Quyết định số 03/2007/QĐ-UBND ngày 12/02/2007 Về Bảng giá thu một phần viện phí tạm thời trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 03/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Ngày ban hành: 12-02-2007
- Ngày có hiệu lực: 22-02-2007
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 19-04-2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1517 ngày (4 năm 1 tháng 27 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 19-04-2011
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2007/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 12 tháng 02 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TẠM THỜI BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT- BTC-BLĐTB&XH, ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính và Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương Binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế và Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1086/TTr-SYT-STC ngày 07/7/2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tạm thời kèm theo Quyết định này Bảng giá thu một phần viện phí theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT- BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Công văn số 2674/UBND-TH ngày 26/12/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Bãi bỏ Bảng giá thu một phần viện phí các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm ngoài Khung giá một phần viện phí ban hành kèm theo Thông tư liên Bộ số 14/TTLB, ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí, đã được Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tại Công văn số 1667/UB-VX ngày 04/11/2004.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Y tế, Tài chính; Bảo hiểm Xã hội tỉnh; Thủ trưởng các ngành chức năng có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ sở khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
ÁP DỤNG CHO NGƯỜI BỆNH ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ VÀ NGOẠI TRÚ, KỂ CẢ NGƯỜI BỆNH CÓ THẺ BHYT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03 /2007/QĐ-UBND ngày 12/02/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Các loại dịch vụ | Giá thu (đồng) |
| PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM | |
C1 | CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
1 | Chọc dò tuỷ sống | 35 000 |
2 | Đặt ống dẫn lưu màng phổi | 70 000 |
3 | Mở khí quản | 110 000 |
4 | Chọc dò màng tim | 80 000 |
5 | Rửa dạ dày | 30 000 |
6 | Đốt mụn cóc | 19 000 |
7 | Cắt sùi mào gà | 36 000 |
8 | Chấm Nitơ, AT | 7 000 |
9 | Đốt Hydradenome | 30 000 |
10 | Tẩy tàn nhang, nốt ruồi | 40 000 |
11 | Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư | 80 000 |
12 | Bạch biến | 40 000 |
13 | Đốt mắt cá chân nhỏ | 50 000 |
14 | Cắt đường rò mông | 100 000 |
15 | Lột nhẹ da mặt | 185 000 |
16 | Móng quặp | 70 000 |
17 | Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ | 50 000 |
18 | Sinh thiết thận | 45 000 |
19 | Sinh thiết thận dưới siêu âm | 130 000 |
20 | Sinh thiết vú | 70 000 |
21 | Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim). | 850 000 |
22 | Soi khớp có sinh thiết | 220 000 |
23 | Soi màng phổi | 140 000 |
24 | Soi thực quản dạ dày gắp giun | 150 000 |
25 | Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu | 200 000 |
26 | Soi ruột non +/- sinh thiết | 275 000 |
27 | Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/cắt polyp | 325 000 |
28 | Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu | 295 000 |
29 | Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ | 125 000 |
30 | Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng | 400 000 |
31 | Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong) | 1150 000 |
32 | Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent) | 625 000 |
33 | Nội soi tai | 50 000 |
34 | Nội soi mũi xoang | 50 000 |
35 | Nội soi buồng tử cung để sinh thiết | 110 000 |
36 | Nội soi ống mật chủ | 90 000 |
37 | Nội soi niệu quản | 90 000 |
38 | Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc) | 575 000 |
39 | Nội soi lồng ngực | 575 000 |
40 | Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) | 575 000 |
41 | Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật | 1250 000 |
42 | Đo áp lực đồ bàng quang | 65 000 |
43 | Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo | 65 000 |
44 | Điện cơ tầng sinh môn | 65 000 |
45 | Niệu dòng đồ | 35 000 |
46 | mổ tràn dịch màng tinh hoàn | 65 000 |
47 | Cắt bỏ tinh hoàn | 65 000 |
48 | Mở rộng miệng lỗ sáo | 45 000 |
49 | Chọc hút nang gan qua siêu âm | 80 000 |
50 | Chọc hút nang thận qua siêu âm | 80 000 |
51 | Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) | 200 000 |
52 | Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ) | 1350 000 |
53 | Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hoá học) | 730 000 |
54 | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín | 425 000 |
55 | Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá | 510 000 |
56 | Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml) | 1400 000 |
57 | Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) | 80 000 |
58 | Đặt catheter động mạch quay | 350 000 |
59 | Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục | 450 000 |
60 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục | 390 000 |
61 | Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim | 250 000 |
62 | Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực | 650 000 |
63 | Điều trị hạ Kali/Canxi máu | 150 000 |
64 | Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu | 525 000 |
65 | Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp | 150 000 |
66 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 250 000 |
67 | Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp | 500 000 |
68 | Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn | 560 000 |
69 | Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý | 450 000 |
70 | Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da | 150 000 |
71 | Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL) | 1200 000 |
72 | Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh) | 900 000 |
73 | Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner | 750 000 |
74 | Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm | 80 000 |
| Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
1 | Giao thoa | 7 000 |
2 | Bàn kéo | 15 000 |
3 | Bồn xoáy | 7 000 |
4 | Tập do liệt thần kinh trung ương | 8 000 |
5 | Tập do cứng khớp | 8 000 |
6 | Tập do liệt ngoại biên | 8 000 |
7 | Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu | 10 000 |
8 | Chẩn đoán điện | 6 000 |
9 | Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC | 14 000 |
10 | Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC | 10 000 |
11 | Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi | 5 000 |
12 | Tập với xe đạp tập | 5 000 |
13 | Tập với hệ thống ròng rọc | 5 000 |
14 | Thuỷ trị liệu (cả thuốc) | 45 000 |
15 | Vật lý trị liệu hô hấp | 10 000 |
16 | Vật lý trị liệu chỉnh hình | 10 000 |
17 | Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ | 10 000 |
18 | Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động | 10 000 |
19 | Tập dưỡng sinh | 7 000 |
20 | Điện vi dòng giảm đau | 10 000 |
21 | Xoa bóp bằng máy | 10 000 |
22 | Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) | 25 000 |
23 | Xoa bóp toàn thân (60 phút) | 40 000 |
24 | Xông hơi | 10 000 |
25 | Giác hơi | 8 000 |
26 | Bó êm cẳng tay | 7 000 |
27 | Bó êm cẳng chân | 8 000 |
28 | Bó êm đù | 12 000 |
29 | Chẩn đoán điện thần kinh cơ | 15 000 |
30 | Xoa bóp áp lực hơi | 10 000 |
31 | Điện từ trường cao áp | 10 000 |
32 | Laser chiếu ngoài | 10 000 |
33 | Laser nội mạch | 27 500 |
34 | Laser thẩm mỹ | 27 500 |
35 | Sóng xung kích điều trị | 25 000 |
36 | Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp | 375 000 |
37 | Nẹp chỉnh hình trên gối | 750 000 |
38 | Nẹp cổ tay-bàn tay | 225 000 |
39 | Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng | 800 000 |
40 | Giày chỉnh hình | 375 000 |
41 | Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn chân | 850 000 |
42 | Nẹp đỡ cột sống cổ | 375 000 |
C2 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
C2.1 | NGOẠI KHOA |
|
1 | Cố định gãy xương sườn | 30 000 |
2 | Nắn, bó gãy xương đòn | 40 000 |
3 | Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ | 40 000 |
4 | Nắn, bó gãy xương gót | 40 000 |
5 | Dẫn lưu áp xe tuyến giáp | 95 000 |
6 | Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm | 75 000 |
7 | Phẫu thuật nang bao hoạt dịch | 75 000 |
8 | Phẫu thuật thừa ngón | 105 000 |
9 | Phẫu thuật dính ngón | 160 000 |
10 | Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng | 100 000 |
11 | Đặt Iradium (lần) | 370 000 |
12 | Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) | 1 500 000 |
13 | Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang) | 800 000 |
14 | Phẫu thuật tim loại Blalock | 3 500 000 |
15 | Phẫu thuật cắt ống động mạch | 3 500 000 |
16 | Phẫu thuật tạo hình eo động mạch | 3 500 000 |
17 | Phẫu thuật nong van động mạch chủ | 3 500 000 |
18 | Phẫu thuật cắt màng tim rộng | 4 000 000 |
19 | Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo) | 4 250 000 |
20 | Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/ thay van tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo) | 5 000 000 |
21 | Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo) | 5 000 000 |
22 | Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi) | 5 000 000 |
23 | Phẫu thuật u tim/ vết thương tim …(chưa bao gồm máy tim phổi) | 5 000 000 |
24 | Phẫu thuật bắt cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi) | 5 000 000 |
25 | Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/ bụng/ cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi) | 4 350 000 |
26 | Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi) | 4 250 000 |
27 | Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim) | 850 000 |
28 | Nong van hai lá/ Nong van động mạch phổi/ Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van) | 1 400 000 |
29 | Bịt thông liên nhĩ/ thông liên thất/ bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông) | 1 400 000 |
30 | Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị) | 1 500 000 |
31 | Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung) | 825 000 |
32 | Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch | 1 500 000 |
33 | Nút túi phình mạch não ( chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils) | 1 500 000 |
34 | Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter) | 1 500 000 |
35 | Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ ballon) | 1 500 000 |
36 | Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz | 1 750 000 |
37 | Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý) | 1 250 000 |
38 | Phẫu thuật nội soi u tuyến yên | 2 500 000 |
39 | Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo) | 1 500 000 |
40 | Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường | 2 750 000 |
41 | Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ | 3 000 000 |
42 | Phẫu thuật vi phẫu u não thất | 3 000 000 |
43 | Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa | 3 750 000 |
44 | Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não | 3 250 000 |
45 | Phẫu thuật nội soi não/ tuỷ sống | 2 500 000 |
46 | Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính | 4 250 000 |
47 | Mở thông dạ dày qua nội soi | 2 250 000 |
48 | Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi | 1 250 000 |
49 | Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm | 3 000 000 |
50 | Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng | 1 900 000 |
51 | Nong đường mật qua nội soi tá tràng | 1 900 000 |
52 | Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng | 2 700 000 |
53 | Phẫu thuật trĩ tắc mạch | 35 000 |
54 | Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/ dạ dày/ đại tràng/ trực tràng) | 575 000 |
55 | Đặt stent đường mật/ tuỵ (chưa bao gồm stent) | 925 000 |
56 | Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên) | 750 000 |
57 | Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo) | 500 000 |
58 | Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản | 120 000 |
59 | Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản | 3 000 000 |
60 | Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày | 3 000 000 |
61 | Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng | 3 000 000 |
62 | Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong) | 2 000 000 |
63 | Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong) | 2 500 000 |
64 | Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày | 1 750 000 |
65 | Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 1 500 000 |
66 | Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động) | 1 000 000 |
67 | Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ | 1 500 000 |
68 | Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng | 2 250 000 |
69 | Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) | 2 000 000 |
70 | Phẫu thuật nội soi cắt lách | 2 500 000 |
71 | Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) | 2 500 000 |
72 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật | 1 750 000 |
73 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật | 1 500 000 |
74 | Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP | 1 750 000 |
75 | Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi) | 2 150 000 |
76 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật-ruột | 2 250 000 |
77 | Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm) | 3 000 000 |
78 | Phẫu thuật nội soi cắt gan | 2 250 000 |
79 | Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác | 1 750 000 |
80 | Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì | 1 500 000 |
81 | Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì | 1 500 000 |
82 | Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc | 2 500 000 |
83 | Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận | 1 500 000 |
84 | Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang | 1 500 000 |
85 | Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi | 1 500 000 |
86 | Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi | 1 750 000 |
87 | Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang) | 1 000 000 |
88 | Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) | 1 250 000 |
89 | Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt | 2 500 000 |
90 | Đo các chỉ số niệu động học | 1 500 000 |
91 | Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu | 3 500 000 |
92 | Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/ đốt sống nhân tạo) | 2 250 000 |
93 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 2 250 000 |
94 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 2 250 000 |
95 | Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 10 000 000 |
96 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2 250 000 |
97 | Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 1 750 000 |
