Quyết định số 79/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2007 do Thành phố Cần Thơ ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 79/2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Ngày ban hành: 29-12-2006
- Ngày có hiệu lực: 08-01-2007
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 21-01-2010
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 21-10-2013
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2478 ngày (6 năm 9 tháng 18 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 21-10-2013
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 79/2006/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 29 tháng 12 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 151/2006/QĐ-TTg ngày 29 tháng 6 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2007;
Căn cứ Nghị quyết số 78/2006/NQ.HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc quyết định định mức, phân bổ dự toán thu, chi ngân sách năm 2007;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2007, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước (kèm theo định mức).
Điều 2. Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước ban hành kèm theo Quyết định này đã bao gồm toàn bộ tiền lương theo quy định tại Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 và Nghị định số 93/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ. Định mức này là cơ sở để xây dựng dự toán chi ngân sách của từng sở, ban, ngành, đoàn thể cấp thành phố, dự toán chi ngân sách của quận, huyện (bao gồm cấp huyện và cấp xã).
Điều 3. Quyết định này được áp dụng từ năm ngân sách 2007 và thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2007 đến 2010 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau mười ngày và được đăng báo Cần Thơ chậm nhất năm ngày kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CẦN THƠ GIAI ĐOẠN 2007 - 2010
(Kèm theo Quyết định số 79/2006/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2006)
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức |
1. Chi sự nghiệp giáo dục |
|
|
* Thành phố (phân bổ theo dân số trong độ tuổi đến trường từ 1 đến 18 tuổi) | đồng/người dân/năm | 313.175 |
* Quận, huyện |
|
|
- Chi cho con người (gồm lương, phụ cấp và các khoản có tính chất lương): tương đương 83% |
| theo thực tế |
- Chi hoạt động: tương đương 17% |
|
|
2. Chi sự nghiệp đào tạo |
|
|
* Thành phố |
|
|
- Chi cho bộ máy | triệu đồng/biên chế/năm | 33 |
- Chi cho học sinh |
|
|
+ Trường cao đẳng, trung học chuyên nghiệp | triệu đồng/học sinh/năm | 1,4 |
+ Trường trung học văn hoá nghệ thuật | triệu đồng/học sinh/năm | 5,0 |
+ Trường chính trị | triệu đồng/học sinh/năm | 3,6 |
+ Trường trung học thể dục thể thao | triệu đồng/học sinh/năm | 5,5 |
* Quận, huyện | triệu đồng/đơn vị/năm | 680 |
(Kể cả kinh phí đào tạo lại cán bộ công chức) |
|
|
3. Chi sự nghiệp y tế |
|
|
* Thành phố | đồng/người dân/năm | 63.157 |
* Quận, huyện |
|
|
- Bệnh viện | triệu đồng/giường/năm | 43 |
- Trung tâm y tế dự phòng |
|
|
+ Chi lương, phụ cấp và các khoản theo lương |
| theo thực tế |
+ Chi hoạt động | đồng/người dân/năm | 1.307 |
- Trạm y tế xã |
|
|
+ Chi lương, phụ cấp và các khoản theo lương |
| theo thực tế |
+ Chi hoạt động | đồng/người dân/năm | 647 |
4. Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
- Thành phố | đồng/người dân/năm | 5.212 |
- Quận, huyện | đồng/người dân/năm | 3.536 |
5. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
|
|
- Thành phố | đồng/người dân/năm | 6.083 |
- Quận, huyện | đồng/người dân/năm | 2.020 |
6. Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
- Thành phố | đồng/người dân/năm | 5.561 |
- Quận, huyện | đồng/người dân/năm | 1.515 |
7. Chi quản lý hành chính |
|
|
- Văn phòng HĐND, Văn phòng UBND | triệu đồng/biên chế/năm | 52 |
- Thành phố |
|
|
+ Đơn vị từ 5 đến 10 biên chế | triệu đồng/biên chế/năm | 45 |
+ Đơn vị từ 11 đến 20 biên chế | triệu đồng/biên chế/năm | 43 |
+ Đơn vị từ 21 đến 40 biên chế | triệu đồng/biên chế/năm | 41 |
+ Đơn vị trên 40 biên chế | triệu đồng/biên chế/năm | 40 |
+ Các Chi cục | triệu đồng/biên chế/năm | 37 |
+ Các Trung tâm | triệu đồng/biên chế/năm | 32 |
- Quận, huyện | triệu đồng/biên chế/năm | 40 |
8. Chi ngân sách xã | triệu đồng/đơn vị/năm | 1.080 |
* Ghi chú:
- Định mức trên đã tính theo mức lương tối thiểu 450.000đ (theo Nghị định số 93/2006/NĐ-CP về điều chỉnh mức lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và điều chỉnh trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc và Nghị định số 94/2006/NĐ-CP về điều chỉnh mức lương tối thiểu ngày 07/9/2006 của Chính phủ).
- Các định mức còn lại được tính theo thực tế và khả năng ngân sách của thành phố.