cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 09/2007/QĐ-UBND ngày 08/02/2007 Về “Định mức kinh tế kỹ thuật cho hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt tại Đắk Lắk” do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 09/2007/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Ngày ban hành: 08-02-2007
  • Ngày có hiệu lực: 18-02-2007
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 08-04-2013
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2241 ngày (6 năm 1 tháng 21 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 08-04-2013
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 08-04-2013, Quyết định số 09/2007/QĐ-UBND ngày 08/02/2007 Về “Định mức kinh tế kỹ thuật cho hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt tại Đắk Lắk” do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 08/04/2013 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hoặc có chứa quy phạm pháp luật được rà soát năm 2012 do tỉnh Đắk Lắk ban hành”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2007/QĐ-UBND

Buôn Ma Thuột, ngày 08 tháng 02 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH “ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHO HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT TẠI ĐẮK LẮK”

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Thông tư số 39/2003/TT-BTC ngày 29/4/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế tài chính đối với các doanh nghiệp vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt tại các đô thị;

Căn cứ Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài chính ban hành chế độ quản lý, sử dụng trích khấu hao tài sản cố định;

Căn cứ Quyết định số 992/2003/QĐ-BGTVT ngày 09/4/2003 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định bảo dưỡng kỹ thuật sửa chữa ô tô;

Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Công văn số 03/GTVT ngày 02/01/2007,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Định mức kinh tế kỹ thuật cho hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt tại Đắk Lắk”.

Điều 2. Định mức trên là căn cứ làm cơ sở cho công tác quản lý, lập dự toán chi phí cho hoạt động hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk. Giao cho Sở Giao thông vận tải theo dõi, hướng dẫn thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc: Sở Giao thông vận tải, Sở Tài chính, Sở Khoa học và Công nghệ và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Website Chính phủ;
- Công báo tỉnh;
- Lưu VT- CN (Tr.12)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lữ Ngọc Cư

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

CHO HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT TẠI ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2007/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2007 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHO CÔNG NHÂN LÁI XE- NHÂN VIÊN BÁN VÉ XE BUÝT:

TT

Chỉ tiêu kinh tế -kỹ thuật

Đơn vị

Định mức

Buýt lớn

Buýt trung bình

Buýt nhỏ

1

Thời gian làm việc một ca xe

Giờ

07

07

07

2

Số ngày làm việc trong năm

Ngày

288

288

288

3

Số ngày làm việc trong tháng

Ngày

24

24

24

4

Vận tốc xe chạy bình quân

Km/h

20

22

25

5

Tổng hành trình một ca xe

Km

160

160

160

6

Bậc lương lái xe

Bậc

3/4

3/4

3/4

7

Hệ số mức lương lái xe

 

3,64

3,64

3,64

8

Bậc lương nhân viên bán vé

Bậc

3/5

3/5

3/5

9

Hệ số mức lương nhân viên bán vé

 

2,73

2,73

2,73

* Xe buýt nhỏ - có sức chở dưới 40 chỗ (kể cả người lái)

* Xe buýt trung bình - có sức chở từ 40 đến dưới 60 chỗ (kể cả người lái)

* Xe buýt lớn - có sức chở trên 60 chỗ (kể cả người lái)

2. ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU:

TT

Loại xe

Số chỗ

Đơn vị

Định mức

Không đặt máy điều hòa

Có bật máy điều hòa

1

Daewoo BS 105

80

Lít/1Km

0,32

0,40

2

Daewoo BS 090

60

Lít/1Km

0,28

0,34

3

A sia Combi

24

Lít/1Km

0,17

 

4

A sia Cosmos

30

Lít/1Km

0,20

 

5

Huyndai

24

Lít/1Km

0,16

0,18

6

Mercedes

60

Lít/1Km

0,20

0,22

7

Transinco

55

Lít/1Km

0,26

0,29

8

Samcô

50

Lít/1Km

0,22

 

3. ĐỊNH NGẠCH BẢO DƯỠNG CẤP I:

MÁC XE

BẢO DƯỠNG CẤP I

- XE BUÝT LỚN

5.000 Km

- XE BUÝT TRUNG BÌNH

5.000 Km

- XE BUÝT NHỎ

5.000 Km

* Quy định nội dung bảo dưỡng cấp 1 cho các loại xe:

Quy định nội dung bảo dưỡng cấp 1 phương tiện vận tải ô tô trong công ty như sau:

1. Làm sạch toàn bộ xe (rửa sạch trong và ngoài xe)

2. Kiểm tra máy gạt nước và bắt chặt vị trí gương nhìn sau.

3. Kiểm tra độ kín các ống dẫn bôi trơn, nhiên liệu, nước, dầu phanh, ống dẫn khí.

4. Kiểm tra và xiết chặt các chi tiết lắp quanh động cơ và khung xe.

5. Kiểm tra độ căng của các dây cuaroa

6. Kiểm tra mức điện tích trong bình điện, thiếu đổ thêm nước cất, lau chùi đầu boọc và thông các lỗ thông hơi.

7. Kiểm tra các dây dẫn và đầu nối hệ thống điện.

8. Kiểm tra bắt chặt đèn pha, tác dụng của còi, đèn báo, đèn phanh.

9. Kiểm tra tác dụng của phanh tay và phanh chân nếu cần thì điều chỉnh lại.

10. Kiểm tra hành trình tự do của bàn đạp ly hợp, tác dụng của lò so hồi vị các bàn đạp.

11. Kiểm tra độ nhạy của chân ga, các bướm ga, bướm gió, điều chỉnh hệ thống chạy chậm nếu cần.

12. Xả cặn lọc xăng, dầu và thùng chứa, các bầu lọc đầu bôi trơn.

13. Rửa và thay dầu bầu lọc khó, các bầu lọc dầu.

14. Kiểm tra xiết chặt với vỏ bộ ly hợp.

15. Kiểm tra các chốt hãm, các mũ ốc bắt rô tuyn và càng lái (ba dọc, ba ngang) của hệ thống lái, bắt chặt trụ tay lái với khung xe, kiểm tra độ dơ của tay lái.

16. Kiểm tra, xiết chặt các mặt bích của trục các đăng, các quang nhíp, bầu giảm sóc.

17. Kiểm tra độ lỏng chặt của trục bánh xe trước sau, xiết chặt mũ ốc bánh xe và mặt bích đầu láp cầu sau.

18. Kiểm tra tình trạng lốp và áp suất hơi trong lốp.

19. Kiểm tra tình trạng của các cửa và hệ thống đóng mở cửa.

20. Kiểm tra mức dầu trong các hộp chứa: động cơ, hộp số, cầu sau, dầu phanh, dầu lái, trung tâm bôi trơn. Nếu thiếu bổ sung, đủ chu kỳ thì thay.

21. Bơm mỡ vào các bộ phận theo hướng dẫn ở bảng tra dầu mỡ.

22. Xì dầu hệ thống gầm xe, khung xe.

23. Kiểm tra, vệ sinh toàn bộ hệ thống điều hòa.

4. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG BẢO DƯỠNG CẤP I:

TT

Nội dung công việc

Định mức lao động (giờ)

Cấp bậc công việc

Ghi chú

Xe buýt lớn

Xe buýt trung bình

Xe buýt nhỏ

1

Rửa xe (trong, ngoài gầm xe), rửa cánh tỏa nhiệt (két nước) và dàn nóng máy lạnh

4,5

3

2

3

 

2

Thay dầu máy (theo định ngạch quy định), tháo lắp, rửa các bầu lọc dầu, kiểm tra xiết chặt bên ngoài máy

2,5

1,5

1,0

3

 

3

Tháo bầu lọc không khí, rửa sạch, thông thổi, thay dầu, lắp lại.

1

1

1

3

 

4

Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu. Rửa sạch bầu khí lọc, xả cặn thùng nhiên liệu. KT xiết chặt làm kín chỗ rò rỉ.

2

1,5

1,5

4

 

5

Kiểm tra xiết chặt két nước. Điều chỉnh độ chùng dây cua roa.

1

1

1

3

 

6

Kiểm tra vặn chặt rô tuyn ba ngang dọc

2

1

1

5

 

7

Kiểm tra vặn chặt hệ thống nhíp, cặc đăng

2

1,5

1

3

 

8

Kiểm tra bổ sung dầu cầu, hộp số theo định ngạch quy định.

1

0,5

0,5

3

 

9

Kiểm tra hệ thống côn.

Kiểm tra xiết chặt hộp số

2

0,5

0,5

3

 

10

Xả bẩn trong bình chứa hơi, kiểm tra độ kín các đường ống, các đầu nối van

2

1

1

4

 

11

Kiểm tra hệ thống phanh, côn trợ lực, hệ thống ga

2

1

1

4

 

12

Kiểm tra bổ sung nước cất, nồng độ, bình điện, xiết chặt đầu boọc, thông lỗ thông hơi, kiểm tra đèn còi.