98 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2 250 000 |
99 | Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 1 750 000 |
100 | Phẫu thuật tạo hình khớp háng | 1 500 000 |
101 | Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản) | 1 750 000 |
102 | Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) | 2 250 000 |
103 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) | 1 750 000 |
104 | Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân | 1 250 000 |
105 | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào) | 1 450 000 |
106 | Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo) | 1 450 000 |
107 | Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch | 1 450 000 |
108 | Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo) | 2 250 000 |
109 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động | 1 300 000 |
110 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động | 1 300 000 |
111 | Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương | 850 000 |
112 | Tạo hình khí-phế quản | 8 500 000 |
113 | Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) | 2 500 000 |
114 | Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình | 1 000 000 |
115 | Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 2 250 000 |
116 | Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | 1 750 000 |
117 | Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1 350 000 |
118 | Phẫu thuật làm vận động khớp gối | 1 750 000 |
119 | Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1 350 000 |
C2.2 | SẢN PHỤ KHOA |
|
1 | Làm thuốc âm đạo | 5 000 |
2 | Nạo phá thai bệnh lý/ nạo thai do mổ cũ/ nạo thai khó | 80 000 |
3 | Hút thai dưới 12 tuần | 70 000 |
4 | Nạo phá thai 3 tháng giữa | 225 000 |
5 | Nạo hút thai trứng | 60 000 |
6 | Hút thai có gây mê tĩnh mạch | 140 000 |
7 | Đặt/ tháo dụng cụ tử cung | 15 000 |
8 | Khâu vòng cổ tử cung/ Tháo vòng khó | 55 000 |
9 | Đốt laser cổ tử cung | 20 000 |
10 | Tiêm nhân Chorio | 12 000 |
11 | Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung | 25 000 |
12 | Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào | 125 000 |
13 | Chọc ối điều trị đa ối | 35 000 |
14 | Khâu rách cùng đồ | 70 000 |
15 | Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa | 12 000 |
16 | Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê) | 275 000 |
17 | Bóc nhân xơ vú | 110 000 |
18 | Trích ápxe Bartholin | 75 000 |
19 | Bóc nang Bartholin | 123 000 |
20 | Triệt sản nam | 90 000 |
21 | Triệt sản nữ | 130 000 |
22 | Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán | 275 000 |
23 | Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | 425 000 |
24 | Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | 850 000 |
25 | Phẫu thuật u nang buồng trứng | 400 000 |
26 | Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo | 750 000 |
27 | Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm | 235 000 |
28 | Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA) | 1 350 000 |
29 | Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm | 275 000 |
30 | Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa | 825 000 |
31 | Phẫu thuật lấy thai (lần 1) | 350 000 |
32 | Phẫu thuật lấy thai (lần 2) | 450 000 |
33 | Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở lên) | 550 000 |
34 | Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn | 340 000 |
35 | Nội xoay thai | 215 000 |
36 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung | 450 000 |
37 | Chọc hút noãn | 3 050 000 |
38 | Kỹ thuật trữ lạnh phôi/ trứng | 1 750 000 |
39 | Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi | 1 100 000 |
40 | Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI | 2 250 000 |
41 | Đo tim thai bằng Doppler | 25 000 |
42 | Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring | 50 000 |
43 | Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa | 2 000 000 |
44 | Thụ tinh nhân tạo IUI | 220 000 |
45 | Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy) | 3 500 000 |
46 | Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) | 3 800 000 |
47 | Xin trứng- làm IVF/ ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) | 4 250 000 |
48 | Phí lưu trữ phôi/ trứng/ tinh trùng (01 năm) | 1 000 000 |
49 | Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI | 2 500 000 |
C2.3 | MẮT |
|
1 | Đo khúc xạ máy | 5 000 |
2 | Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm | 35 000 |
3 | Điện chẩm | 30 000 |
4 | Sắc giác | 15 000 |
5 | Điện võng mạc | 30 000 |
6 | Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo | 13 000 |
7 | Đo thị lực khách quan | 35 000 |
8 | Đánh bờ mi | 8 000 |
9 | Chữa bỏng mắt do hàn điện | 8 000 |
10 | Rửa cùng đồ 1 mắt | 13 000 |
11 | Điện di điều trị (1 lần) | 7 000 |
12 | Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) | 310 000 |
13 | Khoét bỏ nhãn cầu | 255 000 |
14 | Nặn tuyến bờ mi | 9 000 |
15 | Lấy sạn vôi kết mạc | 9 000 |
16 | Đốt lông xiêu | 11 000 |
17 | Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) | 450 000 |
18 | Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt) | 530 000 |
19 | Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) | 400 000 |
20 | Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) | 400 000 |
21 | Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) | 225 000 |
22 | Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) | 285 000 |
23 | Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) | 325 000 |
24 | Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) | 375 000 |
25 | Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) | 500 000 |
26 | Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) | 500 000 |
27 | Phẫu thuật lác (2 mắt) | 525 000 |
28 | Phẫu thuật lác (1 mắt) | 350 000 |
29 | Soi bóng đồng tử | 7 000 |
30 | Phẫu thuật cắt bè | 400 000 |
31 | Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) | 750 000 |
32 | Phẫu thuật cắt bao sau | 225 000 |
33 | Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) | 450 000 |
34 | Rạch góc tiền phòng | 300 000 |
35 | Phẫu thuật cắt thủy tinh thể | 400 000 |
36 | Phẫu thuật cắt màng đồng tử | 240 000 |
37 | Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng | 700 000 |
38 | Phẫu thuật u mi không vá da | 300 000 |
39 | Phẫu thuật u có vá da tạo hình | 450 000 |
40 | Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt | 450 000 |
41 | Phẫu thuật u kết mạc nông | 225 000 |
42 | Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả | 300 000 |
43 | Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả | 275 000 |
44 | Phẫu thuật vá da điều trị lật mi | 250 000 |
45 | Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi | 650 000 |
46 | Lấy dị vật tiền phòng | 275 000 |
47 | Lấy dị vật hốc mắt | 350 000 |
48 | Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn | 550 000 |
49 | Khâu giác mạc đơn thuần | 185 000 |
50 | Khâu củng mạc đơn thuần | 235 000 |
51 | Khâu củng giác mạc phức tạp | 550 000 |
52 | Khâu giác mạc phức tạp | 325 000 |
53 | Khâu củng mạc phức tạp | 325 000 |
54 | Mở tiền phòng rửa máu/ mủ | 300 000 |
55 | Khâu phục hồi bờ mi | 225 000 |
56 | Khấu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt | 400 000 |
57 | Chích mủ hốc mắt | 190 000 |
58 | Khâu da mi kết mạc bị rách | 230 000 |
59 | Cắt bỏ túi lệ | 375 000 |
60 | Cắt mộng đơn thuần | 325 000 |
61 | Cắt mộng áp Mytomycin | 335 000 |
62 | Gọt giác mạc | 290 000 |
63 | Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) | 550 000 |
64 | Khâu cò mi | 170 000 |
65 | Phủ kết mạc | 275 000 |
