Quyết định số 85/2006/QĐ-UBND ngày 30/12/2006 Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành liên quan đến lĩnh vực dân sự và đầu tư xây dựng đã hết hiệu lực pháp luật
- Số hiệu văn bản: 85/2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Ngày ban hành: 30-12-2006
- Ngày có hiệu lực: 09-01-2007
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 6530 ngày (17 năm 10 tháng 25 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 85/2006/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 30 tháng 12 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO ỦY BAN NHÂN DÂN, CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH LIÊN QUAN ĐẾN LĨNH VỰC DÂN SỰ VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ĐÃ HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Chỉ thị số 29/2005/CT-TTg ngày 13 tháng 9 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ triển khai thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về việc thi hành Bộ luật Dân sự;
Căn cứ Quyết định số 1985/2005/QĐ-BTP ngày 03 tháng 11 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành kế hoạch thực hiện Chỉ thị số 29/2005/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ triển khai thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về việc thi hành Bộ luật Dân sự;
Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ 7 về bãi bỏ 3 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIII, khóa XIV;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Báo cáo số 82/BC-STP ngày 26 tháng 8 năm 2006 về kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến lĩnh vực dân sự và đầu tư xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 138 văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực dân sự và đầu tư xây dựng đã hết hiệu lực pháp luật (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Các ông, bà: Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO ỦY BAN NHÂN DÂN, CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH LIÊN QUAN ĐẾN LĨNH VỰC DÂN SỰ VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ĐÃ HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
(Kèm theo Quyết định số 85/2006/QĐ-UBND ngày 30/12/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu văn bản | Ngày, tháng, năm ban hành | Trích yếu văn bản |
I | LĨNH VỰC DÂN SỰ |
| ||
1 | Chỉ thị | 16/CT-UB | 08/6/1990 | Về việc giải quyết nơi cư trú của bà con các dân tộc đi sơ tán năm 1979 và nhà cửa của người Hoa |
2 | Quyết định | 265/UB-QĐ | 21/6/1990 | Về việc ban hành bản quy định tạm thời về tổ chức, quản lý hoạt động của các chợ thuộc địa bàn tỉnh Hà Tuyên |
3 | Chỉ thị | 21/CT | 06/9/1990 | Về việc tăng cường công tác quản lý thu lệ phí trước bạ |
4 | Chỉ thị | 22/UB-CT | 10/9/1990 | Về việc quản lý tiền mặt và thanh toán không dùng tiền mặt |
5 | Quyết định | 391/UB-QĐ | 12/9/1990 | Ban hành bản quy định tạm thời về một số chính sách khuyến khích công tác khoa học kỹ thuật trong tỉnh |
6 | Chỉ thị | 24/UB-CT | 26/9/1990 | Về việc cấm nhập khẩu và lưu thông thuốc lá điếu của nước ngoài trên thị trường tỉnh ta |
7 | Quyết định | 10/UB-QĐ | 18/01/1991 | Về việc tổ chức hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu trực tiếp của công ty dịch vụ sản xuất - xuất nhập khẩu |
8 | Quyết định | 49/QĐ-UB | 15/3/1991 | Về việc tổ chức lại bộ máy quản lý nhà nước, các đơn vị sự nghiệp sản xuất kinh doanh, dịch vụ, giảm nhẹ biên chế, hành chính, sự nghiệp, tăng cường cán bộ cho sản xuất, kinh doanh, dịch vụ |
9 | Chỉ thị | 03/UB-CT | 21/11/1991 | Về công tác trồng rừng đối với các trường học |
10 | Chỉ thị | 06/UB-CT | 19/12/1991 | Về việc thi hành pháp lệnh đo lường; pháp lệnh chất lượng hàng hóa và Nghị định 140-HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng về kiểm tra xử lý việc sản xuất và buôn bán hàng giả |
11 | Quyết định | 01/UB-QĐ | 04/01/1992 | Về việc thực hiện việc hoàn vốn cho ngân sách có thời hạn đối với các hoạt động khoa học - công nghệ được ngân sách nhà nước cấp vốn |
12 | Chỉ thị | 02/CT-UB | 25/02/1992 | Về việc quản lý sử dụng thuốc bảo vệ thực vật |
13 | Quyết định | 73/UB-QĐ | 07/4/1992 | Về việc triển khai thực hiện Chỉ thị số 90-CT ngày 19-3-1992 của Chủ tịch HĐBT về những biện pháp cấp bách để chặn đứng nạn phá rừng |
14 | Chỉ thị | 10/CT-UB | 13/6/1992 | Về việc bảo vệ đường dây và chống tổn thất điện năng |
15 | Chỉ thị | 15/UB-CT | 01/10/1992 | Về việc nhanh chóng ngăn chặn tình trạng khai thác tài nguyên khoáng sản trái phép |
16 | Quyết định | 482/UB-QĐ | 03/12/1992 | Về việc sử dụng và cho vay vốn mua xe máy |
17 | Quyết định | 79/UB-QĐ | 10/3/1993 | Về việc nghiêm cấm lưu thông và tiêu thụ muối trắng trên địa bàn toàn tỉnh |
18 | Quyết định | 209/UB-QĐ | 08/5/1993 | Về việc quy định mức giá bán lẻ dầu hỏa |
19 | Quyết định | 311/UB-QĐ | 05/7/1993 | Về việc thành lập Quỹ bảo trợ học sinh nghèo trong các trường cấp I |
20 | Quyết định | 429/UB-QĐ | 18/8/1993 | Về việc thu và sử dụng học phí ở các trường phổ thông cấp 2, 3 |
21 | Quyết định | 148/UB-QĐ | 17/3/1994 | Ban hành Quy định về thực hành tiết kiệm |
22 | Quyết định | 165/UB-QĐ | 21/3/1994 | Về việc triển khai Điều 31 Luật Đất đai |
23 | Quyết định | 215/QĐ-UB | 23/4/1994 | Về việc ban hành bản quy định tạm thời xử phạt vi phạm hành chính trong quản lý sử dụng đất đai trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
24 | Quyết định | 216/UB-QĐ | 23/4/1994 | Ban hành Quy định về chế độ quản lý và sử dụng đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp để trồng rừng |
25 | Quyết định | 217/UB-QĐ | 23/4/1994 | Ban hành Quy định tạm thời về quản lý, sử dụng đất đô thị, ven đô thị, huyện lỵ, thị trấn, đầu mối giao thông, đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
26 | Quyết định | 300/QĐ-UB | 26/5/1994 | Về việc quy định về chính sách bảo vệ, khoanh nuôi và trồng rừng |
27 | Quyết định | 400/UB-QĐ | 08/7/1994 | Về việc ban hành "quy định cụ thể quản lý hoạt động báo chí, xuất bản và văn hóa thông tin thể thao" trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
28 | Quyết định | 419/QĐ-UB | 19/7/1994 | Về việc biên chế và chế độ của cán bộ khuyến nông xã |
29 | Quyết định | 423/QĐ-UB | 21/7/1994 | Về việc ban hành quy định về tiêu chuẩn đưa đối tượng nghiện ma túy, mại dâm vào Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh, trung tâm y tế huyện, thị xã và chế độ trợ cấp cho đối tượng này |
30 | Quyết định | 477/QĐ-UB | 24/8/1994 | Về việc ban hành bản quy định về khai thác rừng mỡ và bạch đàn trồng thuần loại |
31 | Quyết định | 555/QĐ-UB | 21/9/1994 | Về việc ban hành quy định về quản lý sử dụng điện nông thôn |
32 | Quyết định | 629/UB/QĐ | 26/10/1994 | Ban hành Quy định tạm thời về việc bán đấu giá tài sản |
33 | Chỉ thị | 16/CT-UB | 17/12/1994 | Về việc thực hiện Luật Bảo vệ môi trường |
34 | Chỉ thị | 03/CT-UB | 21/01/1995 | Về việc tăng cường các biện pháp chống phá rừng |
35 | Chỉ thị | 04/CT-UB | 11/3/1995 | Về việc thu hồi đất trống để trồng rừng |
36 | Chỉ thị | 06/CT-UB | 19/4/1995 | Về việc quản lý và bảo vệ động vật rừng |
37 | Chỉ thị | 07/CT-UB | 18/5/1995 | Về việc thực hiện Pháp lệnh Thú y về kiểm dịch, kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y động vật, sản phẩm động vật |
38 | Chỉ thị | 09/CT-UB | 23/5/1995 | Về việc quản lý sử dụng đất trồng cây lương thực (đặc biệt là đất trồng lúa nước) |
39 | Quyết định | 361/QĐ-UB | 16/6/1995 | Về việc ban hành Quy định tạm thời trình tự, thủ tục giải quyết khiếu nại tố cáo của công dân |
40 | Quyết định | 766/QĐ-UB | 16/10/1995 | Về việc ban hành những quy định an toàn dùng điện trong nhân dân và những quy định sử dụng máy phát thủy điện nhỏ |
41 | Quyết định | 789/QĐ-UB | 26/10/1995 | Về việc phê duyệt tạm thời đường bộ cho các tuyến đường trục tỉnh và trục liên huyện do tỉnh quản lý để tính cước vận chuyển bằng ô tô |
42 | Quyết định | 906/QĐ-UB | 09/12/1995 | Về việc ban hành bản Quy định tạm thời về những giấy tờ hợp lệ đối với nhà ở và đất ở thực hiện Nghị định 60-CP ngày 5-7-1994 đối với khu vực từ km 14 + 500 đến km 16 + 500 (đường Tuyên Quang đi Hà Nội) thuộc huyện Yên Sơn |
43 | Quyết định | 907/QĐ-UB | 1995 | Về việc ban hành bản Quy định tạm thời những giấy tờ hợp lệ về nhà ở, đất ở để thực hiện Nghị định 60-CP ngày 05-7-1994 của Chính phủ đối với khu vực phường Tân Quang, thị xã Tuyên Quang |
44 | Quyết định | 911/QĐ-UB | 12/12/1995 | Về việc ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của hợp tác xã nông - lâm nghiệp |
45 | Quyết định | 912/QĐ-UB | 12/12/1995 | Về việc chi trả trợ cấp sinh hoạt phí và trợ cấp già yếu nghỉ việc của cán bộ xã, phường, thị trấn |
46 | Quyết định | 913/QĐ-UB | 12/12/1995 | Về số lượng cán bộ và chế độ sinh hoạt phí đối với cán bộ xã, phường, thị trấn trong tỉnh |
47 | Quyết định | 321/QĐ-UB | 15/4/1996 | Về việc định mức diện tích đất làm cơ sở để tính giá trị miễn giảm khi giao đất làm nhà ở trên địa bàn đất đô thị và mang tính chất đô thị |
48 | Quyết định | 389/QĐ-UB | 23/4/1996 | Về việc điều chỉnh nhuận bút các thể tài báo chí tỉnh Tuyên Quang |
49 | Quyết định | 393/QĐ-UB | 25/4/1996 | Về tổ chức và nhiệm vụ của ban quản lý điện xã |
50 | Chỉ thị | 06/CT-UB | 29/4/1996 | Về công tác phòng chống lụt bão giảm nhẹ thiên tai |
51 | Chỉ thị | 07/CT-UB | 21/5/1996 | Về việc tiếp tục tấn công, ngăn chặn tệ nạn buôn bán và sử dụng chất ma túy trên địa bàn toàn tỉnh |
52 | Quyết định | 567/QĐ-UB | 24/5/1996 | Về thu lệ phí vệ sinh đô thị |
53 | Chỉ thị | 09/CT-UB | 05/6/1996 | Về đánh giá tác động môi trường |
54 | Chỉ thị | 10/CT-UB | 20/6/1996 | Về tăng cường các biện pháp phòng cháy chữa cháy |
55 | Quyết định | 685/QĐ-UB | 08/7/1996 | Về việc sử dụng nguồn vốn tiết kiệm theo Nghị quyết Quốc hội để cho vay phục vụ mục tiêu xóa đói giảm nghèo |
56 | Chỉ thị | 12/CT-UB | 25/9/1996 | Về tăng cường quản lý vũ khí - vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
57 | Chỉ thị | 13/CT-UB | 25/9/1996 | Về tăng cường công tác đấu tranh, phòng chống các tệ nạn xã hội trong nhà trường phổ thông, các trường trung học chuyên nghiệp và dạy nghề |
58 | Chỉ thị | 14/CT-UB | 18/10/1996 | Về việc tăng cường các biện pháp phòng cháy, chữa cháy rừng |
59 | Quyết định | 1069/QĐ-UB | 21/11/1996 | Về việc miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp cho các hộ nông dân sản xuất ở vùng cao, vùng sâu, vùng xa |
60 | Quyết định | 1269/QĐ-UB | 31/12/1996 | Về việc ban hành Quy định tạm thời việc quản lý, sử dụng vật liệu nổ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
61 | Quyết định | 82/QĐ-UB | 01/02/1997 | Về việc Quy định mức kinh phí ổn định dân cư |
62 | Chỉ thị | 04/CT-UB | 04/02/1997 | Về việc tăng cường xử lý nợ quá hạn vốn vay ngân hàng |
63 | Quyết định | 136/QĐ-UB | 12/3/1997 | Về việc Quy chế hoạt động của cộng đồng thôn bản và ban phát triển thôn bản thuộc các xã thực thi dự án phát triển nguồn lực tỉnh Tuyên Quang |
64 | Quyết định | 379/QĐ-UB | 19/5/1997 | Về việc Quy định mức kinh phí ổn định dân cư |
65 | Chỉ thị | 08/CT-UB | 21/5/1997 | Về việc tăng cường các biện pháp cấp bách bảo vệ và phát triển rừng |
66 | Chỉ thị | 09/CT-UB | 18/6/1997 | Về một số biện pháp quản lý, cấp phát, thanh toán chi ngân sách nhà nước |
67 | Chỉ thị | 11/CT-UB | 23/7/1997 | Về việc đăng ký và quản lý hộ khẩu |
68 | Quyết định | 692/QĐ-UB | 28/8/1997 | Về việc ban hành Quy định về quản lý giống cây trồng - vật nuôi, quản lý chất lượng thức ăn gia súc, quản lý chất lượng hàng hóa trong lĩnh vực nông - lâm - ngư nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
69 | Quyết định | 930/QĐ-UB | 13/11/1997 | Về chế độ trợ cấp tạm thời cho các đối tượng bị dị dạng, dị tật, mắc bệnh hiểm nghèo là con của cán bộ, chiến sỹ các lực lượng vũ trang, cán bộ, thanh niên xung phong chiến đấu, phục vụ chiến đấu chống Mỹ ở các chiến trường Mỹ rải chất độc hóa học |
70 | Quyết định | 1056/QĐ-UB | 15/12/1997 | Về việc ban hành Quy định về chống tham nhũng và buôn lậu |
71 | Quyết định | 1058/QĐ-UB | 15/12/1997 | Về việc ban hành Quy chế về phát huy quyền làm chủ của nhân dân |
72 | Quyết định | 1115/QĐ-UB | 31/12/1997 | Về các khoản phí, lệ phí được thu tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
73 | Chỉ thị | 01/CT-UB | 12/01/1998 | Về việc tăng cường công tác bảo vệ mèo nuôi và động vật hoang dã, quý hiếm |
74 | Chỉ thị | 08/CT-UB | 20/5/1998 | Về việc triệt để tiết kiệm sử dụng điện |
75 | Quyết định | 537/QĐ-UB | 13/7/1998 | Về cho vay chăm sóc thâm canh, cải tạo phục hồi vườn chè trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
76 | Quyết định | 541/QĐ-UB | 14/7/1998 | Về việc ban hành Quy chế về quản lý, sử dụng đất đồi, đất màu, đất soi bãi trong vùng quy hoạch trồng mía nguyên liệu |
77 | Chỉ thị | 09/CT-UB | 18/7/1998 | Về tăng cường công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân |
78 | Quyết định | 725/QĐ-UB | 04/9/1998 | Về việc quản lý thu, chi các khoản học phí, lệ phí tuyển sinh, lệ phí thi, tiền đóng góp xây dựng, sửa chữa trường, lớp học ở các cơ sở giáo dục, đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
79 | Quyết định | 935/QĐ-UB | 19/10/1998 | Về việc ban hành Quy định về nhiệm vụ quyền hạn, chế độ làm việc của Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND, cán bộ chuyên môn nghiệp vụ chính quyền xã, phường, thị trấn |
80 | Chỉ thị | 13/CT-UB | 27/11/1998 | Về việc tiếp tục đẩy mạnh tấn công trấn áp tội phạm ma túy |
81 | Chỉ thị | 04/CT-UB | 09/02/1999 | Về việc tăng cường các biện pháp quản lý, bảo vệ, phát triển rừng và quản lý lâm sản |
82 | Quyết định | 682/QĐ-UB | 28/7/1999 | Về việc ban hành quy định tạm thời về nhiệm vụ, tiêu chuẩn từng chức danh cán bộ, công chức của UBND huyện, thị xã |
83 | Quyết định | 747/QĐ-UB | 10/8/1999 | Về việc ban hành quy định tạm thời về trình tự, thủ tục mua bán nhà ở, chuyển nhượng quyền sử dụng đất ở tại đô thị không nhằm mục đích kinh doanh |
84 | Quyết định | 806/QĐ-UB | 21/8/1999 | Về việc quy định giá đất đô thị tại thị xã Tuyên Quang và các huyện trong tỉnh |
85 | Quyết định | 1406/QĐ-UB | 06/12/1999 | Về việc điều chỉnh giá đất đô thị tại thị xã Tuyên Quang ban hành tại Quyết định số 806/QĐ-UB ngày 21/8/1999 của UBND tỉnh |
86 | Quyết định | 419/QĐ-UB | 14/4/2000 | Về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục hồ sơ và thời gian thực hiện xét duyệt miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp do thiên tai |
87 | Chỉ thị | 07/CT-UB | 27/4/2000 | Về tăng cường chỉ đạo công tác lưu trữ |
88 | Quyết định | 870/QĐ-UB | 31/7/2000 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tạm thời phân cấp quản lý sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
89 | Quyết định | 923/QĐ-UB | 18/8/2000 | Về việc quy định giá cước vận chuyển hành khách ngoại tỉnh, nội tỉnh bằng ô tô |
90 | Quyết định | 1093/QĐ-UB | 08/9/2000 | Về việc ban hành mức phụ cấp hàng tháng cho công an viên xã từ nguồn ngân sách địa phương |
91 | Quyết định | 1196/QĐ-UB | 22/9/2000 | Ban hành quy định tạm thời về công tác quản lý sử dụng hồ sơ tài liệu lưu trữ tỉnh Tuyên Quang |
92 | Quyết định | 1381/QĐ-UB | 31/8/2001 | Về việc quy định giá cước vận chuyển cây nhãn giống kích thước túi bầu (25x30cm); (16cm, h: 21cm) từ vườn ươm các huyện, thị xã đến trung tâm các xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
93 | Quyết định | 27/2002/QĐ-UB | 18/01/2002 | Về việc ban hành tạm thời Quy trình kỹ thuật trồng một số cây cỏ làm thức ăn cho gia súc trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
94 | Quyết định | 49/2002/QĐ-UB | 08/02/2002 | Về việc ban hành mức thu phí trông coi, bảo quản phương tiện bị tạm giữ do vi phạm hành chính trong lĩnh vực trật tự an toàn giao thông |
95 | Quyết định | 105/2002/QĐ-UB | 29/4/2002 | Về chỉnh sửa, bổ sung Quyết định số 27/2002/QĐ-UB ngày 18/01/2002 của UBND tỉnh |
96 | Quyết định | 106/2002/QĐ-UB | 29/4/2002 | Về chỉnh sửa, bổ sung Quyết định số 01/2002/QĐ-UB ngày 03/01/2002 của UBND tỉnh |
97 | Quyết định | 479/2002/QĐ-UB | 08/10/2002 | Về việc ban hành quy định tạm thời hỗ trợ đối với cán bộ được trưng tập đi kiểm kê vùng lòng hồ thủy điện Na Hang |
98 | Quyết định | 552/2002/QĐ-UB | 25/11/2002 | Về việc khai thác, vận chuyển, tiêu thụ lâm sản của hộ gia đình, cá nhân được giao, được thuê, nhận khoán rừng và đất lâm nghiệp |
99 | Quyết định | 561/2002/QĐ-UB | 05/12/2002 | Về việc bổ sung giá cước vận chuyển hành khách bằng ô tô một số tuyến đường nội huyện, nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
100 | Quyết định | 583/2002/QĐ-UB | 16/12/2002 | Về việc ban hành quy định tạm thời suất đầu tư trồng, chăm sóc rừng bằng cây giống keo hom trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
101 | Chỉ thị | 04/2003/CT-UB | 25/4/2003 | Về tăng cường thực hiện các biện pháp quản lý, bảo vệ và phát triển rừng |
102 | Chỉ thị | 06/2003/CT-UB | 01/6//2003 | Về tăng cường thực hiện các biện pháp cấp bách để bảo vệ và phát triển rừng |
103 | Quyết định | 1116/2003/QĐ-UB | 17/12//2003 | Về việc ban hành Quy định tạm thời hỗ trợ giống cây lâm nghiệp cho nhân dân trồng lại rừng trên diện tích đất lâm nghiệp, hỗ trợ giống ngô, lạc, đỗ tương để các hộ chuyển đổi cây trồng trên đất màu đồi, soi bãi đã phá bỏ cây sả trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
104 | Quyết định | 72/2004/QĐ-UB | 26/10/2004 | Về việc ban hành giá cước vận chuyển hành khách bằng ô tô các tuyến đường nội tỉnh, ngoại tỉnh Tuyên Quang |
II | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG |
| ||
1 | Quyết định | 316/QĐ-UB | 06/8/1990 | Về ban hành quy định quản lý nhà nước đối với các thành phần kinh tế ngoài quốc doanh |
2 | Quyết định | 330/QĐ-UB | 22/8/1990 | Về việc thực hiện quy chế đăng ký hành nghề kinh doanh xây dựng theo Quyết định số 255/BXD ngày 18/10/1989 của Bộ Xây dựng |
3 | Quyết định | 331/QĐ-UB | 22/8/1990 | Về việc thực hiện quy chế đấu thầu trong xây dựng theo Quyết định số 24/BXD-VKT ngày 12/02/1990 của Bộ Xây dựng |
4 | Quyết định | 332/QĐ-UB | 22/8/1990 | Về việc thực hiện quy chế đăng ký hành nghề kinh doanh thiết kế xây dựng theo Quyết định số 250/BXD ngày 14/10/1989 của Bộ Xây dựng |
5 | Chỉ thị | 19/UB-CT | 22/8/1990 | Về việc chấn chỉnh ngay một số việc trước mắt trong xây dựng cơ bản |
6 | Quyết định | 398/QĐ-UB | 17/9/1990 | Về việc Quy định tạm thời đối với các xí nghiệp sản xuất - kinh doanh phải nộp một phần bằng tiền mặt các khoản phải nộp ngân sách, qua hệ thống Kho bạc Nhà nước |
7 | Quyết định | 311/QĐ-UB | 25/7/1991 | Về một số vấn đề cấp bách nhằm đẩy mạnh công tác thu ngân sách. Điều tiết cho xã, phường, thị trấn về các nguồn thu ngân sách trên địa bàn để cân đối chi theo kế hoạch đã được duyệt |
8 | Quyết định | 34/UB-QĐ | 05/3/1992 | Về việc cấp vốn cho vay và thanh toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản cho các chủ đầu tư công trình xây dựng cơ bản |
9 | Chỉ thị | 16/UB-CT | 02/10/1992 | Về việc chấn chỉnh công tác quản lý trong xây dựng cơ bản |
10 | Chỉ thị | 14/UB-CT | 21/5/1993 | Về việc Quản lý các nghề kinh doanh đặc biệt |
11 | Quyết định | 295/UB-QĐ | 22/6/1993 | Về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới giao thông thị trấn Sơn Dương đến năm 2010 (theo quy hoạch chung) |
12 | Quyết định | 605/UB-QĐ | 18/10/1993 | Về việc ban hành bản Quy định tạm thời về quản lý thu - chi ngân sách xã, phường và thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
13 | Quyết định | 607/UB-QĐ | 19/10/1993 | Về việc ban hành Quy định tạm thời việc quản lý và sử dụng quỹ cho vay phát triển cà phê của tỉnh |
14 | Quyết định | 136/UB-QĐ | 15/3/1994 | Về việc ban hành "Quy định quản lý xây dựng cơ bản" trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
15 | Quyết định | 138/UB-QĐ | 15/3/1994 | Về việc ban hành "Quy định giám sát kỹ thuật của chủ đầu tư công trình xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang" |
16 | Quyết định | 278/QĐ-UB | 11/5/1995 | Về việc ban hành quy định tạm thời các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho trồng chăm sóc rừng của các dự án trên địa bàn toàn tỉnh |
17 | Quyết định | 323/QĐ-UB | 31/5/1995 | Về việc quy định tạm thời việc cấp phép xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
18 | Chỉ thị | 10/CT-UB | 05/6/1995 | Về việc đổi mới tổ chức, quản lý sản xuất kinh doanh đối với khu vực kinh tế HTX (công nghiệp, xây dựng, giao thông vận tải, thương mại và du lịch) |
19 | Quyết định | 322/QĐ-UB | 15/4/1996 | Về việc ban hành bản quy định về việc xây dựng và quản lý lưới điện nông thôn |
20 | Quyết định | 592/QĐ-UB | 06/6/1996 | Về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tuyên Quang, thời kỳ 1996-2010 |
21 | Quyết định | 605/QĐ-UB | 12/6/1996 | Về quy định thời gian xây dựng cơ bản của một số loài cây lâu năm và năng suất tham khảo đối với chè búp tươi để áp dụng tạm thời khi xét, miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp |
22 | Quyết định | 497/QĐ-UB | 21/6/1997 | Về việc ban hành trình tự triển khai các bước đấu thầu xây lắp thực hiện theo Quy chế đấu thầu 43/CP ngày 16 tháng 7 năm 1996 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
23 | Quyết định | 1077/QĐ-UB | 24/12/1997 | Về việc sử dụng vốn ngân sách địa phương cho Ngân hàng phục vụ người nghèo vay để cho vay khôi phục và đẩy mạnh sản xuất, tiêu thụ sản phẩm chè trên địa bàn tỉnh |
24 | Quyết định | 1078/QĐ-UB | 24/12/1997 | Về việc chuyển vốn ngân sách địa phương cho Ngân hàng đầu tư phát triển vay để cho vay khôi phục và đẩy mạnh sản xuất, tiêu thụ sản phẩm chè trên địa bàn tỉnh |
25 | Quyết định | 752/QĐ-UB | 10/8/1999 | Về việc ban hành Bộ "Đơn giá xây dựng cơ bản" của tỉnh Tuyên Quang |
26 | Quyết định | 273/QĐ-UB | 10/3/2000 | Về việc ban hành Quy định về quản lý, cho vay vốn đầu tư xây dựng lưới điện nông thôn trên địa bàn tỉnh từ nguồn vốn tín dụng đầu tư |
27 | Quyết định | 67/2002/QĐ-UB | 29/3/2002 | Về việc ban hành Quy định tạm thời suất đầu tư trồng, chăm sóc rừng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
28 | Quyết định | 380/2002/QĐ-UB | 11/7/2002 | Về việc ban hành Quy định tổ chức triển khai thực hiện xây dựng nhà lớp học mầm non thôn, bản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
29 | Quyết định | 494/2002/QĐ-UB | 22/10/2002 | Về việc ban hành Quy định xây dựng và quản lý lưới điện nông thôn |
30 | Quyết định | 81/2003/QĐ-UB | 14/6/2003 | Về việc ban hành Quy định tạm thời suất đầu tư trồng, chăm sóc rừng nguyên liệu giấy bằng cây giống keo lai giâm hom (mật độ 4.444 cây/ha) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
31 | Quyết định | 93/2003/QĐ-UB | 25/7/2003 | Về việc giao cho giám đốc các lâm trường phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán trồng rừng trên địa bàn do lâm trường quản lý |
32 | Quyết định | 01/2004/QĐ-UB | 06/01/2004 | Về việc ban hành Quy định tạm thời suất đầu tư trồng, chăm sóc rừng bằng cây lát hoa có kích thước bầu 7cm x 12cm, mật độ trồng 2.500 cây/ha trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
33 | Quyết định | 02/2004/QĐ-UB | 06/01/2004 | Về việc ban hành Quy định tạm thời suất đầu tư trồng, chăm sóc rừng phòng hộ bằng cây giống keo lai giâm hom, mật độ trồng 4.444 cây/ha trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
34 | Quyết định | 59/2004/QĐ-UB | 11/6/2004 | Về việc bổ sung, sửa đổi Điều 13 của bản "Quy định về quản lý đầu tư và xây dựng các công trình xây dựng thuộc Dự án Đa dạng hóa thu nhập nông thôn tỉnh Tuyên Quang" |