2

1,5

1,5

4

 

13

Bơm mỡ vào các vú mỡ, xì dầu gầm xe, khung xe

2

1

1

3

 

14

Kê kích

 

 

 

3

 

 

Cộng

25

16,0

14,0

 

 

5. ĐỊNH MỨC BẢO DƯỠNG CẤP I:

TT

TÊN VẬT TƯ

Đ/vị tính

Xe buýt lớn

Xe buýt TB

Xe buýt nhỏ

1

Dầu rửa

Lít

2

1,5

1

2

Xăng rửa

 

 

 

 

3

Mỡ bơm L2, EP2

Kg

1

0,5

0,4

4

Giẻ lau

 

0,5

0,5

0,5

5

Dầu bơm hơi

Lít

 

0,3

 

6

Dầu nhờn bầu lọc

 

 

 

 

7

Ruột bầu lọc dầu

Cái

1

1

1

8

Dầu bơm cao áp

 

 

 

 

9

Dầu lọc không khí

Lít

3

2

0,5

10

Dầu động cơ (2 lần bảo dưỡng 1 mới thay)

 

22

13

8,5

11

Dầu hộp điều tiết

 

 

0,21

 

12

Nhân công

Giờ

25

16

14

6. ĐỊNH NGẠCH BẢO DƯỠNG CẤP II:

MÁC XE

BẢO DƯỠNG CẤP 2

- XE BUÝT LỚN

10.000 Km

- XE BUÝT TRUNG BÌNH

10.000 Km

- XE BUÝT NHỎ

10.000 Km

* Quy định về nội dung bảo dưỡng cấp 2 các loại xe:

Nay quy định về nội dung bảo dưỡng cấp 2 của các loại xe:

1. Rửa sạch toàn bộ xe

2. Kiểm tra toàn bộ xe, phát hiện tình trạng kỹ thuật.

3. Kê kích toàn bộ xe.

4. Tháo cạc te, rửa sạch bên trong, rửa lưới lọc bơm dầu, thông các ống dẫn dầu, bộ làm mát dầu, tháo rửa sạch bình lọc dầu nhờn, kiểm tra các bu lông điện, bu lông nắp cổ trục cơ, thay dầu các te động cơ.

5. Kiểm tra điều chỉnh khe hở supáp, xiết chặt mặt quy lát.

6. Rửa và thay dầu các te máy nén khí.

7. Tháo rời, rửa sạch, thay dầu bầu lọc gió.

8. Xúc rửa thùng nhiên liệu, tháo rửa các bình lọc và thảy ruột lọc nếu cần rửa cổ hút.

9. Tháo bơm cao áp, vòi phun, kiểm tra, điều chỉnh trên băng, thay dầu bơm cao áp và bộ điều tốc (xe diesel). Kiểm tra hệ thống điều khiển chân ga bằng thủy lực.

10. Tháo bộ chế hòa khí, bơm xăng, rửa sạch và kiểm tra tình trạng kỹ thuật (xe xăng).

11. Thông thổi cánh tản nhiệt, bắt chặt két nước, kiểm tra điều chỉnh độ chùng dây cua roa. Kiểm tra bơm nước, bơm thủy lực điều khiển cánh quạt.

12. Kiểm tra tác dụng của các bộ ly hợp, nếu cần phải điều chỉnh, xiết chặt các chi tiết và hệ thống điều chỉnh ly hợp, tra mỡ vào vòng bi mở (T) và trục.

13. Xiết chặt các mặt bích các đăng, bơm mỡ vào vòng bi các đăng vào rãnh nối trục.

14. Thay dầu hộp số (Theo Km quy định cho từng mác xe) bắt chặt các ốc giữ hộp số.

15. Thay dầu cầu sau, hộp số bánh răng, bán trục.

16. Xiết chặt các ống giảm sóc, nhíp làm sạch bên ngoài và bôi mỡ phần chì hoặc dầu đặc, bơm mỡ vào các ắc nhíp.

17. Tháo rời các moay ơ, rửa sạch, kiểm nghiệm và thay mỡ mới, kiểm tra các má phanh, cạo sạch, điều chỉnh, lau sạch tang trống phanh.

18. Kiểm tra điều chỉnh độ rơ tay lái, độ chụm bánh trước, bơm mỡ vào các khớp cần xiết chặt ốc của hệ thống lái, bơm mỡ vào trụ lái, đổ thêm dầu vào hộp lái và bình chứa dầu của hệ thống lái thủy lực nếu thiếu.

19. Kiểm tra điều chỉnh tác dụng của phanh chân, phanh tay, hệ thống dẫn chứa hơi, hệ thống trợ lực bơm, hệ thống dẫn dầu xả tạp chất trong bình chứa hơi, kiểm tra các van điều chỉnh áp suất, kiểm tra mức dẫn tổng bơm phanh, kiểm tra cúp pen các bơm con và rửa sạch bên trong, bơm mỡ vào các khớp theo quy định.

20. Kiểm tra hoạt động của trung tâm bôi trơn, các ống dẫn, đổ thêm dầu.

21. Kiểm tra chất lượng bình điện, đổ thêm nước cất, nạp điện nếu thiếu, rửa sạch mặt bình điện thông nút, đánh sạch các đàu cốt và bôi một lớp mỡ bóng.

22. Tháo máy phát điện, máy khởi động, kiểm tra các bộ phận, và tra mỡ.

23. Tháo đen kô đánh sạch má vít, cạo rửa các bugi và đặt lửa chính xác.

24. Kiểm tra chất lượng, toàn bộ hệ thống điện trên xe như: Các đồng hồ, đèn còi, gạt nước hệ thống điện cửa hơi, nếu hỏng thì sửa chữa cho hoàn toàn độ chiếu sáng đèn pha cốt cửa xe.

25. Xiết chặt bu lông chân máy, các ốc bệ xe cho dầu vào các chốt cửa.

26. Kiểm tra áp lực hơi lốp, bơm thêm nếu thiếu, thay đổi vị trí lốp theo quy định. Nếu lốp có hiện tượng mòn vẹt nhanh phải kiểm tra sửa chữa.

27. Kiểm tra hệ thống điều hòa, làm sạch các lưới lọc, thay bình làm khô môi chất lạnh, dầu máy nến, nạp thêm ga.

28. Đi thử và kiểm nghiệm chất lượng bảo dưỡng và các yêu cầu kỹ thuật sau khi bảo dưỡng.

29. Xì dầu vào khung xe và gầm xe.

7. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG BẢO DƯỠNG CẤP II:

TT

Nội dung công việc

Định mức lao động (giờ)

Cấp bậc công việc

Ghi chú

Xe buýt lớn

Xe buýt trung bình

Xe buýt nhỏ

1

Rửa xe (trong, ngoài gầm xe), rửa cánh tỏa nhiệt (két nước) và dàn nóng máy lạnh

5

3

2

2

 

2

Kiểm tra toàn bộ xe phát hiện tình trạng kỹ thuật

3

2

2

5

 

3

Kê kích tháo 2 vế lốp trước, tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, tăm bua cạo sạch, tháo mỡ mới lắp hoàn chỉnh

10

7

5

4

 

4

Kê kích tháo 2 vế lốp sau, tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, tăm bua cạo sạch, thay mỡ mới lắp hoàn chỉnh

12

10

8

4

 

5

Tháo các te động cơ rửa sạch, trong ngoài, rửa cổ hút, lưới lọc, bơm dầu, thông ống dẫn dầu (nếu cần thay lưới lọc), kiểm tra xiết chặt biên, baliê

5

34

4

15

4

10

4

5

 

6

Kiểm tra điều chỉnh khe hở supáp, xiết mặt quy lát

4

3

2.5

5

 

7

Tháo rửa sạch thay dầu bộ lọc khí (thay ruột lọc theo định ngạch) lắp hoàn chỉnh.

1

1

1

3

 

8

Xả cặn thùng nhiên liệu, thay ruột lọc. KT hệ thống nhiên liệu, tháo KT điều chỉnh chế hòa khí, bơm xăng rửa sạch, KT rửa sạch bugi

3

2

1.5

3

 

9

Kiểm tra xiết chặt két nước, bổ sung nước. KT điều chỉnh dây cua roa

1

1

1

3

 

10

Kiểm tra điều chỉnh hệ thống côn

2

1

1

3

 

11

Kiểm tra xiết chặt các đăng

2

1

1

3

 

12

Thay dầu hộp số hoặc bổ sung theo quy định, xiết chặt các ốc hộp số, rửa sạch lưới lọc (với xe B731, Renault). Thay dầu cầu sau, hoặc bổ sung KT dầu của hộp số bánh răng bán trục

2

1

1

1

1

1

3

3

 

13

Xiết chặt ốc giảm sóc, điều chỉnh nhíp hơi nếu cần

2

1

1

3

 

14

KT điều chỉnh độ dơ tay lái, độ chụm bánh trước, độ rơ ba ngang, ba dọc, xiết chặt. KTra dầu hệ thống lái (thiếu bổ sung)

