cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 3099/QĐ-UBND ngày 27/12/2006 của Ủy ban nhân nhân tỉnh Hà Tĩnh Về giá đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 3099/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Ngày ban hành: 27-12-2006
  • Ngày có hiệu lực: 01-01-2007
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2008
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 365 ngày (1 năm )
  • Ngày hết hiệu lực: 01-01-2008
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-01-2008, Quyết định số 3099/QĐ-UBND ngày 27/12/2006 của Ủy ban nhân nhân tỉnh Hà Tĩnh Về giá đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 3377/QĐ-UBND ngày 26/12/2007 Ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3099/QĐ-UBND

Tĩnh, ngày 27 tháng 12 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH

Y BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật đất đai; Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Thông tư số 114/2004/TT-BTC ngày 26/11/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hin Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Nghị quyết số 41/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006 của Hội đng nhân dân tỉnh về phương án giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2007;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1724/STC/VG-CS ngày 23/11/2006,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2007, (Như các Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2007 và thay thế Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 10/02/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điu 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành, đoàn thể cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (Để báo cáo);
-
Thường trực HĐND tỉnh (Để báo cáo);
-
Website Chính phủ;
- Đ/c Chủ tịch, các Đ/c Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Các ngành trong khối nội chính;
- Báo Hà Tĩnh, Đài PTTH tỉnh (Để đăng tin);
- Các Phó VP UBND tỉnh;
- Các tổ CV;
-
Lưu: VT, NL1,

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Minh Kỳ

 

PHỤ LỤC SỐ 1

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHU VỰC THỊ XÃ HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3099/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh)

I. ĐẤT Ở

A. V trí bám mặt đường các trục đường chính

TT

Tên đường, đoạn đường

Mức giá (đ/m2)

1

Đường Hà Huy Tp

 

 

Đon I: Từ Phan Đình Phùng đến Phan Đình Giót

4 500 000

 

Đon II: Từ Phan Đình Giót đến Nguyễn Biểu

4 000 000

 

Đoạn III: Từ Nguyễn Biểu đến Cầu Phủ

3 000 000

2

Đường Trần Phú

 

 

Đon I: Từ Phan Đình Phùng đến Nguyễn Du

6 000 000

Đon II: Từ đường Nguyễn Du đến Kênh N1-9

4 500 000

3

Đường Phan Đình Phùng

 

 

Đoạn I: Từ Trần Phú đến Nguyễn Chí Thanh

7 500 000

 

Đoạn II: Nguyễn Chí Thanh đến Nguyễn Thiếp

6 000 000

Đoạn II: Nguyễn Thiếp đến Nguyễn Trung Thiên

4 500 000

4

Đường Nguyễn Chí Thanh

 

 

Đoạn I: Từ giáp đường 26/3 đến đường Phan Đình Phùng

8 000 000

Đoạn II: Từ Phan Đình Phùng đến đường Nguyễn Tất Thành

6 000 000

5

Đường Nguyễn Công Trứ

 

 

Đoạn I: Từ Phan Đình Phùng đến đường Đặng Dung

7 000 000

 

Đoạn II: Từ Đng Dung đến đường 26/3

5 000 000

 

Đoạn III: Từ Phan Đình Phùng đến Hải Thượng Lãn Ông

4 500 000

 

Đoạn IV: Từ Đường Hải Thượng Lãn Ông đến Đường Ng.Du

3 500 000

6

Đường Đng Dung

 

 

Đoạn l: Từ Phan Đình Giót đến Đường Nguyễn Công Trứ

5 000 000

 

Đoạn II: Từ Nguyễn Công Trứ đến Nguyễn Chí Thanh

7 000 000

 

Đoạn III: Từ Nguyễn Chí Thanh đến đường Tây Tnh đội

4 000 000

 

Đoạn IV: Từ đường Tây Tỉnh đội đến Nguyễn Trung Thiên

2 500 000

7

Đường Phan Đình Giót

 

 

Đoạn I: Từ Phan Đình Phùng đến Hà Huy Tập

4 500 000

 

Đoạn II: Từ Hà Huy Tp đến UBND Phường Hà Huy Tập

2 500 000

 

Đoạn III: Từ UBND P Hà Huy Tp đến giáp xã Thạch Tân

1 500 000

8

Đường Nguyễn Biểu (Tất cả các vị trí)

3 500 000

9

Đường Hi Thượng Lãn Ông

 

Đoạn I: Từ ĐườngTrần Phú đến Đường Nguyễn Công Trứ

3 500 000

 

Đoạn II: Từ Nguyễn Công Trứ đến Nguyễn Trung Thiên

2 000 000

10

Đường Nguyễn Th Minh Khai

 