66 | Cắt u kết mạc không vá | 215 000 |
67 | Ghép màng ối điều trị loét giác mạc | 625 000 |
68 | Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc | 550 000 |
69 | Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc | 625 000 |
70 | Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân | 450 000 |
71 | Quang đông thể mi điều trị Glôcôm | 75 000 |
72 | Tạo hình vùng bè bằng Laser | 115 000 |
73 | Cắt mống mắt chu biên bằng Laser | 115 000 |
74 | Mở bao sau bằng Laser | 115 000 |
75 | Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng | 325 000 |
76 | Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU | 400 000 |
77 | Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) | 600 000 |
78 | Tháo dầu Silicon phẫu thuật | 325 000 |
79 | Điện đông thể mi | 160 000 |
80 | Siêu âm điều trị (1 ngày) | 13 000 |
81 | Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) | 18 000 |
82 | Điện rung mắt quang động | 35 000 |
83 | Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức | 35 000 |
84 | Lấy huyết thanh đóng ống | 25 000 |
85 | Cắt chỉ giác mạc | 13 000 |
86 | Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia ò) | 13 000 |
87 | Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc | 350 000 |
88 | Tách dính mi cầu ghép kết mạc | 575 000 |
89 | Phẫu thuật hẹp khe mi | 200 000 |
90 | Phẫu thuật tháo cò mi | 50 000 |
91 | U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u) | 60 000 |
92 | U bạch mạch kết mạc | 25 000 |
93 | Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt) | 2 500 000 |
94 | Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) | 1 500 000 |
95 | Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo) | 1 500 000 |
96 | Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn) | 1 500 000 |
97 | Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên | 185 000 |
C2.4 | TAI - MŨI - HỌNG |
|
1 | Làm thuốc thanh quản/ tai (không kể tiền thuốc) | 12 000 |
2 | Lấy dị vật họng | 17 000 |
3 | Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng | 80 000 |
4 | Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh) | 65 000 |
5 | Nhét bấc mũi trước cầm máu | 16 000 |
6 | Nhét bấc mũi sau cầm máu | 40 000 |
7 | Trích màng nhĩ | 20 000 |
8 | Thông vòi nhĩ | 20 000 |
9 | Nong vòi nhĩ | 8 000 |
10 | Chọc hút dịch vành tai | 10 000 |
11 | Chích rạch vành tai | 16 000 |
12 | Lấy nút biểu bì ống tai | 16 000 |
13 | Hút xoang dưới áp lực | 15 000 |
14 | Nâng, nắn sống mũi | 80 000 |
15 | Khí dung | 7 000 |
16 | Rửa tai, rửa mũi, xông họng | 10 000 |
17 | Nạo VA | 90 000 |
18 | Bẻ cuốn mũi | 30 000 |
19 | Cắt bỏ đường rò luân nhĩ | 160 000 |
20 | Nhét meche mũi | 30 000 |
21 | Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên | 30 000 |
22 | Đốt họng hạt | 20 000 |
23 | Chọc hút u nang sàn mũi | 20 000 |
24 | Cắt polyp ống tai | 15 000 |
25 | Sinh thiết vòm mũi họng | 20 000 |
26 | Soi thanh quản treo cắt hạt xơ | 100 000 |
27 | Soi thanh quản cắt papilloma | 100 000 |
28 | Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm | 50 000 |
29 | Soi thực quản bằng ống mềm | 50 000 |
30 | Đốt Amidan áp lạnh | 90 000 |
31 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên) | 120 000 |
32 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) | 190 000 |
33 | Thông vòi nhĩ nội soi | 40 000 |
34 | Nong vòi nhĩ nội soi | 40 000 |
35 | Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) | 120 000 |
36 | Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) | 220 000 |
37 | Nội soi Tai Mũi Họng | 150 000 |
38 | Mổ sào bào thượng nhĩ | 500 000 |
39 | Đo sức cản của mũi | 50 000 |
40 | Đo thính lực đơn âm | 20 000 |
41 | Đo trên ngưỡng | 25 000 |
42 | Đo sức nghe lời | 15 000 |
43 | Đo phản xạ cơ bàn đạp | 10 000 |
44 | Đo nhĩ lượng | 10 000 |
45 | Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn) | 25 000 |
46 | Đo OAE (1 lần) | 20 000 |
47 | Đo ABR (1 lần) | 100 000 |
48 | Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai) | 5 000 000 |
49 | Phẫu thuật nội soi lấy u/ điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học) | 3 500 000 |
50 | Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính) | 5 000 000 |
51 | Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII | 3 150 000 |
52 | Phẫu thuật đỉnh xương đá | 2 250 000 |
53 | Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese) | 3 500 000 |
54 | Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent) | 3 500 000 |
55 | Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent) | 4 250 000 |
56 | Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent) | 4 250 000 |
57 | Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/ van phát âm, thanh quản điện) | 3 250 000 |
58 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ | 9 000 000 |
59 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng | 4 250 000 |
60 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) | 4 750 000 |
61 | Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi | 5 250 000 |
62 | Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương | 3 750 000 |
63 | Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII | 3 850 000 |
64 | Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi | 4 000 000 |
65 | Cắt u cuộn cảnh | 4 250 000 |
66 | Phẫu thuật áp xe não do tai | 4 250 000 |
67 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/ thanh quản và nạo vét hạch cổ | 3 000 000 |
68 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da | 3 500 000 |
69 | Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản) | 4 250 000 |
70 | Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản) | 4 250 000 |
71 | Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hoá chất) | 3 500 000 |
72 | Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm | 3 250 000 |
73 | Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) | 3 850 000 |
C2.5 | RĂNG - HÀM - MẶT |
|
C2.5.1 | PHẪU THUẬT RĂNG MIỆNG |
|
1 | Phẫu thuật nhổ răng đơn giản | 65 000 |
2 | Phẫu thuật nhổ răng khó | 80 000 |
3 | Phẫu thuật cắt lợi trùm | 45 000 |
4 | Rạch áp xe trong miệng | 25 000 |
5 | Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng | 25 000 |
6 | Cố định tạm thời gãy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) | 100 000 |
7 | Nhổ chân răng | 50 000 |
8 | Mổ lấy nang răng | 85 000 |
9 | Cắt cuống 1 chân | 75 000 |
10 | Nạo túi lợi 1 sextant | 19 000 |
11 | Nắn trật khớp thái dương hàm | 16 000 |
12 | Lấy u lành dưới 3cm | 325 000 |
13 | Lấy u lành trên 3cm | 400 000 |
14 | Lấy sỏi ống Wharton | 400 000 |
15 | Nhổ răng ngầm dưới xương | 280 000 |
16 | Nhổ răng mọc lạc chỗ | 150 000 |
17 | Bấm gai xương trên 02 ổ răng | 60 000 |
18 | Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả | 85 000 |
19 | Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) | 105 000 |
20 | Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng | 180 000 |
21 | Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc) | 640 000 |
22 | Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng | 300 000 |
23 | Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên | 110 000 |
24 | Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo) | 300 000 |
C2.5.2 | ĐIỀU TRỊ RĂNG |
|
1 | Hàn răng sữa sâu ngà | 60 000 |
2 | Trám bít hố rãnh | 70 000 |
3 | Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục | 80 000 |
4 | Điều trị tuỷ răng sữa một chân | 180 000 |
5 | Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân | 215 000 |
6 | Chụp thép làm sẵn | 150 000 |
7 | Răng sâu ngà | 110 000 |
8 | Răng viêm tuỷ hồi phục | 120 000 |
9 | Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3 | 250 000 |
10 | Điều trị tuỷ răng số 4, 5 | 285 000 |
11 | Điều trị tuỷ răng số 6, 7 hàm dưới | 500 000 |
12 | Điều trị tuỷ răng số 6, 7 hàm trên | 590 000 |
13 | Điều trị tuỷ lại | 685 000 |
14 | Hàn composite cổ răng | 200 000 |
15 | Hàn thẩm mỹ composite (veneer) | 275 000 |
16 | Phục hồi thân răng có chốt | 275 000 |
17 | Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) | 700 000 |
18 | Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) | 1 050 000 |
C2.5.3 | RĂNG GIẢ THÁO LẮP |
|
1 | Hàm khung đúc (chưa tính răng) | 575 000 |
2 | Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng) | 530 000 |
C2.5.4 | RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH |
|
1 | Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế) | 3 400 000 |
2 | Một đơn vị sứ kim loại | 600 000 |
3 | Một đơn vị sứ toàn phần | 800 000 |
4 | Một trụ thép | 475 000 |
5 | Một chụp thép cầu nhựa | 525 000 |
6 | Cầu nhựa 3 đơn vị | 175 000 |
7 | Cầu sứ kim loại 3 đơn vị | 1 500 000 |
C2.5.5 | NẮN CHỈNH RĂNG |
|
1 | Hàm dự phòng loại tháo lắp | 385 000 |
2 | Hàm dự phòng loại gắn chặt | 650 000 |
3 | Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear) | 1 950 000 |
4 | Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask) | 2 500 000 |
5 | Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản | 700 000 |
6 | Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp | 1 150 000 |
7 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng | 3 000 000 |
8 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản | 4 900 000 |
9 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…) | 6 000 000 |
10 | Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp | 185 000 |
11 | Hàm duy trì kết qủa loại cố định | 325 000 |
12 | Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm) | 50 000 |
C2.5.6 | SỬA LẠI HÀM CỦ |
|
1 | Làm lại hàm | 175 000 |
2 | Sửa hàm | 45 000 |
3 | Gắn lại chụp, cầu ( 1đơn vị ) | 45 000 |
C2.5.7 | CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT |
|
1 | Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế) | 1 500 000 |
2 | Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1 950 000 |
3 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 950 000 |
4 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1 550 000 |
5 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1 600 000 |
6 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 2 600 000 |
7 | Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế) | 1 450 000 |
8 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1 300 000 |
9 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1 475 000 |
10 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế) | 1 300 000 |
11 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít) | 1 500 000 |
12 | Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh) | 1 550 000 |
13 | Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1 475 000 |
14 | Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật | 1 500 000 |
15 | Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt | 1 350 000 |
16 | Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt | 1 350 000 |
17 | Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1 500 000 |
18 | Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1 650 000 |
19 | Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương) | 1 750 000 |
20 | Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1 650 000 |
21 | Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô) | 1 500 000 |
22 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít) | 1 200 000 |
23 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít) | 1 250 000 |
24 | Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít) | 1 350 000 |
25 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1 500 000 |
26 | Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh) | 1 550 000 |
27 | Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế ) | 1 425 000 |
28 | Phẫu thuật tạo hình môi một bên | 900 000 |
29 | Phẫu thuật tạo hình môi hai bên | 1 000 000 |
30 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng | 900 000 |
31 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu | 900 000 |
32 | Phẫu thuật căng da mặt | 900 000 |
33 | Cắt u nang giáp móng | 1 200 000 |
34 | Cắt u nang cạnh cổ | 1 200 000 |
35 | Cắt nang xương hàm từ 2-5cm | 1 350 000 |
36 | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch | 1 475 000 |
37 | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch | 1 475 000 |
38 | Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt | 1 050 000 |
39 | Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm | 1 100 000 |
40 | Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm | 975 000 |
41 | Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt | 1 050 000 |
42 | Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh. | 1 130 000 |
43 | Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt | 1 125 000 |
44 | Cắt bỏ nang sàn miệng | 1 225 000 |
45 | Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm | 1 225 000 |
46 | Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên | 1 200 000 |
47 | Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản) | 1 050 000 |
48 | Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) | 1 125 000 |
49 | Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt | 600 000 |
50 | Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn | 975 000 |
51 | Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) | 1 125 000 |
52 | Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương | 1 250 000 |
C2.6 | BỎNG |
|
1 | Thay băng bỏng (1 lần) | 65 000 |
2 | Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng | 70 000 |
3 | Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày) | 100 000 |
4 | Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 1 500 000 |
5 | Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 2 000 000 |
6 | Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 1 150 000 |
7 | Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 1 800 000 |
8 | Ghép da dị loại (da ếch, da lợn …) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép) | 40 000 |
9 | Ghép da tự thân trong điều trị bỏng | 53 000 |
10 | Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi) | 200 000 |
11 | Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler | 70 000 |
12 | Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma | 60 000 |
13 | Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh | 43 000 |
14 | Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng) | 200 000 |
15 | Điều trị bằng ôxy cao áp | 80 000 |
C2.7 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC |
|
C2.7.1 | PHẪU THUẬT |
|
1 | Phẫu thuật loại Đặc biệt | 2 000 000 |
2 | Phẫu thuật loại 1 |
|
| Loại 1A | 1 400 000 |
| Loại 1B | 1 200 000 |
| Loại 1C | 1 000 000 |
3 | Phẫu thuật loại 2 |
|
| Loại 2A | 800 000 |
| Loại 2B | 600 000 |
| Loại 2C | 500 000 |
4 | Phẫu thuật loại 3 |
|
| Loại 3A | 500 000 |
| Loại 3B | 300 000 |
| Loại 3C | 200 000 |
C2.7.2 | THỦ THUẬT |
|
1 | Thủ thuật loại đặc biệt | 750 000 |
2 | Thủ thuật loại 1 | 410 000 |
3 | Thủ thuật loại 2 | 260 000 |
4 | Thủ thuật loại 3 | 125 000 |
| (Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế) |
|
| (Khung giá bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật) |
|
C3 | XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
C3.1 | XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH |
|