4

4

2,5

5

 

15

Kiểm tra điều chỉnh hệ thống phanh chân, phanh tay (hệ thống hơi hoặc dầu phanh). Xả tạp chất trong bình chứa hơi. KT các van điều chỉnh áp suất hơi tổng phanh AZE (đối với phanh dầu phải xả e)

4

3

2

5

 

16

Kiểm tra vặn chặt hệ thống nhíp

 

1

1

3

 

17

KT xiết chặt chân máy, bệ xe, tra dầu các khớp cửa. KT hệ thống đóng mở cửa. KT xiết chặt các chân ghế

3

2,5

2,5

4

 

18

Kiểm tra nồng độ dung dịch ắc quy, đổ thêm nước, nạp điện nếu thiếu, rửa sạch bình điện, thông lỗ thông hơi, làm sạch đầu boọc, bôi mỡ, lắp chặt

3

2,5

2,5

4

 

19

Bơm mỡ vào tất cả các vú mỡ

1

1

1

3

 

20

Tháo lắp bảo dưỡng phát điện.

4

3

3

4

 

 

Tháo lắp bảo dưỡng để kiểm tra toàn bộ hệ thống điện, các đồng hồ, đèn, còi, gạt nước.

4

3

3

4

 

 

Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống điện cao áp (đèn cô, mô bin)

4

3

3

4

 

21

Đảo lốp

1

1

1

3

 

22

Xì dầu toàn bộ gầm xe

0

0,5

0,5

3

 

23

Đi thử, nghiệm thu kỹ thuật sau bảo dưỡng

2

2

2

5

 

 

Cộng

117

80

65

 

 

8. ĐỊNH MỨC BẢO DƯỠNG CẤP II:

TT

Loại vật tư

Đ/vị tính

Xe buýt lớn

Xe buýt TB

Xe buýt nhỏ

1

Dầu rửa

Lít

4

3

3

2

Xăng rửa

-

1

1

1

3

Dầu, Xăng chạy thử

-

3

3

2

4

Mỡ bơm

 

1

0,8

0,4

5

Mỡ bi

Kg

2,5

2,5

1,6

6

B. dính cách điện

Cuộn

1

0,5

0,5

7

Giẻ lau

Kg

2,5

2

2

8

Giấy ráp

Tờ

2

1

1

9

Bìa học sinh

-

1,5

0,5

0,5

10

Bìa cách điện

-

0,2

0,1

0,1

11

Ruột bầu lọc dầu

Cái

1

1

1

12

Dầu bơm hơi

Lít

 

0,21

 

13

Dầu nhờn bầu lọc

-

 

0,21

 

14

Dầu lọc không khí

Lít

3

2

0,5

15

Dầu phanh

-

0,3

0,3

0,3

16

Dầu cầu sau

-

8

3

2,7

17

Dầu cầu truyền

-

2

2

2

18

Dầu tay lái

-

6,5

6,5

0,9

19

Dầu hộp số

-

9

8

4

20

Dầu động cơ

-

22

13

8,5

21

Dầu thủy lực, quạt

-

5,5

5,5

 

22

Dầu bơm cao áp

-

0,15

0,3

 

23

Dầu hộp điều tiết

-

0,25

0,21

 

24

Ruột lọc nhớt

-

01

01

01

 

Cộng

 

117

80

65

9. ĐỊNH NGẠCH SỬA CHỮA LỚN XE (SCL) VÀ TỔNG THÀNH

 

ĐỊNH NGẠCH SCL - lần đầu (1000km)

 

Máy

Gầm

Điện

Vỏ bệ

Máy lạnh

- Xe buýt lớn

220

220

220

200

220

- Xe buýt trung bình

220

220

220

200

220

- Xe buýt nhỏ

220

220

220

200

220

* Định ngạch SCL các lần sau bằng 90% định ngạch lần trước liền kề.

10. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG SỬA CHỮA LỚN: ĐỘNG CƠ

TT

Nội dung công việc

Định mức lao động (giờ)

Cấp bậc công việc

Ghi chú

Xe buýt lớn

Xe buýt TB

Xe buýt nhỏ

1

Làm thủ tục biên bản giao nhận máy

3

3

3

5

 

2

Tháo máy ra khỏi xe

35

17

17

3

 

3

Cẩu rút máy đưa về nơi sửa chữa

10

8

6

3

 

4

Tháo rời các chi tiết máy

78

56

41

 

 

5

Tháo bưởng côn, cô, bánh đà

6

4

3

4

 

6

Tháo bộ đầu ra khỏi lốc máy

8

4

4

4

 

7

Tháo nắp, dẫn cần bẩy supáp

4

3

2

3

 

8

Tháo bơm cao áp, kim phun

6

3

3

3

 

9

Tháo ống hút, xả

 

3

2

3

 

10

Tháo bơm hơi

2

1

 

3

 

11

Tháo mặt quy lát

8

4

3

5

 

12

Tháo cát te, tay biên, pitton

10

6

4

5

 

13

Tháo thớt giữa (W50)

 

6

 

5

 

14

Tháo ống xi lanh

8

4

4

5

 

15

Tháo trục cam, con đội

2

2

2

5

 

16

Tháo bơm dầu, gối đỡ trục cơ

17

10

8

4

 

17

Tháo su páp

3

2

2

4

 

18

Tháo bơm thủy lực

2

2

2

4

 

19

Tháo lọc dầu, lọc khí, két mát dầu

2

2

2

5

 

20

Cạo rửa các chi tiết máy

55

35

25

3

 

21

Kiểm tra các chi tiết, lập phương án sửa chữa

24

20

20

6

 

22

Sửa chữa các chi tiết và lắp tổng thành

263

192

166

 

 

23

Kiểm tra cạo rà bạc biên paliê

38

28

20

5

 

24

Kiểm tra thông rửa đường dầu

10

8

8

4

 

25

Kiểm tra pittông, séc măng, tay biên

21

16

16

5

 

26

Rà supáp

24

20

20

3

 

27

Lắp supáp vào mặt quy lát

8

6

6

4

 

28

Lắp sơ mi vào lốc máy (Me + HDai đưa đi ép)

14

8

8

5

 

29

Lắp séc măng vào pittong

10

8

6

5

 

30

Lắp pitton vào tay biên

6

4

4

4

 

31

Kiểm tra, lắp trục cơ, lắp pitton, biên vào máy

40

30

30

6

 

32

Lắp bơm dầu

4

2

2

5

 

33

Lắp trục cam, con đội, bánh răng, đầu máy, đuôi máy

13

8

8

5

 

34

Lắp vành răng bánh đà

2

2

2

4

 

35

Lắp mặt quy lát, quy lốt, lốc giữa

10

8

6

4

 

36

Lắp cacte van áp lực dầu

12

4

4

4

 

37

Lắp hoàn chỉnh bộ ly hợp (giảm chấn động cơ Renault)

18

15

15

5

 

38

Kiểm tra lắp hoàn chỉnh bơm hơi

16

14

 

4

 

39

Chỉnh supáp

6

4

4

4

 

40

Lắp ống hút, xả

3

2

2

3

 

41

Lắp bơm thủy lực

2

1

1

4

 

42

Lắp bơm cao áp kim phun

6

4

4

4

 

43

Lắp máy lên xe hoàn chỉnh

68

44

34

4

 

44

Đổ dầu, nước

4

3

3

3

 

45

Rà máy, điều chỉnh

12

12

12

4

 

46

Hoàn chỉnh, đi thử, bàn giao

8

8

8

5

 

 

Cộng

560

398

335

 

 

11. ĐỊNH MỨC SỬA CHỮA LỚN GẦM:

TT

Nội dung công việc

Định mức lao động (giờ)

Cấp bậc công việc

Ghi chú

Xe buýt lớn

Xe buýt TB

Xe buýt nhỏ

1

Làm thủ tục giao nhận

3

3

3

5

 

2

Kê kích tháo lốp

8

7

5

4

 

3

Tháo, kiểm tra, sửa chữa, lắp đặt hoàn chỉnh hai cụm moay ơ trước (cá bạc ắc phi dê)

49

42

36

3

 

4

Tháo hai moay ơ sau, kiểm tra, sửa chữa lắp hoàn chỉnh

40

34

30

3

 

5

Tháo bót tay lái, kiểm tra, sửa chữa lắp hoàn chỉnh

55

36

26

5

 

6

Tháo trợ lực tay lái, lắp hoàn chỉnh

 

23

-20

5

 

7

Tháo, kiểm tra, sửa chữa, lắp hoàn chỉnh hệ thống ba ngang, ba dọc, chỉnh độ chụm tay lái

20

16

12

5

 

8

Tháo, kiểm tra, lắp hoàn chỉnh hai vế nhíp trước

18

14

10

4

 

9

Tháo kiểm tra, lắp hoàn chỉnh hai vế nhíp sau

22

18

14

4

 

