Quyết định số 08/2007/QĐ-UBND ngày 07/02/2007 Sửa đổi Quyết định 86/2006/QĐ-UBND về giá đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2007 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
- Số hiệu văn bản: 08/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Ngày ban hành: 07-02-2007
- Ngày có hiệu lực: 07-02-2007
- Tình trạng hiệu lực: Không xác định
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2007/QĐ-UBND | Vĩnh Yên, ngày 07 tháng 02 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BỔ SUNG, SỬA ĐỔI QUYẾT ĐỊNH SỐ 86/2006/QĐ-UBND NGÀY 29/12/2006 CỦA UBND TỈNH QUY ĐỊNH GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2007.
ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về việc xác định các loại giá đất và khung giá các loại đất; Thông tư số 114/2004/TT-BTC ngày 26/11/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định 188/2004/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 27/2006/NQ-HĐND ngày 18/12/2006 của HĐND tỉnh về giá đất năm 2007 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 20/TTr-STC ngày 22/01/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, sửa đổi giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 86/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND tỉnh về ban hành quy định giá đất trên địa bàn tỉnh năm 2007, như sau:
1. Bổ sung giá đất huyện Tam Đảo:
1.1. Bổ sung bảng giá đất Nông nghiệp năm 2007 của huyện Tam Đảo:
Số TT | ĐẤT NÔNG NGHIỆP, ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT | Giá đất (Đồng/m2) |
| Đất trồng cây hàng năm, mặt nước nuôi trồng thủy sản (Tính theo hạng đất tính thuế Nông lâm nghiệp) |
|
| Xã miền núi |
|
1 | Đất trồng cây hàng năm, mặt nước nuôi trồng thủy sản |
|
| Đất hạng 1 | 19.000 |
| Đất hạng 2 | 18.000 |
| Đất hạng 3 | 17.000 |
| Đất hạng 4 | 15.000 |
| Đất hạng 5 | 13.000 |
| Đất hạng 6 | 11.000 |
2 | Đất trồng cây lâu năm và đất rừng sản xuất |
|
| Đất hạng 1 | 12.000 |
| Đất hạng 2 | 11.000 |
| Đất hạng 3 | 10.000 |
| Đất hạng 4 | 9.000 |
| Đất hạng 5 | 8.000 |
|
|
|
1.2. Tại mục: Đất thuộc thị trấn Tam Đảo: Bỏ phần VI: Đất nông nghiệp thuộc thị trấn Tam Đảo: 47.000đ (dòng cuối).
2. Bổ sung giá đất huyện Bình Xuyên:
Bổ sung vào phần IV: Tỉnh lộ 320B (Hương Canh – trung Mỹ), mục đất thuộc địa phận xã Trung Mỹ:
Đoạn từ Bảng tin đến cổng UBND xã Trung Mỹ:
+ Băng 1: 600.000đồng/m2.
+ Băng 2 trở vào: 300.000đồng/m2.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Taì nguyên Môi trường, Cục trưởng cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện: Tam Đảo, Bình Xuyên, Giám đốc Trung tâm phát triển Quỹ đất (Sở TNMT) và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |