Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 08/01/2007 Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 85/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Ngày ban hành: 08-01-2007
- Ngày có hiệu lực: 08-01-2007
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 26-09-2008
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 19-06-2009
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 893 ngày (2 năm 5 tháng 13 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 19-06-2009
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 85/QĐ-UBND | Đà Lạt, ngày 08 tháng 01 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ MỨC THU, NỘP, TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT VÀ CHẾ ĐỘ QUẢN LÝ SỬ DỤNG PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp Lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp Lệnh phí-lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 57/2002/NĐ-CP; Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/07/2002 hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/07/2002 hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí và Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 67/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 V/v quy định danh mục, khung mức thu, tỷ lệ điều tiết các loại phí, lệ phí và các loại quỹ thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Liên tịch: Sở Tài chính - Cục Thuế Lâm Đồng tại Tờ trình số 1971/TTr-LT ngày 29 tháng 12 năm 2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và quản lý sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Mức thu, nộp: Theo biểu chi tiết đính kèm .
2. Tỷ lệ điều tiết và quản lý sử dụng :
- Biên lai, chứng từ thu phí thực hiện theo đúng quy định của Bộ Tài chính (do ngành Thuế phát hành) và theo hướng dẫn của Cục Thuế Lâm Đồng.
- Tỷ lệ điều tiết :
+ Đối với đơn vị sự nghiệp có thu, Doanh nghiệp công ích tổ chức thu: Được để lại 25% trên tổng số phí thực thu để chi cho công tác tổ chức thu phí. Số còn lại 75% nộp toàn bộ vào NSNN;
+ Đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh: Nộp thuế GTGT và thuế TNDN theo Luật Thuế.
3. Đơn vị tổ chức thu:
Công ty quản lý công trình đô thị thành phố Đà Lạt, thị xã Bảo Lộc, Xí nghiệp hoặc Đội quản lý công trình các huyện và các đơn vị, cá nhân kinh doanh (nếu có).
Điều 2. Các mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Giao Sở Tài chính, Cục Thuế hướng dẫn các đơn vị và các địa phương về biên lai, ấn chỉ; chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng và thanh quyết toán theo quy định;
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành trong tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Bảo Lộc, thành phố Đà Lạt; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định./-
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỨC THU, NỘP PHÍ VỆ SINH
(Kèm theo Quyết định số: 85 /QĐ-UBND ngày 08/ 01/ 2007 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
NỘI DUNG | Đơn vị tính | Địa bàn TP Đà Lạt, TX Bảo Lộc, huyện Đức Trọng | Địa bàn các huyện Di Linh, Đơn Dương, Lâm Hà | Địa bàn các huyện còn lại |
A. Mức thu lệ phí vệ sinh thu gom rác thải: |
|
|
|
|
1. Hộ gia đình |
|
|
|
|
- Không kinh doanh + Các hộ ở hai bên đường chính + Các hộ trên các tuyến đường hẻm, kiệt hẻm - Có kinh doanh (tại gia) + Mức I (môn bài bậc 1) + Mức II (môn bài bậc 2) + Mức III (các bậc môn bài còn lại) |
đồng/tháng đồng/tháng
đồng/tháng đồng/tháng đồng/tháng |
8.000 5.000
20.000 17.000 14.000 |
7.000 5.000
18.000 15.000 12.000 |
6.000 5.000
16.000 13.000 10.000 |
2. Nhóm các đơn vị, cơ quan và cơ sở KD lớn |
|
|
|
|
- Cơ quan HCSN | đồng/tháng | 30.000 | 25.000 | 20.000 |
- Các Đơn vị SXKD |
|
|
|
|
