Quyết định số 09/2007/QĐ-UBND ngày 08/02/2007 Về “Định mức kinh tế kỹ thuật cho hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt tại Đắk Lắk” do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 09/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Ngày ban hành: 08-02-2007
- Ngày có hiệu lực: 18-02-2007
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 08-04-2013
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2241 ngày (6 năm 1 tháng 21 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 08-04-2013
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2007/QĐ-UBND | Buôn Ma Thuột, ngày 08 tháng 02 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH “ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHO HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT TẠI ĐẮK LẮK”
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 39/2003/TT-BTC ngày 29/4/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế tài chính đối với các doanh nghiệp vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt tại các đô thị;
Căn cứ Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài chính ban hành chế độ quản lý, sử dụng trích khấu hao tài sản cố định;
Căn cứ Quyết định số 992/2003/QĐ-BGTVT ngày 09/4/2003 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định bảo dưỡng kỹ thuật sửa chữa ô tô;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Công văn số 03/GTVT ngày 02/01/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Định mức kinh tế kỹ thuật cho hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt tại Đắk Lắk”.
Điều 2. Định mức trên là căn cứ làm cơ sở cho công tác quản lý, lập dự toán chi phí cho hoạt động hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk. Giao cho Sở Giao thông vận tải theo dõi, hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc: Sở Giao thông vận tải, Sở Tài chính, Sở Khoa học và Công nghệ và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
CHO HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT TẠI ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2007/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2007 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHO CÔNG NHÂN LÁI XE- NHÂN VIÊN BÁN VÉ XE BUÝT:
TT | Chỉ tiêu kinh tế -kỹ thuật | Đơn vị | Định mức | ||
Buýt lớn | Buýt trung bình | Buýt nhỏ | |||
1 | Thời gian làm việc một ca xe | Giờ | 07 | 07 | 07 |
2 | Số ngày làm việc trong năm | Ngày | 288 | 288 | 288 |
3 | Số ngày làm việc trong tháng | Ngày | 24 | 24 | 24 |
4 | Vận tốc xe chạy bình quân | Km/h | 20 | 22 | 25 |
5 | Tổng hành trình một ca xe | Km | 160 | 160 | 160 |
6 | Bậc lương lái xe | Bậc | 3/4 | 3/4 | 3/4 |
7 | Hệ số mức lương lái xe |
| 3,64 | 3,64 | 3,64 |
8 | Bậc lương nhân viên bán vé | Bậc | 3/5 | 3/5 | 3/5 |
9 | Hệ số mức lương nhân viên bán vé |
| 2,73 | 2,73 | 2,73 |
* Xe buýt nhỏ - có sức chở dưới 40 chỗ (kể cả người lái)
* Xe buýt trung bình - có sức chở từ 40 đến dưới 60 chỗ (kể cả người lái)
* Xe buýt lớn - có sức chở trên 60 chỗ (kể cả người lái)
2. ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU:
TT | Loại xe | Số chỗ | Đơn vị | Định mức | |
Không đặt máy điều hòa | Có bật máy điều hòa | ||||
1 | Daewoo BS 105 | 80 | Lít/1Km | 0,32 | 0,40 |
2 | Daewoo BS 090 | 60 | Lít/1Km | 0,28 | 0,34 |
3 | A sia Combi | 24 | Lít/1Km | 0,17 |
|
4 | A sia Cosmos | 30 | Lít/1Km | 0,20 |
|
5 | Huyndai | 24 | Lít/1Km | 0,16 | 0,18 |
6 | Mercedes | 60 | Lít/1Km | 0,20 | 0,22 |
7 | Transinco | 55 | Lít/1Km | 0,26 | 0,29 |
8 | Samcô | 50 | Lít/1Km | 0,22 |
|
3. ĐỊNH NGẠCH BẢO DƯỠNG CẤP I:
MÁC XE | BẢO DƯỠNG CẤP I |
- XE BUÝT LỚN | 5.000 Km |
- XE BUÝT TRUNG BÌNH | 5.000 Km |
- XE BUÝT NHỎ | 5.000 Km |
* Quy định nội dung bảo dưỡng cấp 1 cho các loại xe:
Quy định nội dung bảo dưỡng cấp 1 phương tiện vận tải ô tô trong công ty như sau:
1. Làm sạch toàn bộ xe (rửa sạch trong và ngoài xe)
2. Kiểm tra máy gạt nước và bắt chặt vị trí gương nhìn sau.
3. Kiểm tra độ kín các ống dẫn bôi trơn, nhiên liệu, nước, dầu phanh, ống dẫn khí.
4. Kiểm tra và xiết chặt các chi tiết lắp quanh động cơ và khung xe.
5. Kiểm tra độ căng của các dây cuaroa
6. Kiểm tra mức điện tích trong bình điện, thiếu đổ thêm nước cất, lau chùi đầu boọc và thông các lỗ thông hơi.
7. Kiểm tra các dây dẫn và đầu nối hệ thống điện.
8. Kiểm tra bắt chặt đèn pha, tác dụng của còi, đèn báo, đèn phanh.
9. Kiểm tra tác dụng của phanh tay và phanh chân nếu cần thì điều chỉnh lại.
10. Kiểm tra hành trình tự do của bàn đạp ly hợp, tác dụng của lò so hồi vị các bàn đạp.
11. Kiểm tra độ nhạy của chân ga, các bướm ga, bướm gió, điều chỉnh hệ thống chạy chậm nếu cần.
12. Xả cặn lọc xăng, dầu và thùng chứa, các bầu lọc đầu bôi trơn.
13. Rửa và thay dầu bầu lọc khó, các bầu lọc dầu.
14. Kiểm tra xiết chặt với vỏ bộ ly hợp.
15. Kiểm tra các chốt hãm, các mũ ốc bắt rô tuyn và càng lái (ba dọc, ba ngang) của hệ thống lái, bắt chặt trụ tay lái với khung xe, kiểm tra độ dơ của tay lái.
16. Kiểm tra, xiết chặt các mặt bích của trục các đăng, các quang nhíp, bầu giảm sóc.
17. Kiểm tra độ lỏng chặt của trục bánh xe trước sau, xiết chặt mũ ốc bánh xe và mặt bích đầu láp cầu sau.
18. Kiểm tra tình trạng lốp và áp suất hơi trong lốp.
19. Kiểm tra tình trạng của các cửa và hệ thống đóng mở cửa.
20. Kiểm tra mức dầu trong các hộp chứa: động cơ, hộp số, cầu sau, dầu phanh, dầu lái, trung tâm bôi trơn. Nếu thiếu bổ sung, đủ chu kỳ thì thay.
21. Bơm mỡ vào các bộ phận theo hướng dẫn ở bảng tra dầu mỡ.
22. Xì dầu hệ thống gầm xe, khung xe.
23. Kiểm tra, vệ sinh toàn bộ hệ thống điều hòa.
4. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG BẢO DƯỠNG CẤP I:
TT | Nội dung công việc | Định mức lao động (giờ) | Cấp bậc công việc | Ghi chú | ||
Xe buýt lớn | Xe buýt trung bình | Xe buýt nhỏ | ||||
1 | Rửa xe (trong, ngoài gầm xe), rửa cánh tỏa nhiệt (két nước) và dàn nóng máy lạnh | 4,5 | 3 | 2 | 3 |
|
2 | Thay dầu máy (theo định ngạch quy định), tháo lắp, rửa các bầu lọc dầu, kiểm tra xiết chặt bên ngoài máy | 2,5 | 1,5 | 1,0 | 3 |
|
3 | Tháo bầu lọc không khí, rửa sạch, thông thổi, thay dầu, lắp lại. | 1 | 1 | 1 | 3 |
|
4 | Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu. Rửa sạch bầu khí lọc, xả cặn thùng nhiên liệu. KT xiết chặt làm kín chỗ rò rỉ. | 2 | 1,5 | 1,5 | 4 |
|
5 | Kiểm tra xiết chặt két nước. Điều chỉnh độ chùng dây cua roa. | 1 | 1 | 1 | 3 |
|
6 | Kiểm tra vặn chặt rô tuyn ba ngang dọc | 2 | 1 | 1 | 5 |
|
7 | Kiểm tra vặn chặt hệ thống nhíp, cặc đăng | 2 | 1,5 | 1 | 3 |
|
8 | Kiểm tra bổ sung dầu cầu, hộp số theo định ngạch quy định. | 1 | 0,5 | 0,5 | 3 |
|
9 | Kiểm tra hệ thống côn. Kiểm tra xiết chặt hộp số | 2 | 0,5 | 0,5 | 3 |
|
10 | Xả bẩn trong bình chứa hơi, kiểm tra độ kín các đường ống, các đầu nối van | 2 | 1 | 1 | 4 |
|
11 | Kiểm tra hệ thống phanh, côn trợ lực, hệ thống ga | 2 | 1 | 1 | 4 |
|
12 | Kiểm tra bổ sung nước cất, nồng độ, bình điện, xiết chặt đầu boọc, thông lỗ thông hơi, kiểm tra đèn còi. | 2 | 1,5 | 1,5 | 4 |
|
13 | Bơm mỡ vào các vú mỡ, xì dầu gầm xe, khung xe | 2 | 1 | 1 | 3 |
|
14 | Kê kích |
|
|
| 3 |
|
| Cộng | 25 | 16,0 | 14,0 |
|
|
5. ĐỊNH MỨC BẢO DƯỠNG CẤP I:
TT | TÊN VẬT TƯ | Đ/vị tính | Xe buýt lớn | Xe buýt TB | Xe buýt nhỏ |
1 | Dầu rửa | Lít | 2 | 1,5 | 1 |
2 | Xăng rửa |
|
|
|
|
3 | Mỡ bơm L2, EP2 | Kg | 1 | 0,5 | 0,4 |
4 | Giẻ lau |
| 0,5 | 0,5 | 0,5 |
5 | Dầu bơm hơi | Lít |
| 0,3 |
|
6 | Dầu nhờn bầu lọc |
|
|
|
|
7 | Ruột bầu lọc dầu | Cái | 1 | 1 | 1 |
8 | Dầu bơm cao áp |
|
|
|
|
9 | Dầu lọc không khí | Lít | 3 | 2 | 0,5 |
10 | Dầu động cơ (2 lần bảo dưỡng 1 mới thay) |
| 22 | 13 | 8,5 |
11 | Dầu hộp điều tiết |
|
| 0,21 |
|
12 | Nhân công | Giờ | 25 | 16 | 14 |
6. ĐỊNH NGẠCH BẢO DƯỠNG CẤP II:
MÁC XE | BẢO DƯỠNG CẤP 2 |
- XE BUÝT LỚN | 10.000 Km |
- XE BUÝT TRUNG BÌNH | 10.000 Km |
- XE BUÝT NHỎ | 10.000 Km |
* Quy định về nội dung bảo dưỡng cấp 2 các loại xe:
Nay quy định về nội dung bảo dưỡng cấp 2 của các loại xe:
1. Rửa sạch toàn bộ xe
2. Kiểm tra toàn bộ xe, phát hiện tình trạng kỹ thuật.
3. Kê kích toàn bộ xe.
4. Tháo cạc te, rửa sạch bên trong, rửa lưới lọc bơm dầu, thông các ống dẫn dầu, bộ làm mát dầu, tháo rửa sạch bình lọc dầu nhờn, kiểm tra các bu lông điện, bu lông nắp cổ trục cơ, thay dầu các te động cơ.
5. Kiểm tra điều chỉnh khe hở supáp, xiết chặt mặt quy lát.
6. Rửa và thay dầu các te máy nén khí.
7. Tháo rời, rửa sạch, thay dầu bầu lọc gió.
8. Xúc rửa thùng nhiên liệu, tháo rửa các bình lọc và thảy ruột lọc nếu cần rửa cổ hút.
9. Tháo bơm cao áp, vòi phun, kiểm tra, điều chỉnh trên băng, thay dầu bơm cao áp và bộ điều tốc (xe diesel). Kiểm tra hệ thống điều khiển chân ga bằng thủy lực.
10. Tháo bộ chế hòa khí, bơm xăng, rửa sạch và kiểm tra tình trạng kỹ thuật (xe xăng).
11. Thông thổi cánh tản nhiệt, bắt chặt két nước, kiểm tra điều chỉnh độ chùng dây cua roa. Kiểm tra bơm nước, bơm thủy lực điều khiển cánh quạt.
12. Kiểm tra tác dụng của các bộ ly hợp, nếu cần phải điều chỉnh, xiết chặt các chi tiết và hệ thống điều chỉnh ly hợp, tra mỡ vào vòng bi mở (T) và trục.
13. Xiết chặt các mặt bích các đăng, bơm mỡ vào vòng bi các đăng vào rãnh nối trục.
14. Thay dầu hộp số (Theo Km quy định cho từng mác xe) bắt chặt các ốc giữ hộp số.
15. Thay dầu cầu sau, hộp số bánh răng, bán trục.
16. Xiết chặt các ống giảm sóc, nhíp làm sạch bên ngoài và bôi mỡ phần chì hoặc dầu đặc, bơm mỡ vào các ắc nhíp.
17. Tháo rời các moay ơ, rửa sạch, kiểm nghiệm và thay mỡ mới, kiểm tra các má phanh, cạo sạch, điều chỉnh, lau sạch tang trống phanh.
18. Kiểm tra điều chỉnh độ rơ tay lái, độ chụm bánh trước, bơm mỡ vào các khớp cần xiết chặt ốc của hệ thống lái, bơm mỡ vào trụ lái, đổ thêm dầu vào hộp lái và bình chứa dầu của hệ thống lái thủy lực nếu thiếu.
19. Kiểm tra điều chỉnh tác dụng của phanh chân, phanh tay, hệ thống dẫn chứa hơi, hệ thống trợ lực bơm, hệ thống dẫn dầu xả tạp chất trong bình chứa hơi, kiểm tra các van điều chỉnh áp suất, kiểm tra mức dẫn tổng bơm phanh, kiểm tra cúp pen các bơm con và rửa sạch bên trong, bơm mỡ vào các khớp theo quy định.
20. Kiểm tra hoạt động của trung tâm bôi trơn, các ống dẫn, đổ thêm dầu.
21. Kiểm tra chất lượng bình điện, đổ thêm nước cất, nạp điện nếu thiếu, rửa sạch mặt bình điện thông nút, đánh sạch các đàu cốt và bôi một lớp mỡ bóng.
22. Tháo máy phát điện, máy khởi động, kiểm tra các bộ phận, và tra mỡ.
23. Tháo đen kô đánh sạch má vít, cạo rửa các bugi và đặt lửa chính xác.
24. Kiểm tra chất lượng, toàn bộ hệ thống điện trên xe như: Các đồng hồ, đèn còi, gạt nước hệ thống điện cửa hơi, nếu hỏng thì sửa chữa cho hoàn toàn độ chiếu sáng đèn pha cốt cửa xe.
25. Xiết chặt bu lông chân máy, các ốc bệ xe cho dầu vào các chốt cửa.
26. Kiểm tra áp lực hơi lốp, bơm thêm nếu thiếu, thay đổi vị trí lốp theo quy định. Nếu lốp có hiện tượng mòn vẹt nhanh phải kiểm tra sửa chữa.
27. Kiểm tra hệ thống điều hòa, làm sạch các lưới lọc, thay bình làm khô môi chất lạnh, dầu máy nến, nạp thêm ga.
28. Đi thử và kiểm nghiệm chất lượng bảo dưỡng và các yêu cầu kỹ thuật sau khi bảo dưỡng.
29. Xì dầu vào khung xe và gầm xe.
7. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG BẢO DƯỠNG CẤP II:
TT | Nội dung công việc | Định mức lao động (giờ) | Cấp bậc công việc | Ghi chú | ||
Xe buýt lớn | Xe buýt trung bình | Xe buýt nhỏ | ||||
1 | Rửa xe (trong, ngoài gầm xe), rửa cánh tỏa nhiệt (két nước) và dàn nóng máy lạnh | 5 | 3 | 2 | 2 |
|
2 | Kiểm tra toàn bộ xe phát hiện tình trạng kỹ thuật | 3 | 2 | 2 | 5 |
|
3 | Kê kích tháo 2 vế lốp trước, tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, tăm bua cạo sạch, tháo mỡ mới lắp hoàn chỉnh | 10 | 7 | 5 | 4 |
|
4 | Kê kích tháo 2 vế lốp sau, tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, tăm bua cạo sạch, thay mỡ mới lắp hoàn chỉnh | 12 | 10 | 8 | 4 |
|
5 | Tháo các te động cơ rửa sạch, trong ngoài, rửa cổ hút, lưới lọc, bơm dầu, thông ống dẫn dầu (nếu cần thay lưới lọc), kiểm tra xiết chặt biên, baliê | 5 34 | 4 15 | 4 10 | 4 5 |
|
6 | Kiểm tra điều chỉnh khe hở supáp, xiết mặt quy lát | 4 | 3 | 2.5 | 5 |
|
7 | Tháo rửa sạch thay dầu bộ lọc khí (thay ruột lọc theo định ngạch) lắp hoàn chỉnh. | 1 | 1 | 1 | 3 |
|
8 | Xả cặn thùng nhiên liệu, thay ruột lọc. KT hệ thống nhiên liệu, tháo KT điều chỉnh chế hòa khí, bơm xăng rửa sạch, KT rửa sạch bugi | 3 | 2 | 1.5 | 3 |
|
9 | Kiểm tra xiết chặt két nước, bổ sung nước. KT điều chỉnh dây cua roa | 1 | 1 | 1 | 3 |
|
10 | Kiểm tra điều chỉnh hệ thống côn | 2 | 1 | 1 | 3 |
|
11 | Kiểm tra xiết chặt các đăng | 2 | 1 | 1 | 3 |
|
12 | Thay dầu hộp số hoặc bổ sung theo quy định, xiết chặt các ốc hộp số, rửa sạch lưới lọc (với xe B731, Renault). Thay dầu cầu sau, hoặc bổ sung KT dầu của hộp số bánh răng bán trục | 2 1 | 1 1 | 1 1 | 3 3 |
|
13 | Xiết chặt ốc giảm sóc, điều chỉnh nhíp hơi nếu cần | 2 | 1 | 1 | 3 |
|
14 | KT điều chỉnh độ dơ tay lái, độ chụm bánh trước, độ rơ ba ngang, ba dọc, xiết chặt. KTra dầu hệ thống lái (thiếu bổ sung) | 4 | 4 | 2,5 | 5 |
|
15 | Kiểm tra điều chỉnh hệ thống phanh chân, phanh tay (hệ thống hơi hoặc dầu phanh). Xả tạp chất trong bình chứa hơi. KT các van điều chỉnh áp suất hơi tổng phanh AZE (đối với phanh dầu phải xả e) | 4 | 3 | 2 | 5 |
|
16 | Kiểm tra vặn chặt hệ thống nhíp |
| 1 | 1 | 3 |
|
17 | KT xiết chặt chân máy, bệ xe, tra dầu các khớp cửa. KT hệ thống đóng mở cửa. KT xiết chặt các chân ghế | 3 | 2,5 | 2,5 | 4 |
|
18 | Kiểm tra nồng độ dung dịch ắc quy, đổ thêm nước, nạp điện nếu thiếu, rửa sạch bình điện, thông lỗ thông hơi, làm sạch đầu boọc, bôi mỡ, lắp chặt | 3 | 2,5 | 2,5 | 4 |
|
19 | Bơm mỡ vào tất cả các vú mỡ | 1 | 1 | 1 | 3 |
|
20 | Tháo lắp bảo dưỡng phát điện. | 4 | 3 | 3 | 4 |
|
| Tháo lắp bảo dưỡng để kiểm tra toàn bộ hệ thống điện, các đồng hồ, đèn, còi, gạt nước. | 4 | 3 | 3 | 4 |