10

Tháo kiểm tra, lắp hoàn chỉnh các van nhíp hơi

14

 

 

4

 

11

Tháo tổng phanh kiểm tra sửa chữa lắp hoàn chỉnh

8

8

8

5

 

12

Tháo rời, kiểm tra, sửa chữa hệ trợ lực phanh hơi

 

10

 

 

 

13

Tháo rời, kiểm tra, sửa chữa lắp hoàn chỉnh côn + trợ lực côn

12

8

8

4

 

14

Tháo kiểm tra van khống chế áp lực hơi, lắp hoàn chỉnh

2

 

 

5

 

15

Tháo kiểm tra, sửa chữa lắp hoàn chỉnh 2 bầu phanh sau

18

 

 

5

 

16

Tháo kiểm tra, sửa chữa lắp hoàn chỉnh 2 bầu phanh trước

12

 

 

5

 

17

Tháo kiểm tra, sửa chữa lắp hoàn chỉnh cụm phanh tay

10

8

6

5

 

18

Kiểm tra toàn bộ hệ thống bàn đạp chân phanh, côn, ga và điều chỉnh

12

10

8

4

 

19

Tháo kiểm tra, sửa chữa cặc đăng, lắp hoàn chỉnh lên xe

16

12

10

4

 

20

Tháo kiểm tra, sửa chữa toàn bộ giằng cầu sau

34

 

 

4

 

21

Tháo kiểm tra, sữa chữa lắp toàn bộ giảm sóc

8

6

6

4

 

22

Tháo kiểm tra, sửa chữa lắp toàn bộ hộp số

86

44

35

5 - 6

 

23

Tháo toàn bộ cầu sau, kiểm tra sửa chỉnh lắp hoàn chỉnh lên xe

84

54

32

5

 

24

Tháo bảo dưỡng toàn các van hơi toàn bộ phần gầm

12

 

 

5

 

25

Tháo kiểm tra, tổng thành 4 bầu đóng mở cửa hơi

28

22

10

5

 

26

Kiểm tra, sửa chữa toàn bộ đường ống dẫn hơi, dầu, nước, thay thế nếu hư hỏng

6

4

3

4

 

27

Lắp lốp, kiểm tra, hạ kích

10

8

6

3

 

28

Công tác dự trù vật tư

12

10

8

5

 

29

Đi thử và hoàn chỉnh

24

20

16

5

 

 

Cộng

623

417

321

 

 

12. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG SỬA CHỮA LỚN PHẦN ĐIỆN:

TT

Nội dung công việc

Định mức lao động (giờ)

Cấp bậc công việc

Ghi chú

Xe buýt lớn

Xe buýt TB

Xe buýt nhỏ

1

Làm thủ tục giao nhận

3

3

3

5

 

2

Tháo dỡ toàn bộ hệ thống điện

24

24

24

4

 

3

Kiểm tra, bảo dưỡng sửa chữa toàn bộ thiết bị điện

60

54

50

4

 

4

Kiểm tra sửa chữa thay thế dây cháy, đứt

-

 

 

5

Khi đại thu tận dụng dây cũ

5

Đi lại dây điện mới theo sơ đồ chế tạo

80

70

70

5

Khi đại thu không tận dụng dây cũ

6

Lắp hoàn chỉnh toàn bộ thiết bị điện

60

56

56

5

 

7

Phục vụ nổ máy, thử xe. Bàn giao

6

6

6

5

 

 

Cộng (không tính phần 5)

153

143

139

 

 

 

Cộng (không tính phần 4)

233

231

209

 

 

13. ĐỊNH MỨC GIỜ CÔNG CHO CÔNG TÁC SỬA CHỮA LỚN ĐỘNG CƠ, GẦM, ĐIỆN:

TT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Xe buýt lớn

Xe buýt TB

Xe buýt nhỏ

1

Máy

Giờ

560

398

335

2

Gầm

Giờ

623

417

312

3

Điện

Giờ

233

213

209

14. ĐỊNH MỨC GIỜ CÔNG SỬA CHỮA LỚN VỎ BỆ:

TT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

GIỜ CÔNG

Cấp bậc công việc

Xe buýt lớn

Xe buýt TB

Xe buýt nhỏ

1

Công sắt hàn

3.484

2.517

2.292

5

2

Công gò hàn

1.878

1.438

1.214

5

3

Giờ công uốn ghế, tựa

204

179

168

5

4

Công mộc

607

538

474

5

5

Công đệm

401

359

317

5

6

Công máy, gầm phục vụ

346

287

259

5

7

Công điện phục vụ

173

143

138

5

8

Công sơn

702

606

512

5

9

Gia công cơ khí và vật liệu

519

467

407

5

 

Cộng

8.314

6.534

5.781

5

15. ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG LỐP (KM):

TT

CỠ LỐP

Nga, Nhật Bản, Hàn Quốc, Ấn Độ

Đức + Việt

Trung Quốc

1

Xe buýt lớn 10.00 – 11.00 - 20

45.000

 

40.000

2

Xe buýt TB                9.00 - 20

45.000

35.000

40.000

3

Xe buýt TB                8.25 - 20

45.000

35.000

40.000

4

Xe buýt nhỏ               7.00 - 15

45.000

 

40.000

16. ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG ACCU:

TT

LOẠI XE

ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG (THÁNG)

NỘI

NGOẠI

ĐẠI TU LẠI

Tháng

Km

Tháng

Km

Tháng

Km

1

Xe buýt lớn

18

31.000

24

42.000

14

24.000

2

Xe buýt trung bình

18

31.000

24

42.000

14

24.000

3

Xe buýt nhỏ

18

31.000

24

42.000

 

 

17. CÁC LOẠI DẦU THAY THEO ĐỊNH NGẠCH:

TT

HẠNG MỤC

MÁC XE

Daewoo

Huyndai

Transinco B55

Samco

Định ngạch (km)

Số lượng (lít)

Định ngạch (km)

Số lượng (lít)

Định ngạch (km)

Số lượng (lít)

Định ngạch (km)

Số lượng (lít)

1

Dầu máy

6000

16

6000

8.5

6000

15

6000

08

2

Dầu cầu

24000

10

36000

2.7

48000

07

24000

04

3

Dầu trợ lực lái

24000

8.5

48000

1.2

48000

04

 

02

4

Dầu hộp số

24000

12

36000

4

24000

08

24000

8

5

Dầu thủy lực

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Dầu hộp lái

 

 

36000

0.9

 

 

36000

1.5

7

Dầu

60000

2

24000

0.85

24000

2

24000

2.5

8

Dầu láp truyền

 

 

 

 

 

 

 

 

18. ĐỊNH MỨC SƠN CÁC LOẠI XE KHI ĐẦU TƯ VỎ BỆ VÀ SƠN TOÀN BỘ XE:

TT

TÊN VẬT LIỆU

Đ/vị tính

Xe buýt lớn

Xe buýt T.bình

Xe buýt nhỏ

Ghi chú

1

Sơn ghi ngoại (lót)

Kg

3

3

1.5

 

2

Sơn trắng ngoại

-

6

6

2.5

Không kể

3

Sơn kẻ chỉ ngoại (Xanh hoặc

-

2

2

1

 

4

Sơn nóc xe (Sơn tổng hợp)

-

5

4

2.5

 

5

Sơn trong xe, gioăng (Sơn TH)

-

3

3

2

 

6

Sơn chống rỉ

-

3-20

5-20

3-15

 

7

Sơn bả ma tít

-

5-10

5-15

5-10

 

8

Bột tan

-

5-10

5-15

5-10

 

9

Xăng pha sơn

-

2-4

4-5

2-3

 

10

Mỡ bơm

-

1

1

1

 

11

Giấy ráp các loại

Tờ

10

10

10

 

12

Sơn nhủ

Kg

2

2

 

 

13

Dầu bóng

Lít

2

2

 

 

14

Sicana

Hộp

 

 

2

 

15

Bút sơn

Cái

1

1

1

 

16

Băng dính

Cuộn

8

12

10

 

17

Giấy báo

Kg

1

1

0.5

 

18

Giẻ lau

Kg

5

4

4

 

19. MỘT SỐ ĐỊNH MỨC KHÁC:

TT

Chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật

Đơn vị

Định mức

Buýt lớn

Buýt trung bình

Buýt nhỏ

1

Tỷ lệ vật liệu bôi trơn

%

1 – 1,5

1 – 1,5

1 – 1,5

2

Km xe chạy 1 ca

Km

160

160

160

3

Hệ số mức lương quản lý

 

3,5

3,5

3,5

4

Hệ số mức lương điều hành

 

2,8

2,8

2,8

5

Hệ số mức lương giám sát

 

2,8

2,8

2,8

6

Thời gian hoạt động của phương tiện một ngày

Giờ

15 ÷ 17

15 ÷ 17

15 ÷ 17

7

Diện tích đất

M2/Xe

149

117.5

87

8

Khấu hao cơ bản

Xe mới

07 năm

07 năm

07 năm