cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 11/2007/QĐ-UBND ngày 06/02/2007 Ban hành giá nước sạch cho sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 11/2007/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Kiên Giang
  • Ngày ban hành: 06-02-2007
  • Ngày có hiệu lực: 16-02-2007
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 18-09-2009
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 945 ngày (2 năm 7 tháng 5 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 18-09-2009
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 18-09-2009, Quyết định số 11/2007/QĐ-UBND ngày 06/02/2007 Ban hành giá nước sạch cho sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 18/09/2009 Về giá tiêu thụ nước sạch khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Kiên Giang”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
*****

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*******

Số: 11/2007/QĐ–UBND
V/v ban hành giá nước sạch cho sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang 

Rạch Giá, ngày 06  tháng 02 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Pháp lệnh giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26/4/2002;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá;
Căn cứ Thông tư số 15/2004/TT-BTC ngày 09/3/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BTC ngày 30/6/2005 của Bộ Tài chính về quy định khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 01/TTr-STC ngày 02/01/2007
,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành giá nước sạch cho sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (giá đã bao gồm thuế VAT và không khống chế định mức sử dụng), cụ thể như sau:

1. Thành phố Rạch Giá:

- Giá nước dùng trong sinh hoạt: 3.550 đ/m3

- Giá nước dùng trong sản xuất: 4.550 đ/m3

- Giá nước dùng trong kinh doanh, dịch vụ, xây dựng:      5.550 đ/m3

2. Thị trấn Minh Lương và Tắc Cậu, huyện Châu Thành:

- Giá nước dùng trong sinh hoạt: 2.550 đ/m3

- Giá nước dùng trong sản xuất: 3.050 đ/m3

- Giá nước dùng trong kinh doanh, dịch vụ, xây dựng: 3.550 đ/m3

3. Thị trấn Thứ 3, huyện An Biên:

- Giá nước dùng cho các đối tượng khách hàng: 2.550 đ/m3

4. Thị trấn Thứ 11 về xã Đông Thạnh, huyện An Minh:

- Giá nước dùng trong sinh hoạt: 3.050 đ/m3

- Giá nước dùng trong sản xuất: 3.550 đ/m3

- Giá nước dùng trong kinh doanh, dịch vụ, xây dựng: 4.550 đ/m3

5. Thị trấn Tân Hiệp, huyện Tân Hiệp và thị trấn Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng:

- Giá nước dùng trong sinh hoạt: 3.550 đ/m3

- Giá nước dùng trong sản xuất: 4.550 đ/m3

- Giá nước dùng trong kinh doanh, dịch vụ, xây dựng: 5.550 đ/m3

Điều 2. Giao cho Giám đốc Sở Tài chính hướng dẫn việc triển khai thực hiện quyết định này và theo dõi, kiểm tra việc thu, chi tại Công ty cấp thoát nước Kiên Giang theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Các ông/bà Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Công ty Cấp thoát nước Kiên Giang, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố: Rạch Giá, Châu Thành, An Biên, An Minh, Tân Hiệp, Giồng Riềng cùng Thủ trưởng các Sở, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này thay thế Quyết định số 27/2003/QĐ-UB ngày 04/03/2003 và Quyết định số 28/2005/QĐ-UBND ngày 22/4/2005 của UBND tỉnh Kiên Giang.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

 

 

Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT. UBND tỉnh;
- Như điều 3 của QĐ;
- Đăng Công báo tỉnh;
- LĐVP + Các Phòng NC;
- Lưu: VT, STC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Bùi Ngọc Sương