|
| Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống điện cao áp (đèn cô, mô bin) | 4 | 3 | 3 | 4 |
|
21 | Đảo lốp | 1 | 1 | 1 | 3 |
|
22 | Xì dầu toàn bộ gầm xe | 0 | 0,5 | 0,5 | 3 |
|
23 | Đi thử, nghiệm thu kỹ thuật sau bảo dưỡng | 2 | 2 | 2 | 5 |
|
| Cộng | 117 | 80 | 65 |
|
|
8. ĐỊNH MỨC BẢO DƯỠNG CẤP II:
TT | Loại vật tư | Đ/vị tính | Xe buýt lớn | Xe buýt TB | Xe buýt nhỏ |
1 | Dầu rửa | Lít | 4 | 3 | 3 |
2 | Xăng rửa | - | 1 | 1 | 1 |
3 | Dầu, Xăng chạy thử | - | 3 | 3 | 2 |
4 | Mỡ bơm |
| 1 | 0,8 | 0,4 |
5 | Mỡ bi | Kg | 2,5 | 2,5 | 1,6 |
6 | B. dính cách điện | Cuộn | 1 | 0,5 | 0,5 |
7 | Giẻ lau | Kg | 2,5 | 2 | 2 |
8 | Giấy ráp | Tờ | 2 | 1 | 1 |
9 | Bìa học sinh | - | 1,5 | 0,5 | 0,5 |
10 | Bìa cách điện | - | 0,2 | 0,1 | 0,1 |
11 | Ruột bầu lọc dầu | Cái | 1 | 1 | 1 |
12 | Dầu bơm hơi | Lít |
| 0,21 |
|
13 | Dầu nhờn bầu lọc | - |
| 0,21 |
|
14 | Dầu lọc không khí | Lít | 3 | 2 | 0,5 |
15 | Dầu phanh | - | 0,3 | 0,3 | 0,3 |
16 | Dầu cầu sau | - | 8 | 3 | 2,7 |
17 | Dầu cầu truyền | - | 2 | 2 | 2 |
18 | Dầu tay lái | - | 6,5 | 6,5 | 0,9 |
19 | Dầu hộp số | - | 9 | 8 | 4 |
20 | Dầu động cơ | - | 22 | 13 | 8,5 |
21 | Dầu thủy lực, quạt | - | 5,5 | 5,5 |
|
22 | Dầu bơm cao áp | - | 0,15 | 0,3 |
|
23 | Dầu hộp điều tiết | - | 0,25 | 0,21 |
|
24 | Ruột lọc nhớt | - | 01 | 01 | 01 |
| Cộng |
| 117 | 80 | 65 |
9. ĐỊNH NGẠCH SỬA CHỮA LỚN XE (SCL) VÀ TỔNG THÀNH
| ĐỊNH NGẠCH SCL - lần đầu (1000km) | ||||
| Máy | Gầm | Điện | Vỏ bệ | Máy lạnh |
- Xe buýt lớn | 220 | 220 | 220 | 200 | 220 |
- Xe buýt trung bình | 220 | 220 | 220 | 200 | 220 |
- Xe buýt nhỏ | 220 | 220 | 220 | 200 | 220 |
* Định ngạch SCL các lần sau bằng 90% định ngạch lần trước liền kề.
10. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG SỬA CHỮA LỚN: ĐỘNG CƠ
TT | Nội dung công việc | Định mức lao động (giờ) | Cấp bậc công việc | Ghi chú | ||
Xe buýt lớn | Xe buýt TB | Xe buýt nhỏ | ||||
1 | Làm thủ tục biên bản giao nhận máy | 3 | 3 | 3 | 5 |
|
2 | Tháo máy ra khỏi xe | 35 | 17 | 17 | 3 |
|
3 | Cẩu rút máy đưa về nơi sửa chữa | 10 | 8 | 6 | 3 |
|
4 | Tháo rời các chi tiết máy | 78 | 56 | 41 |
|
|
5 | Tháo bưởng côn, cô, bánh đà | 6 | 4 | 3 | 4 |
|
6 | Tháo bộ đầu ra khỏi lốc máy | 8 | 4 | 4 | 4 |
|
7 | Tháo nắp, dẫn cần bẩy supáp | 4 | 3 | 2 | 3 |
|
8 | Tháo bơm cao áp, kim phun | 6 | 3 | 3 | 3 |
|
9 | Tháo ống hút, xả |
| 3 | 2 | 3 |
|
10 | Tháo bơm hơi | 2 | 1 |
| 3 |
|
11 | Tháo mặt quy lát | 8 | 4 | 3 | 5 |
|
12 | Tháo cát te, tay biên, pitton | 10 | 6 | 4 | 5 |
|
13 | Tháo thớt giữa (W50) |
| 6 |
| 5 |
|
14 | Tháo ống xi lanh | 8 | 4 | 4 | 5 |
|
15 | Tháo trục cam, con đội | 2 | 2 | 2 | 5 |
|
16 | Tháo bơm dầu, gối đỡ trục cơ | 17 | 10 | 8 | 4 |
|
17 | Tháo su páp | 3 | 2 | 2 | 4 |
|
18 | Tháo bơm thủy lực | 2 | 2 | 2 | 4 |
|
19 | Tháo lọc dầu, lọc khí, két mát dầu | 2 | 2 | 2 | 5 |
|