1 | Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA | 200 000 |
2 | Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động | 30 000 |
3 | Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser | 40 000 |
4 | Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động | 35 000 |
5 | Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) | 60 000 |
6 | Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser) | 60 000 |
7 | Độ tập trung tiểu cầu | 12 000 |
8 | Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) | 15 000 |
9 | Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) | 15 000 |
10 | Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu | 30 000 |
11 | Tập trung bạch cầu | 25 000 |
12 | Máu lắng (bằng máy tự động) | 30 000 |
13 | Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Peris) | 30 000 |
14 | Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu | 50 000 |
15 | Nhuộm Phosphatase acid | 60 000 |
16 | Cấy cụm tế bào tuỷ | 425 000 |
17 | Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu | 30 000 |
18 | Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương | 60 000 |
19 | Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương | 60 000 |
20 | Lách đồ | 50 000 |
21 | Hoá mô miễn dịch tuỷ xương (01 marker) | 115 000 |
22 | Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) (tỷ lệ Pro/ thời gian Quick) | 25 000 |
23 | Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT) | 25 000 |
24 | Thời gian thrombin (TT) | 25 000 |
25 | Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh | 70 000 |
26 | Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh | 90 000 |
27 | Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) | 25 000 |
28 | Nghiệm pháp von-Kaulla | 45 000 |
29 | Định lượng yếu tố đông máu (Giá cho mỗi yếu tố) | 130 000 |
30 | Định lượng D- Dimer | 190 000 |
31 | Định lượng Protein S | 150 000 |
32 | Định lượng Protein C | 185 000 |
33 | Định lượng yếu tố Thrombomodulin | 120 000 |
34 | Định lượng đồng yếu tố Ristocetin | 125 000 |
35 | Định lượng yếu tố von - Willebrand ( v- WF) | 125 000 |
36 | Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2 | 125 000 |
37 | Định lượng Plasminogen | 125 000 |
38 | Định lượng α2 anti -plasmin ( α2 AP) | 125 000 |
39 | Định lượng β - Thromboglobulin (β TG) | 125 000 |
40 | Định lượng t- PA | 125 000 |
41 | Định lượng anti Thrombin III | 90 000 |
42 | Định lượng α2 Macroglobulin (α2 MG) | 120 000 |
43 | Định lượng chất ức chế C1 | 120 000 |
44 | Định lượng yếu tố Heparin | 120 000 |
45 | Định lượng yếu tố kháng Xa | 145 000 |
46 | Ngưng tập tiểu cầu với ADP/ Epinephrin/ Collagen/ Arachidonic Acide/ Ristocetin (cho một yếu tố) | 60 000 |
47 | Định lượng FDP | 100 000 |
48 | Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2)) | 2 150 000 |
49 | Điện di miễn dịch | 380 000 |
50 | Test đường + Ham | 50 000 |
51 | Đếm số lượng CD3-CD4 -CD8 | 235 000 |
52 | Phân tích CD (1 loại CD) | 130 000 |
53 | Xét nghiệm kháng thể ds- DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex | 50 000 |
54 | Thử phản ứng dị ứng thuốc | 55 000 |
55 | Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) | 300 000 |
56 | Điện di có tính thành phần huyết sắc tố | 150 000 |
57 | Định lượng men G6PD | 50 000 |
58 | Định lượng men Pyruvat kinase | 110 000 |
59 | Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em | 335 000 |
60 | Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype) | 150 000 |
61 | Xác định gen bệnh máu ác tính | 700 000 |
62 | Xét nghiệm xác định gen Hemophilia | 800 000 |
63 | Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA | 185 000 |
64 | Anti - HCV (ELISA) | 85 000 |
65 | Anti - HIV (ELISA) | 65 000 |
66 | HBsAg (nhanh) | 50 000 |
67 | Anti - HCV (nhanh) | 50 000 |
68 | Anti - HIV (nhanh) | 50 000 |
69 | Anti - HBs (ELISA) | 50 000 |
70 | Anti - HBc IgG (ELISA) | 50 000 |
71 | Anti - HBc IgM (ELISA) | 70 000 |
72 | Anti - HBe (ELISA) | 60 000 |
73 | HBeAg (ELISA) | 60 000 |
74 | Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA) | 70 000 |
75 | Kháng thể kháng giang mai (ELISA) | 50 000 |
76 | Anti - HTLV1/2 (ELISA) | 60 000 |
77 | Anti - EBV IgG (ELISA) | 95 000 |
78 | Anti - EBV IgM (ELISA) | 95 000 |
79 | Anti - CMV IgG (ELISA) | 95 000 |
80 | Anti - CMV IgM (ELISA) | 95 000 |
81 | Xác định DNA trong viêm gan B | 215 000 |
82 | Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR | 140 000 |
83 | HIV (PCR) | 235 000 |
84 | HCV (RT - PCR) | 315 000 |
85 | HIV (RT - PCR) | 410 000 |
86 | Định tuýp E, B HIV-1 | 725 000 |
87 | Định lượng virus viêm gan B (HBV) | 1 075 000 |
88 | Định nhóm máu khó hệ ABO | 150 000 |
89 | Định nhóm máu hệ Rh ( D yếu , D từng phần) | 115 000 |
90 | Định nhóm máu A1 | 30 000 |
91 | Xác định kháng nguyên H | 30 000 |
92 | Định nhóm máu hệ Kell | 145 000 |
93 | Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N) | 145 000 |
94 | Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1) | 145 000 |
95 | Định nhóm máu hệ Lewis ( xác định kháng nguyên Lea, Leb) | 145 000 |
96 | Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb) | 290 000 |
97 | Định nhóm máu hệ Lutheran ( xác định kháng nguyên Lua, Lub) | 140 000 |
98 | Định nhóm máu hệ Ss ( xác định kháng nguyên S, s) | 140 000 |
99 | Định nhóm máu hệ Duffy ( xác định kháng nguyên Fya, Fyb) | 140 000 |
100 | Định nhóm máu hệ MNSs( xác định kháng nguyên Mia) | 140 000 |
101 | Định nhóm máu hệ Diego ( xác định kháng nguyên Diego) | 140 000 |
102 | Sàng lọc kháng thể bất thường | 65 000 |
103 | Định danh kháng thể bất thường | 950 000 |
104 | Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50) | 35 000 |
105 | Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con | 60 000 |
106 | Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 525 000 |
107 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 1 850 000 |
108 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 1 850 000 |
109 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao gồm kít tách tế bào) | 2 250 000 |
110 | Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi | 14 500 000 |
111 | Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tuỷ xương | 14 500 000 |
112 | Xét nghiệm xác định HLA | 2 750 000 |
113 | Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan | 350 000 |
114 | Xét nghiệm tiền mẫn cảm | 300 000 |
115 | Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+ | 1 550 000 |
116 | Bilan đông cầm máu - huyết khối | 1 250 000 |
117 | Định lượng yếu tố VIII/ yếu tố IX | 200 000 |
118 | Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD) | 800 000 |
119 | Test Coombs | 60 000 |
120 | Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein | 4 000 000 |
121 | Xét nghiệm xác định gen | 2 850 000 |
122 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp gelcard | 30 000 |
| XÉT NGHIỆM HOÁ SINH |
|
1 | Gross | 15 000 |
2 | Maclagan | 15 000 |
3 | Amoniac | 60 000 |
4 | CPK | 25 000 |
5 | ACTH | 70 000 |
6 | ADH | 120 000 |
7 | Cortison | 60 000 |
8 | GH | 60 000 |
9 | Testosteron | 50 000 |
10 | Erythropoietin | 65 000 |
11 | Thyroglobulin | 65 000 |
12 | Calcitonin | 65 000 |
13 | TRAb | 200 000 |
14 | Phenytoin | 65 000 |
15 | Theophylin | 65 000 |
16 | Tricyclic anti depressant | 65 000 |
17 | Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin | 65 000 |
18 | Nồng độ rượu trong máu | 28 000 |
19 | Paracetamol | 35 000 |
20 | Benzodiazepam (BZD) | 35 000 |
21 | Ngộ độc thuốc | 50 000 |
22 | Salicylate | 60 000 |
23 | ALA | 75 000 |
24 | A/G | 30 000 |
25 | Calci | 12 000 |
26 | Calci ion hoá | 25 000 |
