyên và Môi trường. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhn và gi h sơ báo cáo ĐTM đã được Ch tch UBND tnh phê duyệt cho các bên liên quan và chd án.

4. Giám đnh k thut đối vi công trình x lý và bo v môi trưng thc hiện theo điểm 14 Mc III Thông tư s 08/2006/TT-BTNMT ngày 08 tháng 9 năm 2006 ca B Tài nguyên và Môi trưng.

5. Giao S Tài nguyên và Môi trưng chịu tch nhiệm t chc kiểm tra, thanh tra, xác nhận việc thc hin các nội dung ca báo cáo ĐTM và báo cáo ĐTM b sung đã đưc phê duyt.

Hình thc và các ni dung kiểm tra thc hin theo quy đnh tại Điều 16 Nghđịnh s 80/2006/-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 ca Chính ph và khon 12, khon 13 Mc III Thông tư s 08/2006/TT-BTNMT ngày 08 tháng 9 năm 2006 ca Bộ Tài nguyên và Môi trường.

6. Ch d án trách nhiệm thc hiện các ni dung trong báo cáo ĐTM đã được phê duyệt theo đúng quy đnh ti Điu 14 Ngh định s 80/2006/-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 ca Chính ph.

Mục III. CAM KẾT BO VMÔI TRƯỜNG

Điều 14. Đi tưng phi lp Bn cam kết bo vmôi trưng

Các ssn xut, kinh doanh, dịch v và các d án không thuc đi tưng quy định ti Điu 4, Điu 8 ca Quy đnh này thuc đi tưng phi lập Bn cam kết bo vmôi trưng.

Điều 15. Ni dung và hồ sơ xin đăng ký Bn cam kết bo v môi trưng

1. Nội dung Bn cam kết bảo v môi trưng lp theo quy định tại điểm 1, Mc IV, Tng tư s 08/2006/TT-BTNMT ngày 08 tháng 9 năm 2006 ca B Tài nguyên và Môi trường.

2. Các đối tưng quy định tại Điều 14 Quy định này ch đưc triển khai hot động sản xut, kinh doanh, dch v sau khi Giấy xác nhn đăng ký bản cam kết bo v môi trưng. Bản cam kết bảo v môi trưng là mt trong nhng thành phn ca h sơ d án và được lp đng thi với lập d án.

3. Hồ sơ xin đăng ký Bản cam kết bảo vệ môi trường gồm:

- 01 văn bản đề nghị xác nhận đăng ký Bản cam kết bảo vệ môi trường theo quy định tại Phụ lục 24 Thông tư số 08/2006/TT-BTNMT ngày 08 tháng 9 năm 2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- 03 Bản cam kết bảo vệ môi trường theo quy định tại Phụ lục 25 Thông tư số 08/2006/TT-BTNMT ngày 08 tháng 9 năm 2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- 01 bản dự thảo báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc báo cáo giải trình đầu tư của dự án.

Điều 16. Đăng ký vàc nhn Bn cam kết bo vmôi trưng

1. Ch d án có tch nhiệm gi h sơ đ ngh đăng ký Bn cam kết bo v môi trưng đến y ban nhân dân cp huyện nơi có d án hoặc y ban nhân dân cấp xã được y quyền đ đăng ký và xem xét cấp giấy xác nhn.

2. UBND cấp huyện tch nhiệm t chức đăng ký, xác nhn và gi Bn cam kết bo v môi trưng đã đưc xác nhn cho đi tưng đăng ký Bản cam kết bo vmôi trưng theo quy định tại Điu 26 Luật Bảo v môi trưng, Điều 17 Ngh định s80/2006/-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 ca Chính ph và điểm 2, điểm 3, đim 4, Mc IV Thông tư s 08/2006/TT-BTNMT ngày 08 tháng 9 năm 2006 ca B Tài nguyên và Môi trường.

3. Thời hạn thẩm đnh h sơ và xác nhn đăng ký Bn cam kết bảo v môi trưng ti đa là 5 (năm) ngày làm việc, k t ngày nhận đ h sơ hp lệ.

4. Trưng hp Bn cam kết bo v môi trưng không được đăng ký và phải lp lại thì trình t, th tục, thi gian đăng ký Bản cam kết bảo vmôi trưng thc hin li theo khon 1, khon 3 Điu này.

5. Trưng hp cn thiết UBND cấp huyn y quyn bằng văn bn theo mu quy định ti Ph lc 27 kèm theo Thông tư s 08/2006/TT-BTNMT ngày 08 tháng 9 năm 2006 ca B Tài nguyên và Môi trưng cho UBND cấp xã xác nhn Bản cam kết bo vmôi trưng. Trình t, th tc, thi hn đăng ký và xác nhn cấp xã đưc thc hin theo quy định ti Điu 15 và khon 1, 2, 3, 4 Điu này. Sau khi xác nhn Bản cam kết bo v môi trưng, UBND xã phi gi 01 bn v UBND cấp huyện nơi có đt trin khai d án;

Điều 17. Trách nhiệm thc hiện và kiểm tra việc thc hin ni dung Bn cam kết bo vmôi trưng

1. T chc, nhân cam kết bo v môi trưng trách nhim thc hiện đúng và đầy đ các ni dung đã ghi trong bn cam kết bo v môi trưng và ch được trin khai hot động sn xut, kinh doanh, dch v sau khi Bản cam kết bảo v môi trưng đã đưc xác nhn theo đúng quy đnh ti khoản 3 Điu 26 Lut Bảo vmôi trưng.

2. UBND cấp huyn, cấp xã t chc kiểm tra, thanh tra việc thực hin các nội dung đã ghi trong Bn cam kết bo vmôi trưng thuc thẩm quyn.