20 | Cạo rửa các chi tiết máy | 55 | 35 | 25 | 3 |
|
21 | Kiểm tra các chi tiết, lập phương án sửa chữa | 24 | 20 | 20 | 6 |
|
22 | Sửa chữa các chi tiết và lắp tổng thành | 263 | 192 | 166 |
|
|
23 | Kiểm tra cạo rà bạc biên paliê | 38 | 28 | 20 | 5 |
|
24 | Kiểm tra thông rửa đường dầu | 10 | 8 | 8 | 4 |
|
25 | Kiểm tra pittông, séc măng, tay biên | 21 | 16 | 16 | 5 |
|
26 | Rà supáp | 24 | 20 | 20 | 3 |
|
27 | Lắp supáp vào mặt quy lát | 8 | 6 | 6 | 4 |
|
28 | Lắp sơ mi vào lốc máy (Me + HDai đưa đi ép) | 14 | 8 | 8 | 5 |
|
29 | Lắp séc măng vào pittong | 10 | 8 | 6 | 5 |
|
30 | Lắp pitton vào tay biên | 6 | 4 | 4 | 4 |
|
31 | Kiểm tra, lắp trục cơ, lắp pitton, biên vào máy | 40 | 30 | 30 | 6 |
|
32 | Lắp bơm dầu | 4 | 2 | 2 | 5 |
|
33 | Lắp trục cam, con đội, bánh răng, đầu máy, đuôi máy | 13 | 8 | 8 | 5 |
|
34 | Lắp vành răng bánh đà | 2 | 2 | 2 | 4 |
|
35 | Lắp mặt quy lát, quy lốt, lốc giữa | 10 | 8 | 6 | 4 |
|
36 | Lắp cacte van áp lực dầu | 12 | 4 | 4 | 4 |
|
37 | Lắp hoàn chỉnh bộ ly hợp (giảm chấn động cơ Renault) | 18 | 15 | 15 | 5 |
|
38 | Kiểm tra lắp hoàn chỉnh bơm hơi | 16 | 14 |
| 4 |
|
39 | Chỉnh supáp | 6 | 4 | 4 | 4 |
|
40 | Lắp ống hút, xả | 3 | 2 | 2 | 3 |
|
41 | Lắp bơm thủy lực | 2 | 1 | 1 | 4 |
|
42 | Lắp bơm cao áp kim phun | 6 | 4 | 4 | 4 |
|
43 | Lắp máy lên xe hoàn chỉnh | 68 | 44 | 34 | 4 |
|
44 | Đổ dầu, nước | 4 | 3 | 3 | 3 |
|
45 | Rà máy, điều chỉnh | 12 | 12 | 12 | 4 |
|
46 | Hoàn chỉnh, đi thử, bàn giao | 8 | 8 | 8 | 5 |
|
| Cộng | 560 | 398 | 335 |
|
|
11. ĐỊNH MỨC SỬA CHỮA LỚN GẦM:
TT | Nội dung công việc | Định mức lao động (giờ) | Cấp bậc công việc | Ghi chú | ||
Xe buýt lớn | Xe buýt TB | Xe buýt nhỏ | ||||
1 | Làm thủ tục giao nhận | 3 | 3 | 3 | 5 |
|
2 | Kê kích tháo lốp | 8 | 7 | 5 | 4 |
|
3 | Tháo, kiểm tra, sửa chữa, lắp đặt hoàn chỉnh hai cụm moay ơ trước (cá bạc ắc phi dê) | 49 | 42 | 36 | 3 |
|
4 | Tháo hai moay ơ sau, kiểm tra, sửa chữa lắp hoàn chỉnh | 40 | 34 | 30 | 3 |
|
5 | Tháo bót tay lái, kiểm tra, sửa chữa lắp hoàn chỉnh | 55 | 36 | 26 | 5 |
|
6 | Tháo trợ lực tay lái, lắp hoàn chỉnh |
| 23 | -20 | 5 |
|
7 | Tháo, kiểm tra, sửa chữa, lắp hoàn chỉnh hệ thống ba ngang, ba dọc, chỉnh độ chụm tay lái | 20 | 16 | 12 | 5 |
|
8 | Tháo, kiểm tra, lắp hoàn chỉnh hai vế nhíp trước | 18 | 14 | 10 | 4 |
|
9 | Tháo kiểm tra, lắp hoàn chỉnh hai vế nhíp sau | 22 | 18 | 14 | 4 |
|
10 | Tháo kiểm tra, lắp hoàn chỉnh các van nhíp hơi | 14 |
|
| 4 |
|
11 | Tháo tổng phanh kiểm tra sửa chữa lắp hoàn chỉnh | 8 | 8 | 8 | 5 |
|
12 | Tháo rời, kiểm tra, sửa chữa hệ trợ lực phanh hơi |
| 10 |
|
|
|
13 | Tháo rời, kiểm tra, sửa chữa lắp hoàn chỉnh côn + trợ lực côn | 12 | 8 | 8 | 4 |
|
14 | Tháo kiểm tra van khống chế áp lực hơi, lắp hoàn chỉnh | 2 |
|
| 5 |
|
15 | Tháo kiểm tra, sửa chữa lắp hoàn chỉnh 2 bầu phanh sau | 18 |
|
| 5 |
|
16 | Tháo kiểm tra, sửa chữa lắp hoàn chỉnh 2 bầu phanh trước | 12 |
