Quyết định số 612/QĐ-BHXH ngày 20/04/2007 Về mức đóng Bảo hiểm y tế tự nguyện do Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 612/QĐ-BHXH
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- Ngày ban hành: 20-04-2007
- Ngày có hiệu lực: 01-05-2007
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 08-01-2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2444 ngày (6 năm 8 tháng 14 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 08-01-2014
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BẢO HIỂM XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 612/QĐ-BHXH | Hà Nội, ngày 20 tháng 04 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
MỨC ĐÓNG BẢO HIỂM Y TẾ TỰ NGUYỆN
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 100/2002/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 63/2005/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2005 của Chính phủ ban hành Điều lệ Bảo hiểm y tế;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 6/2007/TTLT-BYT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2007 của liên Bộ Y tế - Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế tự nguyện;
Theo đề nghị của Trưởng ban Bảo hiểm xã hội tự nguyện,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Quy định mức đóng Bảo hiểm y tế tự nguyện với các nhóm đối tượng, theo các khu vực trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (theo biểu đính kèm).
Điều 2: Mức đóng Bảo hiểm y tế tự nguyện theo Quyết định này áp dụng từ 01/5/2007 và thay thế các Quyết định trước đây về mức đóng bảo hiểm y tế tự nguyện.
Điều 3: Trưởng Ban Bảo hiểm xã hội tự nguyện, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc, Chánh Văn phòng BHXH Việt Nam và Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TỔNG GIÁM ĐỐC |
MỨC ĐÓNG BẢO HIỂM Y TẾ TỰ NGUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 612/QĐ-BHXH ngày 20 tháng 4 năm 2007 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
Đơn vị tính: Đồng/người/năm
ĐƠN VỊ | KHU VỰC | |||
THÀNH THỊ (1) | NÔNG THÔN (2) | |||
Hộ gia đình | Học sinh, sinh viên | Hộ gia đình | Học sinh, sinh viên | |
AN GIANG | 300.000 | 80.000 | 200.000 | 60.000 |
Ghi chú:
(1) Không bao gồm các thị trấn trong Danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn theo Quyết định số 30/2007/QĐ-TTg ngày 05/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ.
(2) Gồm cả thị trấn trong Danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn theo Quyết định số 30/2007/QĐ-TTg ngày 05/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ.
(3) Riêng cán bộ Dân số gia đình và trẻ em, mức đóng thực hiện theo Quyết định số 240/2006/QĐ-TTg ngày 24/10/2006 của Thủ tướng Chính phủ.