cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 09/2007/QĐ-UBND ngày 09/05/2007 Quy định giá tính thuế tài nguyên khoáng sản và lâm sản trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 09/2007/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Bình
  • Ngày ban hành: 09-05-2007
  • Ngày có hiệu lực: 19-05-2007
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 23-08-2007
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2011
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1323 ngày (3 năm 7 tháng 18 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-01-2011
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-01-2011, Quyết định số 09/2007/QĐ-UBND ngày 09/05/2007 Quy định giá tính thuế tài nguyên khoáng sản và lâm sản trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 Về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 09/2007/QĐ-UBND

Đồng Hới, ngày 09 tháng 5 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN VÀ LÂM SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Thuế tài nguyên số 05/1998/PL-UBTVQH10 ngày 16 tháng 4 năm 1998 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 68/1998/CP ngày 03 tháng 9 năm 1998 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 147/2006/NĐ-CP ngày 01 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 1998 của Chính phủ về thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 405/TTr-STC ngày 16 tháng 4 năm 2007
,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay quy định giá tính thuế tài nguyên khoáng sản và lâm sản trên địa bàn tỉnh Quảng Bình như sau: (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KTVB (Bộ Tư pháp);
- Cục QL giá (Bộ Tài chính);
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy (B.cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (B.cáo);
- Đoàn Đại biểu QH (B.cáo);
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Các ban, ngành liên quan;
- Báo QB, Đài PT-TH Q.Bình;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, CVTNMT, TM
.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Thị Bích Lựa

 

BẢN PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 09/2007/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

STT

Tên khoản mục

ĐVT

Mức giá tính thuế

I

Khoáng sản các loại (tại bãi khai thác)

 

 

1

Đá hộc các loại dùng trong sản xuất công nghiệp

đ/m3

38.000

2

Đá hộc các loại dùng trong xây dựng

-

38.000

3

Riêng đá Lý Hòa

-

14.000

4

Đá cao si líc dùng trong sản xuất công nghiệp

-

45.000

5

Đá penpát dùng trong sản xuất công nghiệp

-

120.000

6

Đá sét dùng trong sản xuất công nghiệp

-

25.000

7

Đất sét dùng trong sản xuất công nghiệp

-

10.000

8

Đất san lấp công trình

-

6.000

9

Đất sét cao lanh

-

15.000

10

Sạn xây dựng các loại

-

35.000

11

Cát dùng trong sản xuất công nghiệp

-

20.000

12

Cát dùng trong xây dựng

-

10.000

13

Cát mịn dùng trong xây dựng

-

6.000

14

Nước khoáng thiên nhiên

-

150.000

15

Nước thiên nhiên khai thác phục vụ sản xuất

-

1.000

16

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai

-

30.000

17

Than bùn

-

40.000

18

Vàng (vàng cốm; vàng sa khoáng)

đ/gram

150.000

19

Quặng immenit (titan)

đ/tấn

300.000

II

Lâm sản các loại tại bãi giao (bãi 1)

 

 

a

Gỗ tròn chính phẩm

 

 

1

Gỗ nhóm I

đ/m3

3.000.000

2

Gỗ nhóm II

đ/m3

2.800.000

 

Riêng gỗ lim

-

4.000.000

3

Gỗ nhóm III

-

1.500.000

4

Gỗ nhóm IV

-

1.200.000

5

Gỗ nhóm V

-

1.000.000

6

Gỗ nhóm VI

-

800.000

7

Gỗ nhóm VII

-

700.000

8

Gỗ nhóm VIII

-

600.000

b

Gỗ cành ngọn

 

 

1

Nhóm I; II

đ/m3

1.000.000

2

Nhóm III; IV

-

600.000

3

Nhóm V đến VIII

-

300.000

c

Gỗ tận thu lóc lõi

 

 

1

Nhóm I; II loại đường kính D > 25 cm; dài > 1,2 m

-

1.500.000

2

Nhóm I; II loại đường kính D > 25 cm; dài ≤ 1,2 m

-

1.000.000

3

Nhóm I; II loại đường kính D ≤ 25 cm

-

600.000

d

Lâm sản khác

 

 

1

Song bột chiều dài ≥ 5 m

 

 

 

+ Loại đường kính ≥ 0,25 cm

đ/đốt

25.000

 

+ Loại đường kính ≤ 0,25 cm

-

20.000

2

Song bột chiều dài < 5 m

-

15.000

3

Song cát, mây tắt

 

 

 

+ Loại dài ≥ 5 m

đ/kg

10.000

 

+ Loại dài < 5 m

-

4.000

4

Mây nước

đ/đốt

4.000

5

Sặt, đót

đ/kg

2.000

6

Củi

đ/ste

80.000