Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 29/03/2007 Ban hành giá cước bốc xếp bằng thủ công một số loại vật tư, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 120/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Ngày ban hành: 29-03-2007
- Ngày có hiệu lực: 29-03-2007
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 28-09-2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1279 ngày (3 năm 6 tháng 4 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 28-09-2010
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 120/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 29 tháng 3 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ CƯỚC BỐC XẾP BẰNG THỦ CÔNG MỘT SỐ LOẠI VẬT TƯ, HÀNG HOÁ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Giá ngày 26 tháng 4 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Thông tư số 15/2004/TT-BTC ngày 9/3/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Quyết định số 29/QĐ-BXD ngày 25/12/2000 của Bộ Xây dựng về việc ban hành "Định mức dự toán công tác sửa chữa trong xây dựng cơ bản";
Xét đề nghị của liên ngành: Sở Tài chính - Sở Xây dựng - Sở Giao thông, vận tải tại Tờ trình số 107/TTr-LS ngày 19/01/2007 về việc đề nghị phê duyệt giá cước bốc xếp một số vật liệu, vật tư, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá cước bốc xếp thủ công một số loại vật tư, hàng hoá áp dụng trên địa bàn tinh Tuyên Quang.
(Theo biểu đính kèm Quyết định này)
Điều 2. Giá cước bốc xếp thủ công một số loại vật tư, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang tại Điều 1 Quyết định này được áp dụng trong các trường hợp sau:
- Các nội dung chi liên quan đến cước bốc xếp được thanh toán bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
- Xây dựng phương án trợ giá, trợ cước vận chuyến các mặt hàng chính sách.
Điều 3. Giao trách nhiệm: Sở Tài chính chủ trì phối hợp Sở Xây dựng, Sở Giao thông, vận tải hướng dẫn các ngành, các đơn vị và Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã triền khai thực hiện Quyết định này; Tăng cường công tác quản lý, kiểm tra việc tổ chức thực hiện theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước và quy định của Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kế từ ngày ký và thay thế Quyết định số 121/QĐ-UB ngày 31/01/2001 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh giá cước bốc xếp bằng thủ công một số loại vật tư, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở; Trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ
CƯỚC BỐC XẾP THỦ CÔNG MỘT SỐ LOẠI VẬT LIỆU, VẬT TƯ, HÀNG HOÁ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 29/3/2007 của UBND tỉnh)
Số TT | Danh mục vật liệu, vật tư hàng hoá | Đơn vị tính | Phương thức bốc xếp | Giá cước áp dụng | |||
Tại địa bàn có hệ số khu vực 0,2 | Tại địa bàn có hệ số khu vực 0,3 | Tại địa bàn có hệ số khu vực 0,4 | Tại địa bàn có hệ số khu vực 0,5 | ||||
A | B | C | D | 5 | 11 | 15 | 20 |
1 | Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ | Đ/m3 | Bốc lên | 5.700 | 5.900 | 6.100 | 6.300 |
Bốc xuống | 3.200 | 3.400 | 3.500 | 3.600 | |||
2 | Đất sét, đất dính | Đ/m3 | Bốc lên | 10.200 | 10.200 | 10.500 | 10.900 |
Bốc xuống | 4.800 | 5.400 | 5.500 | 5.700 | |||
3 | Sỏi, đá dăm các loại | Đ/m3 | Bốc lên | 8.500 | 8.900 | 9.200 | 9.500 |
Bốc xuống | 5.200 | 5.300 | 5.400 | 5.500 | |||
4 | Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng | Đ/m3 | Bốc lên | 11.500 | 12.100 | 12.400 | 12.800 |
Bốc xuống | 7.000 | 6.900 | 7.300 | 7.500 | |||
5 | Các loại bột (bột đá, bột thạch anh) | Đ/tấn | Bốc lên | 4.800 | 4.900 | 5.000 | 5.200 |
Bốc xuống | 3.200 | 3.300 | 3.400 | 3.500 | |||
6 | Gạch silicat | Đ/1000v | Bốc lên | 22.700 | 23.600 | 24.400 | 25.200 |
Bốc xuống | 14.300 | 14.600 | 15.000 | 15.400 | |||
7 | Gạch chỉ, gạch thẻ | Đ/1000v | Bốc lên | 14.500 | 15.000 | 15.700 | 16.100 |
Bốc xuống | 9.300 | 9.500 | 9.600 | 9.900 | |||
8 | Gạch rỗng đất nung các loại | Đ/1000v | Bốc lên | 16.000 | 16.800 | 17.400 | 18.000 |
Bốc xuống | 10.400 | 10.500 | 10.700 | 11.000 | |||
9 | Gạch bê tông | Đ/1000v | Bốc lên | 15.800 | 16.700 | 17.200 | 17.800 |
Bốc xuống | 10.200 | 10.300 | 10.600 | 10.900 | |||
10 | Gạch lát các loại | Đ/m2 | Bốc lên | 430 | 440 | 450 | 460 |
Bốc xuống | 250 | 270 | 280 | 290 | |||
11 | Gạch men kính | Đ/m2 | Bốc lên | 380 | 390 | 410 | 420 |
Bốc xuống | 250 | 260 | 270 | 280 | |||
12 | Đá ốp lát các loại | Đ/m2 | Bốc lên | 450 | 460 | 480 | 490 |
Bốc xuống | 290 | 300 | 310 | 320 | |||
13 | Ngói các loại | Đ/1000v | Bốc lên | 16.000 | 16.700 | 17.400 | 18.000 |
Bốc xuống | 10.400 | 10.500 | 10.700 | 11.000 | |||
14 | Vôi các loại | Đ/tấn | Bốc lên | 9.600 | 10.100 | 10.500 | 10.800 |
Bốc xuống | 6.200 | 6.300 | 6.400 | 6.600 | |||
15 | Tấm lợp các loại | Đ/100m2 | Bốc lên | 7.400 | 7.700 | 8.000 | 8.200 |
Bốc xuống | 4.700 | 4.800 | 4.900 | 5.100 | |||
16 | Xi măng đóng bao các loại | Đ/tấn | Bốc lên | 6.400 | 6.500 | 6.700 | 6.900 |
Bốc xuống | 4.700 | 4.900 | 5.100 | 5.300 | |||
17 | Sắt thép các loại | Đ/tấn | Bốc lên | 12.400 | 13.000 | 13.300 | 13.800 |
Bốc xuống | 9.200 | 9.400 | 9.700 | 10.000 | |||
18 | Gỗ các loại | Đ/m3 | Bốc lên | 7.400 | 7.700 | 8.000 | 8.200 |
Bốc xuống | 4.700 | 4.800 | 4.900 | 5.100 | |||
19 | Tre cây 8m đến 9m | Đ/100cây | Bốc lên | 22.000 | 23.000 | 13.800 | 24.500 |
Bốc xuống | 14.000 | 14.200 | 24.600 | 15.000 | |||
20 | Kính các loại | Đ/m2 | Bốc lên | 680 | 700 | 720 | 750 |
Bốc xuống | 430 | 450 | 460 | 470 | |||
21 | Các loại phế thải | Đ/tấn | Bốc lên | 8.600 | 9.000 | 9.400 | 9.700 |
Bốc xuống | 5.600 | 5.700 | 5.800 | 5.900 | |||
22 | Các loại vật liệu, vật tư, hàng hoá khác | Đ/tấn | Bốc lên | 9.600 | 10.100 | 10.400 | 10.800 |
Bốc xuống | 6.200 | 6.300 | 6.400 | 6.600 |