+ Có quy mô dưới 100 công nhân. + Có quy mô trên 100 công nhân, tính theo HĐ thỏa thuận thu gom rác thải. | đồng/tháng đồng/m3 | 100.000 140.000 | 80.000 140.000 | 60.000 140.000 |
- Khách sạn | đ/phòng/tháng | 10.000 | 9.000 | 8.000 |
- Nhà nghỉ | đ/phòng/tháng | 6.000 | 5.000 | 4.000 |
- Nhà trọ | đ/phòng/tháng | 5.000 | 4.000 | 3.000 |
- Nhà hàng + Mức I (môn bài bậc 1) + Mức II (môn bài bậc 2) + Mức III (môn bài bậc 3) + Mức IV (các bậc môn bài còn lại) |
đồng/tháng đồng/tháng đồng/tháng đồng/tháng |
200.000 150.000 100.000 80.000 |
180.000 140.000 90.000 70.000 |
150.000 110.000 70.000 40.000 |
- Quán ăn - tiệm ăn + Mức I (môn bài bậc 1) + Mức II (môn bài bậc 2) + Mức III (môn bài bậc 3) + Mức IV (các bậc môn bài còn lại) |
đồng/tháng đồng/tháng đồng/tháng đồng/tháng |
160.000 130.000 80.000 50.000 |
130.000 100.000 70.000 40.000 |
110.000 60.000 50.000 30.000 |
- Bệnh viện, trạm xá, cơ sở y tế phòng khám chữa bệnh: |
|
|
|
|
+ Mức I: Đối với các bệnh viện có mức thải rác lớn thì tính theo hợp đồng thoả thuận + Mức II: Đối với trạm xá, phòng khám và điều trị bệnh + Mức III: Đối với các phòng khám bệnh | đồng/m3
đồng/tháng | 140.000
60.000 | 140.000
50.000 | 140.000
30.000 |
- Các điểm tham quan du lịch + Mức I: Đối với các điểm tham quan có giá vé từ 8.000 đ/vé trở lên + Mức II: Đối với các điểm tham quan có giá vé thấp hơn 8.000 đ/vé |
đồng/tháng
đồng/tháng |
500.000
400.000 |
400.000
300.000 |
300.000
200.000 |
- Các lò mổ (giết mổ gia súc, gia cầm): + Mức I: Đối với các lò mổ tập trung + Mức II: Đối với các lò mổ khác |
đồng/tháng đồng/tháng |
1.000.000 600.000 |
800.000 400.000 |
600.000 200.000 |
- Bến xe, bãi đậu xe: + Mức I: Đối với các bến xe + Mức II: Đối với các bãi đậu xe 4 bánh + Mức III: Đối với các bãi đậu xe 2 bánh |
đồng/tháng đồng/tháng đồng/tháng |
200.000 150.000 100.000 |
160.000 120.000 80.000 |
120.000 90.000 50.000 |
- Các đối tượng buôn bán tại chợ + Mức I: Đối với các quầy sạp cố định + Mức II: Đối với các quầy sạp không cố định |
đ/quầy/tháng đ/quầy/tháng |
10.000 8.000 |
8.000 6.000 |
6.000 4.000 |
- Trường học |
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
- Trường PTTH: | đồng/tháng | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
- Trường tiểu học: + Mức I: Đối với trường có quy mô từ 500 HS trở lên + Mức II: Đối với trường có quy mô dưới 500 học sinh |
đồng/tháng đồng/tháng |
100.000 80.000 |
80.000 60.000 |
70.000 50.000 |
- Trường Mầm Non: + Mức I: Đối với trường có quy mô từ 100 HS trở lên + Mức II: Đối với trường có quy mô từ 50-100 học sinh + Mức III: Đối với các có quy mô dưới 50 học sinh |
đồng/tháng đồng/tháng đồng/tháng |
100.000 80.000 70.000 |
90.000 70.000 60.000 |
70.000 60.000 50.000 |
- Trường đào tạo chuyên nghiệp: | đồng/tháng | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
- Các công trình xây dựng + Mức I: Đối với các công trình xây dựng nhà cấp I. + Mức II: Đối với các công trình xây dựng nhà cấp II + Mức III: Đối với các công trình XD nhà cấp III,IV + Đối với công trình có lượng rác thải lớn * Thu theo giá trị công trình * Hoặc thu theo hợp đồng thỏa thuận |
đ/đơn vị/tháng đ/đơn vị/tháng đ/đơn vị/tháng
%/GTrị CTrình đồng/m3 |
200.000 180.000 150.000
0,05 140.000 |
180.000 160.000 140.000
0,05 140.000 |
160.000 140.000 100.000
0,05 140.000 |
B. Mức thu phí dịch vụ nghĩa trang: |
|
|
|
|
1.Công đào huyệt |
|
|
|
|
+ Người lớn | đồng/1 huyệt | 140.000 | 120.000 | 100.000 |
+ Trẻ em | đồng/1 huyệt | 80.000 | 60.000 | 50.000 |
2. Cho thuê xe mai táng đến các nghĩa trang trong phạm vi T/P, thị xã, thị trấn. | đồng/lần | 200.000 | 180.000 | 160.000 |
3. Rút hầm cầu | đồng/m3 | 100.000 | 80.000 | 80.000 |
C. Vệ sinh công cộng : | đồng/lượt | 500 | 500 | 500 |