Quyết định số 24/2007/QĐ-UBND ngày 16/03/2007 Bổ sung đơn giá xây dựng nhà và công trình phục vụ công tác bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Nghệ An (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 24/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Ngày ban hành: 16-03-2007
- Ngày có hiệu lực: 26-03-2007
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 18-01-2008
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 298 ngày (0 năm 9 tháng 28 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 18-01-2008
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2007/QĐ-UBND | Vinh, ngày 16 tháng 3 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỔ SUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG PHỤC VỤ CÔNG TÁC BỒI THƯỜNG GPMB TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 82/2005/QĐ-UBND ngày 30/9/2005 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành đơn giá xây dựng nhà và công trình xây dựng phục vụ công tác bồi thường GPMB trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng Nghệ An tại Tờ trình số 1623/TTr/SXD-KTKH ngày 29 tháng 12 năm 2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bổ sung đơn giá xây dựng mới nhà và vật kiến trúc phục vụ công tác bồi thường giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký;
Điều 3. Các ông: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Giao thông - Vận tải, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Vinh, thị xã Cửa Lò; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan và các đối tượng được bồi thường hỗ trợ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC:
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI CÁC LOẠI NHÀ SÀN, SÀN, VÁCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24/2007/QĐ-UBND ngày 16/3/2007)
STT | Các loại nhà sàn, sàn, VÁCH | Đơn vị | Đơn giá (đ) |
I | Các loại nhà sàn |
|
|
1 | Nhà sàn gỗ, cột kê, vách gỗ, mái ngói | m2 | 1.300.000 |
2 | Nhà sàn gỗ, cột kê, vách gỗ, mái tôn | m2 | 1.250.000 |
3 | Nhà sàn gỗ, cột kê, vách gỗ, mái gỗ | m2 | 1.230.000 |
4 | Nhà sàn gỗ, cột kê, vách gỗ, mái tranh | m2 | 1.150.000 |
5 | Nhà sàn gỗ, cột chôn, vách gỗ, mái ngói | m2 | 700.000 |
6 | Nhà sàn gỗ, cột chôn, vách gỗ, mái tôn | m2 | 650.000 |
7 | Nhà sàn gỗ, cột chôn, vách gỗ, mái gỗ | m2 | 600.000 |
8 | Nhà sàn gỗ, cột chôn, vách gỗ, mái tranh | m2 | 550.000 |
9 | Nhà sàn cột tre, sàn tre, mét, thưng phên, lợp tranh | m2 | 300.000 |
II | Các loại sàn, vách |
|
|
1 | Sàn tre, mét | m2 | 40.000 |
2 | Sàn gỗ | m2 | 160.000 |
3 | Vách gỗ | m2 | 140.000 |