cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 Về giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2007 (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 242/2006/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Ngày ban hành: 29-12-2006
  • Ngày có hiệu lực: 01-01-2007
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Ngày hết hiệu lực: 00/00/0000
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Văn bản này đã hết hiệu lực.

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 242/2006/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2007

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI  

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai 2003; Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Nghị quyết số 18/2006/NQ-HĐ ngày 09 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa 13 (kỳ họp thứ 8) về việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2007;

Xét đề nghị của Liên ngành: Sở Tài chính, Sở Tài nguyên Môi trường và Nhà đất, Cục Thuế, Ban chỉ đạo giải phóng mặt bằng Thành phố tại Tờ trình số 4991/TTrLN-STC-STNMT&NĐ-CT-BCĐGPMBTP ngày 27/11/2006 và Báo cáo thẩm định số 1776/STP-VBPQ ngày 27/12/2006 của Sở Tư pháp về việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn Thành phố năm 2007;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản Quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội, thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2007 thay thế Quyết định số 05/2006/QĐ-UBND ngày 03/01/2006 và Quyết định số 141/2006/QĐ-UBND ngày 11/08/2006 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành, Chủ tịch UBND các quận, huyện, các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ;
- Đ/c Bí thư Thành ủy;
- Đ/c Chủ tịch UBND Thành phố;
- Bộ: TC; XD; TN&MT; Tư pháp;
- Viện KSND TC; Tòa án NDTC;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND Thành phố;
- Các Đ/c PCT UBND Thành phố;
- Như Điều 3;
- CPVP; tổ chuyên viên; KT, Nth;
- Lưu: VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Mạnh Hiển

 

QUY ĐỊNH

VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Chương 1:

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi áp dụng

1. Giá các loại đất quy định tại quyết định này được xác định làm căn cứ tính:

a) Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

b) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34, Điều 35 của Luật Đất đai 2003;

c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai 2003;

d) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai 2003;

đ) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;

g) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.

2. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá do Ủy ban nhân dân Thành phố quy định tại quyết định này.

3. Quy định này không bắt buộc áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.

Điều 2. Nguyên tắc cụ thể khi định giá các loại đất

1. Căn cứ vào khả năng sinh lời, khoảng cách tới đường giao thông, đường phố và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, các vị trí được xác định theo nguyên tắc: vị trí 1 có khả năng sinh lợi cao nhất có điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi nhất, gần trục đường giao thông nhất, các vị trí 2, 3, 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn.

2. Đối với đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thuộc khu vực giáp ranh giữa các quận nội thành và các huyện ngoại thành, giá được xác định cho phù hợp với khả năng sinh lời và điều kiện cơ sở hạ tầng do Nhà nước đầu tư.

3. Nguyên tắc khi định giá đất phi nông nghiệp.

a) Trường hợp thửa đất của một chủ sử dụng có trùng từ 2 mức giá trở lên thì xác định giá theo vị trí có mức giá cao nhất.

Trường hợp các thửa đất thuộc địa giới hành chính của các xã ngoại thành nằm xen kẽ, cài răng lược với các thửa đất tại các trục đường giao thông thuộc địa giới hành chính của thị trấn, vùng giáp ranh quận nội thành; hoặc trên cùng một đoạn đường giao thông bên này là địa giới hành chính các xã, bên kia là địa giới hành chính của thị trấn, vùng giáp ranh, quận nội thành thì trong phạm vi tính từ chỉ giới hè đường, phố đến 200m được áp dụng theo nguyên tắc trên; các thửa đất ngoài 200m áp dụng mức giá đất khu dân cư nông thôn.

b) Các vị trí trong mỗi đường, phố thuộc các quận và các thị trấn được xác định như sau:

+ Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một mặt giáp với đường, phố được quy định trong các bảng giá kèm theo quyết định này;

+ Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một mặt giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất từ 3,5m trở lên.

+ Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất từ 2m đến dưới 3,5m.

+ Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất có chiều rộng nhỏ hơn 2m.

c) Đối với các thửa đất của một chủ sử dụng tại các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 có ngõ nối thông với nhiều đường, phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường, phố gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.

d) Đối với thửa đất của một chủ sử dụng đất tại vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 thuộc các khu dân cư cũ, không nằm trong khu đô thị mới, không nằm trong cụm công nghiệp hoặc khu công nghiệp, cách hè đường, phố từ 200m trở lên (theo chiều sâu của ngõ) được xem xét giảm giá như sau:

- Cách hè đường, phố từ 200m đến 300m: giảm 5% so với giá đất quy định.

- Cách hè đường, phố trên 300m đến 500m: giảm 10% so với giá đất quy định.

- Cách hè đường, phố trên 500m: giảm 15% so với giá đất quy định.

Trong trường hợp Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế theo quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003 thì không áp dụng quy định này, nhằm hỗ trợ cho người bị thu hồi đất ổn định cuộc sống, đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án.

đ) Đối với thửa đất của 1 chủ sử dụng có chiều sâu tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ được chia các lớp để tính giá như sau:

- Lớp 1: tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ đến 100m tính, bằng 100% mức giá quy định.

- Lớp 2: tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ từ trên 100m đến 200m, giảm 10% so với giá đất của lớp 1.

- Lớp 3: tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ từ trên 200m đến 300m, giảm 20% so với giá đất của lớp 1.

- Lớp 4: tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ từ trên 300m, giảm 30% so với giá đất của lớp 1.

e) Chỉ giới hè đường, phố nêu tại Điều 2 của quy định này được áp dụng như sau:

- Đối với các trường hợp được Nhà nước giao, cho thuê đất mới thì chỉ giới hè đường, phố tính theo chỉ giới quy hoạch đường, phố được duyệt;

- Các trường hợp còn lại, chỉ giới hè đường, phố tính theo chỉ giới hè đường, phố hiện trạng.

g) Trường hợp thửa đất của một chủ sử dụng đất có hình thể đặc thù (hình L, hình ^…) thì phần diện tích tiếp giáp với đường, phố tính từ mặt tiền đến hết chiều sâu của thửa đất được áp dụng đúng vị trí quy định tại các Điều 4, 5, 6, 7, 8 Chương II của quy định này. Phần diện tích còn lại xác định như sau:

- Nếu thửa đất có mặt tiếp giáp với đường, phố ³ 3,5m thì phần diện tích còn lại áp dụng hệ số K = 0,9 của giá đất theo quy định.

- Nếu thửa đất có mặt tiếp giáp với đường, phố kích thước từ 2m đến dưới 3,5m thì phần diện tích còn lại áp dụng hệ số K = 0,8 của giá đất theo quy định.

- Nếu thửa đất có mặt tiếp giáp với đường, phố kích thước < 2m thì phần diện tích còn lại áp dụng giá đất vị trí 2 của đường, phố.

Chương 2:

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

Điều 3. Giá đất nông nghiệp

1. Giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm, đất mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng tại khu vực các xã, thị trấn thuộc các huyện được xác định căn cứ mục đích sử dụng khi giao, cho thuê và hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp và được phân theo khu vực (xã đồng bằng, xã trung du), quy định tại Bảng 1; Bảng 2, Bảng 3 và phụ lục phân loại các xã.

2. Giá đất nông nghiệp tại khu vực các quận nội thành được xác định bằng 2 lần giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm có cùng hạng đất.

3. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn, các thị trấn nhưng không được cấp có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng là đất ở hoặc không đủ điều kiện được cấp giấy chứng nhận là đất ở được xác định bằng 1,5 lần giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm cùng hạng đất nhưng không cao hơn giá đất ở liền kề.

Điều 4. Giá đất ở tại đô thị (các quận và các thị trấn) được xác định cụ thể cho từng đường, phố và từng vị trí quy định tại Bảng 4 (đối với các quận); Bảng 5 (đối với các thị trấn).

Điều 5. Giá đất ở khu vực nông thôn (gồm khu vực giáp ranh đô thị, khu vực ven trục đường giao thông chính và các xã nông thôn)

1. Giá đất ở thuộc các xã giáp ranh các quận (có chung ranh giới hành chính với quận) được xác định cụ thể cho từng đường, phố quy định tại Bảng 6 và Phụ lục phân loại các xã. Cụ thể như sau:

- Trong phạm vi tính từ chỉ giới hè đường, phố đến 200m được xác định theo 4 vị trí (1, 2, 3, 4) như đất phi nông nghiệp trong các quận, thị trấn.

- Vị trí còn lại ngoài 200m tính từ chỉ giới hè đường, phố.

2. Giá đất ở ven trục đường giao thông chính (từ chỉ giới hè đường, phố đến 200m) được xác định cụ thể cho từng đường, phố quy định tại Bảng 7. Cụ thể như sau:

- Trong phạm vi tính từ chỉ giới hè đường, phố đến 200m được xác định theo 4 vị trí (1, 2, 3, 4) như đất phi nông nghiệp trong các quận, thị trấn và giá đất không thấp hơn giá đất ở khu dân cư nông thôn liền kề.

- Vị trí còn lại ngoài 200m tính từ chỉ giới hè đường, phố áp dụng giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.

3. Giá đất ở khu dân cư nông thôn tại các khu vực còn lại được quy định tại Bảng 8.

Điều 6. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1. Tại các quận: quy định tại Bảng số 4.

2. Tại các thị trấn: quy định tại Bảng số 5.

3. Tại các xã giáp ranh quận: quy định tại Bảng số 6, Phụ lục phân loại các xã.

4. Ven trục đường giao thông chính (từ chỉ giới hè đường, phố đến 200m): quy định tại Bảng 7 và giá đất không thấp hơn giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn liền kề. Vị trí còn lại ngoài 200m tính từ chỉ giới hè đường, phố áp dụng giá đất tại khu vực nông thôn liền kề.

5. Tại khu vực nông thôn: quy định tại Bảng 8.

Điều 7. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất sử dụng vào các mục đích công cộng được xác định bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp có cùng vị trí, đường, phố, loại xã.

Điều 8. Giá đất phi nông nghiệp khác gồm: đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng (đất có công trình là chùa, nhà thờ, thánh thất, đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ) nếu có nguồn gốc là đất ở thì được xác định bằng giá đất ở; nếu có nguồn gốc không phải đất ở thì được xác định bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp có cùng vị trí, đường, phố, loại xã.

Điều 9. Giá đất chưa sử dụng

Đất chưa sử dụng là đất chưa xác định mục đích sử dụng, khi cần có giá để tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật đối với loại đất này thì căn cứ vào giá của loại đất liền kề có mức giá cao nhất (trường hợp liền kề với hai loại đất khác nhau trở lên) để xác định giá đất. Khi đất chưa sử dụng được cơ quan có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì căn cứ vào giá đất cùng loại, cùng mục đích sử dụng được quy định tại bản quy định này để định mức giá cụ thể.

Chương 3:

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 10. Những thửa đất, khu vực chưa được xác định trong Bảng giá, Phụ lục ban hành kèm theo quy định này hoặc các trường hợp mới phát sinh do xây dựng đường, phố, khu đô thị mới, giao Sở Tài chính chủ trì cùng các Sở, ngành và UBND các quận, huyện trình Ủy ban nhân dân Thành phố quyết định.

Sở Tài chính có trách nhiệm định kỳ tổ chức cập nhật biến động giá đất trên địa bàn trình Ủy ban nhân dân Thành phố để công bố giá đất vào ngày 01 tháng 01 hàng năm.

Điều 11. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện có trách nhiệm chỉ đạo các Phòng Tài chính theo dõi, cập nhật biến động giá đất trên địa bàn; kịp thời báo cáo Sở Tài chính để tổng hợp.

Điều 12. Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc, Sở Tài chính có trách nhiệm tổng hợp trình UBND Thành phố quyết định./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
 KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Mạnh Hiển

 

BẢNG 1: ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: đồng/m2

Hạng

Xã Đồng bằng

Xã Trung du

1

108.000

84.000

2

90.000

71.500

3

72.000

60.000

4

54.000

50.000

5

45.000

42.000

6

38.000

36.000

 

BẢNG 2: ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

Đơn vị tính: đồng/m2

Hạng

Xã Đồng bằng

Xã Trung du

1

126.000

78.000

2

108.000

66.500

3

84.000

53.500

4

63.600

42.500

5

48.000

31.500

 

BẢNG 3: ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: đồng/m2

Hạng

Mức giá

1

25.500

2

21.000

3

16.600

4

12.200

5

7.650

 


BẢNG SỐ 4:

(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN BA ĐÌNH

Đơn vị tính: đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

An Xá

Đầu đường

Cuối đường

20 000 000

12 000 000

10 100 000

9 100 000

8 700 000

5 220 000

4 394 000

3 959 000

2

Bà Huyện Thanh Quan

Đầu đường

Cuối đường

40 000 000

19 600 000

16 000 000

13 400 000

17 400 000

8 526 000

6 960 000

5 829 000

3

Bắc Sơn

Đường Độc Lập

Hoàng Diệu

45 000 000

20 500 000

16 900 000

13 950 000

19 575 000

8 918 000

7 352 000

6 068 000

Ông Ích Khiêm

Ngọc Hà

35 000 000

18 200 000

14 800 000

12 550 000

15 225 000

7 917 000

6 438 000

5 459 000

4

Cao Bá Quát

Đầu đường

Cuối đường

27 000 000

15 300 000

12 600 000

11 200 000

11 745 000

6 656 000

5 481 000

4 872 000

5

Cầu Giấy

Địa phận quận Ba Đình

25 000 000

14 300 000

11 800 000

10 500 000

10 875 000

6 221 000

5 133 000

4 568 000

6

Châu Long

Đầu đường

Cuối đường

26 000 000

14 800 000

12 200 000

10 850 000

11 310 000

6 438 000

5 307 000

4 720 000

7

Chùa Một Cột

Đầu đường

Cuối đường

40 000 000

19 600 000

16 000 000

13 400 000

17 400 000

8 526 000

6 960 000

5 829 000

8

Chu Văn An

Đầu đường

Cuối đường

45 000 000

20 500 000

16 900 000

13 950 000

19 575 000

8 918 000

7 352 000

6 068 000

9

Cửa Bắc

Đầu đường

Cuối đường

32 000 000

17 200 000

13 900 000

12 150 000

13 920 000

7 482 000

6 047 000

5 285 000

10

Đào Tấn

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

11

Đặng Dung

Đầu đường

Cuối đường

31 000 000

16 900 000

13 750 000

12 000 000

13 485 000

7 352 000

5 981 000

5 220 000

12

Đặng Tất

Đầu đường

Cuối đường

23 000 000

13 300 000

11 200 000

10 000 000

10 005 000

5 786 000

4 872 000

4 350 000

13

Đốc Ngữ

Đầu đường

Cuối đường

19 000 000

11 600 000

9 700 000

8 800 000

8 265 000

5 046 000

4 220 000

3 828 000

14

Đội Cấn

Ngọc Hà

Liễu Giai

28 000 000

15 700 000

12 900 000

11 500 000

12 180 000

6 830 000

5 612 000

5 003 000

Liễu Giai

Đường Bưởi

25 000 000

14 300 000

11 800 000

10 500 000

10 875 000

6 221 000

5 133 000

4 568 000

15

Đội Nhân

Đầu đường

Cuối đường

15 000 000

9 750 000

8 400 000

7 500 000

6 525 000

4 241 000

3 654 000

3 263 000

16

Đường Độc Lập

Đầu đường

Cuối đường

50 000 000

22 500 000

17 500 000

15 000 000

21 750 000

9 788 000

7 613 000

6 525 000

17

Đường Bưởi

Đầu đường

Cuối đường

21 000 000

12 500 000

10 500 000

9 400 000

9 135 000

5 438 000

4 568 000

4 089 000

18

Điện Biên Phủ

Đầu đường

Cuối đường

46 000 000

20 900 000

17 020 000

14 300 000

20 010 000

9 092 000

7 404 000

6 221 000

19

Giảng Võ

Địa phận quận Ba Đình

35 000 000

18 200 000

14 800 000

12 550 000

15 225 000

7 917 000

6 438 000

5 459 000

20

Giang Văn Minh

Giảng Võ

Kim Mã

23 000 000

13 300 000

11 200 000

10 000 000

10 005 000

5 786 000

4 872 000

4 350 000

Đội Cấn

Kim Mã

28 000 000

15 700 000

12 900 000

11 500 000

12 180 000

6 830 000

5 612 000

5 003 000

21

Hàng Bún

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

22

Hàng Than

Đầu đường

Cuối đường

33 000 000

17 500 000

14 200 000

12 300 000

14 355 000

7 613 000

6 177 000

5 351 000

23

Hồng Hà

Địa phận quận Ba Đình

17 000 000

10 700 000

9 100 000

8 200 000

7 395 000

4 655 000

3 959 000

3 567 000

24

Hồng Phúc

Địa phận quận Ba Đình

18 000 000

11 200 000

9 400 000

8 500 000

7 830 000

4 872 000

4 089 000

3 698 000

25

Hùng Vương

Đầu đường

Cuối đường

45 000 000

20 500 000

16 900 000

13 950 000

19 575 000

8 918 000

7 352 000

6 068 000

26

Hoàng Diệu

Đầu đường

Cuối đường

45 000 000

20 500 000

16 900 000

13 950 000

19 575 000

8 918 000

7 352 000

6 068 000

27

Hoàng Hoa Thám

Hùng Vương

Tam Đa

27 000 000

15 300 000

12 600 000

11 200 000

11 745 000

6 656 000

5 481 000

4 872 000

Tam Đa

Đường Bưởi

22 000 000

12 900 000

10 800 000

9 700 000

9 570 000

5 612 000

4 698 000

4 220 000

28

Hoàng Văn Thụ

Đầu đường

Cuối đường

35 000 000

18 200 000

14 800 000

12 550 000

15 225 000

7 917 000

6 438 000

5 459 000

29

Hòe Nhai

Đầu đường

Cuối đường

25 000 000

14 300 000

11 800 000

10 500 000

10 875 000

6 221 000

5 133 000

4 568 000

30

Khúc Hạo

Đầu đường

Cuối đường

32 000 000

17 200 000

13 900 000

12 150 000

13 920 000

7 482 000

6 047 000

5 285 000

31

Kim Mã

Nguyễn Thái Học

Liễu Giai

35 000 000

18 200 000

14 800 000

12 550 000

15 225 000

7 917 000

6 438 000

5 459 000

Liễu Giai

Voi Phục

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

32

Kim Mã Thượng

Đầu đường

Cuối đường

22 000 000

12 900 000

10 800 000

9 700 000

9 570 000

5 612 000

4 698 000

4 220 000

33

Láng Hạ

Địa phận quận Ba Đình

35 000 000

18 200 000

14 800 000

12 550 000

15 225 000

7 917 000

6 438 000

5 459 000

34

Lạc Chính

Đầu đường

Cuối đường

22 000 000

12 900 000

10 800 000

9 700 000

9 570 000

5 612 000

4 698 000

4 220 000

35

Lê Duẩn

Địa phận quận Ba Đình

37 000 000

18 800 000

15 400 000

12 800 000

16 095 000

8 178 000

6 699 000

5 568 000

36

Lê Hồng Phong

Đầu đường

Cuối đường

45 000 000

20 500 000

16 900 000

13 950 000

19 575 000

8 918 000

7 352 000

6 068 000

37

La Thành

Địa phận quận Ba Đình

23 000 000

13 300 000

11 200 000

10 000 000

10 005 000

5 786 000

4 872 000

4 350 000

38

Lê Trực

Đầu đường

Cuối đường

27 000 000

15 300 000

12 600 000

11 200 000

11 745 000

6 656 000

5 481 000

4 872 000

39

Linh Lang

Đầu đường

Cuối đường

22 000 000

12 900 000

10 800 000

9 700 000

9 570 000

5 612 000

4 698 000

4 220 000

40

Liễu Giai

Đầu đường

Hoàng Hoa Thám

40 000 000

19 600 000

16 000 000

13 400 000

17 400 000

8 526 000

6 960 000

5 829 000

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

Tôn Thất Đàm

Đầu đường

Cuối đường

37 000 000

18 800 000

15 400 000

12 800 000

16 095 000

8 178 000

6 699 000

5 568 000

76

Tôn Thất Hiệp

Đầu đường

Cuối đường

27 000 000

15 300 000

12 600 000

11 200 000

11 745 000

6 656 000

5 481 000

4 872 000

77

Tân Ấp

Đầu đường

Cuối đường

15 000 000

9 750 000

8 400 000

7 500 000

6 525 000

4 241 000

3 654 000

3 263 000

78

Thành Công

Vi La Thành Công

Láng Hạ

22 000 000

12 900 000

10 800 000

9 700 000

9 570 000

5 612 000

4 698 000

4 220 000

La Thành

Hồ Thành Công

21 000 000

12 500 000

10 500 000

9 400 000

9 135 000

5 438 000

4 568 000

4 089 000

79

Thanh Bảo

Đầu đường

Cuối đường

16 000 000

10 200 000

8 800 000

7 800 000

6 960 000

4 437 000

3 828 000

3 393 000

80

Thanh Niên

Địa phận quận Ba Đình

40 000 000

19 600 000

16 000 000

13 400 000

17 400 000

8 526 000

6 960 000

5 829 000

81

Trần Huy Liệu

Từ Giảng Võ

Đến hồ Giảng Võ

27 000 000

15 300 000

12 600 000

11 200 000

11 745 000

6 656 000

5 481 000

4 872 000

Hồ Giảng Võ

Kim Mã

23 000 000

13 300 000

11 200 000

10 000 000

10 005 000

5 786 000

4 872 000

4 350 000

82

Trần Phú

Đầu đường

Cuối đường

46 000 000

20 900 000

17 020 000

14 300 000

20 010 000

9 092 000

7 404 000

6 221 000

83

Trần Tế Xương

Đầu đường

Cuối đường

18 000 000

11 200 000

9 400 000

8 500 000

7 830 000

4 872 000

4 089 000

3 698 000

84

Trấn Vũ

Thanh Niên

Chợ Châu Long

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

Chợ Châu Long

Lạc Chính

25 000 000

14 300 000

11 800 000

10 500 000

10 875 000

6 221 000

5 133 000

4 568 000

85

Trúc Bạch

Đầu đường

Cuối đường

29 000 000

16 100 000

13 200 000

11 700 000

12 615 000

7 004 000

5 742 000

5 090 000

86

Vạn Bảo

Đầu đường

Cuối đường

25 000 000

14 300 000

11 800 000

10 500 000

10 875 000

6 221 000

5 133 000

4 568 000

87

Vạn Phúc

Đầu đường

Cuối đường

21 000 000

12 500 000

10 500 000

9 400 000

9 135 000

5 438 000

4 568 000

4 089 000

88

Văn Cao

Đầu đường

Cuối đường

40 000 000

19 600 000

16 000 000

13 400 000

17 400 000

8 526 000

6 960 000

5 829 000

89

Vĩnh Phúc

Đầu đường

Cuối đường

17 000 000

10 700 000

9 100 000

8 200 000

7 395 000

4 655 000

3 959 000

3 567 000

90

Yên Ninh

Đầu đường

Cuối đường

23 000 000

13 300 000

11 200 000

10 000 000

10 005 000

5 786 000

4 872 000

4 350 000

91

Yên Phụ

Đầu đường

Cuối đường

27 000 000

15 300 000

12 600 000

11 200 000

11 745 000

6 656 000

5 481 000

4 872 000

92

Yên Thế

Đầu đường

Cuối đường

19 000 000

11 600 000

9 700 000

8 800 000

8 265 000

5 046 000

4 220 000

3 828 000

 

BẢNG SỐ 4:

(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN CẦU GIẤY

Đơn vị tính: đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Cầu Giấy

Địa phận quận Cầu Giấy

22 000 000

12 900 000

10 800 000

9 700 000

9 570 000

5 612 000

4 698 000

4 220 000

2

Chùa Hà

Đầu đường

Cuối đường

18 000 000

11 200 000

9 400 000

8 500 000

7 830 000

4 872 000

4 089 000

3 698 000

3

Dịch Vọng

Đầu đường

Cuối đường

17 000 000

10 700 000

9 100 000

8 200 000

7 395 000

4 655 000

3 959 000

3 567 000

4

Doãn Kế Thiện

Đầu đường

Cuối đường

17 000 000

10 700 000

9 100 000

8 200 000

7 395 000

4 655 000

3 959 000

3 567 000

5

Dương Quảng Hàm

Đầu đường

Cuối đường

15 000 000

9 750 000

8 400 000

7 500 000

6 525 000

4 241 000

3 654 000

3 263 000

6

Đông Quan

Đầu đường

Cuối đường

17 000 000

10 700 000

9 100 000

8 200 000

7 395 000

4 655 000

3 959 000

3 567 000

7

Đường 361

Địa phận quận Cầu Giấy

12 000 000

8 450 000

7 550 000

6 480 000

5 220 000

3 676 000

3 284 000

2 819 000

8

Đường nối từ Chùa Hà đến Nguyễn Văn Huyên

Chùa Hà

Nguyễn Văn Huyên

18 000 000

11 200 000

9 400 000

8 500 000

7 830 000

4 872 000

4 089 000

3 698 000

9

Đường ven sông Tô Lịch

UBND quận Cầu Giấy

Cầu Dịch Vọng

15 000 000

9 750 000

8 400 000

7 500 000

6 525 000

4 241 000

3 654 000

3 263 000

Cầu Dịch Vọng

Hoàng Quốc Việt

14 000 000

9 450 000

8 200 000

7 280 000

6 090 000

4 111 000

3 567 000

3 167 000

10

Hồ Tùng Mậu

Cầu vượt Mai Dịch

Hết địa phận quận Cầu Giấy

15 000 000

9 750 000

8 400 000

7 500 000

6 525 000

4 241 000

3 654 000

3 263 000

11

Hoa Bằng

Đầu đường

Cuối đường

14 000 000

9 100 000

8 000 000

6 890 000

6 090 000

3 959 000

3 480 000

2 997 000

12

Hoàng Đạo Thúy

Địa phận quận Cầu Giấy

22 000 000

12 900 000

10 800 000

9 700 000

9 570 000

5 612 000

4 698 000

4 220 000

13

Hoàng Minh Giám

Địa phận quận Cầu Giấy

17 000 000

10 700 000

9 100 000

8 200 000

7 395 000

4 655 000

3 959 000

3 567 000

14

Hoàng Quốc Việt

Địa phận quận Cầu Giấy

20 000 000

12 000 000

10 100 000

9 100 000

8 700 000

5 220 000

4 394 000

3 959 000

15

Hoàng Sâm

Đầu đường

Cuối đường

17 000 000

10 700 000

9 100 000

8 200 000

7 395 000

4 655 000

3 959 000

3 567 000

16

Khuất Duy Tiến

Địa phận quận Cầu Giấy

13 000 000

9 100 000

8 000 000

6 890 000

5 655 000

3 959 000

3 480 000

2 997 000

17

Lạc Long Quân

Địa phận quận Cầu Giấy

16 000 000

10 200 000

8 800 000

7 800 000

6 960 000

4 437 000

3 828 000

3 393 000

18

Lê Đức Thọ

Đầu đường

Cuối đường

20 000 000

12 000 000

10 100 000

9 100 000

8 700 000

5 220 000

4 394 000

3 959 000

19

Lê Văn Lương

Địa phận quận Cầu Giấy

23 000 000

13 300 000

11 200 000

10 000 000

10 005 000

5 786 000

4 872 000

4 350 000

20

Mai Dịch

Đầu đường

Cuối đường

14 000 000

9 100 000

8 000 000

6 890 000

6 090 000

3 959 000

3 480 000

2 997 000

21

Nghĩa Tân

Đầu đường

Cuối đường

16 000 000

10 200 000

8 800 000

7 800 000

6 960 000

4 437 000

3 828 000

3 393 000

22

Nguyễn Khang

Đầu đường

Cuối đường

15 000 000

9 750 000

8 400 000

7 500 000

6 525 000

4 241 000

3 654 000

3 263 000

23

Nguyễn Khánh Toàn

Đầu đường

Cuối đường

18 000 000

11 200 000

9 400 000

8 500 000

7 830 000

4 872 000

4 089 000

3 698 000

24

Nguyễn Ngọc Vũ

Đầu đường

Hết địa phận quận Cầu Giấy

15 000 000

9 750 000

8 400 000

7 500 000

6 525 000

4 241 000

3 654 000

3 263 000

25

Nguyễn Phong Sắc

Hoàng Quốc Việt

Xuân Thùy

18 000 000

11 200 000

9 400 000

8 500 000

7 830 000

4 872 000

4 089 000

3 698 000

26

Nguyễn Phong Sắc kéo dài

Xuân Thùy

Phạm Hùng

20 000 000

12 000 000

10 100 000

9 100 000

8 700 000

5 220 000

4 394 000

3 959 000

27

Nguyễn Văn Huyên

Đầu đường

Cuối đường

18 000 000

11 200 000

9 400 000

8 500 000

7 830 000

4 872 000

4 089 000

3 698 000

28

Phạm Hùng

Địa phận quận Cầu Giấy

20 000 000

12 00 000

10 100 000

9 100 000

8 700 000

5 220 000

4 394 000

3 959 000

29

Phạm Tuấn Tài

Đầu đường

Cuối đường

16 000 000

10 200 000

8 800 000

7 800 000

6 960 000

4 437 000

3 828 000

3 393 000

30

Phạm Văn Đồng

Cầu vượt Mai Dịch

Hết địa phận quận Cầu Giấy

18 000 000

11 200 000

9 400 000

8 500 000

7 830 000

4 872 000

4 089 000

3 698 000

31

Phan Văn Trường

Đầu đường

Cuối đường

16 000 000

10 200 000

8 800 000

7 800 000

6 960 000

4 437 000

3 828 000

3 393 000

32

Phùng Chí Kiên

Đầu đường

Cuối đường

17 000 000

10 700 000

9 100 000

8 200 000

7 395 000

4 655 000

3 959 000

3 567 000

33

Quan Nhân

Địa phận quận Cầu Giấy

13 000 000

9 100 000

8 000 000

6 890 000

5 655 000

3 959 000

3 480 000

2 997 000

34

Tô Hiệu

Đầu đường

Cuối đường

18 000 000

11 200 000

9 400 000

8 500 000

7 830 000

4 872 000

4 089 000

3 698 000

35

Trần Bình

Hồ Tùng Mậu

Chợ Tạm

11 000 000

7 800 000

7 040 000

6 050 000

4 785 000

3 393 000

3 062 000

2 632 000

36

Trần Cung (đoạn đường 69 cũ)

Địa phận quận Cầu Giấy

13 000 000

9 100 000

8 000 000

6 890 000

5 655 000

3 959 000

3 480 000

2 997 000

37

Trần Đăng Ninh

Đầu đường

Cuối đường

20 000 000

12 000 000

10 100 000

9 100 000

8 700 000

5 220 000

4 394 000

3 959 000

38

Trần Duy Hưng

Đầu đường

Hết địa phận quận Cầu Giấy

25 000 000

14 300 000

11 800 000

10 500 000

10 875 000

6 221 000

5 133 000

4 568 000

39

Trần Quốc Hoàn

Đầu đường

Cuối đường

17 000 000

10 700 000

9 100 000

8 200 000

7 395 000

4 655 000

3 959 000

3 567 000

40

Trần Quý Kiên

Đầu đường

Cuối đường

17 000 000

10 700 000

9 100 000

8 200 000

7 395 000

4 655 000

3 959 000

3 567 000

41

Trung Hòa

Phố Trung Kính và khu đô thị mới Trung Yên

đến ngã 3 đường tạm gọi là Trung Yên 1

15 000 000

9 750 000

8 400 000

7 500 000

6 525 000

4 241 000

3 654 000

3 263 000

42

Trung Kính

Đầu đường

Cuối đường

14 000 000

9 100 000

8 000 000

6 890 000

6 090 000

3 959 000

3 480 000

2 997 000

43

Xuân Thủy

Đầu đường

Cuối đường

20 000 000

12 000 000

10 100 000

9 100 000

8 700 000

5 220 000

4 394 000

3 959 000

44

Yên Hòa

Đầu đường

Cuối đường

14 000 000

9 100 000

8 000 000

6 890 000

6 090 000

3 959 000

3 480 000

2 997 000

 

BẢNG SỐ 4:

(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN ĐỐNG ĐA

Đơn vị tính: đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Bích Câu

Đầu đường

Cuối đường

21 000 000

12 500 000

10 500 000

9 400 000

9 135 000

5 438 000

4 568 000

4 089 000

2

Cát Linh

Đầu đường

Cuối đường

35 000 000

18 200 000

14 800 000

12 550 000

15 225 000

7 917 000

6 438 000

5 459 000

3

Chùa Bộc

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

4

Chùa Láng

Đầu đường

Cuối đường

20 000 000

12 000 000

10 100 000

9 100 000

8 700 000

5 220 000

4 394 000

3 959 000

5

Cầu Giấy

Địa phận quận Đống Đa

22 000 000

12 900 000

10 800 000

9 700 000

9 570 000

5 612 000

4 698 000

4 220 000

6

Đại La

Địa phận quận Đống Đa

20 000 000

14 000 000

11 000 000

9 100 000

8 700 000

6 090 000

4 785 000

3 959 000

7

Đông Các

Đầu đường

Cuối đường

18 000 000

11 200 000

9 400 000

8 500 000

7 830 000

4 872 000

4 089 000

3 698 000

8

Đông Tác

Đầu đường

Cuối đường

17 000 000

1 700 000

9 100 000

8 200 000

7 395 000

740 000

3 959 000

3 567 000

9

Đặng Văn Ngữ

Đầu đường

Cuối đường

19 000 000

11 600 000

9 700 000

8 800 000

8 265 000

5 046 000

4 220 000

3 828 000

10

Đào Duy Anh

Đầu đường

Cuối đường

25 000 000

14 300 000

11 800 000

10 500 000

10 875 000

6 221 000

5 133 000

4 568 000

11

Đặng Tiến Đông

Đầu đường

Cuối đường

20 000 000

12 000 000

10 100 000

9 100 000

8 700 000

5 220 000

4 394 000

3 959 000

12

Đặng Trần Côn

Đầu đường

Cuối đường

21 000 000

1 250 000

10 500 000

9 400 000

9 135 000

544 000

4 568 000

4 089 000

13

Đoàn Thị Điểm

Đầu đường

Cuối đường

22 000 000

12 900 000

10 800 000

9 700 000

9 570 000

5 612 000

4 698 000

4 220 000

14

Giải Phóng (phía đối diện đường tàu)

Địa phận quận Đống Đa

21 000 000

12 500 000

10 500 000

9 400 000

9 135 000

5 438 000

4 568 000

4 089 000

Giải Phóng (đi qua đường tàu)

Địa phận quận Đống Đa

17 000 000

10 700 000

9 100 000

8 200 000

7 395 000

4 655 000

3 959 000

3 567 000

15

Giảng Võ

Cát Linh

Láng Hạ

35 000 000

18 200 000

14 800 000

12 550 000

15 225 000

7 917 000

6 438 000

5 459 000

Nguyễn Thái Học

Cát Linh

24 000 000

13 800 000

11 450 000

10 200 000

10 440 000

6 003 000

4 981 000

4 437 000

16

Hàng Cháo

Đầu đường

Cuối đường

25 000 000

14 300 000

11 800 000

10 500 000

10 875 000

6 221 000

5 133 000

4 568 000

17

Hào Nam

Đầu đường

Cuối đường

19 000 000

11 600 000

9 700 000

8 800 000

8 265 000

5 046 000

4 220 000

3 828 000

18

Hồ Đắc Di

Đầu đường

Cuối đường

19 000 000

11 600 000

9 700 000

8 800 000

8 265 000

5 046 000

4 220 000

3 828 000

19

Hồ Giám

Đầu đường

Cuối đường

20 000 000

12 000 000

10 100 000

9 100 000

8 700 000

5 220 000

4 394 000

3 959 000

20

Hoàng Cầu (sau khi mở đường)

Đầu đường

Cuối đường

21 000 000

12 500 000

10 500 000

9 400 000

9 135 000

5 438 000

4 568 000

4 089 000

Hoàng Cầu (trước mở đường)

Đầu đường

Cuối đường

17 000 000

10 700 000

9 100 000

8 200 000

7 395 000

4 655 000

3 959 000

3 567 000

21

Hoàng Ngọc Phách

Đầu đường

Cuối đường

18 000 000

11 200 000

9 400 000

8 500 000

7 830 000

4 872 000

4 089 000

3 698 000

22

Hoàng Tích Trí

Đầu đường

Cuối đường

17 000 000

10 700 000

9 100 000

8 200 000

7 395 000

4 655 000

3 959 000

3 567 000

23

Huỳnh Thúc Kháng

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

24

Khâm Thiên

Đầu đường

Cuối đường

28 000 000

15 700 000

12 900 000

11 500 000

12 180 000

6 830 000

5 612 000

5 003 000

25

Khương Thượng

Đầu đường

Cuối đường

15 000 000

9 750 000

8 400 000

7 500 000

6 525 000

4 241 000

3 654 000

3 263 000

26

Kim Hoa

Đầu đường

Cuối đường

19 000 000

11 600 000

9 700 000

8 800 000

8 265 000

5 046 000

4 220 000

3 828 000

27

Kim Liên Ô Chợ Dừa

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

28

Láng

Đầu đường

Cuối đường

23 000 000

13 300 000

11 200 000

10 000 000

10 005 000

5 786 000

4 872 000

4 350 000

29

Láng Hạ

Địa phận quận Đống Đa

35 000 000

18 200 000

14 800 000

12 550 000

15 225 000

7 917 000

6 438 000

5 459 000

30

Lê Duẩn

Địa phận quận Đống Đa

38 000 000

19 000 000

15 700 000

12 900 000

16 530 000

8 265 000

6 830 000

5 612 000

Lê Duẩn (đi qua đường tầu)

Địa phận quận Đống Đa

19 000 000

11 600 000

9 700 000

8 800 000

8 265 000

5 046 000

4 220 000

3 828 000

31

Lương Đình Của

Đầu đường

Cuối đường

21 000 000

12 500 000

10 500 000

9 400 000

9 135 000

5 438 000

4 568 000

4 089 000

Giảng Võ

Khâm Thiên

23 000 000

13 300 000

11 200 000

10 000 000

10 005 000

5 786 000

4 872 000

4 350 000

32

La Thành

Khâm Thiên

Kim Liên

15 000 000

9 750 000

8 400 000

7 500 000

6 525 000

4 241 000

3 654 000

3 263 000

33

Lý Văn Phúc

Đầu đường

Cuối đường

20 000 000

12 000 000

10 100 000

9 100 000

8 700 000

5 220 000

4 394 000

3 959 000

34

Ngõ Thông Phong

Tôn Đức Thắng

KS Sao Mai

19 000 000

11 600 000

9 700 000

8 800 000

8 265 000

5 046 000

4 220 000

3 828 000

35

Ngõ Hàng Bột

Đầu đường

Cuối đường

23 000 000

13 300 000

11 200 000

10 000 000

10 005 000

5 786 000

4 872 000

4 350 000

36

Ngô Sỹ Liên

Đầu đường

Cuối đường

24 000 000

13 800 000

11 450 000

10 200 000

10 440 000

6 003 000

4 981 000

4 437 000

37

Ngô Tất Tố

Đầu đường

Cuối đường

20 000 000

12 000 000

10 100 000

9 100 000

8 700 000

5 220 000

4 394 000

3 959 000

38

Nguyên Hồng

Địa phận quận Đống Đa

20 000 000

12 000 000

10 100 000

9 100 000

8 700 000

5 220 000

4 394 000

3 959 000

39

Nguyễn Chí Thanh

Địa phận quận Đống Đa

35 000 000

18 200 000

14 800 000

12 550 000

15 225 000

7 917 000

6 438 000

5 459 000

40

Nguyễn Khuyến

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

41

Nguyễn Lương Bằng

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

42

Nguyễn Như Đổ

Đầu đường

Cuối đường

22 000 000

12 900 000

10 800 000

9 700 000

9 570 000

5 612 000

4 698 000

4 220 000

43

Nguyễn Phúc Lai

Đầu đường

Cuối đường

15 000 000

9 750 000

8 400 000

7 500 000

6 525 000

4 241 000

3 654 000

3 263 000

44

Nguyễn Trãi

Địa phận quận Đống Đa

23 000 000

13 300 000

11 200 000

10 000 000

10 005 000

5 786 000

4 872 000

4 350 000

45

Pháo Đài Láng

Đầu đường

Cuối đường

17 000 000

10 700 000

9 100 000

8 200 000

7 395 000

4 655 000

3 959 000

3 567 000

46

Phương Mai

Đầu đường

Cuối đường

21 000 000

12 500 000

10 500 000

9 400 000

9 135 000

5 438 000

4 568 000

4 089 000

47

Phạm Ngọc Thạch

Đầu đường

Cuối đường

27 000 000

15 300 000

12 600 000

11 200 000

11 745 000

6 656 000

5 481 000

4 872 000

48

Phổ Giác

Đầu đường

Cuối đường

19 000 000

11 600 000

9 700 000

8 800 000

8 265 000

5 046 000

4 220 000

3 828 000

49

Phan Phù Tiên

Đầu đường

Cuối đường

21 000 000

12 500 000

10 500 000

9 400 000

9 135 000

5 438 000

4 568 000

4 089 000

50

Phan Văn Trị

Đầu đường

Cuối đường

20 000 000

12 000 000

10 100 000

9 100 000

8 700 000

5 220 000

4 394 000

3 959 000

51

Quốc Tử Giám

Đầu đường

Cuối đường

28 000 000

15 700 000

12 900 000

11 500 000

12 180 000

6 830 000

5 612 000

5 003 000

52

Tôn Đức Thắng

Đầu đường

Cuối đường

36 000 000

18 500 000

15 100 000

12 650 000

15 660 000

8 048 000

6 569 000

5 503 000

53

Tôn Thất Tùng

Đầu đường

Cuối đường

20 000 000

12 000 000

10 100 000

9 100 000

8 700 000

5 220 000

4 394 000

3 959 000

54

Tây Sơn

Nguyễn Lương Bằng

Ngã Tư Chùa Bộc Thái Hà

26 000 000

14 800 000

12 200 000

10 850 000

11 310 000

6 438 000

5 307 000

4 720 000

Ngã Tư Chùa Bộc Thái Hà

Ngã Tư Sở

23 000 000

13 300 000

11 200 000

10 000 000

10 005 000

5 786 000

4 872 000

4 350 000

55

Thái Hà

Tây Sơn

Láng Hạ

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

56

Thái Thịnh

Đầu đường

Cuối đường

21 000 000

12 500 000

10 500 000

9 400 000

9 135 000

5 438 000

4 568 000

4 089 000

57

Trần Quang Diệu

Đầu đường

Cuối đường

18 000 000

11 200 000

9 400 000

8 500 000

7 830 000

4 872 000

4 089 000

3 698 000

Nguyễn Khuyến

Nguyễn Như Đổ

25 000 000

14 300 000

11 800 000

10 500 000

10 875 000

6 221 000

5 133 000

4 568 000

58

Trần Quý Cáp

Nguyễn Như Đổ

Cuối đường

20 000 000

12 000 000

10 100 000

9 100 000

8 700 000

5 220 000

4 394 000

3 959 000

59

Trần Hữu Tước

Đầu đường

Cuối đường

18 000 000

11 200 000

9 400 000

8 500 000

7 830 000

4 872 000

4 089 000

3 698 000

60

Trường Chinh

Ngã Tư Sở

Tôn Thất Tùng

23 000 000

13 300 000

11 200 000

10 000 000

10 005 000

5 786 000

4 872 000

4 350 000

Tôn Thất Tùng

Ngã Tư Vọng

20 000 000

12 000 000

10 100 000

9 100 000

8 700 000

5 220 000

4 394 000

3 959 000

61

Trịnh Hoài Đức

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

62

Trung Liệt

Đầu đường

Cuối đường

17 000 000

10 700 000

9 100 000

8 200 000

7 395 000

4 655 000

3 959 000

3 567 000

63

Văn Miếu

Đầu đường

Cuối đường

28 000 000

15 700 000

12 900 000

11 500 000

12 180 000

6 830 000

5 612 000

5 003 000

64

Vọng

Địa phận quận Đống Đa

18 000 000

11 200 000

9 400 000

8 500 000

7 830 000

4 872 000

4 089 000

3 698 000

65

Võ Văn Dũng

Đầu đường

Cuối đường

18 000 000

11 200 000

9 400 000

8 500 000

7 830 000

4 872 000

4 089 000

3 698 000

66

Vũ Ngọc Phan

Đầu đường

Cuối đường

20 000 000

12 000 000

10 100 000

9 100 000

8 700 000

5 220 000

4 394 000

3 959 000

67

Đoạn từ Nguyên Hồng đến Nguyễn Chí Thanh

Nguyên Hồng

Nguyễn Chí Thanh

20 000 000

12 000 000

10 100 000

9 100 000

8 700 000

5 220 000

4 394 000

3 959 000

68

Vũ Thạnh

Đầu đường

Cuối đường

19 000 000

11 600 000

9 700 000

8 800 000

8 265 000

5 046 000

4 220 000

3 838 000

69

Vĩnh Hồ

Đầu đường

Cuối đường

17 000 000

10 700 000

9 100 000

8 200 000

7 395 000

4 655 000

3 959 000

3 567 000

70

Y Miếu

Đầu đường

Cuối đường

19 000 000

11 600 000

9 700 000

8 800 000

8 265 000

5 046 000

4 220 000

3 828 000

71

Yên Thế

Địa phận quận Đống Đa

19 000 000

11 600 000

9 700 000

8 800 000

8 265 000

5 046 000

4 220 000

3 828 000

 

BẢNG SỐ 4:

(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HAI BÀ TRƯNG

Đơn vị tính: đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Bà Triệu

Nguyễn Du

Thái Phiên

38 000 000

19 000 000

15 700 000

12 900 000

16 530 000

8 265 000

6 830 000

5 612 000

Thái Phiên

Đại Cồ Việt

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

2

Bạch Đằng

Vạn Kiếp

Hết địa phận quận Hai Bà Trưng

12 000 000

8 450 000

7 550 000

6 480 000

5 220 000

3 676 000

3 284 000

2 819 000

3

Bạch Mai

Đầu đường

Cuối đường

25 000 000

14 300 000

11 800 000

10 500 000

10 875 000

6 221 000

5 133 000

4 568 000

4

Bùi Ngọc Dương

Đầu đường

Cuối đường

16 000 000

10 200 000

8 800 000

7 800 000

6 960 000

4 437 000

3 828 000

3 393 000

5

Bùi Thị Xuân

Đầu đường

Cuối đường

35 000 000

18 200 000

14 800 000

12 550 000

15 225 000

7 917 000

6 438 000

5 459 000

6

Cao Đạt

Đầu đường

Cuối đường

21 000 000

12 500 000

10 500 000

9 400 000

9 135 000

5 438 000

4 568 000

4 089 000

7

Cảm Hội (334)

Đầu đường

Cuối đường

18 000 000

11 200 000

9 400 000

8 500 000

7 830 000

4 872 000

4 089 000

3 698 000

8

Chùa Vua

Đầu đường

Cuối đường

20 000 000

12 000 000

10 100 000

9 100 000

8 700 000

5 220 000

4 394 000

3 959 000

9

Đại Cồ Việt

Đầu đường

Cuối đường

25 000 000

14 300 000

11 800 000

10 500 000

10 875 000

6 221 000

5 133 000

4 568 000

10

Đại La

Địa phận quận Hai Bà Trưng

20 000 000

12 000 000

10 100 000

9 100 000

8 700 000

5 220 000

4 394 000

3 959 000

11

Đồng Nhân

Đầu đường

Cuối đường

23 000 000

13 300 000

11 200 000

10 000 000

10 005 000

5 786 000

4 872 000

4 350 000

12

Đỗ Hạnh

Đầu đường

Cuối đường

26 000 000

14 800 000

12 200 000

10 850 000

11 310 000

6 438 000

5 307 000

4 720 000

13

Đỗ Ngọc Du

Đầu đường

Cuối đường

22 000 000

12 900 000

10 800 000

9 700 000

9 570 000

5 612 000

4 698 000

4 220 000

14

Đội Cung

Đầu đường

Cuối đường

22 000 000

12 900 000

10 800 000

9 700 000

9 570 000

5 612 000

4 698 000

4 220 000

15

Đống Mác (335)

Đầu đường

Cuối đường

17 000 000

10 700 000

9 100 000

8 200 000

7 395 000

4 655 000

3 959 000

3 567 000

16

Đoàn Trần Nghiệp

Đầu đường

Cuối đường

32 000 000

17 200 000

13 900 000

12 150 000

13 920 000

7 482 000

6 047 000

5 285 000

17

Đê Tô Hoàng

Đầu đường

Cuối đường

15 000 000

9 750 000

8 400 000

7 500 000

6 525 000

4 241 000

3 654 000

3 263 000

18

Giải Phóng

Đại Cồ Việt

Phố Vọng

25 000 000

14 300 000

11 800 000

10 500 000

10 875 000

6 221 000

5 133 000

4 568 000

Phố Vọng

Hết địa phận quận Hai Bà Trưng

21 000 000

12 500 000

10 500 000

9 400 000

9 135 000

5 438 000

4 568 000

4 089 000

19

Hương Viên

Đầu đường

Cuối đường

22 000 000

12 900 000

10 800 000

9 700 000

9 570 000

5 612 000

4 698 000

4 220 000

20

Hàn Thuyên

Đầu đường

Cuối đường

32 000 000

17 200 000

13 900 000

12 150 000

13 920 000

7 482 000

6 047 000

5 285 000

21

Hàng Chuối

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

22

Hồ Xuân Hương

Đầu đường

Cuối đường

32 000 000

17 200 000

13 900 000

12 150 000

13 920 000

7 482 000

6 047 000

5 285 000

23

Hồng Mai

Đầu đường

Cuối đường

17 000 000

10 700 000

9 100 000

8 200 000

7 395 000

4 655 000

3 959 000

3 567 000

24

Hòa Mã

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

25

Hoa Lư

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

26

Hoàng Mai

Địa phận quận Hai Bà Trưng

10 000 000

7 200 000

6 500 000

5 600 000

4 350 000

3 132 000

2 828 000

2 436 000

27

Kim Ngưu

Đầu đường

Cuối đường

21 000 000

12 500 000

10 500 000

9 400 000

9 135 000

5 438 000

4 568 000

4 089 000

28

Lương Yên

Đầu đường

Cuối đường

19 000 000

11 600 000

9 700 000

8 800 000

8 265 000

5 046 000

4 220 000

3 828 000

29

Lãng Yên

Đầu đường

Cuối đường

12 000 000

8 450 000

7 550 000

6 480 000

5 220 000

3 676 000

3 284 000

2 819 000

30

Lạc Trung

Đầu đường

Cuối đường

20 000 000

14 000 000

10 100 000

9 100 000

8 700 000

6 090 000

4 394 000

3 959 000

31

Lê Đại Hành

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

32

Lê Duẩn

Nguyễn Du

Đại Cồ Việt

36 000 000

18 500 000

15 100 000

12 650 000

15 660 000

8 048 000

6 569 000

5 503 000

33

Lê Gia Định (336 cũ)

Đầu đường

Cuối đường

19 000 000

11 600 000

9 700 000

8 800 000

8 265 000

5 046 000

4 220 000

3 828 000

34

Lê Ngọc Hân

Đầu đường

Cuối đường

28 000 000

15 700 000

12 900 000

11 500 000

12 180 000

6 830 000

5 612 000

5 003 000

35

Lê Quý Đôn

Đầu đường

Cuối đường

28 000 000

15 700 000

12 900 000

11 500 000

12 180 000

6 830 000

5 612 000

5 003 000

36

Lê Thanh Nghị

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

37

Lê Văn Hưu

Địa phận quận Hai Bà Trưng

35 000 000

18 200 000

14 800 000

12 550 000

15 225 000

7 917 000

6 438 000

5 459 000

38

Lò Đúc

Phan Chu Trinh

Nguyễn Công Trứ

32 000 000

17 200 000

13 900 000

12 150 000

13 920 000

7 482 000

6 047 000

5 285 000

Nguyễn Công Trứ

Trần Khát Trân

29 000 000

16 100 000

13 200 000

11 700 000

12 615 000

7 004 000

5 742 000

5 090 000

39

Mạc Thị Bưởi

Đầu đường

Cuối đường

14 000 000

9 450 000

8 200 000

7 280 000

6 090 000

4 111 000

3 567 000

3 167 000

40

Mai Hắc Đế

Đầu đường

Cuối đường

35 000 000

18 200 000

14 800 000

12 550 000

15 225 000

7 917 000

6 438 000

5 459 000

41

Minh Khai

Chợ Mơ

Kim Ngưu

25 000 000

14 300 000

11 800 000

10 500 000

10 875 000

6 221 000

5 133 000

4 568 000

Kim Ngưu

Cuối đường

21 000 000

12 500 000

10 500 000

9 400 000

9 135 000

5 438 000

4 568 000

4 089 000

42

Ngô Thì Nhậm

Lê Văn Hưu

Cuối đường

37 000 000

18 800 000

15 400 000

12 800 000

16 095 000

8 178 000

6 699 000

5 568 000

43

Ngõ Bà Triệu

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

44

Ngõ Huế

Đầu đường

Cuối đường

27 000 000

15 300 000

12 600 000

11 200 000

11 745 000

6 656 000

5 481 000

4 872 000

45

Nguyễn Hiền

Đầu đường

Cuối đường

17 000 000

10 700 000

9 100 000

8 200 000

7 395 000

4 655 000

3 959 000

3 567 000

46

Nguyễn An Ninh

Phố Vọng

Cầu Nguyễn An Ninh

18 000 000

11 200 000

9 400 000

8 500 000

7 830 000

4 872 000

4 089 000

3 698 000

Giải Phóng

Cầu Khỉ

16 000 000

10 200 000

8 800 000

7 800 000

6 960 000

4 437 000

3 828 000

3 393 000

47

Nguyễn Đình Chiểu

Đầu đường

Cuối đường

28 000 000

15 700 000

12 900 000

11 500 000

12 180 000

6 830 000

5 612 000

5 003 000

48

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đầu đường

Cuối đường

29 000 000

16 100 000

13 200 000

11 700 000

12 615 000

7 004 000

5 742 000

5 090 000

49

Nguyễn Công Trứ

Từ Phố Huế

Lò Đúc

32 000 000

17 200 000

13 900 000

12 150 000

13 920 000

7 482 000

6 074 000

5 285 000

Lò Đúc

Lê Thánh Tông

28 000 000

15 700 000

12 900 000

11 500 000

12 180 000

6 830 000

5 612 000

5 003 000

50

Nguyễn Cao

Đầu đường

Cuối đường

21 000 000

12 500 000

10 500 000

9 400 000

9 135 000

5 438 000

4 568 000

4 089 000

51

Nguyễn Du

Đầu đường

Cuối đường

45 000 000

20 500 000

16 900 000

13 950 000

19 575 000

8 918 000

7 352 000

6 068 000

52

Nguyễn Huy Tự

Đầu đường

Cuối đường

28 000 000

15 700 000

12 900 000

11 500 000

12 180 000

6 830 000

5 612 000

5 003 000

53

Nguyễn Khoái

Đầu đường

Hết địa phận quận Hai Bà Trưng

15 000 000

9 750 000

8 400 000

7 500 000

6 525 000

4 241 000

3 654 000

3 263 000

54

Nguyễn Quyền

Đầu đường

Cuối đường

27 000 000

15 300 000

12 600 000

11 200 000

11 745 000

6 656 000

5 481 000

4 872 000

55

Nguyễn Thượng Hiền

Đầu đường

Cuối đường

33 000 000

17 500 000

14 200 000

12 300 000

14 355 000

7 613 000

6 177 000

5 351 000

56

Nguyễn Trung Ngạn

Đầu đường

Cuối đường

18 000 000

11 200 000

9 400 000

8 500 000

7 830 000

4 872 000

4 089 000

3 698 000

57

Phạm Đình Hổ

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

58

Phố 8/3

Đầu đường

Cuối đường

16 000 000

10 200 000

8 800 000

7 800 000

6 960 000

4 437 000

3 828 000

3 393 000

59

Phố Huế

Nguyễn Du

Nguyễn Công Trứ

40 000 000

19 600 000

16 000 000

13 400 000

17 400 000

8 526 000

6 960 000

5 829 000

Nguyễn Công Trứ

Đại Cồ Việt

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

60

Phù Đổng Thiên Vương

Đầu đường

Cuối đường

29 000 000

16 100 000

13 200 000

11 700 000

12 615 000

7 004 000

5 742 000

5 090 000

61

Phùng Khắc Khoan

Đầu đường

Cuối đường

35 000 000

18 200 000

14 800 000

12 550 000

15 225 000

7 917 000

6 438 000

5 459 000

62

Quang Trung

Nguyễn Du

Trần Nhân Tông

42 000 000

20 000 000

16 400 000

13 650 000

18 270 000

8 700 000

7 134 000

5 938 000

63

Quỳnh Lôi

Đầu đường

Cuối đường

16 000 000

10 200 000

8 800 000

7 800 000

6 960 000

4 437 000

3 828 000

3 393 000

64

Quỳnh Mai

Đầu đường

Cuối đường

16 000 000

10 200 000

8 800 000

7 800 000

6 960 000

4 437 000

3 828 000

3 393 000

65

Tăng Bạt Hổ

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

66

Tô Hiến Thành

Đầu đường

Cuối đường

32 000 000

17 200 000

13 900 000

12 150 000

13 920 000

7 482 000

6 047 000

5 285 000

67

Tây Kết

Đầu đường

Cuối đường

12 000 000

8 450 000

7 550 000

6 480 000

5 220 000

3 676 000

3 284 000

2 819 000

68

Tạ Quang Bửu

Bạch Mai

Đại Cồ Việt

18 000 000

11 200 000

9 400 000

8 500 000

7 830 000

4 872 000

4 089 000

3 698 000

69

Thái Phiên

Đầu đường

Cuối đường

26 000 000

14 800 000

12 200 000

10 850 000

11 310 000

6 438 000

5 307 000

4 720 000

70

Thọ Lão

Đầu đường

Cuối đường

20 000 000

12 000 000

10 100 000

9 100 000

8 700 000

5 220 000

4 394 000

3 959 000

71

Thanh Nhàn

Đầu đường

Cuối đường

21 000 000

12 500 000

10 500 000

9 400 000

9 135 000

5 438 000

4 568 000

4 089 000

72

Thi Sách

Đầu đường

Cuối đường

32 000 000

17 200 000

13 900 000

12 150 000

13 920 000

7 482 000

6 047 000

5 285 000

73

Thiền Quang

Đầu đường

Cuối đường

32 000 000

17 200 000

13 900 000

12 150 000

13 920 000

7 482 000

6 047 000

5 285 000

74

Thể Giao

Đầu đường

Cuối đường

25 000 000

14 300 000

11 800 000

10 500 000

10 875 000

6 221 000

5 133 000

4 568 000

75

Thịnh Yên

Đầu đường

Cuối đường

28 000 000

15 700 000

12 900 000

11 500 000

12 180 000

6 830 000

5 612 000

5 003 000

76

Trần Bình Trọng

Nguyễn Du

Hết địa phận quận Hai Bà Trưng

37 000 000

18 800 000

15 400 000

12 800 000

16 095 000

8 178 000

6 699 000

5 568 000

77

Trần Cao Vân

Đầu đường

Cuối đường

23 000 000

13 300 000

11 200 000

10 000 000

10 005 000

5 786 000

4 872 000

4 350 000

78

Trần Khánh Dư

Trần Hưng Đạo

Cuối đường

19 000 000

11 600 000

9 700 000

8 800 000

8 265 000

5 046 000

4 220 000

3 828 000

79

Trần Khát Chân

 