|
| 5 |
|
17 | Tháo kiểm tra, sửa chữa lắp hoàn chỉnh cụm phanh tay | 10 | 8 | 6 | 5 |
|
18 | Kiểm tra toàn bộ hệ thống bàn đạp chân phanh, côn, ga và điều chỉnh | 12 | 10 | 8 | 4 |
|
19 | Tháo kiểm tra, sửa chữa cặc đăng, lắp hoàn chỉnh lên xe | 16 | 12 | 10 | 4 |
|
20 | Tháo kiểm tra, sửa chữa toàn bộ giằng cầu sau | 34 |
|
| 4 |
|
21 | Tháo kiểm tra, sữa chữa lắp toàn bộ giảm sóc | 8 | 6 | 6 | 4 |
|
22 | Tháo kiểm tra, sửa chữa lắp toàn bộ hộp số | 86 | 44 | 35 | 5 - 6 |
|
23 | Tháo toàn bộ cầu sau, kiểm tra sửa chỉnh lắp hoàn chỉnh lên xe | 84 | 54 | 32 | 5 |
|
24 | Tháo bảo dưỡng toàn các van hơi toàn bộ phần gầm | 12 |
|
| 5 |
|
25 | Tháo kiểm tra, tổng thành 4 bầu đóng mở cửa hơi | 28 | 22 | 10 | 5 |
|
26 | Kiểm tra, sửa chữa toàn bộ đường ống dẫn hơi, dầu, nước, thay thế nếu hư hỏng | 6 | 4 | 3 | 4 |
|
27 | Lắp lốp, kiểm tra, hạ kích | 10 | 8 | 6 | 3 |
|
28 | Công tác dự trù vật tư | 12 | 10 | 8 | 5 |
|
29 | Đi thử và hoàn chỉnh | 24 | 20 | 16 | 5 |
|
| Cộng | 623 | 417 | 321 |
|
|
12. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG SỬA CHỮA LỚN PHẦN ĐIỆN:
TT | Nội dung công việc | Định mức lao động (giờ) | Cấp bậc công việc | Ghi chú | ||
Xe buýt lớn | Xe buýt TB | Xe buýt nhỏ | ||||
1 | Làm thủ tục giao nhận | 3 | 3 | 3 | 5 |
|
2 | Tháo dỡ toàn bộ hệ thống điện | 24 | 24 | 24 | 4 |
|
3 | Kiểm tra, bảo dưỡng sửa chữa toàn bộ thiết bị điện | 60 | 54 | 50 | 4 |
|
4 | Kiểm tra sửa chữa thay thế dây cháy, đứt | - |
|
| 5 | Khi đại thu tận dụng dây cũ |
5 | Đi lại dây điện mới theo sơ đồ chế tạo | 80 | 70 | 70 | 5 | Khi đại thu không tận dụng dây cũ |
6 | Lắp hoàn chỉnh toàn bộ thiết bị điện | 60 | 56 | 56 | 5 |
|
7 | Phục vụ nổ máy, thử xe. Bàn giao | 6 | 6 | 6 | 5 |
|
| Cộng (không tính phần 5) | 153 | 143 | 139 |
|
|
| Cộng (không tính phần 4) | 233 | 231 | 209 |
|
|
13. ĐỊNH MỨC GIỜ CÔNG CHO CÔNG TÁC SỬA CHỮA LỚN ĐỘNG CƠ, GẦM, ĐIỆN:
TT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | ||
Xe buýt lớn | Xe buýt TB | Xe buýt nhỏ | |||
1 | Máy | Giờ | 560 | 398 | 335 |
2 | Gầm | Giờ | 623 | 417 | 312 |
3 | Điện | Giờ | 233 | 213 | 209 |
14. ĐỊNH MỨC GIỜ CÔNG SỬA CHỮA LỚN VỎ BỆ:
TT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | GIỜ CÔNG | Cấp bậc công việc | ||
Xe buýt lớn | Xe buýt TB | Xe buýt nhỏ | |||
1 | Công sắt hàn | 3.484 | 2.517 | 2.292 | 5 |
2 | Công gò hàn | 1.878 | 1.438 | 1.214 | 5 |
3 | Giờ công uốn ghế, tựa | 204 | 179 | 168 | 5 |
4 | Công mộc | 607 | 538 | 474 | 5 |
5 | Công đệm | 401 | 359 | 317 | 5 |
6 | Công máy, gầm phục vụ | 346 | 287 | 259 | 5 |
7 | Công điện phục vụ | 173 | 143 | 138 | 5 |
8 | Công sơn | 702 | 606 | 512 | 5 |
9 | Gia công cơ khí và vật liệu | 519 | 467 | 407 | 5 |
| Cộng | 8.314 | 6.534 | 5.781 | 5 |
15. ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG LỐP (KM):
TT | CỠ LỐP | Nga, Nhật Bản, Hàn Quốc, Ấn Độ | Đức + Việt | Trung Quốc |
1 | Xe buýt lớn 10.00 – 11.00 - 20 | 45.000 |
| 40.000 |
2 | Xe buýt TB 9.00 - 20 | 45.000 | 35.000 | 40.000 |
3 | Xe buýt TB 8.25 - 20 | 45.000 | 35.000 | 40.000 |
4 | Xe buýt nhỏ 7.00 - 15 | 45.000 |
| 40.000 |
16. ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG ACCU:
TT | LOẠI XE | ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG (THÁNG) | |||||
NỘI | NGOẠI | ĐẠI TU LẠI | |||||
Tháng | Km | Tháng | Km | Tháng | Km | ||
1 | Xe buýt lớn | 18 | 31.000 | 24 | 42.000 | 14 | 24.000 |
2 | Xe buýt trung bình | 18 | 31.000 | 24 | 42.000 | 14 | 24.000 |
3 | Xe buýt nhỏ | 18 | 31.000 | 24 | 42.000 |
|
|
17. CÁC LOẠI DẦU THAY THEO ĐỊNH NGẠCH:
TT | HẠNG MỤC | MÁC XE | |||||||
Daewoo | Huyndai | Transinco B55 | Samco | ||||||
Định ngạch (km) | Số lượng (lít) | Định ngạch (km) | Số lượng (lít) | Định ngạch (km) | Số lượng (lít) | Định ngạch (km) | Số lượng (lít) | ||
1 | Dầu máy | 6000 | 16 | 6000 | 8.5 | 6000 | 15 | 6000 | 08 |
2 | Dầu cầu | 24000 | 10 | 36000 | 2.7 | 48000 | 07 | 24000 | 04 |
3 | Dầu trợ lực lái | 24000 | 8.5 | 48000 | 1.2 | 48000 | 04 |
| 02 |
4 | Dầu hộp số | 24000 | 12 | 36000 | 4 | 24000 | 08 | 24000 | 8 |
5 | Dầu thủy lực |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Dầu hộp lái |
|
| 36000 | 0.9 |
|
| 36000 | 1.5 |
7 | Dầu | 60000 | 2 | 24000 | 0.85 | 24000 | 2 | 24000 | 2.5 |
8 | Dầu láp truyền |
|
|
|
|
|
|
|
|
18. ĐỊNH MỨC SƠN CÁC LOẠI XE KHI ĐẦU TƯ VỎ BỆ VÀ SƠN TOÀN BỘ XE:
TT | TÊN VẬT LIỆU | Đ/vị tính | Xe buýt lớn | Xe buýt T.bình | Xe buýt nhỏ | Ghi chú |
1 | Sơn ghi ngoại (lót) | Kg | 3 | 3 | 1.5 |
|
2 | Sơn trắng ngoại | - | 6 | 6 | 2.5 | Không kể |
3 | Sơn kẻ chỉ ngoại (Xanh hoặc | - | 2 | 2 | 1 |
|
4 | Sơn nóc xe (Sơn tổng hợp) | - | 5 | 4 | 2.5 |
|
5 | Sơn trong xe, gioăng (Sơn TH) | - | 3 | 3 | 2 |
|
6 | Sơn chống rỉ | - | 3-20 | 5-20 | 3-15 |
|
7 | Sơn bả ma tít | - | 5-10 | 5-15 | 5-10 |
|
8 | Bột tan | - | 5-10 | 5-15 | 5-10 |
|
9 | Xăng pha sơn | - | 2-4 | 4-5 | 2-3 |
|
10 | Mỡ bơm | - | 1 | 1 | 1 |
|
11 | Giấy ráp các loại | Tờ | 10 | 10 | 10 |
|
12 | Sơn nhủ | Kg | 2 | 2 |
|
|
13 | Dầu bóng | Lít | 2 | 2 |
|
|
14 | Sicana | Hộp |
|
| 2 |
|
15 | Bút sơn | Cái | 1 | 1 | 1 |
|
16 | Băng dính | Cuộn | 8 | 12 | 10 |
|
17 | Giấy báo | Kg | 1 | 1 | 0.5 |
|
18 | Giẻ lau | Kg | 5 | 4 | 4 |
|
19. MỘT SỐ ĐỊNH MỨC KHÁC:
TT | Chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật | Đơn vị | Định mức | ||
Buýt lớn | Buýt trung bình | Buýt nhỏ | |||
1 | Tỷ lệ vật liệu bôi trơn | % | 1 – 1,5 | 1 – 1,5 | 1 – 1,5 |
2 | Km xe chạy 1 ca | Km | 160 | 160 | 160 |
3 | Hệ số mức lương quản lý |
| 3,5 | 3,5 | 3,5 |
4 | Hệ số mức lương điều hành |
| 2,8 | 2,8 | 2,8 |
5 | Hệ số mức lương giám sát |
| 2,8 | 2,8 | 2,8 |
6 | Thời gian hoạt động của phương tiện một ngày | Giờ | 15 ÷ 17 | 15 ÷ 17 | 15 ÷ 17 |
7 | Diện tích đất | M2/Xe | 149 | 117.5 | 87 |
8 | Khấu hao cơ bản | Xe mới | 07 năm | 07 năm | 07 năm |