Điều 18. Đi vi các trưng hp đã có quyết đnh phê duyệt báo cáo ĐTM hoc Phiếu xác nhn bn đăng ký đt tiêu chun môi trưng trưc khi Quy đnh này có hiệu lc thc hiện như sau:

1. Đối vi các d án đã có quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM hoặc được cấp Phiếu xác nhận bản đăng ký đạt tiêu chun môi trường theo quy định ca Lut Bảo vmôi trưng năm 1993 nhưng nay thuc đi tưng phi lp báo cáo ĐTM theo Ph lc

1, Ngh định s 80/2006/-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 ca Chính ph, mà đã đi vào hoạt động thì được thc hin theo đúng ni dung báo cáo ĐTM đã được phê duyệt hoặc bn đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trưng đã được xác nhn và phải thc hin vic quan trắc chất lưng môi trưng theo quy định. Kết qu quan trc gi v STài nguyên và Môi trường đ theo dõi, giám sát. Nếu d án đến nay mới trin khai thc hin thì phi lp báo cáo ĐTM b sung. Vic lp, thm định và phê duyt báo o ĐTM b sung thc hiện theo quy đnh ti Điều 13 Ngh đnh s 80/2006/-CP ngày

09 tháng 8 năm 2006 ca Chính ph và điểm 10 Mc III Thông tư s 08/2006/TT- BTNMT ngày 08 tháng 9 năm 2006 ca B Tài nguyên và Môi trường.

2. Đi với các trưng hợp đã Phiếu xác nhận Bn đăng ký đt tiêu chun môi trưng hoặc Giấy phép môi trưng theo quy định ca Lut Bo v môi trưng năm 1993, nhưng nay thuc đi tưng phi Bản cam kết bo v môi trưng theo Lut Bảo v môi trưng thì thc hin như sau: Nếu Phiếu xác nhận hoặc Giấy Giấy phép môi trưng vn còn thi hạn thì vn tiếp tc có hiu lc thi hành. Nếu hết hn hoặc trước khi hết hn thì đến UBND huyn, thành ph nơi sở, d án hot động đ thc hin vic lp và đăng ký Bản cam kết bảo v môi trường hoặc Báo cáo ĐTM.

Chương III

QUAN TRẮC, THỐNG KÊ, LƯU TRỮ THÔNG TIN, SỐ LIỆU VỀ MÔI TRƯỜNG

Điều 19. Trách nhiệm quan trc môi trưng và lp quy hoch mng lưi quan trc môi trưng

1. S Tài nguyên và Môi trưng chu tch nhim quan trắc hin trạng môi trưng và qun lý mng lưi quan trắc môi trưng tn địa bàn toàn tnh. Lp quy hoạch mng lưi quan trắc môi trưng và báo cáo hin trạng môi trưng ca tỉnh trình UBND tỉnh phê duyt theo c ni dung thuc thm quyn ca UBND tỉnh theo quy định ti Điu 94, Điu 95, Điu 96 và Điu 99 Lut Bảo v môi trưng.

2. Ch cơ s sn xut, kinh doanh, dch v hoặc khu sn xuất kinh doanh dch v tp trung đã đi vào hot đng trách nhiệm thc hiện quan trắc các tác động đến môi trưng tại sở ca mình và xây dựng, qun lý mng lưi quan trc môi trưng trong phạm vi quản lý.

3. Tham gia c hot động quan trắc môi trường là các cơ quan, đơn v có đ năng lc v chuyên môn và trang thiết b kthut theo quy định ti khon 3, Điu 95 Lut Bảo vmôi trưng.

Cơ quan, đơn v tham gia c hot động quan trắc môi trường phi đưc cơ quan có thm quyn ra quyết định thành lp và cấp phép hot động.

Điều 20. Chương trình quan trc môi trưng

Chương trình quan trắc môi trưng thc hin theo quy định tại Điu 97 Luật Bảo vmôi trưng và hưng dẫn ca B Tài nguyên và Môi trưng.

Điều 21. Thng kê, lưu trữ và báo cáo kết quả quan trc môi trưng

1. Số liu v môi trưng t các chương trình quan trắc môi trưng trên địa bàn tnh phi được thống kê, lưu trữ ti Sở Tài nguyên và Môi trưng và Phòng Tài nguyên Môi trưng các huyn, thành ph theo thẩm quyền thống kê, lưu trữ ca UBND cùng cp, nhm phc v cho công tác qun lý môi trưng ti đa phương. Việc thống kê, lưu tr được thc hiện theo quy định ti Điu 102 Lut bo v môi trưng.

2. Báo cáo kết qu quan trắc môi trưng và công khai thông tin, dliệu v môi trưng được thc hin theo Điu 103, Điu 104 Luật Bảo vmôi trưng.

Chương IV

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 22. Trong quá trình thc hiện t chc, nhân vi phạm đều b x lý theo quy đnh ca pháp luật hin hành.

Điu 23. S Tài nguyên và Môi trưng có trách nhim ch trì, phi hp vi c cấp, c ngành, c đơn v liên quan kim tra vic thc hin Quy định này trong phm vi toàn tỉnh và đnh k báo o UBND tỉnh. Trong quá trình thc hin nếu có vưng mc ch c cơ s sn xut, kinh doanh, dch vụ, th trưng c cơ quan thuộc UBND tỉnh, Ch tch UBNDc huyn, thành ph báoo v UBND tỉnh (qua S Tài nguyên và Môi trưng) tng hp, trình UBND tỉnh sa đổi, b sung cho phù hp.