27 | Phospho | 15 000 |
28 | CK-MB | 35 000 |
29 | LDH | 25 000 |
30 | Gama GT | 18 000 |
31 | CRP hs | 50 000 |
32 | Ceruloplasmin | 60 000 |
33 | HbA1C | 60 000 |
34 | Apolipoprotein A/B (1 loại) | 45 000 |
35 | IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại) | 50 000 |
36 | Lipase | 50 000 |
37 | Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại) | 50 000 |
38 | β2 Microglobulin | 60 000 |
39 | RF (Rheumatoid Factor) | 50 000 |
40 | ASLO | 50 000 |
41 | Transferin | 60 000 |
42 | Khí máu | 90 000 |
43 | Catecholamin | 150 000 |
44 | T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) | 50 000 |
45 | TSH | 40 000 |
46 | Alpha FP (AFP) | 70 000 |
47 | PSA | 80 000 |
48 | Ferritin | 65 000 |
49 | Insuline | 65 000 |
50 | CEA | 70 000 |
51 | Beta - HCG | 70 000 |
52 | Estradiol | 65 000 |
53 | LH | 65 000 |
54 | FSH | 65 000 |
55 | Prolactin | 60 000 |
56 | Progesteron | 65 000 |
57 | Homocysteine | 120 000 |
58 | Myoglobin | 80 000 |
59 | Troponin T/I | 60 000 |
60 | Cyclosporine | 225 000 |
61 | PTH | 170 000 |
62 | CA 19-9 | 100 000 |
63 | CA 15 - 3 | 105 000 |
64 | CA 72 -4 | 100 000 |
65 | CA 125 | 100 000 |
66 | Cyfra 21 - 1 | 70 000 |
67 | Folate | 60 000 |
68 | Vitamin B12 | 60 000 |
69 | Digoxin | 70 000 |
70 | Anti - TG | 200 000 |
71 | Pre albumin | 80 000 |
72 | Lactat | 80 000 |
73 | Lambda | 80 000 |
74 | Kappa | 80 000 |
75 | HBDH | 80 000 |
76 | Haptoglobin | 80 000 |
77 | GLDH | 80 000 |
78 | Alpha Microglobulin | 80 000 |
| XÉT NGHIỆM VI SINH |
|
1 | Vi khuẩn chí | 25 000 |
2 | Xét nghiệm tìm BK | 25 000 |
3 | Cấy máu bằng máy cấy máu Batec | 100 000 |
4 | Nuôi cấy vi khuẩn | 100 000 |
5 | Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí | 975 000 |
6 | Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix | 185 000 |
7 | Phản ứng CRP | 25 000 |
8 | Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh | 100 000 |
9 | Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA | 275 000 |
10 | Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA | 395 000 |
11 | Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị) | 1 025 000 |
12 | Định lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị) | 1 030 000 |
13 | Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT | 85 000 |
14 | Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA | 115 000 |
15 | Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA | 115 000 |
16 | Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA | 45 000 |
17 | Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết | 135 000 |
18 | Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA | 85 000 |
19 | Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA | 85 000 |
20 | Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA | 115 000 |
21 | Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA | 115 000 |
22 | Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM) | 95 000 |
23 | Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG) | 85 000 |
24 | Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA | 140 000 |
25 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM) | 150 000 |
26 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG) | 150 000 |
27 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG) | 160 000 |
28 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG) | 165 000 |
29 | Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA | 130 000 |
30 | Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA | 190 000 |
31 | Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA | 110 000 |
32 | Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA | 90 000 |
33 | Chẩn đoán RSV( Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA | 110 000 |
34 | Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA | 80 000 |
35 | Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt | 85 000 |
36 | Chẩn đoán Candida Ag bằng kỹ thuật ELISA | 140 000 |
37 | Chẩn đoán Thương hàn bằng kỹ thuật Widal | 75 000 |
38 | Chẩn đoán Giang mai bằng kỹ thuật RPR | 18 000 |
39 | Chẩn đoán Giang mai bằng kỹ thuật TPHA | 30 000 |
40 | Chẩn đoán Giang mai bằng kỹ thuật ELISA | 30 000 |
41 | Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA | 80 000 |
42 | Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA | 70 000 |
43 | Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie | 140 000 |
C3.2 | XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
1 | Nước tiểu 10 thông số (máy) | 35 000 |
2 | Micro Albumin | 50 000 |
3 | Opiate (định tính) | 40 000 |
4 | Amphetamin (định tính) | 40 000 |
5 | Marijuana (định tính) | 40 000 |
6 | Protein Bence - Jone | 20 000 |
7 | Dưỡng chấp | 20 000 |
8 | DPD | 160 000 |
C3.3 | XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
1 | Xét nghiệm cặn dư phân | 45 000 |
2 | Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy | 80 000 |
C3.5 | XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ |
|
1 | Sinh thiết, nhuộm HE | 60 000 |
2 | Sinh thiết, nhuộm PAS | 60 000 |
3 | Sinh thiết, nhuộm các sợi liên võng | 60 000 |
4 | Sinh thiết, nhuộm Mucicarmin | 60 000 |
5 | Sinh thiết, nhuộm đỏ Công gô | 60 000 |
6 | Sinh thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp Sudan III | 60 000 |
7 | Sinh thiết, nhuộm Van Gie'son | 60 000 |
8 | Sinh thiết, nhuộm Xanh Acian | 60 000 |
9 | Sinh thiết, nhuộm Giemsa | 60 000 |
10 | Tế bào U, hạch đồ | 45 000 |
11 | Tế bào nhuộm Papanicolaou | 60 000 |
12 | Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học | 35 000 |
13 | Sinh thiết, nhuộm hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên | 110 000 |
14 | Sinh thiết, nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 06 kháng thể | 185 000 |
15 | Sinh thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức thì | 130 000 |
16 | Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật | 80 000 |
17 | Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1u) | 80 000 |
18 | Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán | 175 000 |
19 | Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/ tinh hoàn trong điều trị vô sinh | 325 000 |
20 | Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu | 125 000 |
21 | Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng | 250 000 |
22 | Xét nghiệm cyto (tế bào) | 60 000 |
23 | Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương | 80 000 |
24 | Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm | 60 000 |
C3.6 | XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT |
|
1 | Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất | 40 000 |
2 | Định lượng kim loại nặng | 50 000 |
3 | Định tính ma tuý trong nước tiểu (1 chỉ tiêu) | 50 000 |
4 | Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) | 70 000 |
5 | Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu) | 70 000 |
6 | Định tính PBG trong nước tiểu | 20 000 |
7 | Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân | 35 000 |
8 | Định lượng thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) | 850 000 |
9 | Xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật | 825 000 |
10 | Định tính 1 chỉ tiêu độc chất khác (hoá chất/thực vật/độc vật) | 70 000 |
C3.7 | CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ |
|
C3.7.1 | THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit) |
|
1 | SPECT não | 200 000 |
2 | SPECT tưới máu cơ tim | 190 000 |
3 | Xạ hình chức năng thận | 150 000 |
4 | Thận đồ đồng vị | 170 000 |
5 | Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3 | 200 000 |
6 | Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA) | 150 000 |
7 | Xạ hình tuyến thượng thận với I131 MIBG | 190 000 |
8 | Xạ hình gan mật | 170 000 |
9 | Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan | 170 000 |
10 | Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid | 190 000 |
11 | Xạ hình lách | 170 000 |
12 | Xạ hình tuyến giáp | 80 000 |
13 | Độ tập trung I131 tuyến giáp | 70 000 |
14 | Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m | 100 000 |
15 | Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m | 120 000 |
16 | Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA | 190 000 |
17 | Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m | 170 000 |
18 | Xạ hình toàn thân với I-131 | 190 000 |
19 | Xạ hình chẩn đoán khối u | 190 000 |
20 | Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ | 200 000 |
21 | Xạ hình tuỷ xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP | 210 000 |
22 | Xạ hình xương | 160 000 |
23 | Xạ hình chức năng tim | 190 000 |
24 | Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate | 170 000 |
25 | Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 | 110 000 |
26 | Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 | 180 000 |
27 | Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid | 220 000 |
28 | Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid | 140 000 |
29 | Xạ hình não | 140 000 |
30 | Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m | 120 000 |
31 | Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO | 120 000 |
32 | Xạ hình tưới máu phổi | 170 000 |
33 | Xạ hình thông khí phổi | 180 000 |
34 | Xạ hình tuyến vú | 170 000 |
35 | Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP | 190 000 |
C3.7.2 | ĐIỀU TRỊ BẰNG CHẤT PHÓNG XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng) |
|
36 | Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131 | 90 000 |
37 | Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131 | 90 000 |
38 | Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131 | 100 000 |
39 | Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32 | 200 000 |
40 | Điều trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P32 | 60 000 |
41 | Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ | 250 000 |
42 | Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ | 120 000 |
43 | Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ | 230 000 |
44 | Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32 | 150 000 |
45 | Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32 | 250 000 |
46 | Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày) | 250 000 |
47 | Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol | 310 000 |
48 | Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188 | 220 000 |
49 | Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32 | 310 000 |
50 | Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125 | 310 000 |
51 | Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125 | 310 000 |
52 | Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG | 310 000 |
C3.7.3 | MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG ĐẶC BIỆT KHÁC |
|
1 | Test Raven/ Gille | 15 000 |
2 | Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS | 20 000 |
3 | Test tâm lý BECK/ ZUNG | 10 000 |
4 | Test WAIS/ WICS | 25 000 |
5 | Test trắc nghiệm tâm lý | 20 000 |
6 | Điện tâm đồ gắng sức | 80 000 |
7 | Holter điện tâm đồ/ huyết áp | 130 000 |
8 | Điện cơ (EMG) | 80 000 |
9 | Điện cơ tầng sinh môn | 80 000 |
C4 | CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
C4.1 | SIÊU ÂM |
|
1 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu | 115 000 |
2 | Siêu âm mầu 3-4 chiều (3D - 4D) | 115 000 |
3 | Siêu âm + đo trục nhãn cầu | 20 000 |
4 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản | 300 000 |
5 | Siêu âm tim gắng sức | 450 000 |
6 | Siêu âm Doppler màu tim + cản âm | 145 000 |
7 | Siêu âm nội soi | 425 000 |
C4.2 | CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
C4.2.3 | CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
1 | Chụp Blondeau + Hirtz | 40 000 |
2 | Chụp hốc mắt thẳng/ nghiêng | 45 000 |
3 | Chụp lỗ thị giác 2 mắt | 40 000 |
4 | Chụp khu trú Baltin | 50 000 |
5 | Chụp Vogd | 50 000 |
6 | Chụp đáy mắt | 20 000 |
7 | Chụp Angiography mắt | 120 000 |
8 | Chụp khớp cắn | 15 000 |
C4.2.2 | CHỤP X-QUANG RĂNG HÀM MẶT |
|
1 | Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) | 50 000 |
2 | Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số. | 80 000 |
3 | Sọ mặt thường quy: Mặt thẳng/ Mặt nghiêng/ Schuller/ Belote/ Hàm chếch… | 20 000 |
4 | Chụp răng thường. | 10 000 |
5 | Chụp răng kỹ thuật số. | 20 000 |
C4.2.3 | CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
1 | Chụp khí quản | 30 000 |
2 | Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic) | 25 000 |
3 | Tim phổi chếch trái (LAO) | 30 000 |
4 | Tim phổi chếch phải (RAO) | 30 000 |
C4.2.4 | CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HOÁ VÀ ĐƯỜNG MẬT | |
1 | Chụp tele gan | 45 000 |
2 | Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP) | 425 000 |
C4.2.5 | MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
1 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) | 1 500 000 |
2 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang) | 2 100 000 |
3 | Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi (không DSA) | 770 000 |
4 | Chụp mạch máu thông thường (không DSA) | 430 000 |
5 | Chụp mạch máu bằng DSA | 1 750 000 |
6 | Chụp động mạch vành bằng DSA | 3 350 000 |
7 | Chụp, nong động mạch (phổi, chủ, vành...) bằng bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong) | 1 500 000 |
8 | Chụp, nong động mạch và đặt stent (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong, stent) | 1 600 000 |
9 | Chụp và nút mạch hoá dầu điều trị ung thư gan nguyên phát (TOCE) (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter) | 1 350 000 |
10 | Chụp mật qua Kehr | 110 000 |
11 | Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang | 85 000 |
12 | Chụp X - quang vú định vị kim dây | 215 000 |
13 | Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc) | 250 000 |
14 | Chụp tuyến vú (1 bên) | 30 000 |
15 | Mammography (1 bên) | 60 000 |
16 | Chụp tuyến nước bọt | 25 000 |
17 | Chụp X quang có gắn hệ thống Computer (CR) | 50 000 |
C5 | MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC |
|
1 | Telemedicines | 1 000 000 |
2 | Thở máy (thu theo lượng ôxy tiêu thụ và giá mua oxy thực tế) |
|
3 | Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính ( 01 ngày xạ trị) | 180 000 |
4 | Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói) | 22 500 000 |
5 | Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói) | 25 000 000 |
Ghi chú:
1. Khung giá một phần viện phí của các dịch vụ y tế này chưa bao gồm chi phí của các loại thuốc, chất phóng xạ dùng trong chẩn đoán, điều trị ung thư, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt.
2. Thống nhất nội dung thu, cách thu viện phí giữa các nhóm đối tượng người bệnh, bao gồm: tiền khám bệnh (không thu tiền khám bệnh trong điều trị nội trú); tiền ngày giường điều trị nội trú đối với bệnh nội trú; tiền các dịch vụ kỹ thuật, thủ thuật, phẫu thuật, xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh và các khoản chi thực tế về thuốc (kể cả chất phóng xạ dùng trong chẩn đoán, điều trị ung thư, thuốc cản quang nếu chưa được tính trong giá dịch vụ), máu, dịch truyền, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt mà người bệnh sử dụng trong quá trình chẩn đoán và điều trị./.