Phố Huế

Lò Đúc

25 000 000

14 300 000

11 800 000

10 500 000

10 875 000

6 221 000

5 133 000

4 568 000

Lò đúc

Nguyễn Khoái

16 000 000

10 200 000

8 800 000

7 800 000

6 960 000

4 437 000

3 828 000

3 393 000

80

Trần Nhân Tông

Đầu đường

Cuối đường

40 000 000

19 600 000

16 000 000

13 400 000

17 400 000

8 526 000

6 960 000

5 829 000

81

Trần Thánh Tông

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

82

Trương Định

Bạch Mai

Hết địa phận quận Hai Bà Trưng

21 000 000

12 500 000

10 500 000

9 400 000

9 135 000

5 438 000

4 568 000

4 089 000

83

Trần Xuân Soạn

Đầu đường

Cuối đường

35 000 000

18 200 000

14 800 000

12 550 000

15 225 000

7 917 000

6 438 000

5 549 000

84

Triệu Việt Vương

Đầu đường

Cuối đường

35 000 000

18 200 000

14 800 000

12 550 000

15 225 000

7 917 000

6 438 000

5 549 000

85

Tuệ Tĩnh

Đầu đường

Cuối đường

33 000 000

17 500 000

14 200 000

12 300 000

14 355 000

7 613 000

6 177 000

5 351 000

86

Vân Đồn

Đầu đường

Cuối đường

12 000 000

8 450 000

7 550 000

6 480 000

5 220 000

3 676 000

3 284 000

2 819 000

87

Vân Hồ 1, 2, 3

Đầu đường

Cuối đường

17 000 000

10 700 000

9 100 000

8 200 000

7 395 000

4 655 000

3 959 000

3 567 000

88

Vạn Kiếp

Đầu đường

Cuối đường

12 000 000

8 450 000

7 550 000

6 480 000

5 220 000

3 676 000

3 284 000

2 819 000

89

Võ Thị Sáu

Đầu đường

Cuối đường

21 000 000

12 500 000

10 500 000

9 400 000

9 135 000

5 438 000

4 568 000

4 089 000

90

Vọng

Đại học KTQD

Đường Giải Phóng

18 000 000

11 200 000

9 400 000

8 500 000

7 830 000

4 872 000

4 089 000

3 698 000

91

Vũ Lợi

Đầu đường

Cuối đường

25 000 000

14 300 000

11 800 000

10 500 000

10 875 000

6 221 000

5 133 000

4 568 000

92

Vĩnh Tuy

Đầu đường

Cuối đường

15 000 000

9 750 000

8 400 000

7 500 000

6 525 000

4 241 000

3 654 000

3 263 000

93

Y Ét Sanh

Đầu đường

Cuối đường

29 000 000

16 100 000

13 200 000

11 700 000

12 615 000

7 004 000

5 742 000

5 090 000

94

Yên Bái 1

Đầu đường

Cuối đường

21 000 000

12 500 000

10 500 000

9 400 000

9 135 000

5 438 000

4 568 000

4 089 000

95

Yên Bái 2

Đầu đường

Cuối đường

19 000 000

11 600 000

9 700 000

8 800 000

8 265 000

5 046 000

4 220 000

3 828 000

96

Yên Lạc

Đầu đường

Cuối đường

14 000 000

9 450 000

8 200 000

7 280 000

6 090 000

4 111 000

3 567 000

3 167 000

97

Yết Kiêu

Nguyễn Du

Nguyễn Thượng Hiền

35 000 000

18 200 000

14 800 000

12 550 000

15 225 000

7 917 000

6 438 000

5 459 000

 

BẢNG SỐ 4:

(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HOÀN KIẾM

Đơn vị tính: đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Ấu Triệu

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

2

Bát Đàn

Đầu đường

Cuối đường

37 000 000

18 800 000

15 400 000

12 800 000

16 095 000

8 178 000

6 699 000

5 568 000

3

Bát Sứ

Đầu đường

Cuối đường

37 000 000

18 800 000

15 400 000

12 800 000

16 095 000

8 178 000

6 699 000

5 568 000

4

Bông Lờ

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

5

Bà Triệu

Hàng Khay

Trần Hưng Đạo

48 000 000

21 850 000

17 300 000

14 800 000

20 880 000

9 505 000

7 526 000

6 438 000

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Du

42 000 000

20 000 000

16 400 000

13 650 000

18 270 000

8 700 000

7 134 000

5 938 000

6

Bảo Khánh

Đầu đường

Cuối đường

42 000 000

20 000 000

16 400 000

13 650 000

18 270 000

8 700 000

7 134 000

5 938 000

7

Bảo Linh

Đầu đường

Cuối đường

15 000 000

9 750 000

8 400 000

7 500 000

6 525 000

4 241 000

3 654 000

3 263 000

8

Bạch Đằng

Hàm Tử Quan

Vạn Kiếp

16 000 000

10 200 000

8 800 000

7 800 000

6 960 000

4 437 000

3 828 000

3 393 000

9

Cổ Tân

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

10

Cổng Đục

Đầu đường

Cuối đường

25 000 000

14 300 000

11 800 000

10 500 000

10 875 000

6 221 000

5 133 000

4 568 000

11

Cao Thắng

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

12

Cầu Đông

Đầu đường

Cuối đường

45 000 000

20 500 000

16 900 000

13 950 000

19 575 000

8 918 000

7 352 000

6 068 000

13

Cầu Đất

Đầu đường

Cuối đường

20 000 000

12 000 000

10 100 000

9 100 000

8 700 000

5 220 000

4 394 000

3 959 000

14

Cầu Gỗ

Đầu đường

Cuối đường

45 000 000

20 500 000

16 900 000

13 950 000

19 575 000

8 918 000

7 352 000

6 068 000

15

Cấm Chỉ

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

16

Chân Cầm

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

17

Chương Dương

Đầu đường

Cuối đường

20 000 000

12 000 000

10 100 000

9 100 000

8 700 000

5 220 000

4 394 000

3 959 000

18

Chả Cá

Đầu đường

Cuối đường

45 000 000

20 500 000

16 900 000

13 950 000

19 575 000

8 918 000

7 352 000

6 068 000

19

Chợ Gạo

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

20

Cửa Đông

Đầu đường

Cuối đường

40 000 000

19 600 000

16 000 000

13 400 000

17 400 000

8 526 000

6 960 000

5 829 000

21

Cửa Nam

Đầu đường

Cuối đường

42 000 000

20 000 000

16 400 000

13 650 000

18 270 000

8 700 000

7 134 000

5 938 000

22

Dã Tượng

Đầu đường

Cuối đường

35 000 000

18 200 000

14 800 000

12 550 000

15 225 000

7 917 000

6 438 000

5 459 000

23

Đình Ngang

Đầu đường

Cuối đường

35 000 000

18 200 000

14 800 000

12 550 000

15 225 000

7 917 000

6 438 000

5 459 000

24

Đào Duy Từ

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

25

Đạo Tin Lành

Đầu đường

Cuối đường

28 000 000

15 700 000

12 900 000

11 500 000

12 180 000

6 830 000

5 612 000

5 003 000

26

Đặng Thái Thân

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

27

Đông Thái

Đầu đường

Cuối đường

23 000 000

13 300 000

11 200 000

10 000 000

10 005 000

5 786 000

4 872 000

4 350 000

28

Đồng Xuân

Đầu đường

Cuối đường

46 000 000

20 900 000

17 020 000

14 300 000

20 010 000

9 092 000

7 404 000

6 221 000

29

Đường Thành

Đầu đường

Cuối đường

44 000 000

20 250 000

16 700 000

13 850 000

19 140 000

8 809 000

7 265 000

6 025 000

30

Đinh Công Tráng

Đầu đường

Cuối đường

25 000 000

14 300 000

11 800 000

10 500 000

10 875 000

6 221 000

5 133 000

4 568 000

31

Đinh Lễ

Đầu đường

Cuối đường

37 000 000

18 800 000

15 400 000

12 800 000

16 095 000

8 178 000

6 699 000

5 568 000

32

Đinh Tiên Hoàng

Đầu đường

Cuối đường

52 000 000

23 400 000

18 200 000

15 600 000

22 620 000

10 179 000

7 917 000

6 786 000

33

Đinh Liệt

Đầu đường

Cuối đường

37 000 000

18 800 000

15 400 000

12 800 000

16 095 000

8 178 000

6 699 000

5 568 000

34

Gầm Cầu

Đầu đường

Cuối đường

28 000 000

15 700 000

12 900 000

11 500 000

12 180 000

6 830 000

5 612 000

5 003 000

35

Gia Ngư

Đầu đường

Cuối đường

37 000 000

18 800 000

15 400 000

12 800 000

16 095 000

8 178 000

6 699 000

5 568 000

36

Hà Trung

Đầu đường

Cuối đường

37 000 000

18 800 000

15 400 000

12 800 000

16 095 000

8 178 000

6 699 000

5 568 000

37

Hàm Long

Đầu đường

Cuối đường

38 000 000

19 000 000

15 700 000

12 900 000

16 530 000

8 265 000

6 830 000

5 612 000

38

Hàm Tử Quan

Đầu đường

Cuối đường

20 000 000

12 000 000

10 100 000

9 100 000

8 700 000

5 220 000

4 394 000

3 959 000

39

Hàng Điếu

Đầu đường

Cuối đường

44 000 000

20 250 000

16 700 000

13 850 000

19 140 000

8 809 000

7 265 000

6 025 000

40

Hàng Bồ

Đầu đường

Cuối đường

40 000 000

19 600 000

16 000 000

13 400 000

17 400 000

8 526 000

6 960 000

5 829 000

41

Hàng Đào

Đầu đường

Cuối đường

54 000 000

24 300 000

18 900 000

16 200 000

23 490 000

10 571 000

8 222 000

7 047 000

42

Hàng Đồng

Đầu đường

Cuối đường

40 000 000

19 600 000

16 000 000

13 400 000

17 400 000

8 526 000

6 960 000

5 829 000

43

Hàng Đường

Đầu đường

Cuối đường

50 000 000

22 500 000

17 500 000

15 000 000

21 750 000

9 788 000

7 613 000

6 525 000

44

Hàng Đậu

Đầu đường

Cuối đường

40 000 000

19 600 000

16 000 000

13 400 000

17 400 000

8 526 000

6 960 000

5 829 000

45

Hàng Bông

Đầu đường

Cuối đường

52 000 000

23 400 000

18 200 000

15 600 000

22 620 000

10 179 000

7 917 000

6 786 000

46

Hàng Bài

Đầu đường

Cuối đường

48 000 000

21 850 000

17 300 000

14 800 000

20 880 000

9 505 000

7 526 000

6 438 000

47

Hàng Bạc

Đầu đường

Cuối đường

45 000 000

20 500 000

16 900 000

13 950 000

19 575 000

8 918 000

7 352 000

6 068 000

48

Hàng Bè

Đầu đường

Cuối đường

37 000 000

18 800 000

15 400 000

12 800 000

16 095 000

8 178 000

6 699 000

5 568 000

49

Hàng Bút

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

50

Hàng Buồm

Đầu đường

Cuối đường

40 000 000

19 600 000

16 000 000

13 400 000

17 400 000

8 526 000

6 960 000

5 829 000

51

Hàng Cá

Đầu đường

Cuối đường

38 000 000

19 000 000

15 700 000

12 900 000

16 530 000

8 265 000

6 830 000

5 612 000

52

Hàng Cân

Đầu đường

Cuối đường

40 000 000

19 600 000

16 000 000

13 400 000

17 400 000

8 526 000

6 960 000

5 829 000

53

Hàng Cót

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

54

Hàng Chai

Đầu đường

Cuối đường

24 000 000

13 800 000

11 450 000

10 200 000

10 440 000

6 003 000

4 981 000

4 437 000

55

Hàng Chiếu

Hàng đường

Đào Duy Từ

44 000 000

20 250 000

16 700 000

13 850 000

19 140 000

8 809 000

7 265 000

6 025 000

Đào Duy Từ

Trần Nhật Duật

37 000 000

18 800 000

15 400 000

12 800 000

16 095 000

8 178 000

6 699 000

5 568 000

56

Hàng Chỉ

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

57

Hàng Chĩnh

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

58

Hàng Da

Đầu đường

Cuối đường

44 000 000

20 250 000

16 700 000

13 850 000

19 140 000

8 809 000

7 265 000

6 025 000

59

Hàng Dầu

Đầu đường

Cuối đường

40 000 000

19 600 000

16 000 000

13 400 000

17 400 000

8 526 000

6 960 000

5 829 000

60

Hàng Gà

Đầu đường

Cuối đường

40 000 000

19 600 000

16 000 000

13 400 000

17 400 000

8 526 000

6 960 000

5 829 000

61

Hàng Gai

Đầu đường

Cuối đường

54 000 000

24 300 000

18 900 000

16 200 000

23 490 000

10 571 000

8 222 000

7 047 000

62

Hàng Giấy

Đầu đường

Cuối đường

45 000 000

20 500 000

16 900 000

13 950 000

19 575 000

8 918 000

7 352 000

6 068 000

63

Hàng Giầy

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

64

Hàng Hòm

Đầu đường

Cuối đường

40 000 000

19 600 000

16 000 000

13 400 000

17 400 000

8 526 000

6 960 000

5 829 000

65

Hàng Khay

Đầu đường

Cuối đường

50 000 000

22 500 000

17 500 000

15 000 000

21 750 000

9 788 000

7 613 000

6 525 000

66

Hàng Khoai

Đầu đường

Cuối đường

45 000 000

20 500 000

16 900 000

13 950 000

19 575 000

8 918 000

7 352 000

6 068 000

67

Hàng Lược

Đầu đường

Cuối đường

44 000 000

20 250 000

16 700 000

13 850 000

19 140 000

8 809 000

7 265 000

6 025 000

68

Hàng Mành

Đầu đường

Cuối đường

40 000 000

19 600 000

16 000 000

13 400 000

17 400 000

8 526 000

6 960 000

5 829 000

69

Hàng Mã

Phùng Hưng

Hàng Lược

37 000 000

18 800 000

15 400 000

12 800 000

16 095 000

8 178 000

6 699 000

5 568 000

Hàng Lược

Đồng Xuân

50 000 000

22 500 000

17 500 000

15 000 000

21 750 000

9 788 000

7 613 000

6 525 000

70

Hàng Mắm

Đầu đường

Cuối đường

35 000 000

18 200 000

14 800 000

12 550 000

15 225 000

7 917 000

6 438 000

5 459 000

71

Hàng Muối

Đầu đường

Cuối đường

35 000 000

18 200 000

14 800 000

12 550 000

15 225 000

7 917 000

6 438 000

5 459 000

72

Hàng Nón

Đầu đường

Cuối đường

44 000 000

20 250 000

16 700 000

13 850 000

19 140 000

8 809 000

7 265 000

6 025 000

73

Hàng Ngang

Đầu đường

Cuối đường

54 000 000

24 300 000

18 900 000

16 200 000

23 490 000

10 571 000

8 222 000

7 047 000

74

Hàng Phèn

Đầu đường

Cuối đường

37 000 000

18 800 000

15 400 000

12 800 000

16 095 000

8 178 000

6 699 000

5 568 000

75

Hàng Quạt

Đầu đường

Cuối đường

37 000 000

18 800 000

15 400 000

12 800 000

16 095 000

8 178 000

6 699 000

5 568 000

76

Hàng Rươi

Đầu đường

Cuối đường

37 000 000

18 800 000

15 400 000

12 800 000

16 095 000

8 178 000

6 699 000

5 568 000

77

Hàng Thiếc

Đầu đường

Cuối đường

37 000 000

18 800 000

15 400 000

12 800 000

16 095 000

8 178 000

6 699 000

5 568 000

78

Hàng Thùng

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

79

Hàng Tre

Đầu đường

Cuối đường

37 000 000

18 800 000

15 400 000

12 800 000

16 095 000

8 178 000

6 699 000

5 568 000

80

Hàng Trống

Đầu đường

Cuối đường

45 000 000

20 500 000

16 900 000

13 950 000

19 575 000

8 918 000

7 352 000

6 068 000

81

Hàng Vôi

Đầu đường

Cuối đường

37 000 000

18 800 000

15 400 000

12 800 000

16 095 000

8 178 000

6 699 000

5 568 000

82

Hàng Vải

Đầu đường

Cuối đường

37 000 000

18 800 000

15 400 000

12 800 000

16 095 000

8 178 000

6 699 000

5 568 000

83

Hồ Hoàn Kiếm

Đầu đường

Cuối đường

50 000 000

22 500 000

17 500 000

15 000 000

21 750 000

9 788 000

7 613 000

6 525 000

84

Hai Bà Trưng

Đầu đường

Cuối đường

50 000 000

22 500 000

17 500 000

15 000 000

21 750 000

9 788 000

7 613 000

6 525 000

85

Hồng Hà

Địa phận quận Hoàn Kiếm

13 000 000

9 100 000

8 000 000

6 890 000

5 655 000

3 959 000

3 480 000

2 997 000

86

Hồng Phúc

Địa phận quận Hoàn Kiếm

32 000 000

17 200 000

13 900 000

12 150 000

13 920 000

7 482 000

6 047 000

5 285 000

87

Hỏa Lò

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

88

Lãn Ông

Đầu đường

Cuối đường

47 000 000

21 400 000

17 150 000

14 600 000

20 445 000

9 309 000

7 460 000

6 351 000

89

Lương Ngọc Quyến

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

90

Lương Văn Can

Đầu đường

Cuối đường

50 000 000

22 500 000

17 500 000

15 000 000

21 750 000

9 788 000

7 613 000

6 525 000

91

Lê Duẩn

Địa phận quận Hoàn Kiếm

38 000 000

19 000 000

15 700 000

12 900 000

16 530 000

8 265 000

6 830 000

5 612 000

92

Lê Lai

Đầu đường

Cuối đường

40 000 000

19 600 000

16 000 000

13 400 000

17 400 000

8 526 000

6 960 000

5 829 000

93

Lê Phụng Hiểu

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

94

Lê Thái Tổ

Đầu đường

Cuối đường

54 000 000

24 300 000

18 900 000

16 200 000

23 490 000

10 571 000

8 222 000

7 047 000

95

Lê Thánh Tông

Đầu đường

Cuối đường

35 000 000

18 200 000

14 800 000

12 550 000

15 225 000

7 917 000

6 438 000

5 459 000

96

Lê Thạch

Đầu đường

Cuối đường

40 000 000

19 600 000

16 000 000

13 400 000

17 400 000

8 526 000

6 960 000

5 829 000

97

Lê Văn Linh

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

98

Lê Văn Hưu

Địa phận quận Hoàn Kiếm

35 000 000

18 200 000

14 800 000

12 550 000

15 225 000

7 917 000

6 438 000

5 459 000

99

Liên Trì

Đầu đường

Cuối đường

35 000 000

18 200 000

14 800 000

12 550 000

15 225 000

7 917 000

6 438 000

5 459 000

100

Lò Rèn

Đầu đường

Cuối đường

38 000 000

19 000 000

15 700 000

12 900 000

16 530 000

8 265 000

6 830 000

5 612 000

101

Lò Sũ

Đầu đường

Cuối đường

37 000 000

18 800 000

15 400 000

12 800 000

16 095 000

8 178 000

6 699 000

5 568 000

102

Lý Đạo Thành

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

103

Lý Nam Đế

Đầu đường

Cuối đường

40 000 000

19 600 000

16 000 000

13 400 000

17 400 000

8 526 000

6 960 000

5 829 000

104

Lý Quốc Sư

Đầu đường

Cuối đường

40 000 000

19 600 000

16 000 000

13 400 000

17 400 000

8 526 000

6 960 000

5 829 000

105

Lý Thái Tổ

Đầu đường

Cuối đường

40 000 000

19 600 000

16 000 000

13 400 000

17 400 000

8 526 000

6 960 000

5 829 000

106

Lý Thường Kiệt

Đầu đường

Cuối đường

45 000 000

20 500 000

16 900 000

13 950 000

19 575 000

8 918 000

7 352 000

6 068 000

107

Mã Mây

Đầu đường

Cuối đường

40 000 000

19 600 000

16 000 000

13 400 000

17 400 000

8 526 000

6 960 000

5 829 000

108

Nam Ngư

Đầu đường

Cuối đường

33 000 000

17 500 000

14 200 000

12 300 000

14 355 000

7 613 000

6 177 000

5 351 000

109

Ngô Quyền

Hàng Vôi

Lý Thường Kiệt

45 000 000

20 500 000

16 900 000

13 950 000

19 575 000

8 918 000

7 352 000

6 068 000

Lý Thường Kiệt

Hàm Long

40 000 000

19 600 000

16 000 000

13 400 000

17 400 000

8 526 000

6 960 000

5 829 000

110

Ngô Thì Nhậm

Địa phận quận Hoàn Kiếm

37 000 000

18 800 000

15 400 000

12 800 000

16 095 000

8 178 000

6 699 000

5 568 000

111

Ngô Văn Sở

Đầu đường

Cuối đường

33 000 000

17 500 000

14 200 000

12 300 000

14 355 000

7 613 000

6 177 000

5 351 000

112

Ngõ Gạch

Đầu ngõ

Cuối ngõ

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

113

Ngõ Hàng Hượng

Đầu ngõ

Cuối ngõ

35 000 000

18 200 000

14 800 000

12 550 000

15 225 000

7 917 000

6 438 000

5 459 000

114

Ngõ Hàng Hành

Đầu ngõ

Cuối ngõ

35 000 000

18 200 000

14 800 000

12 550 000

15 225 000

7 917 000

6 438 000

5 459 000

115

Ngõ Hội Vũ

Đầu ngõ

Cuối ngõ

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

116

Ngõ Phan Chu Trinh

Đầu ngõ

Cuối ngõ

35 000 000

18 200 000

14 800 000

12 550 000

15 225 000

7 917 000

6 438 000

5 459 000

117

Ngõ Trạm

Đầu ngõ

Cuối ngõ

25 000 000

14 300 000

11 800 000

10 500 000

10 875 000

6 221 000

5 133 000

4 568 000

118

Ngõ Trung Yên

Đầu ngõ

Cuối ngõ

25 000 000

14 300 000

11 800 000

10 500 000

10 875 000

6 221 000

5 133 000

4 568 000

119

Ngõ Tạm Thương

Đầu ngõ

Cuối ngõ

24 000 000

13 800 000

11 450 000

10 200 000

10 440 000

6 003 000

4 981 000

4 437 000

120

Ngõ Huyện

Đầu ngõ

Cuối ngõ

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

121

Ngõ Thọ Xương

Đầu ngõ

Cuối ngõ

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

122

Ngõ Bảo Khánh

Đầu ngõ

Cuối ngõ

35 000 000

18 200 000

14 800 000

12 550 000

15 225 000

7 917 000

6 438 000

5 459 000

123

Nguyễn Chế Nghĩa

Đầu đường

Cuối đường

25 000 000

14 300 000

11 800 000

10 500 000

10 875 000

6 221 000

5 133 000

4 568 000

124

Nguyễn Gia Thiều

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

125

Nguyễn Hữu Huân

Đầu đường

Cuối đường

37 000 000

18 800 000

15 400 000

12 800 000

16 095 000

8 178 000

6 699 000

5 568 000

126

Nguyễn Khắc Cần

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

127

Nguyễn Khiết

Đầu đường

Cuối đường

14 000 000

9 450 000

8 200 000

7 280 000

6 090 000

4 111 000

3 567 000

3 167 000

128

Nguyễn Quang Bích

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

129

Nguyễn Siêu

Đầu đường

Cuối đường

37 000 000

18 800 000

15 400 000

12 800 000

16 095 000

8 178 000

6 699 000

5 568 000

130

Nguyễn Thiện Thuật

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

131

Nguyễn Thiếp

Hàng Đậu

Gầm Cầu

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

Gầm Cầu

Nguyễn Thiện Thuật

35 000 000

18 200 000

14 800 000

12 550 000

15 225 000

7 917 000

6 438 000

5 459 000

132

Nguyễn Văn Tố

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

133

Nguyễn Xí

Đầu đường

Cuối đường

40 000 000

19 600 000

16 000 000

13 400 000

17 400 000

8 526 000

6 960 000

5 829 000

134

Nhà Chung

Đầu đường

Cuối đường

40 000 000

19 600 000

16 000 000

13 400 000

17 400 000

8 526 000

6 960 000

5 829 000

135

Nhà Hỏa

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

136

Nhà Thờ

Đầu đường

Cuối đường

50 000 000

22 500 000

17 500 000

15 000 000

21 750 000

9 788 000

7 613 000

6 525 000

137

Ô Quan Chưởng

Đầu đường

Cuối đường

36 000 000

18 500 000

15 100 000

12 650 000

15 660 000

8 048 000

6 569 000

5 503 000

138

Phạm Ngũ Lão

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

139

Phạm Sư Mạnh

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

140

Phan Bội Châu

Đầu đường

Cuối đường

37 000 000

18 800 000

15 400 000

12 800 000

16 095 000

8 178 000

6 699 000

5 568 000

141

Phan Chu Trinh

Đầu đường

Cuối đường

40 000 000

19 600 000

16 000 000

13 400 000

17 400 000

8 526 000

6 960 000

5 829 000

142

Phan Đình Phùng

Địa phận quận Hoàn Kiếm

45 000 000

20 500 000

16 900 000

13 950 000

19 575 000

8 918 000

7 352 000

6 068 000

143

Phan Huy Chú

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

144

Phố Huế

Địa phận quận Hoàn Kiếm

45 000 000

20 500 000

16 900 000

13 950 000

19 575 000

8 918 000

7 352 000

6 068 000

145

Phùng Hưng

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

146

Phủ Doãn

Đầu đường

Cuối đường

45 000 000

20 500 000

16 900 000

13 950 000

19 575 000

8 918 000

7 352 000

6 068 000

147

Phúc Tân

Đầu đường

Cuối đường

16 000 000

10 200 000

8 800 000

7 800 000

6 960 000

4 437 000

3 828 000

3 393 000

148

Quán Sứ

Đầu đường

Cuối đường

37 000 000

18 800 000

15 400 000

12 800 000

16 095 000

8 178 000

6 699 000

5 568 000

149

Quang Trung

Đầu đường

Nguyễn Du

40 000 000

19 600 000

16 000 000

13 400 000

17 400 000

8 526 000

6 960 000

5 829 000

150

Tô Tịch

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

151

Tông Đản

Đầu đường

Cuối đường

39 000 000

19 350 000

16 000 000

13 100 000

16 965 000

8 417 000

6 960 000

5 699 000

152

Tống Duy Tân

Đầu đường

Cuối đường

32 000 000

17 200 000

13 900 000

12 150 000

13 920 000

7 482 000

6 047 000

5 285 000

153

Tạ Hiền

Đầu đường

Cuối đường

40 000 000

19 600 000

16 000 000

13 400 000

17 400 000

8 526 000

6 960 000

5 829 000

154

Thanh Hà

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

155

Thanh Yên

Đầu đường

Cuối đường

15 000 000

9 750 000

8 400 000

7 500 000

6 525 000

4 241 000

3 654 000

3 263 000

156

Thợ Nhuộm

Đầu đường

Cuối đường

38 000 000

19 000 000

15 700 000

12 900 000

16 530 000

8 265 000

6 830 000

5 612 000

157

Thuốc Bắc

Đầu đường

Cuối đường

46 000 000

20 900 000

17 020 000

14 300 000

20 010 000

9 092 000

7 404 000

6 221 000

158

Trương Hán Siêu

Đầu đường

Cuối đường

35 000 000

18 200 000

14 800 000

12 550 000

15 225 000

7 917 000

6 438 000

5 459 000

159

Tràng Thi

Đầu đường

Cuối đường

47 000 000

21 400 000

17 150 000

14 600 000

20 445 000

9 309 000

7 460 000

6 351 000

160

Tràng Tiền

Đầu đường

Cuối đường

50 000 000

22 500 000

17 500 000

15 000 000

21 750 000

9 788 000

7 613 000

6 525 000

161

Trần Bình Trọng

Đầu đường

Nguyễn Du

37 000 000

18 800 000

15 400 000

12 800 000

16 095 000

8 178 000

6 699 000

5 568 000

162

Trần Hưng Đạo

Trần Khánh Dư

Trần Thánh Tông

37 000 000

18 800 000

15 400 000

12 800 000

16 095 000

8 178 000

6 699 000

5 568 000

Trần Thánh Tông

Lê Duẩn

45 000 000

20 500 000

16 900 000

13 950 000

19 575 000

8 918 000

7 352 000

6 068 000

163

Trần Khánh Dư

Trần Quang Khải

Trần Hưng Đạo

25 000 000

14 300 000

11 800 000

10 500 000

10 875 000

6 221 000

5 133 000

4 568 000

164

Trần Nguyên Hãn

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

165

Trần Nhật Duật

Đầu đường

Cuối đường

32 000 000

17 200 000

13 900 000

12 150 000

13 920 000

7 482 000

6 047 000

5 285 000

166

Trần Quang Khải

Đầu đường

Cuối đường

29 000 000

16 100 000

13 200 000

11 700 000

12 615 000

7 004 000

5 742 000

5 090 000

167

Trần Quốc Toản

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

168

Triệu Quốc Đạt

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

169

Vọng Đức

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

170

Vọng Hà

Đầu đường

Cuối đường

14 000 000

9 450 000

8 200 000

7 280 000

6 090 000

4 111 000

3 567 000

3 167 000

171

Xóm Hạ Hồi

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

172

Yết Kiêu

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Du

35 000 000

18 200 000

14 800 000

12 550 000

15 225 000

7 917 000

6 438 000

5 459 000

173

Yên Thái

Đầu đường

Cuối đường

28 000 000

15 700 000

12 900 000

11 500 000

12 180 000

6 830 000

5 612 000

5 003 000

 

BẢNG SỐ 4:

(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HOÀNG MAI

Đơn vị tính: đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Định Công

Địa phận quận Hoàng Mai

12 000 000

8 450 000

7 550 000

6 480 000

4 698 000

3 308 000

2 956 000

2 537 000

2

Đường Bằng B - Thanh Liệt

Bằng B (P. Hoàng Liệt)

Thanh Liệt

7 000 000

5 250 000

4 760 000

4 130 000

2 741 000

2 055 000

1 864 000

1 617 000

3

Đường Đại Kim đi Tân Triều

Kim Giang

hết địa phận Đại Kim

8 000 000

5 900 000

5 360 000

4 640 000

3 132 000

2 310 000

2 098 000

1 817 000

4

Đường đê Sông Hồng

Đầu đường

Cuối đường

9 000 000

6 550 000

5 940 000

5 130 000

3 524 000

2 564 000

2 326 000

2 008 000

5

Đường Định Công - Lê Trọng Tấn (ven sông)

Đường vào P. Định Công

Lê Trọng Tấn

11 000 000

7 800 000

7 040 000

6 050 000

4 307 000

3 054 000

2 756 000

2 369 000

6

Đường Giáp Nhất

Trương Định

UBND phường Thịnh Liệt

10 000 000

7 200 000

6 500 000

5 600 000

3 915 000

2 819 000

2 545 000

2 192 000

7

Đường Kim Giang

Địa phận quận Hoàng Mai

9 000 000

6 550 000

5 940 000

5 130 000

3 524 000

2 564 000

2 326 000

2 008 000

8

Đường Khuyến Lương

Đầu đường

Cuối đường

7 000 000

5 250 000

4 760 000

4 130 000

2 741 000

2 055 000

1 864 000

1 617 000

9

Đường Lĩnh Nam

Nguyễn Tam Trinh

Đê sông Hồng

8 000 000

5 900 000

5 360 000

4 640 000

3 132 000

2 310 000

2 098 000

1 817 000

10

Đường từ cuối phố Thanh Đàm - phố Nam Dư - Đê Sông Hồng

Cuối phố Thanh Đàm

Đê sông Hồng

8 000 000

5 900 000

5 360 000

4 640 000

3 132 000

2 310 000

2 098 000

1 817 000

11

Đường Ngọc Hồi (QL1A) phía có đường tầu

Ngã ba Pháp Vân Giải Phóng

Hết địa phận quận Hoàng Mai

12 000 000

8 450 000

7 550 000

6 480 000

4 698 000

3 308 000

2 956 000

2 537 000

Đường Ngọc Hồi (QL1A) phía đối diện đường tầu

Ngã ba Pháp Vân Giải Phóng

Hết địa phận quận Hoàng Mai

16 000 000

10 200 000

8 800 000

7 800 000

6 264 000

3 993 000

3 445 000

3 054 000

12

Đường nối QL1A - Trương Định

Giải Phóng (QL1A)

Trương Định

15 000 000

9 750 000

8 400 000

7 500 000

5 873 000

3 817 000

3 289 000

2 936 000

13

Đường Pháp Vân

Đầu đường

Cuối đường

16 000 000

10 200 000

8 800 000

7 800 000

6 264 000

3 993 000

3 445 000

3 054 000

14

Đường Pháp Vân đến đê Sông Hồng (đường vành đai III)

Đường Pháp Vân

Đê sông Hồng

14 000 000

9 450 000

8 200 000

7 280 000

5 481 000

3 700 000

3 210 000

2 850 000

15

Đường QL1A - Đồng Tầu

Giải Phóng (QL1A)

Đồng Tầu

13 000 000

9 100 000

8 000 000

6 890 000

5 090 000

3 563 000

3 132 000

2 697 000

16

Đường QL1A - Khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp

Đường Ngọc Hồi

Hết địa phận khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp

13 000 000

9 100 000

8 000 000

6 890 000

5 090 000

3 563 000

3 132 000

2 697 000

17

Đường QL1A - Nhà máy Ô tô số 1

Đường Ngọc Hồi (QL1A)

Nhà máy ô tô số 1

13 000 000

9 100 000

8 000 000

6 890 000

5 090 000

3 563 000

3 132 000

2 697 000

18

Đường QL1B

Đường Pháp Vân (đường Vành đai III)

Hết địa phận quận Hoàng Mai

16 000 000

10 200 000

8 800 000

7 800 000

6 264 000

3 993 000

3 445 000

3 054 000

19

Đường từ phố Vĩnh Hưng - UBND phường Thanh Trì

Phố Vĩnh Hưng

UBND Phường Thanh Trì

8 000 000

5 900 000

5 360 000

4 640 000

3 132 000

2 310 000

2 098 000

1 817 000

20

Đường Yên Sở - Trần Phú

Yên Duyên (P. Yên Sở)

Đường Lĩnh Nam

7 000 000

5 250 000

4 760 000

4 130 000

2 741 000

2 055 000

1 864 000

1 617 000

21

Giải Phóng (phía đi qua đường tàu)

Cầu Trắng

Bến xe Giáp Bát

14 000 000

9 450 000

8 200 000

7 280 000

5 481 000

3 700 000

3 210 000

2 850 000

Giải Phóng (phía đi qua đường tàu)

Bến xe Giáp Bát

Ngã ba Pháp Vân

13 000 000

9 100 000

8 000 000

6 890 000

5 090 000

3 563 000

3 132 000

2 697 000

Giải Phóng (phía đối diện đường tàu)

Cầu Trắng

Bến xe Giáp Bát

20 000 000

12 000 000

10 100 000

9 100 000

7 830 000

4 698 000

3 954 000

3 563 000

Giải Phóng (phía đối diện đường tàu)

Bến xe Giáp Bát

Ngã ba Pháp Vân

18 000 000

11 200 000

9 400 000

8 500 000

7 047 000

4 385 000

3 680 000

3 328 000

22

Giáp Bát

Đầu đường

Cuối đường

12 000 000

8 450 000

7 550 000

6 480 000

4 698 000

3 308 000

2 956 000

2 537 000

23

Hoàng Mai

Đầu đường

Cuối đường

10 000 000

7 200 000

6 500 000

5 600 000

3 915 000

2 819 000

2 545 000

2 192 000

24

Kim Đồng

Đầu đường

Cuối đường

18 000 000

11 200 000

9 400 000

8 500 000

7 047 000

4 385 000

3 680 000

3 328 000

25

Lương Khánh Thiện

Đầu đường

Cuối đường

13 000 000

9 100 000

8 000 000

6 890 000

5 090 000

3 563 000

3 132 000

2 697 000

26

Mai Động

Đầu đường

Cuối đường

12 000 000

8 450 000

7 550 000

6 480 000

4 698 000

3 308 000

2 956 000

2 537 000

27

Nguyễn An Ninh

Đầu đường

Cuối đường

17 000 000

10 700 000

9 100 000

8 200 000

6 656 000

4 189 000

3 563 000

3 210 000

28

Nguyễn Đức Cảnh

Đầu đường

Cuối đường

14 000 000

9 450 000

8 200 000

7 280 000

5 481 000

3 700 000

3 210 000

2 850 000

29

Nguyễn Tam Trinh

Minh Khai

Cầu rẽ vào khu đô thị Đền Lừ

18 000 000

11 200 000

9 400 000

8 500 000

7 047 000

4 385 000

3 680 000

3 328 000

Cầu rẽ vào khu đô thị Đền Lừ

Cuối đường

14 000 000

9 450 000

8 200 000

7 280 000

5 481 000

3 700 000

3 210 000

2 850 000

30

Phố Đại Từ

Giải Phóng (QL1A)

Cổng thôn Đại Từ Phường Đại Kim

10 000 000

7 200 000

6 500 000

5 600 000

3 915 000

2 819 000

2 545 000

2 192 000

31

Phố Giáp Nhị

Ngõ 751 Trương Định

Đình Giáp Nhị

10 000 000

7 200 000

6 500 000

5 600 000

3 915 000

2 819 000

2 545 000

2 192 000

32

Phố Nam Dư

Đầu đường

Cuối đường

8 000 000

5 900 000

5 360 000

4 640 000

3 132 000

2 310 000

2 098 000

1 817 000

33

Phố Nguyễn Chính

Đầu đường

Cuối đường

10 000 000

7 200 000

6 500 000

5 600 000

3 915 000

2 819 000

2 545 000

2 192 000

34

Phố Nguyễn Duy Trinh

Đầu đường

Cuối đường

14 000 000

9 450 000

8 200 000

7 280 000

5 481 000

3 700 000

3 210 000

2 850 000

35

Phố Nguyễn Hữu Thọ

Đầu đường

Cuối đường

14 000 000

9 450 000

8 200 000

7 280 000

5 481 000

3 700 000

3 210 000

2 850 000

36

Phố Thanh Đàm

Đầu đường

Cuối đường

8 000 000

5 900 000

5 360 000

4 640 000

3 132 000

2 310 000

2 098 000

1 871 000

37

Phố Thúy Lĩnh

Đê Sông Hồng

Nhà máy nước Nam Dư

8 000 000

5 900 000

5 360 000

4 640 000

3 132 000

2 310 000

2 098 000

1 871 000

38

Phố Vĩnh Hưng

Đường Lĩnh Nam

Dốc đoàn kết

8 000 000

5 900 000

5 360 000

4 640 000

3 132 000

2 310 000

2 098 000

1 871 000

39

Phố Yên Sở

Đầu đường

Cuối đường

10 000 000

7 200 000

6 500 000

5 600 000

3 915 000

2 819 000

2 545 000

2 192 000

40

Tân Mai

Đầu đường

Cuối đường

14 000 000

9 450 000

8 200 000

7 280 000

5 481 000

3 700 000

3 210 000

2 850 000

41

Trương Định

Địa giới hành chính quận Hoàng Mai

Cầu Sét

18 000 000

11 200 000

9 400 000

8 500 000

7 047 000

4 385 000

3 680 000

3 328 000

Cầu Sét

Đuôi cá

15 000 000

9 750 000

8 400 000

7 500 000

5 873 000

3 817 000

3 289 000

2 936 000

 

BẢNG SỐ 4:

(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN LONG BIÊN

Đơn vị tính: đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Đê Sông Đuống (đường gom chân đê)

cầu Đông Trù (giao đường 5 kéo dài)

Cầu Phù Đổng

4 000 000

3 120 000

2 800 000

2 500 000

1 566 000

1 221 000

1 096 000

979 000

2

Đê Sông Hồng (đường gom chân đê)

Bắc cầu Long Biên

Phố Tư Đình

6 000 000

4 550 000

4 140 000

3 600 000

2 349 000

1 781 000

1 621 000

1 409 000

Phố Tư Đình

Hết địa phận Long Biên

5 000 000

3 850 000

3 500 000

3 050 000

1 958 000

1 507 000

1 370 000

1 194 000

3

Đức Giang

Ngô Gia Tự

Nhà máy hóa chất Đức Giang

14 000 000

9 450 000

8 200 000

7 280 000

5 481 000

3 700 000

3 210 000

2 850 000

nhà máy hóa chất Đức Giang

Đê sông Đuống

10 000 000

7 200 000

6 500 000

5 600 000

3 915 000

2 819 000

2 545 000

2 192 000

4

Phố Phú Viên

đầu dốc Đền Ghềnh

Công ty Phú Hải

5 000 000

3 850 000

3 500 000

3 050 000

1 958 000

1 507 000

1 370 000

1 194 000

5

Đường Ngọc Thụy

Bắc cầu Long Biên

đường vào Bắc Cầu

6 000 000

4 550 000

4 140 000

3 600 000

2 349 000

1 781 000

1 621 000

1 409 000

qua đường vào Bắc Cầu

cầu Đông Trù

4 000 000

3 120 000

2 800 000

2 500 000

1 566 000

1 221 000

1 096 000

979 000

6

Đường giữa khu tập thể Diêm và Gỗ

Cổng khu TT Diêm và Gỗ

Cuối đường

5 000 000

3 850 000

3 500 000

3 050 000

1 958 000

1 507 000

1 370 000

1 194 000

……….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Long Biên 1, 2

Cầu Long Biên

Ngọc Lâm

15 000 000

9 750 000

8 400 000

7 500 000

5 873 000

3 817 000

3 289 000

2 936 000

17

Ngô Gia Khảm

Nguyễn Văn Cừ

Ngọc Lâm

17 000 000

10 700 000

9 100 000

8 200 000

6 656 000

4 189 000

3 563 000

3 210 000

18

Ngô Gia Tự

Đầu đường

Cuối đường

15 000 000

9 750 000

8 400 000

7 500 000

5 873 000

3 817 000

3 289 000

2 936 000

19

Ngọc Lâm

Đầu đường Ngọc Lâm

Nguyễn Văn Cừ

18 000 000

11 200 000

9 400 000

8 500 000

7 047 000

4 385 000

3 680 000

3 328 000

20

Nguyễn Sơn

Ngọc Lâm

Sân bay Gia Lâm

18 000 000

11 200 000

9 400 000

8 500 000

7 047 000

4 385 000

3 680 000

3 328 000

21

Nguyễn Văn Cừ

Cầu Chương Dương

Cầu Chui

22 000 000

12 900 000

10 800 000

9 700 000

8 613 000

5 050 000

4 228 000

3 798 000

22

Nguyễn Văn Linh

Cầu Chui

Cầu Bây

12 000 000

8 450 000

7 550 000

6 480 000

4 698 000

3 308 000

2 956 000

2 537 000

23

Nguyễn Văn Linh

Cầu Bây

Hết địa phận quận Long Biên

10 000 000

7 200 000

6 500 000

5 600 000

3 915 000

2 819 000

2 545 000

2 192 000

24

Phố Bồ Đề

Nguyễn Văn Cừ

Ao di tích

13 000 000

9 100 000

8 000 000

6 890 000

5 090 000

3 563 000

3 132 000

2 697 000

Hết ao di tích

qua UBND phường Bồ Đề đến đê S. Hồng

11 000 000

7 800 000

7 040 000

6 050 000

4 307 000

3 054 000

2 756 000

2 369 000

25

Phố Hoa Lâm

Ngô Gia Tự (ngõ 170)

Khu đô thị mới Việt Hưng

11 000 000

7 800 000

7 040 000

6 050 000

4 307 000

3 054 000

2 756 000

2 369 000

26

Phố Lệ Mật

Đầu đường

Cuối đường

11 000 000

7 800 000

7 040 000

6 050 000

4 307 000

3 054 000

2 756 000

2 369 000

27

Phố Tư Đình

Đê Sông Hồng

Đơn vị A45

5 000 000

3 850 000

3 500 000

3 050 000

1 958 000

1 507 000

1 370 000

1 194 000

28

Phố Mai Phúc

Nguyễn Văn Linh

Cuối đường

9 000 000

6 550 000

5 940 000

5 130 000

3 524 000

2 564 000

2 326 000

2 008 000

29

Phố Ô Cánh

Ngô Gia Tự

Cuối đường

10 000 000

7 200 000

6 500 000

5 600 000

3 915 000

2 819 000

2 545 000

2 192 000

30

Phố Tân Thụy

Nguyễn Văn Linh

cánh đồng Mai Phúc

9 000 000

6 550 000

5 940 000

5 130 000

3 524 000

2 564 000

2 326 000

2 008 000

31

Sài Đồng

Nguyễn Văn Linh

Cty nhựa Tú Phương

10 000 000

7 200 000

6 500 000

5 600 000

3 915 000

2 819 000

2 545 000

2 192 000

32

Trường Lâm

Ngô Gia Tự

Bệnh viện Đức Giang

13 000 000

9 100 000

 8 000 000

6 890 000

5 090 000

3 563 000

3 132 000

2 697 000

33

Vũ Xuân Thiều

Nguyễn Văn Linh

Cống Hàm Rồng

10 000 000

7 200 000

6 500 000

5 600 000

3 915 000

2 819 000

2 545 000

2 192 000

34

Vũ Xuân Thiều kéo dài

Cuối Vũ Xuân Thiều (TT. Sài Đồng)

Lên đê Sông Đuống

7 000 000

5 250 000

4 760 000

4 130 000

2 741 000

2 055 000

1 864 000

1 617 000

 

BẢNG SỐ 4:

(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN TÂY HỒ

Đơn vị tính: đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

An Dương

Đầu đường

Cuối đường

15 000 000

9 750 000

8 400 000

7 500 000

6 525 000

4 241 000

3 654 000

3 263 000

2

An Dương Vương (đường gom chân đê)

Đầu đường (trong đê)

Cuối đường (trong đê)

13 000 000

9 100 000

8 000 000

6 890 000

5 655 000

3 959 000

3 480 000

2 997 000

An Dương Vương (đường gom chân đê)

Đầu đường (ngoài đê)

Cuối đường (ngoài đê)

11 000 000

7 800 000

7 040 000

6 050 000

4 785 000

3 393 000

3 062 000

2 632 000

3

Âu Cơ (đường gom chân đê)

Đầu đường (trong đê)

Cuối đường (trong đê)

17 000 000

10 700 000

9 100 000

8 200 000

7 395 000

4 655 000

3 959 000

3 567 000

Âu Cơ (đường gom chân đê)

Đầu đường (ngoài đê)

Cuối đường (ngoài đê)

15 000 000

9 750 000

8 400 000

7 500 000

6 525 000

4 241 000

3 654 000

3 263 000

4

Dốc Tam Đa

Đầu đường

Cuối đường

15 000 000

9 750 000

8 400 000

7 500 000

6 525 000

4 241 000

3 654 000

3 263 000

5

Đặng Thai Mai

Xuân Diệu

Biệt thự Tây Hồ

19 000 000

11 600 000

9 700 000

8 800 000

8 265 000

5 046 000

4 220 000

3 828 000

6

Đường vào Công viên nước Hồ Tây

Lạc Long Quân

Âu Cơ

16 000 000

10 200 000

8 800 000

7 800 000

6 960 000

4 437 000

3 828 000

3 393 000

7

Hoàng Hoa Thám

Mai Xuân Thưởng

Dốc Tam Đa

27 000 000

15 300 000

12 600 000

11 200 000

11 745 000

6 656 000

5 481 000

4 872 000

Dốc Tam Đa

Đường Bưởi

22 000 000

12 900 000

10 800 000

9 700 000

9 570 000

5 612 000

4 698 000

4 220 000

8

Lạc Long Quân

Địa phận quận Tây hồ

16 000 000

10 200 000

8 800 000

7 800 000

6 960 000

4 437 000

3 828 000

3 393 000

9

Mai Xuân Thưởng

Địa phận quận Tây hồ

25 000 000

14 300 000

11 800 000

10 500 000

10 875 000

6 221 000

5 133 000

4 568 000

10

Nghi Tàm (đường gom chân đê)

Đầu đường (trong đê)

Cuối đường (trong đê)

19 000 000

11 600 000

9 700 000

8 800 000

8 265 000

5 046 000

4 220 000

3 828 000

Nghi Tàm (đường gom chân đê)

Đầu đường (ngoài đê)

Cuối đường (ngoài đê)

17 000 000

10 700 000

9 100 000

8 200 000

7 395 000

4 655 000

3 959 000

3 567 000

11

Nguyễn Hoàng Tôn

Địa phận quận Tây hồ

12 000 000

8 450 000

7 550 000

6 480 000

5 220 000

3 676 000

3 284 000

2 819 000

12

Tô Ngọc Vân

Đầu đường

Cuối đường

19 000 000

11 600 000

9 700 000

8 800 000

8 265 000

5 046 000

4 220 000

3 828 000

13

Tây Hồ

Đầu đường

Cuối đường

17 000 000

10 700 000

9 100 000

8 200 000

7 395 000

4 655 000

3 959 000

3 567 000

14

Thụy Khuê

Đầu đường Thanh Niên

Dốc Tam Đa

25 000 000

14 300 000

11 800 000

10 500 000

10 875 000

6 221 000

5 133 000

4 568 000

Dốc Tam Đa

Cuối đường

18 000 000

11 200 000

9 400 000

8 500 000

7 830 000

4 872 000

4 089 000

3 698 000

15

Thanh Niên

Địa phận quận Tây hồ

30 000 000

16 500 000

13 500 000

11 850 000

13 050 000

7 178 000

5 873 000

5 155 000

16

Phú Gia

Đầu đường

Cuối đường

13 000 000

9 100 000

8 000 000

6 890 000

5 655 000

3 959 000

3 480 000

2 997 000

17

Võng Thị

Đầu đường

Cuối đường

12 000 000

8 450 000

7 550 000

6 480 000

5 220 000

3 676 000

3 284 000

2 819 000

18

Xuân Diệu

Đầu đường

Cuối đường

22 000 000

12 900 000

10 800 000

9 700 000

9 570 000

5 612 000

4 698 000

4 220 000

19

Xuân La

Đầu đường

Cuối đường

9 000 000

6 550 000

5 940 000

5 130 000

3 915 000

2 849 000

2 584 000

2 232 000

20

Yên Phụ

Địa phận quận Tây hồ

25 000 000

14 300 000

11 800 000

10 500 000

10 875 000

6 221 000

5 133 000

4 568 000

 

BẢNG SỐ 4:

(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN THANH XUÂN

Đơn vị tính: đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Bùi Xương Trạch

Đầu đường

Cuối đường

9 000 000

6 550 000

5 940 000

5 130 000

3 915 000

2 849 000

2 584 000

2 232 000

2

Chính Kinh

Đầu đường

Cuối đường

11 000 000

7 800 000

7 040 000

6 050 000

4 785 000

3 393 000

3 062 000

2 632 000

3

Cù Chính Lan

Đầu đường

Cuối đường

15 000 000

9 750 000

8 400 000

7 500 000

6 525 000

4 241 000

3 654 000

3 263 000

4

Cự Lộc

Đầu đường

Cuối đường

11 000 000

7 800 000

7 040 000

6 050 000

4 785 000

3 393 000

3 062 000

2 632 000

5

Định Công

Địa phận quận Thanh Xuân

14 000 000

9 450 000

8 200 000

7 280 000

6 090 000

4 111 000

3 567 000

3 167 000

6

Đường 361

Địa phận quận Thanh Xuân

12 000 000

8 450 000

7 550 000

6 480 000

5 220 000

3 676 000

3 284 000

2 819 000

7

Giáp Nhất

Đầu đường

Cuối đường

9 000 000

6 550 000

5 940 000

5 130 000

3 915 000

2 849 000

2 584 000

2 232 000

8

Giải Phóng (phía đối diện đường tàu)

Trường Chinh

Hết phường Phương Liệt

21 000 000

12 500 000

10 500 000

9 400 000

9 135 000

5 438 000

4 568 000

4 089 000

Giải Phóng (đi qua đường tàu)

Trường Chinh

Hết phường Phương Liệt

15 000 000

9 750 000

8 400 000

7 500 000

6 525 000

4 241 000

3 654 000

3 263 000

9

Hạ Đình

Đầu đường

Cuối đường

10 000 000

7 200 000

6 500 000

5 600 000

4 350 000

3 132 000

2 828 000

2 436 000

10

Hoàng Đạo Thành

Đầu đường

Cuối đường

11 000 000

7 800 000

7 040 000

6 050 000

4 785 000

3 393 000

3 062 000

2 632 000

11

Hoàng Đạo Thúy

Địa phận quận Thanh Xuân

22 000 000

12 900 000

10 800 000

9 700 000

9 570 000

5 612 000

4 698 000

4 220 000

12

Hoàng Minh Giám

Địa phận quận Thanh Xuân

17 000 000

10 700 000

9 100 000

8 200 000

7 395 000

4 655 000

3 959 000

3 567 000

13

Hoàng Văn Thái

Đầu đường

Cuối đường

16 000 000

10 200 000

8 800 000

7 800 000

6 960 000

4 437 000

3 828 000

3 393 000

14

Hoàng Ngân

Đầu đường

Cuối đường

15 000 000

9 750 000

8 400 000

7 500 000

6 525 000

4 241 000

3 654 000

3 263 000

15

Khương Hạ

Đầu đường

Cuối đường

10 000 000

7 200 000

6 500 000

5 600 000

4 350 000

3 132 000

2 828 000

2 436 000

16

Khương Đình

Đầu đường

Cuối đường

12 000 000

8 450 000

7 550 000

6 480 000

5 220 000

3 676 000

3 284 000

2 819 000

17

Khương Trung

Đầu đường

Cuối đường

13 000 000

9 100 000

8 000 000

6 890 000

5 655 000

3 959 000

3 480 000

2 997 000

18

Khuất Duy Tiến

Địa phận quận Thanh Xuân

13 000 000

9 100 000

8 000 000

6 890 000

5 655 000

3 959 000

3 480 000

2 997 000

19

Kim Giang

Địa phận quận Thanh Xuân

12 000 000

8 450 000

7 550 000

6 480 000

5 220 000

3 676 000

3 284 000

2 819 000

20

Lê Văn Lương

Địa phận quận Thanh Xuân

23 000 000

13 300 000

11 200 000

10 000 000

10 005 000

5 786 000

4 872 000

4 350 000

21

Lê Văn Thiêm

Đầu đường

Cuối đường

15 000 000

9 750 000

8 400 000

7 500 000

6 525 000

4 241 000

3 654 000

3 263 000

22

Lương Thế Vinh

Địa phận quận Thanh Xuân

13 000 000

9 100 000

8 000 000

6 890 000

5 655 000

3 959 000

3 480 000

2 997 000

23

Lê Trọng Tấn

Đầu đường

Cuối đường

18 000 000

11 200 000

9 400 000

8 500 000

7 830 000

4 872 000

4 089 000

3 698 000

24

Nguy Như Kon Tum

Đầu đường

Cuối đường

13 000 000

9 100 000

8 000 000

6 890 000

5 655 000

3 959 000

3 480 000

2 997 000

25

Nguyễn Thị Thập

Đầu đường

Cuối đường

15 000 000

9 750 000

8 400 000

7 500 000

6 525 000

4 241 000

3 654 000

3 263 000

26

Nguyễn Văn Trỗi

Đầu đường

Cuối đường

12 000 000

8 450 000

7 550 000

6 480 000

5 220 000

3 676 000

3 284 000

2 819 000

27

Nguyễn Viết Xuân

Đầu đường

Cuối đường

14 000 000

9 450 000

8 200 000

7 280 000

6 090 000

4 111 000

3 567 000

3 167 000

28

Nguyễn Huy Tưởng

Đầu đường

Cuối đường

12 000 000

8 450 000

7 550 000

6 480 000

5 220 000

3 676 000

3 284 000

2 819 000

29

Nguyễn Ngọc Nại

Đầu đường

Cuối đường

15 000 000

9 750 000

8 400 000

7 500 000

6 525 000

4 241 000

3 654 000

3 263 000

30

Nguyễn Quý Đức

Đầu đường

Cuối đường

12 000 000

8 450 000

7 550 000

6 480 000

5 220 000

3 676 000

3 284 000

2 819 000

31

Nguyễn Tuân

Đầu đường

Cuối đường

15 000 000

9 750 000

8 400 000

7 500 000

6 525 000

4 241 000

3 654 000

3 263 000

32

Nguyễn Trãi

Ngã Tư Sở

Cầu mới

23 000 000

13 300 000

11 200 000

10 000 000

10 005 000

5 786 000

4 872 000

4 350 000

Cầu mới

Hết địa phận quận TX

18 000 000

11 200 000

9 400 000

8 500 000

7 830 000

4 872 000

4 089 000

3 698 000

33

Nhân Hòa

Đầu đường

Cuối đường

11 000 000

7 800 000

7 040 000

6 050 000

4 785 000

3 393 000

3 062 000

2 632 000

34

Phương Liệt

Đầu đường

Cuối đường

15 000 000

9 750 000

8 400 000

7 500 000

6 525 000

4 241 000

3 654 000

3 263 000

35

Phan Đình Giót

Đầu đường

Cuối đường

12 000 000

8 450 000

7 550 000

6 480 000

5 220 000

3 676 000

3 284 000

2 819 000

36

Quan Nhân

Địa phận quận Thanh Xuân

13 000 000

9 100 000

8 000 000

6 890 000

5 655 000

3 959 000

3 480 000

2 997 000

37

Trường Chinh

Ngã Tư Sở

Ngã 3 Tôn Thất Tùng

23 000 000

13 300 000

11 200 000

10 000 000

10 005 000

5 786 000

4 872 000

4 350 000

Ngã 3 Tôn Thất Tùng

Ngã Tư Vọng

20 000 000

12 000 000

10 100 000

9 100 000

8 700 000

5 220 000

4 394 000

3 959 000

38

Tô Vĩnh Diện

Đầu đường

Cuối đường

14 000 000

9 450 000

8 200 000

7 280 000

6 090 000

4 111 000

3 567 000

3 167 000

39

Triều Khúc

Đầu đường

Cuối đường

12 000 000

8 450 000

7 550 000

6 480 000

5 220 000

3 676 000

3 284 000

2 819 000

40

Vương Thừa Vũ

Đầu đường

Cuối đường

16 000 000

10 200 000

8 800 000

7 800 000

6 960 000

4 437 000

3 828 000

3 393 000

41

Vọng

Địa phận quận Thanh Xuân

18 000 000

11 200 000

9 400 000

8 500 000

7 830 000

4 872 000

4 089 000

3 698 000

42

Vũ Hữu

Đầu đường

Cuối đường

11 000 000

7 800 000

7 040 000

6 050 000

4 785 000

3 393 000

3 062 000

2 632 000

43

Vũ Trọng Phụng

Đầu đường

Cuối đường

13 000 000

9 100 000

8 000 000

6 890 000

5 655 000

3 959 000

3 480 000

2 997 000

 

BẢNG SỐ 5:

(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN ĐÔNG ANH

Đơn vị tính: đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

 

Thị trấn Đông Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cầu Đôi đến hết thị trấn Đông Anh

11 000 000

6 600 000

4 000 000

2 300 000

4 230 000

2 565 000

1 710 000

1 260 000

2

Đường Cao Lỗ (từ ngã tư biến thế đến xay sát Đông Quan)

11 000 000

6 600 000

4 000 000

2 300 000

4 230 000

2 565 000

1 710 000

1 260 000

3

Đường từ QL3 qua ga Đông Anh đến Ấp Tó

9 100 000

5 500 000

3 300 000

2 000 000

3 510 000

2 160 000

1 440 000

1 170 000

4

Đường Uy Nỗ

9 100 000

5 500 000

3 300 000

2 000 000

3 510 000

2 160 000

1 440 000

1 170 000

5

Đường từ ngã tư nhà máy ôtô 1/5 đi nhà máy ôtô Cổ Loa

9 100 000

5 500 000

3 300 000

2 000 000

3 510 000

2 160 000

1 440 000

1 170 000

6

Đường Lâm Tiên

9 100 000

5 500 000

3 300 000

2 000 000

3 510 000

2 160 000

1 440 000

1 170 000

7

Đường từ QLộ 3 đi Công ty Đông Thành

9 100 000

5 500 000

3 300 000

2 000 000

3 510 000

2 160 000

1 440 000

1 170 000

 

BẢNG SỐ 5:

(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN GIA LÂM

Đơn vị tính: đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

A

Thị trấn Yên Viên

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Hà Huy Tập

11 000 000

6 600 000

4 000 000

2 300 000

4 230 000

2 565 000

1 710 000

1 260 000

2

Đường Phan Đăng Lưu

9 100 000

5 500 000

3 300 000

2 000 000

3 510 000

2 160 000

1 440 000

1 170 000

3

Đường Thiên Đức

9 100 000

5 500 000

3 300 000

2 000 000

3 510 000

2 160 000

1 440 000

1 170 000

4

Đường Đình Xuyên

9 100 000

5 500 000

3 300 000

2 000 000

3 510 000

2 160 000

1 440 000

1 170 000

b

Thị trấn Trâu Quỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đường Nguyễn Đức Thuận

11 000 000

6 600 000

4 000 000

2 300 000

4 230 000

2 565 000

1 710 000

1 260 000

6

Đường từ Nguyễn Đức Thuận đến hết thị trấn Trâu Quỳ (QL5)

11 000 000

6 600 000

4 000 000

2 300 000

4 230 000

2 565 000

1 710 000

1 260 000

7

Đường từ Kiên Thành (từ Nguyễn Đức Thuận đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ)

9 100 000

5 500 000

3 300 000

2 000 000

3 510 000

2 160 000

1 440 000

1 170 000

8

Đường Ngô Xuân Quảng

11 000 000

6 600 000

4 000 000

2 300 000

4 230 000

2 565 000

1 710 000

1 260 000

9

Đường trong trường Đại học Nông nghiệp I (nối từ đường Ngô Xuân Quảng đến hết địa phận trường Đại học NN I)

9 100 000

5 500 000

3 300 000

2 000 000

3 510 000

2 160 000

1 440 000

1 170 000

10

Đường từ Đại học Nông nghiệp I đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ

9 100 000

5 500 000

3 300 000

2 000 000

3 510 000

2 160 000

1 440 000

1 170 000

 

BẢNG SỐ 5:

(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN SÓC SƠN

Đơn vị tính: đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

 

Thị trấn Sóc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường QLộ 3 qua địa phận thị trấn

5 500 000

3 200 000

2 300 000

1 700 000

2 160 000

1 350 000

1 260 000

990 000

2

Đường Đa Phúc

5 500 000

3 200 000

2 300 000

1 700 000

2 160 000

1 350 000

1 260 000

990 000

3

Đường Núi Đôi

5 500 000

3 200 000

2 300 000

1 700 000

2 160 000

1 350 000

1 260 000

990 000

4

Đường vành đai thị trấn

4 200 000

2 700 000

1 900 000

1 500 000

1 620 000

1 260 000

1 125 000

900 000

 

BẢNG SỐ 5:

(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN THANH TRÌ

Đơn vị tính: đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

 

Thị trấn Văn Điển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường Ngọc Hồi

 

 

 

 

 

 

 

 

1

+ Phía đối diện đường tàu

11 000 000

6 600 000

4 000 000

2 300 000

4 230 000

2 565 000

1 710 000

1 260 000

 

+ Phía đi qua đường tàu

9 100 000

5 500 000

3 300 000

2 000 000

3 510 000

2 160 000

1 440 000

1 170 000

2

Đường Phan Trọng Tuệ

9 100 000

5 500 000

3 300 000

2 000 000

3 510 000

2 160 000

1 440 000

1 170 000

3

Đường vào Công An huyện Thanh Trì

9 100 000

5 500 000

3 300 000

2 000 000

3 510 000

2 160 000

1 440 000

1 170 000

4

Đường đôi từ Đường Ngọc Hồi đi qua cổng sau UBND huyện Thanh Trì rẽ ra đường vào Công an huyện và rẽ ra đường Ngọc Hồi - Tứ Hiệp - Đê Sông Hồng

9 100 000

5 500 000

3 300 000

2 000 000

3 510 000

2 160 000

1 440 000

1 170 000

5

Đường Ngọc Hồi đi Hoàng Liệt qua Tam Hiệp

9 100 000

5 500 000

3 300 000

2 000 000

3 510 000

2 160 000

1 440 000

1 170 000

6

Đường Tứ Hiệp

9 100 000

5 500 000

3 300 000

2 000 000

3 510 000

2 160 000

1 440 000

1 170 000

7

Đường từ Phan Trọng Tuệ đi Vĩnh Quỳnh - Đại Áng

9 100 000

5 500 000

3 300 000

2 000 000

3 510 000

2 160 000

1 440 000

1 170 000

 

BẢNG SỐ 5:

(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN TỪ LIÊM

Đơn vị tính: đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

 

Thị trấn Cầu Diễn

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hồ Tùng Mậu

11 000 000

6 600 000

4 000 000

2 300 000

4 230 000

2 565 000

1 710 000

1 260 000

2

Quốc lộ 32 từ Hồ Tùng Mậu đến hết địa phận thị trấn Cầu Diễn

11 000 000

6 600 000

4 000 000

2 300 000

4 230 000

2 565 000

1 710 000

1 260 000

3

Đường vào xí nghiệp ướp lạnh

9 100 000

6 044 000

3 626 000

2 198 000

3 857 000

2 374 000

1 528 000

1 286 000

4

Đường từ Hồ Tùng Mậu đi cầu sắt, cầu noi (đường K3)

9 100 000

6 044 000

3 626 000

2 198 000

3 857 000

2 374 000

1 528 000

1 286 000

5

Đường vào xí nghiệp vi sinh

9 100 000

6 044 000

3 626 000

2 198 000

3 857 000

2 374 000

1 528 000

1 286 000

6

Đường vào Trường tiểu học Cầu Diễn

9 100 000

6 600 000

4 000 000

2 300 000

4 230 000

2 565 000

1 710 000

1 260 000

7

Đường vào Trại Gà

9 100 000

5 500 000

3 300 000

2 000 000

3 510 000

2 160 000

1 440 000

1 170 000

8

Đường vào Quốc lộ 32 đi Trại giam Hà Nội

9 100 000

5 500 000

3 300 000

2 000 000

3 510 000

2 160 000

1 440 000

1 170 000

 

BẢNG SỐ 6:

(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN GIA LÂM

Đơn vị tính: đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m

Ngoài phạm vi 200m

Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

a

Quốc lộ 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Đức Thuận: Từ cuối đường Nguyễn Văn Linh đến đường Kiên Thành (qua xã Cổ Bi, Phú Thụy, Đặng Xá)

11 000 000

6 600 000

3 200 000

2 200 000

1 800 000

4 275 000

2 430 000

1 350 000

1 260 000

1 080 000

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cổ Bi (dốc Hội - đường QL5)

5 000 000

3 500 000

2 300 000

1 900 000

1 600 000

2 700 000

1 485 000

1 305 000

1 125 000

945 000

3

Đường đê Sông Hồng

5 000 000

3 500 000

2 300 000

1 900 000

1 600 000

2 700 000

1 485 000

1 305 000

1 125 000

945 000

4

Đường Nam đê Sông Đuống (từ cầu Phù Đổng đến hết địa phận xã Lệ Chi)

5 000 000

3 500 000

2 300 000

1 900 000

1 600 000

2 700 000

1 485 000

1 305 000

1 125 000

945 000

 

BẢNG SỐ 6:

(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN THANH TRÌ

Đơn vị tính: đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m

Ngoài phạm vi 200m

Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

a

Quốc lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ địa phận Hoàng Mai đến thị trấn Văn Điển)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phía đối diện đường tàu

11 000 000

6 600 000

3 200 000

2 200 000

1 800 000

4 275 000

2 430 000

1 350 000

1 260 000

1 080 000

 

+ Phía đi qua đường tàu

8 760 000

4 300 000

2 700 000

2 000 000

1 700 000

3 420 000

1 800 000

1 260 000

1 170 000

990 000

2

Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ cuối thị trấn Văn Điển đến hết xã Tứ Hiệp)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phía đối diện đường tàu

8 760 000

4 300 000

2 700 000

2 000 000

1 700 000

3 420 000

1 800 000

1 260 000

1 170 000

990 000

 

+ Phía đi qua đường tàu

5 000 000

3 500 000

2 300 000

1 900 000

1 600 000

2 700 000

1 485 000

1 305 000

1 125 000

945 000

3

Quốc lộ 1B Pháp Vân - Cầu Giẽ đoạn địa phận huyện Thanh Trì (không áp dụng với những nơi có rào chắn, không có lối mở vào QL 1B)

5 000 000

3 500 000

2 300 000

1 900 000

1 600 000

2 700 000

1 485 000

1 305 000

1 125 000

945 000

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đường gom chân QL 1B

5 000 000

3 500 000

2 300 000

1 900 000

1 600 000

2 700 000

1 485 000

1 305 000

1 125 000

945 000

5

Đường gom chân đê Sông Hồng (đoạn địa phận Huyện Thanh Trì)

5 000 000

3 500 000

2 300 000

1 900 000

1 600 000

2 700 000

1 485 000

1 305 000

1 125 000

945 000

6

Đường Liên xã (Thị trấn Văn Điển qua xã Tam Hiệp Hoàng Liệt)

5 000 000

3 500 000

2 300 000

1 900 000

1 600 000

2 700 000

1 485 000

1 305 000

1 125 000

945 000

7

Đường Tứ Hiệp

5 000 000

3 500 000

2 300 000

1 900 000

1 600 000

2 700 000

1 485 000

1 305 000

1 125 000

945 000

8

Kim Giang (từ Đại Kim - Phan Trọng Tuệ)

8 760 000

4 300 000

2 700 000

2 000 000

1 700 000

3 420 000

1 800 000

1 260 000

1 170 000

990 000

9

Đường từ Phố Triều Khúc đến UBND xã Tân Triêu

8 760 000

4 300 000

2 700 000

2 000 000

1 700 000

3 420 000

1 800 000

1 260 000

1 170 000

990 000

10

Đường Phan Trọng Tuệ (đoạn qua các xã giáp ranh)

5 000 000

3 500 000

2 300 000

1 900 000

1 600 000

2 700 000

1 485 000

1 305 000

1 125 000

945 000

11

Đường Cầu Bươu (đoạn qua các xã giáp ranh)

5 000 000

3 500 000

2 300 000

1 900 000

1 600 000

2 700 000

1 485 000

1 305 000

1 125 000

945 000

 

BẢNG SỐ 6:

(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN TỪ LIÊM

Đơn vị tính: đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m

Ngoài phạm vi 200m

Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

A

Quốc lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hồ Tùng Mậu

11 000 000

6 000 000

3 200 000

2 200 000

1 800 000

4 275 000

2 430 000

1 350 000

1 260 000

1 080 000

2

Đường Láng - Hòa Lạc

15 000 000

7 500 000

6 500 000

4 100 000

3 000 000

5 805 000

2 925 000

2 520 000

1 620 000

1 350 000

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đường Trần Cung từ địa phận quận Cầu Giấy đến đường Phạm Văn Đồng

11 000 000

6 000 000

3 200 000

2 200 000

1 800 000

4 275 000

2 430 000

1 350 000

1 260 000

1 080 000

4

Đường từ Phạm Văn Đồng vào khu Ngoại giao đoàn

15 000 000

7 500 000

6 500 000

4 100 000

3 000 000

5 805 000

2 925 000

2 520 000

1 620 000

1 350 000

5

Đường từ Hồ Tùng Mậu vào Khu đô thị Mỹ Đình I, II

15 000 000

7 500 000

6 500 000

4 100 000

3 000 000

5 805 000

2 925 000

2 520 000

1 620 000

1 350 000

6

Đường nối từ Phạm Hùng đến Lê Đức Thọ

15 000 000

7 500 000

6 500 000

4 100 000

3 000 000

5 805 000

2 925 000

2 520 000

1 620 000

1 350 000

7

Đường Xuân La - Xuân Đỉnh

8 760 000

4 300 000

2 700 000

2 000 000

1 700 000

3 420 000

1 800 000

1 260 000

1 170 000

990 000

8

Hoàng Quốc Việt

18 000 000

9 000 000

7 000 000

5 500 000

4 000 000

6 930 000

3 465 000

2 700 000

2 115 000

1 575 000

9

Lê Đức Thọ

15 000 000

7 500 000

6 500 000

4 100 000

3 000 000

5 805 000

2 925 000

2 520 000

1 620 000

1 350 000

10

Lương Thế Vinh

11 000 000

6 000 000

3 200 000

2 200 000

1 800 000

4 275 000

2 430 000

1 350 000

1 260 000

1 080 000

11

Nguyễn Trãi

15 000 000

7 500 000

6 500 000

4 100 000

3 000 000

5 805 000

2 925 000

2 520 000

1 620 000

1 350 000

12

Phạm Hùng

18 000 000

9 000 000

7 000 000

5 500 000

4 000 000

6 930 000

3 465 000

2 700 000

2 115 000

1 575 000

13

Phạm Văn Đồng

18 000 000

9 000 000

7 000 000

5 500 000

4 000 000

6 930 000

3 465 000

2 700 000

2 115 000

1 575 000

14

Đường Đông Ngạc (đê Sông Hồng đoạn qua các xã giáp ranh)

5 000 000

3 500 000

2 300 000

1 900 000

1 600 000

2 700 000

1 485 000

1 305 000

1 125 000

945 000

- Đường 69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

+ Đường Cổ Nhuế từ Phạm Văn Đồng đến ngã ba vào trường đại học Mỏ địa chất

8 760 000

4 300 000

2 700 000

2 000 000

1 700 000

3 420 000

1 800 000

1 260 000

1 170 000

990 000

+ Từ đường Cổ Nhuế đến hết xã Đông Ngạc

8 760 000

4 300 000

2 700 000

2 000 000

1 700 000

3 420 000

1 800 000

1 260 000

1 170 000

990 000

16

Đường Kinh tế Miền Tây (từ Phạm Văn Đồng đến Sông Nhuệ)

5 000 000

3 500 000

2 300 000

1 900 000

1 600 000

2 700 000

1 485 000

1 305 000

1 125 000

945 000

17

Đường Vành Khuyên (tạm gọi) (Nút giao thông Nam cầu Thăng Long thuộc địa phận xã Đông Ngạc - Xuân Đỉnh)

11 000 000

6 000 000

3 200 000

2 200 000

1 800 000

4 275 000

2 430 000

1 350 000

1 260 000

1 080 000

18

Đường vào xí nghiệp vi sinh

5 000 000

3 500 000

2 300 000

1 900 000

1 600 000

2 700 000

1 485 000

1 305 000

1 125 000

945 000

19

Đường Yên Hòa đến xã Đại Mỗ

5 000 000

3 500 000

2 300 000

1 900 000

1 600 000

2 700 000

1 485 000

1 305 000

1 125 000

945 000

20

Đoạn từ đường 69 đi Đại học Cảnh sát, Mỏ Địa chất

5 000 000

3 500 000

2 300 000

1 900 000

1 600 000

2 700 000

1 485 000

1 305 000

1 125 000

945 000

21

Đường Nguyễn Hoàng Tôn (từ địa phận quận Tây Hồ đến đường Phạm Văn Đồng)

11 000 000

6 000 000

3 200 000

2 200 000

1 800 000

4 275 000

2 430 000

1 350 000

1 260 000

1 080 000

22

Đường từ Phạm Văn Đồng (Chợ Tân Xuân) đến đường Vành Khuyên

11 000 000

6 000 000

3 200 000

2 200 000

1 800 000

4 275 000

2 430 000

1 350 000

1 260 000

1 080 000

23

Đường K3 Đường từ Cầu Diễn (Hồ Tùng Mậu vào Trường Đại học Cảnh sát (cầu Noi)

5 000 000

3 500 000

2 300 000

1 900 000

1 600 000

2 700 000

1 485 000

1 305 000

1 125 000

945 000

 

BẢNG SỐ 7:

(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN ĐÔNG ANH

Đơn vị tính: đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m

Ngoài phạm vi 200m

Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

a

Quốc lộ

 

 

 

 

tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1

Quốc lộ 3

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn Cầu Đuống - Cầu Đôi

4 500 000

3 360 000

2 640 000

2 040 000

2 840 400

1 825 200

1 306 800

1 134 000

-

Đoạn thị trấn Đông Anh - Ngã tư Nguyên Khê (qua các xã Vĩnh Ngọc, Tiên Dương, Uy Nỗ, Nguyên Khê)

4 500 000

3 360 000

2 640 000

2 040 000

2 840 400

1 825 200

1 306 800

1 134 000

-

Đoạn ngã tư Nguyên Khê - Phù Lỗ

3 000 000

2 300 000

1 800 000

1 500 000

1 890 000

1 242 000

1 008 000

900 000

2

Quốc lộ 23 và Đường 23B

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Quốc lộ 23 từ dốc Đại Độ đi qua xã Võng La, Đại Mạch đến hết địa phận Hà Nội

3 000 000

2 300 000

1 800 000

1 500 000

1 890 000

1 242 000

1 008 000

900 000

-

Quốc lộ 23B đoạn từ ngã tư Biến thế qua xã Tiên Dương, Vân Nội, Nam Hồng đến hết địa phận Hà Nội

3 000 000

2 300 000

1 800 000

1 500 000

1 890 000

1 242 000

1 008 000

900 000

3

Đường Bắc Thăng Long - Quốc lộ 3

4 500 000

3 360 000

2 640 000

2 040 000

2 840 400

1 825 200

1 306 800

1 134 000

4

Đường Bắc Thăng Long - Nội Bài (từ cầu Thăng Long đến hết địa phận huyện Đông Anh)

3 750 000

2 800 000

2 200 000

1 700 000

2 367 000

1 521 000

1 089 000

945 000

5

Quốc lộ 3 đi bến phà Đông Trù (qua UBND xã Đông Hội đến đê sông Đuống)

3 000 000

2 300 000

1 800 000

1 500 000

tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1 890 000

1 242 000

1 008 000

900 000

tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đường Cổ Loa

3 000 000

2 300 000

1 800 000

1 500 000

1 890 000

1 242 000

1 008 000

900 000

7

Đường từ QLộ 3 đi công ty Đông Thành đi ga mới Bắc Hồng (đoạn qua các xã Nguyên Khê, Tiên Dương, Bắc Hồng)

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 647 000

1 062 000

900 000

855 000

8

Đường từ Trung tâm Y tế huyện đi Đền Sái

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 647 000

1 062 000

900 000

855 000

9

Đường từ cầu Kênh Giữa qua Nam Hồng, ga mới Bắc Hồng - cầu Đò So

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 647 000

1 062 000

900 000

855 000

10

Quốc lộ 3 qua ga Đông Anh đến Ấp Tó (đoạn qua xã Uy Nỗ)

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 647 000

1 062 000

900 000

855 000

11

Cầu Kênh giữa đi UBND xã Kim Nỗ đến di tích Viên Nội

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 647 000

1 062 000

900 000

855 000

12

Chợ Kim qua Nguyên Khê đi Bắc Hồng

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 647 000

1 062 000

900 000

855 000

13

Ấp Tó qua ga Cổ Loa đến UBND xã Dục Tú

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 647 000

1 062 000

900 000

855 000

14

Ngã ba chợ Vân Trì đi chợ Bỏi

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 647 000

1 062 000

900 000

855 000

15

Quốc lộ 3 qua xưởng phim đến Cổ Loa

3 000 000

2 300 000

1 800 000

1 500 000

1 890 000

1 242 000

1 008 000

900 000

16

Chợ Sa vào khu di tích Cổ Loa

3 000 000

2 300 000

1 800 000

1 500 000

1 890 000

1 242 000

1 008 000

900 000

17

Đường Nam Hà (từ đường kinh tế miền Đông qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà, Dục Tú)

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1 647 000

1 062 000

900 000

855 000

tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

18

Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà)

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 647 000

1 062 000

900 000

855 000

19

Chợ Vân Trì đi ga Bắc Hồng

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 647 000

1 062 000

900 000

855 000

20

Ga Kim Nỗ qua chợ Cổ Điển đến đê Sông Hồng

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 647 000

1 062 000

900 000

855 000

21

Công ty phụ tùng đến đường kinh tế miền Đông (xã Việt Hùng)

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 647 000

1 062 000

900 000

855 000

22

Đường Cao Lỗ (đoạn thuộc xã Uy Nỗ)

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 647 000

1 062 000

900 000

855 000

23

Đường từ Bệnh viện Đông Anh đi đền Sái (đoạn từ ngã ba Lương Quy quy xã Xuân Nộn đê đê Cà Lồ)

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 647 000

1 062 000

900 000

855 000

Ghi chú: Giá đất tại các vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.

 

BẢNG SỐ 7:

(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN GIA LÂM

Đơn vị tính: đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m

Ngoài phạm vi 200m

Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

a

Quốc lộ

 

 

 

 

tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1

Quốc lộ 1

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hà Huy Tập (đoạn qua xã Yên Viên)

4 500 000

3 360 000

2 640 000

2 040 000

2 840 400

1 825 200

1 306 800

1 134 000

-

Cuối phố Hà Huy Tập đến hết địa phận Hà Nội

3 750 000

2 800 000

2 200 000

1 700 000

2 367 000

1 521 000

1 089 000

945 000

2

Quốc lộ 5

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nguyễn Đức Thuận: từ cuối đường Nguyễn Văn Linh đến đường Kiên Thành (qua xã Cổ Bi, Phú Thụy, Đặng Xá)

4 500 000

3 360 000

2 640 000

2 040 000

2 840 400

1 825 200

1 306 800

1 134 000

-

Cuối thị trấn Trâu Quỳ đến hết địa phận Hà Nội

4 500 000

3 360 000

2 640 000

2 040 000

2 840 400

1 825 200

1 306 800

1 134 000

3

Đường Ý Lan từ Quốc lộ 5 đến đê Sông Đuống

4 500 000

3 360 000

2 640 000

2 040 000

2 840 400

1 825 200

1 306 800

1 134 000

4

Đường Kiêu Kỵ từ Quốc lộ 5 đến sông Bắc Hưng Hải

3 750 000

2 800 000

2 200 000

1 700 000

2 367 000

1 521 000

1 089 000

945 000

5

Quốc lộ 181 (từ đường Ỷ Lan đến hết địa phận Hà Nội)

3 000 000

2 300 000

1 800 000

1 500 000

1 890 000

1 242 000

1 008 000

900 000

b

Đường địa phương

 

 

 

 

tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

6

Đường Ninh Hiệp

3 000 000

2 300 000

1 800 000

1 500 000

1 890 000

1 242 000

1 008 000

900 000

7

Quốc lộ 1B đi Trung Màu

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 647 000

1 062 000

900 000

855 000

8

Dốc Vân - Dốc Lã

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 647 000

1 062 000

900 000

855 000

9

Đường Kiên Thành (hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ đến đường Ỷ Lan)

3 000 000

2 300 000

1 800 000

1 500 000

1 890 000

1 242 000

1 008 000

900 000

10

Đường từ hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ đi ngã ba Đa Tốn đến đê Sông Hồng

3 000 000

2 300 000

1 800 000

1 500 000

1 890 000

1 242 000

1 008 000

900 000

11

Ngã ba Đa Tốn đến đường Kiêu Kỵ

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 647 000

1 062 000

900 000

855 000

12

Ninh Hiệp - Đình Xuyên - Dương Hà

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 647 000

1 062 000

900 000

855 000

13

Thiên Đức (Hà Huy Tập qua xã Yên Viên đến hết địa phận huyện Gia Lâm)

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 647 000

1 062 000

900 000

855 000

14

Đường Đình Xuyên (qua xã Đình Xuyên)

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 647 000

1 062 000

900 000

855 000

15

Đường đê Sông Hồng

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 647 000

1 062 000

900 000

855 000

16

Đê Sông Đuống: Đường bắc đê Sông Đuống (từ thị trấn Yên Viên đến hết địa phận xã Trung Màu)

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1 647 000

1 062 000

900 000

855 000

tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

Đường nam đê Sông Đuống (từ cầu Phù Đổng đến hết địa phận xã Lệ Chi)

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 647 000

1 062 000

900 000

855 000

17

Đường 179 (qua xã Kim Lan, Văn Đức)

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 647 000

1 062 000

900 000

855 000

Ghi chú: Giá đất tại các vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.

 

BẢNG SỐ 7:

(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN SÓC SƠN

Đơn vị tính: đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m

Ngoài phạm vi 200m

Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

a

Quốc lộ

 

 

 

 

tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1

Quốc lộ 2

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ Phù Lỗ đến hết địa phận Hà Nội (bao gồm cả đoạn xã Tân Dân)

3 750 000

2 800 000

2 200 000

1 700 000

2 840 400

1 825 200

1 306 800

1 134 000

-

Đoạn từ Quốc Lộ 2 vào sân bay Nội Bài

3 750 000

2 800 000

2 200 000

1 700 000

2 840 400

1 825 200

1 306 800

1 134 000

2

Đường Bắc Thăng Long - Nội Bài (thuộc các xã Phú Cường, Quang Tiến, Thanh Xuân)

3 000 000

2 300 000

1 800 000

1 500 000

1 890 000

1 242 000

1 008 000

900 000

3

Quốc lộ 3

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ Phù Lỗ đến hết Phù Linh

3 750 000

2 800 000

2 200 000

1 700 000

2 840 400

1 825 200

1 306 800

1 134 000

-

Đoạn thuộc các xã Trung Giã, Tân Minh

3 000 000

2 300 000

1 800 000

1 500 000

1 890 000

1 242 000

1 008 000

900 000

4

Đường 131

3 000 000

2 300 000

1 800 000

1 500 000

1 890 000

1 242 000

1 008 000

900 000

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đường Phù Lỗ - Đò Lo

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 647 000

1 062 000

900 000

855 000

6

Quốc lộ 35

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1 647 000

1 062 000

900 000

855 000

tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

7

Đường từ Quốc lộ 3 đi đền Sóc

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 647 000

1 062 000

900 000

855 000

8

Đường từ Quốc lộ 2 đi Minh Trí, Xuân Hòa

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 647 000

1 062 000

900 000

855 000

9

Đường 35 đi Bắc Sơn

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 647 000

1 062 000

900 000

855 000

10

Đường 131 đi Bắc Phú

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 647 000

1 062 000

900 000

855 000

11

Đường 131 - Hiền Ninh

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 647 000

1 062 000

900 000

855 000

12

Núi Đôi - Thá

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 647 000

1 062 000

900 000

855 000

13

Quốc lộ 3 - Cầu Vát

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 647 000

1 062 000

900 000

855 000

Ghi chú: Giá đất tại các vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.

 

BẢNG SỐ 7:

(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN THANH TRÌ

Đơn vị tính: đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m

Ngoài phạm vi 200m

Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

a

Quốc lộ

 

 

 

 

tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1

- Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ cuối Thị trấn Văn Điển đến Cầu Ngọc Hồi)

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phía đối diện đường tàu

4 500 000

3 360 000

2 640 000

2 040 000

2 840 400

1 852 000

1 306 800

1 134 000

+ Phía đi qua đường tàu

3 750 000

2 800 000

2 200 000

1 700 000

2 367 000

1 521 000

1 089 000

945 000

- Quốc lộ 1A đoạn từ Cầu Ngọc Hồi đến hết địa phận huyện Thanh Trì

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phía đối diện đường tàu

4 500 000

3 360 000

2 640 000

2 040 000

2 840 400

1 852 000

1 306 800

1 134 000

+ Phía đi qua đường tàu

3 750 000

2 800 000

2 200 000

1 700 000

2 367 000

1 521 000

1 089 000

945 000

2

Quốc lộ 1B Pháp Vân - Cầu Giẽ đoạn địa phận huyện Thanh Trì (không áp dụng với những nơi có rào chắn, không có lối mở vào QL 1B)

3 750 000

2 800 000

2 200 000

1 700 000

2 367 000

1 521 000

1 089 000

945 000

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đường gom chân QL 1B

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 647 000

1 062 000

900 000

855 000

4

Đường gom chân đê Sông Hồng (đoạn địa phận Huyện Thanh Trì)

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1 647 000

1 062 000

900 000

855 000

tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

5

Đường từ đường Ngọc Hồi đến Đê Sông Hồng

3 000 000

2 300 000

1 800 000

15 00 000

1 890 000

1 242 000

1 008 000

900 000

6

Đường Liên xã (Thị trấn Văn Điển qua xã Tam Hiệp Hoàng Liệt)

3 000 000

2 300 000

1 800 000

15 00 000

1 890 000

1 242 000

1 008 000

900 000

7

Đường liên xã Đông Mỹ - Vạn Phúc - Đê sông Hồng (Đông Mỹ - Đê sông Hồng)

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 647 000

1 062 000

900 000

855 000

8

Đường liên xã Liên Ninh (từ Liên Ninh - Đại Áng)

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 647 000

1 062 000

900 000

855 000

9

- Đường liên xã Phan Trọng Tuệ - Tả Thanh Oai

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Đoạn Phan Trọng Tuệ đến đường rẽ vào thôn Siêu Quần.

3 000 000

2 300 000

1 800 000

1 500 000

1 890 000

1 242 000

1 008 000

900 000

+ Từ đường rẽ vào thôn Siêu Quần đến địa phận Hà Tây

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 647 000

1 062 000

900 000

855 000

10

Đường liên xã QL1A - Liên Ninh - Đông Mỹ

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 647 000

1 062 000

900 000

855 000

11

Đường Ngọc Hồi - Yên Kiện - Lạc Thị

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 647 000

1 062 000

900 000

855 000

12

- Đường vào xã Vĩnh Quỳnh - Đại Áng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Từ cuối Thị trấn Văn Điển đến cuối xã Vĩnh Quỳnh

3 000 000

2 300 000

1 800 000

1 500 000

1 890 000

1 242 000

1 008 000

900 000

+ Từ cuối xã Vĩnh Quỳnh đến Hà Tây

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 647 000

1 062 000

900 000

855 000

13

Kim Giang (từ Đại Kim - Phan Trọng Tuệ)

3 750 000

2 800 000

2 200 000

1 700 000

2 367 000

1 521 000

1 089 000

945 000

14

Đường Phan Trọng Tuệ (từ cuối địa phận Thị trấn Văn Điển đến Cầu Bươu

3 000 000

2 300 000

1 800 000

1 500 000

1 890 000

1 242 000

1 008 000

900 000

15

Đường Cầu Bươu (từ cuối đường Phan Trọng Tuệ đến giáp địa phận tỉnh Hà Tây)

3 000 000

2 300 000

1 800 000

1 500 000

1 890 000

1 242 000

1 008 000

900 000

16

Đường từ đê Sông Hồng đi xã Yên Mỹ

3 000 000

2 300 000

1 800 000

1 500 000

1 890 000

1 242 000

1 008 000

900 000

17

Đường liên xã từ đê Sông Hồng - Duyên Hà - Vạn Phúc

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 647 000

1 062 000

900 000

855 000

Ghi chú: Giá đất tại các vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.

 

BẢNG SỐ 7:

(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN TỪ LIÊM

Đơn vị tính: đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m

Ngoài phạm vi 200m

Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

a

Quốc lộ

 

 

 

 

tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1

- Đường 32

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Từ hết địa phận Thị trấn Cầu Diễn đến Cầu vượt đường sắt

4 500 000

3 360 000

2 640 000

2 040 000

2 840 400

1 852 000

1 306 800

1 134 000

+ Từ Cầu vượt đường sắt đến hết địa phận Hà Nội

3 750 000

2 800 000

2 200 000

1 700 000

2 367 000

1 521 000

1 089 000

945 000

2

Đường Láng - Hòa Lạc

4 500 000

3 360 000

2 640 000

2 040 000

2 840 400

1 852 000

1 306 800

1 134 000

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đường Kinh tế Miền Tây (từ Phạm Văn Đồng đến Sông Nhuệ)

3 000 000

2 300 000

1 800 000

1 500 000

1 890 000

1 242 000

1 008 000

900 000

4

Đường Liên Mạc - Phú Diễn

3 000 000

2 300 000

1 800 000

1 500 000

1 890 000

1 242 000

1 008 000

900 000

5

Đường đê Sông Hồng (từ cuối địa phận xã Đông Ngạc đến giáp Cống Chèm)

3 000 000

2 300 000

1 800 000

1 500 000

1 890 000

1 242 000

1 008 000

900 000

6

Đường đê Sông Hồng (từ cuối đường Đông Ngạc đến hết địa phận xã Thượng Cát - Từ Liêm)

3 000 000

2 300 000

1 800 000

1 500 000

1 890 000

1 242 000

1 008 000

900 000

- Đường 69

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Từ cuối địa phận xã Đông Ngạc đến đê Sông Hồng

3 750 000

2 800 000

2 200 000

1 700 000

2 367 000

1 521 000

1 089 000

945 000

8

- Đường 70

 

 

 

 

tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

+ Đoạn từ ngã ba đi Quốc Oai đến hết địa phận Hà Nội

3 000 000

2 300 000

1 800 000

1 500 000

1 890 000

1 242 000

1 008 000

900 000

+ Đoạn từ thôn Ngọc Trục Đại Mỗ đến ngã ba Biển Sắt.

3 000 000

2 300 000

1 800 000

1 500 000

1 890 000

1 242 000

1 008 000

900 000

+ Đường Tây Mỗ đoạn từ ngã ba Biển Sắt đến đường Láng Hòa Lạc

3 000 000

2 300 000

1 800 000

1 500 000

1 890 000

1 242 000

1 008 000

900 000

+ Đoạn từ Láng Hòa Lạc đến ngã tư Canh

3 000 000

2 300 000

1 800 000

1 500 000

1 890 000

1 242 000

1 008 000

900 000

+ Đường Xuân Phương đoạn từ ngã tư Canh đến ngã tư Nhổn

3 000 000

2 300 000

1 800 000

1 500 000

1 890 000

1 242 000

1 008 000

900 000

+ Đoạn từ Nhổn đến đê Sông Hồng

3 000 000

2 300 000

1 800 000

1 500 000

1 890 000

1 242 000

1 008 000

900 000

9

Đường 72 (ngã ba Biển Sắt - hết địa phận Từ Liêm)

3 000 000

2 300 000

1 800 000

1 500 000

1 890 000

1 242 000

1 008 000

900 000

10

Đường Thụy Phương - Thượng Cát (tạm gọi) (Cống Liên Mạc - đường 70 xã Thượng Cát)

3 000 000

2 300 000

1 800 000

1 500 000

1 890 000

1 242 000

1 008 000

900 000

11

Đường vào Trại gà (từ hết thị Cầu Diễn - Sông Pheo)

3 000 000

2 300 000

1 800 000

1 500 000

1 890 000

1 242 000

1 008 000

900 000

12

Đường vào xí nghiệp Vi sinh

3 750 000

2 800 000

2 200 000

1 700 000

2 367 000

1 521 000

1 089 000

945 000

13

Đường Yên Hòa đến xã Đại Mỗ

3 750 000

2 800 000

2 200 000

1 700 000

2 367 000

1 521 000

1 089 000

945 000

14

Đoạn từ đường 69 đi Đại học Cảnh sát, Mỏ Địa chất

3 000 000

2 300 000

1 800 000

1 500 000

tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1 890 000

1 242 000

1 008 000

900 000

tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

15

Đường K3 Đường từ Cầu Diễn vào Trường Đại Học Cảnh Sát (cầu Noi)

3 750 000

2 800 000

2 200 000

1 700 000

2 367 000

1 521 000

1 089 000

945 000

16

Đường Phương Canh từ ngã ba Sông Nhuệ đến ngã tư Canh

3 000 000

2 300 000

1 800 000

1 500 000

1 890 000

1 242 000

1 008 000

900 000


BẢNG SỐ: 8

(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN ĐÔNG ANH

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Tên địa phương

Mức Giá

Đất ở

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1

Xã Nguyên Khê

960 000

600 000

2

Xã Uy Nỗ

960 000

600 000

3

Xã Hải Bối

960 000

600 000

4

Xã Tiên Dương

960 000

600 000

5

Xã Cổ Loa

960 000

600 000

6

Xã Xuân Canh

960 000

600 000

7

Xã Đông Hội

960 000

600 000

8

Xã Mai Lâm

960 000

600 000

9

Xã Vĩnh Ngọc

960 000

600 000

10

Xã Kim Chung

960 000

600 000

11

Xã Nam Hồng

960 000

600 000

12

Xã Võng La

960 000

600 000

13

Xã Bắc Hồng

780 000

500 000

14

Xã Vân Nội

960 000

600 000

15

Xã Xuân Nộn

600 000

400 000

16

Xã Việt Hùng

780 000

500 000

17

Xã Kim Nỗ

960 000

600 000

18

Xã Dục Tú

600 000

400 000

19

Xã Tầm Xá

960 000

600 000

20

Xã Vân Hà

780 000

500 000

21

Xã Đại Mạch

780 000

500 000

22

Xã Liên Hà

600 000

400 000

23

Xã Thụy Lâm

600 000

400 000

 

BẢNG SỐ: 8

(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN GIA LÂM

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Tên địa phương

Mức Giá

Đất ở

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1

Xã Yên Viên

1 104 000

700 000

2

Xã Ninh Hiệp

1 200 000

750 000

3

Xã Dương Xá

960 000

600 000

4

Xã Phú Thị

960 000

600 000

5

Xã Yên Thường

960 000

600 000

6

Xã Đình Xuyên

780 000

500 000

7

Xã Dương Hà

780 000

500 000

8

Xã Kiêu Kỵ

780 000

500 000

9

Xã Đa Tốn

780 000

500 000

10

Xã Đặng Xá

780 000

500 000

11

Xã Bát Tràng

1 104 000

700 000

12

Xã Phù Đổng

780 000

500 000

13

Xã Trung Mầu

600 000

400 000

14

Xã Dương Quang

600 000

400 000

15

Xã Kim Sơn

780 000

500 000

16

Xã Lệ Chi

600 000

400 000

17

Xã Kim Lan

780 000

500 000

18

Xã Văn Đức

600 000

400 000

 

BẢNG SỐ: 8

(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN SÓC SƠN

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Tên địa phương

Mức Giá

Đất ở

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1

Xã Phù Lỗ

650 000

450 000

2

Xã Phú Minh

550 000

350 000

3

Xã Phú Cường

550 000

350 000

4

Xã Thanh Xuân

450 000

250 000

5

Xã Mai Đình

650 000

450 000

6

Xã Quang Tiến

650 000

450 000

7

Xã Xuân Thu

200 000

100 000

8

Xã Kim Lũ

200 000

100 000

9

Xã Trung Giã

250 000

150 000

10

Xã Đức Hòa

250 000

150 000

11

Xã Tân Minh

350 000

200 000

12

Xã Bắc Phú

200 000

100 000

13

Xã Đông Xuân

500 000

300 000

14

Xã Tân Dân

350 000

200 000

15

Xã Tân Hưng

200 000

100 000

16

Xã Việt Long

200 000

100 000

17

Xã Hiền Ninh

350 000

200 000

18

Xã Xuân Giang

350 000

200 000

19

Xã Tiên Dược

650 000

450 000

20

Xã Phù Linh

500 000

300 000

21

Xã Nam Sơn

120 000

90 000

22

Xã Bắc Sơn

120 000

90 000

23

Xã Minh Trí

200 000

100 000

24

Xã Minh Phú

200 000

100 000

25

Xã Hồng Kỳ

120 000

90 000

 

BẢNG SỐ: 8

(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN TỪ LIÊM

Đơn vị tính: đ/m2

TT

Tên địa phương

Mức Giá

Đất ở

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1

Xã Xuân Phương

1 500 000

900 000

2

Xã Phú Diễn

1 500 000

900 000

3

Xã Minh Khai

1 500 000

900 000

4

Xã Thụy Phương

1 500 000

900 000

5

Xã Tây Mỗ

1 500 000

900 000

6

Xã Đại Mỗ

1 500 000

900 000

7

Xã Tây Tựu

1 200 000

750 000

8

Xã Thượng Cát

1 200 000

750 000

9

Xã Liên Mạc

1 200 000

750 000

 

BẢNG SỐ: 8

(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN THANH TRÌ

Đơn vị tính: đ/m2

TT

Tên địa phương

Mức Giá

Đất ở

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1

Xã Ngũ Hiệp

1 356 000

800 000

2

Xã Hữu Hòa

960 000

600 000

3

Xã Ngọc Hồi

1 104 000

700 000

4

Xã Vĩnh Quỳnh

1 200 000

750 000

5

Xã Duyên Hà

960 000

600 000

6

Xã Đông Mỹ

960 000

600 000

7

Xã Liên Ninh

1 104 000

700 000

8

Xã Tả Thanh Oai

960 000

600 000

9

Xã Đại Áng

960 000

600 000

10

Xã Vạn Phúc

960 000

600 000

11

Xã Yên Mỹ

1 356 000

800 000

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố)

PHÂN LOẠI CÁC XÃ

1/- Huyện Từ Liêm:

- Xã giáp ranh nội thành: Trung Văn, Cổ Nhuế, Xuân Đỉnh, Đông Ngạc, Mỹ Đình, Mễ Trì.

- Xã vùng đồng bằng: các xã còn lại.

2/- Huyện Thanh Trì:

- Xã giáp ranh nội thành: Tân Triều, Thanh Liệt, Tứ Hiệp, Tam Hiệp.

- Xã vùng đồng bằng: các xã còn lại.

3/- Huyện Gia Lâm:

- Xã giáp ranh nội thành: Cổ Bi, Đông Dư.

- Xã vùng đồng bằng: các xã còn lại.

4/- Huyện Đông Anh (xã vùng đồng bằng)

5/- Huyện Sóc Sơn:

- Xã vùng đồng bằng: Phù Lỗ, Phú Minh, Phú Cường, Thanh Xuân, Mai Đình, Quang Tiến, Xuân Thu, Kim Lũ, Trung Giã, Đức Hòa, Tân Minh, Bắc Phú, Đông Xuân, Tân Dân, Tân Hưng, Việt Long, Hiền Ninh, Xuân Giang, Tiên Dược, Phù Linh.

- Xã vùng trung du: Nam Sơn, Bắc Sơn, Minh Trí, Minh Phú, Hồng Kỳ.