 

Từ đường Trần Phú đến đường Vũ Quang

4 000 000

11

Đường Nguyễn Du (Tất cả các vị trí)

4 000 000

12

Đường Vũ Quang

 

 

Đoạn I: Đường Trần Phú đến Đường Nguyễn Thị Minh Khai

3 500 000

 

Đoạn II: Từ Đường Minh Khai đến kênh N1-9

2 000 000

 

Đoạn III: Từ kênh N1-9 đến cầu Đông

1 200 000

 

Đoạn IV: Từ cầu Đông đến hết xã Thạch Linh

800 000

13

Đường Nguyễn Thiếp (Tất cả các v trí)

2 000 000

14

Đường Xuân Diệu

 

 

Đoạn I: Từ Phan Đình Phùng đến Hải Thượng Lãn Ông

2 200 000

 

Đoạn II: Từ Hải Thượng Lãn Ông đến Nguyễn Du

2 500 000

 

Đoạn III: Từ Nguyễn Du đến kênh N1-9

3 000 000

15

Đường Lý Tự Trọng (Tất cả các vị trí)

3 500 000

16

Đường Nguyễn Tất Thành (Tất cả các vị trí)

4 000 000

17

Đường Nguyễn Huy Tự

 

 

Đoạn I: Từ Phan Đình Phùng đến Hải Thượng Lãn Ông

2 500 000

 

Đoạn II: Từ Hải Thượng Lãn Ông đến Nguyễn Du

1 500 000

 

Đoạn II: Từ Nguyễn Du đến kênh N1-9

2 500 000

18

Đường Nguyễn Phan Chánh (Tất cả các vị trí)

1 000 000

19

Đường Mai Thúc Loan (Tất cả các vị trí)

1 500 000

20

Đường 26/3

 

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Biểu đến Nguyễn Công Trứ

5 000 000

 

Đoạn II: Từ Nguyễn Biểu đến hết Sân vận động

3 000 000

 

Đoạn III: Từ hết Sân vận động đến kênh tưới T18

2 000 000

 

Đoạn IV: Từ kênh tưới T18 đến đường vào Nghĩa trang

1 500 000

 

Đoạn V: Từ đường vào Nghĩa trang đến đường Quốc lộ 1A

2 700 000

21

Đường Cao Thắng

 

 

Từ Phan Đình Phùng đến Đng Dung

3 500 000

 

Từ đường Đng Dung đến đường 18m-khối phố 8 P Nam Hà

2 500 000

22

Đường tnh l 17

 

 

Đoạn I: Từ Hà Huy Tp đến cuối Nhà máy nước

1 000 000

 

Đoạn II: Từ cuối Nhà máy nước đến hết đất xã Đại Nài

600 000

23

Đường Tỉnh lộ 9

 

 

Đoạn I: Từ Nguyễn Du đến Cồn Cồ

3 000 000

 

Đoạn II: Từ Cồn Cồ đến đường vào Thạch Môn (chưa h.chnh)

2 000 000

 

Đoạn III: Từ vào Thch Môn đến Cầu Hố độ (chưa hoàn chỉnh)

1 500 000

24

Đường Tây Tỉnh đội (từ Phan Đình Phùng đến Đặng Dung)

2 500 000

25

Đường Võ Liêm Sơn (Tất cả các vị trí)

3 000 000

26

Đường nối Quốc lộ 1A đến Núi Nài

1 500 000

27

Đường Nguyễn Hữu Thái (Tất cả các vị trí)

1 500 000

28

Đường Nguyễn Trung Thiên (Tất cả các vị trí)

1 500 000

29

Tỉnh lộ 26

 

 

Từ cuối Xã Thạch quý đến hết xã Thạch Đồng

600 000

30

Quốc lộ 1A

 

 

Đoạn từ Kênh N1-9 đến đường vào UBND xã Thch Trung

2 000 000

 

Đoạn từ đường vào UBND xã Thạch Trung đến cầu Cày

1 500 000

 

Đoạn từ Cầu phủ đến Bãi tràn

1 500 000

 

Đoạn từ Bãi tràn đến kênh N3

1 000 000

 

Đoạn từ Kênh N3 đến Cầu Cao

800 000

 

* Riêng đất dãy 2, dãy 3 của đường Quốc lộ 1A (liền kề với đất dãy 1 bám đường, trường hợp không quy hoạch dân cư, không có đường vào hoặc không bám đường phụ giao, cắt với đường chính) mức giá được tính bằng 40% giá của cùng loại đất tại vị trí bám đường. Khoảng cách tính dãy 1 là 20 m, dãy 2, 3 là 25 m cho mỗi dãy theo chiều vuông góc với đường Quốc lộ 1A tính từ chỉ giới đường.

 

31

Đường 70 m khu đô thị Bắc Thị xã Hà nh

3 000 000

32

Đường Đồng quế (Từ Phan Đình Giót đến Nguyễn Biểu)

1 200 000

33

Đường từ Phan Đình Gìót đến đường 26/03

4 000 000

34

Đường 26/03 đến UBND phường Đại nài

1 000 000

35

Đường 26/03 đến xã Thạch yên

 

 

Đoạn từ đường 26/03 đến hết Trường tiểu học

1 000 000

 

Đoạn từ hết Trường tiểu học đến Kênh N1.9.11

700 000

 

Đoạn từ Kênh N1.9.12 đến hết xã

600 000

36

Đường từ Độ đen đến UBND xã Thạch linh

1 500 000

37

Đường từ Hố dâu đến Nguyễn Du kéo dài

 

 

Đường từ Hố dâu đến UBND xã Thạch Quí

1 500 000

 

Đường từ UBND xã Thạch Quí đến Nguyễn Du kéo dài

800 000

38

Đường từ Thạch Bình đến Cẩm Thăng

 

 

Từ QL 1A đến UBND xã Thạch bình

600 000

 

Từ UBND xã đến hết xã Thạch bình

400 000

39

Đường từ QL1A đến UBND xã Thch trung

1 000 000

40

Đường từ Cồn cồ đến UBND xã Thạch trung

1 000 000

41

Đường từ Tỉnh lộ 9 đến UBND xã Thach môn

600 000

42

Các lô QH bám đường 18m khu dân cư bắc trường PTCS Ng.Du

2 000 000

43

Các lô QH bám đường 15m, đối diện với Tr. PTCS & tiểu học Ng.Du

2 000 000

44

Các lô QH còn lại trong khu QH dân cư bắc trường PTCS Ng.Du

1 500 000

45

Các lô QH 18m bám dãy đường Nguyễn Du

2 000 000

B

Vị trí bám các trục đường chưa có tên còn li ở phường

 

1

Những vị trí bám đường chưa có tên của các phường

 

a

Đường nhựa có nền đường: >=18m

1 800 000

b

Đường nhựa có nền đường: >=15m <18m

1 500 000

c

Đường nhựa có nền đường: >=12m <15m

1 200 000

d

Đường nhựa có nền đường: >=7m <12m

1 000 000

e

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường: >=03m <07m

600 000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường: >=07m

500 000

g

Đường cấp phối, đường đất có nền đường: >=03m <07m

400 000

i

Có đường <3m

200 000

* Giá trên là giá đất các loại đường chưa có tên áp dụng cho Phường loại I

Phường loại 2, giá đất tính bằng 0,8 của giá đất phường loại I.

* Phường loại I gồm: Nam Hà, Bắc Hà, Trần Phú, Hà Huy Tập.

* Phường loại II gồm: Tân Giang, Đại Nài

* Riêng khu phố chợ giới hạn bởi các đường: Phan Đình Phùng - Nguyễn Chí Thanh-26/03 -đường 18m - Cao Thắng (Trừ những vị trí bám các trục đường này) giá 2.000.000đ/m2.

C. Vị trí đất bám theo mặt đường chưa có tên ở các xã (Giá tính cho các xã loại 1)

1. Giá đất các xóm loi 1: ĐVT = đ/m2

TT

Tên đường, đoạn đường

Mức giá (đ/m2)

a

Đường nhựa có nền đường: >=18m

1 200 000

b

Đường nhựa có nền đường: >=15m <18m

1 000 000

c

Đường nhựa có nền đường: >=12m <15m

700 000

d

Đường nhựa có nền đường: >=7m <12m

600 000

e

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường: >=03m <07m

500 000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đưng: >07m

350 000

g

Đường cấp phối, đường đất có nền đường: >=03m <07m

300 000

h

Có đường <3m

150 000

* Riêng vùng quy hoạch dân cư dãy 3, dãy 4 đường Vũ Quang xã Thạch Linh, các lô đất bám đường quy hoạch 10 m, giá 1.000.000 đồng/m2.

* Vùng quy hoạch dân cư xóm Hậu Thượng xã Thạch Quý các lô bám đường quy hoạch 12 m, giá 1.000.000 đng/m2; Các lô bám mặt đường (Đoạn từ h Dâu đến UBND xã Thạch Quý) giá 1.500.000 đng/m2.

2. Phân loại xóm các xã loại I:

a. Xã Thạch quí:

- Xóm loại 1 gồm: Tất cả các xóm còn lại.

- Xóm loại 2 gồm: Đông quí, Tân tiến,Tiền giang.

b. Xã Thạch trung:

- Xóm loại 1 gồm: Tân trung, Tân phú, Đông tiến, Trung hưng, Đông vượng, Đoài thịnh, Thanh phú, Liên phú.

- Xóm loại 2: Hồng hà, Nam quang, Bắc quang, Nam phú, Bắc phú, Trung phú, Đức phú

c. Xã Thạch hạ:

- Xóm loại 1 gồm: Minh tiến, Tân học, Xóm hạ, Liên hà, Minh tân, Minh lộc, Liên nhật, Liên thanh, Xóm Trung.

- Xóm loại 2 gồm: Đông đoài, Minh yên, Xóm thượng

d. Xã Thạch yên:

- Xóm loại 1 gồm: Tân yên, Hoà bình.

- Xóm loại 2 gồm: Văn Thịnh, Văn phúc.

e. Xã Thạch linh:

- Xóm loại 1 gồm: Yên hòa, Vĩnh hoà, Tuy hoà, Linh tiến.

- Xóm loại 2: Yên đồng, Đại đng, Tân tiến, Linh tân, Nhật tân, Hợp tiến, Nam tiến, ô sả.

3. Giá đất các xóm loại 2 tính bằng 0,8 giá đất xóm loại 1.

4. Phân loại xóm các xã loại II:

a. Xã Thạch Bình:

- Xóm loại 1 gồm: Bình minh, Bình lý, Bình yên.

- Xóm loại 2 gồm: Bình tây, Bình nam, Bình Đông, Bình bắc.

b. Xã Thạch Môn:

- Xóm loại 1 gồm: Thanh tiến, Trung tiến.

- Xóm loại 2 gồm: Quyết tiến, Tiên tiến,.

c. Xã Thạch Hưng:

- Xóm loại 1 gồm: Xóm bình, Xóm hoà, Nam hội, Bắc hội.

- Xóm loại 2 gồm: Xóm Kinh nam, Kinh trung, Kinh bắc, Kinh tây, Kinh đông.

d. Xã Thạch Đồng:

- Xóm loại 1 gồm: Đồng công, Đồng tiến, Đồng liên, Đồng giang.

- Xóm loại 2 gồm: Thắng lợi, Hoà bình, Đồng thanh.

5. Giá đất các xã loại II tính bằng 0,8 giá đất xã loại I.

* Riêng các vùng qui hoạch đô thị, qui hoạch khu dân cư có sự đầu tư ln, đồng bộ có giá trị kinh tế lớn sẽ có giá điều chỉnh cục bộ cho phù hợp hoặc tổ chức đấu giá đất theo qui định của Nhà nước.

II. ĐẤT CHUYÊN DÙNG VÀ CÁC LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC

(Đất chuyên dùng bao gồm: Đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, đất quốc phòng, an ninh và đất sử dụng mục đích công cộng)

Giá đất chuyên dùng và đất phi nông nghiệp khác tính bằng 0,7 giá đất ở cùng vị trí

Riêng đất nhà thờ Họ, đất Từ đường xác định bằng giá đt

Vị trí đất chuyên dùng và các loại đất phi nông nghiệp khác được xác đnh như quy định về vị trí đất ở trên từng khu vực.

MỘT SỐ HỆ SỐ TÍNH ĐIỀU CHỈNH GIÁ

1. Những vị trí đất bám hai mặt đường tính theo mức giá cao nhân hệ số 1,2

2. Những ô đất nằm 2 phía điểm chuyển tiếp trên cùng 1 trục đường thì tính như sau:

- Áp dụng h số 1,2 cho các ô đất phía có mức giá thấp đối với các vị trí chuyển tiếp là ngã 3, ngã 4 (chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%)

- Áp dụng h số 0,9 cho các ô đất phía có mức giá cao và hệ số 1,1 cho các ô đất phía có mức giá thấp (ch áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%)

Khoảng cách áp dụng h số không quá 40m tính từ điểm chuyển tiếp về phía 2 trục đường.

 

PHỤ LỤC SỐ 2

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHU VỰC THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3099/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh)

I. ĐẤT Ở

TT

Tên đường, đoạn đường

Mức giá (đ/m2)

A

CÁC VỊ TRÍ BÁM CÁC TRỤC ĐƯỜNG CHÍNH

 

1

Đường Nguyễn Ái Quốc

 

 

Đoạn I: Từ ngã 4 Hồng Lĩnh đến Khe cạn

2 500 000

 

Đoạn II: Từ Khe cạn đến Cây xăng Quân khu 4

2 000 000

 

Đoạn III: Từ Cây xăng quân khu 4 Hồng Lĩnh đến đê Bấn

1 500 000

 

Đoạn IV: Từ đê Bấn đến hết đa phn Th

700 000

2

Đường Quang Trung

 

 

Đoạn I: Từ ngã tư Hồng Lĩnh đến Đội thuế liên Phường Xã (trừ khu chợ)

2 500 000

 

Đoạn II: Từ Đi thuế LPX đến Khe Bà Kim

1 800 000

 

Đoạn III: Từ khe Bà Kim đến đường Nguyễn Thiếp

1 500 000

 

Đoạn IV: Từ đường Nguyễn Thiếp đến đường Phan Kính

1 200 000

 

Đoạn V: Từ đường Phan Kính đến Cống gạch

1 000 000

 

Đoạn VI: Từ đường Phan kinh đến đường Bùi Cầm Hổ

700 000

 

Đoạn VII: Từ đường Bùi Cầm Hổ đến hết đường vào xóm 2

1 000 000

 

Đoạn VII: Từ đường lên xóm 2 đến hết đất Th xã Hồng lĩnh

700 000

3

Đường Trần Phú

 

 

Đoạn I: Từ ngã 4 Th xã Hồng Lĩnh đến đường 3/2 (trừ khu vực phố chợ)

2 500 000

 

Đoạn II: Từ đường 3/2 đến Công ty CP Gạch Thuận Lộc

2 300 000

 

Đoạn III: Từ XN gạch TL đến đường Lê Hữu Trác

2 000 000 

 

Đoạn IV: Từ đưng Lê Hữu Trác đến Cầu Trắng

1 800 000

 

Đoạn V: Từ Cầu trắng đến Trạm thu phí

1 500 000

 

Đoạn VI: Từ Trạm thu phí Eo Bù

1 000 000

 

Đoạn VII: Từ Eo Bù đến hết đa phn Thị xã

800 000

4

Đường Nguyễn Nghiểm

 

 

Đoạn I: Từ Ngã tư Hng Lĩnh đến cầu Khe cạn

2 000 000

 

Đoạn II: Từ cầu Khe cạn đến đường lên núi Thiên Tượng

800 000

 

Đoạn III: Từ đường lên núi Thiên Tượng đến Trường dạy nghề

600 000

 

Đoạn IV: Từ Trường dạy nghề đến đường 18 (giáp Xuân lĩnh)

300 000

5

Đường 3/2

 

 

Đoạn I: Từ đường Ngọc Sơn đến đường Sử Hy Nhan

1 000 000

 

Đoạn II: Từ đường Sử Hy Nhan đến hết đường Ngô Đức Kế

1 500 000

 

Đoạn III: Từ đường Ngô Đức Kế đến đường Trần Phú

2 000 000

6

Đường Nguyễn Đổng Chi

 

 

Đoạn I: Từ Đường Trần Phú đến lò mổ gia súc

2 000 000

 

Đoạn II: Từ lò mổ gia súc đến đường Nguyễn Thiếp

1 200 000

 

Đoạn III: Từ đường Nguyễn Thiếp đến đường Phan Kính

800 000

 

Đoạn IV: Đường Phan Kính đến đường Quang Trung

500 000

7

Đường Suối Tiên

 

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường sang Thị ủy

500 000

 

Đoạn II: Từ đường sang Thị ủy đến hồ Thiên tượng

300 000

8

Đường Ngô Đức Kế

 

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến ngã tư đường 3/2

2 000 000

 

Đoạn II: Từ ngã tư đường 3/2 đến Cầu ông Đạt

800 000

 

Đoạn III: Từ cầu ông Đạt đến Khe Bình Lạng

500 000

 

Đoạn IV: Từ khe Bình Lạng đến Cầu Kè

300 000

9

Đường Nguyễn Huy Tự

 

 

Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường 3/2

600 000

10

Đường Ngọc Sơn

 

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quc đến đường 3/2

2 000 000

 

Đoạn II: Từ đường 3/2 đến kênh ông Đạt

1 000 000

 

Đoạn III: Từ kênh ông Đạt đến ngã ba (Nhà anh Thắng)

600 000

 

Đoạn III: Từ nhà anh Thắng đến đường Cầu kè

300 000

11

Đường Nguyễn Biểu

 

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn ái Quốc đến kênh ông Đạt

500 000

12

Đường Mai Thúc Loan

 

 

Đoạn từ đường Nguyễn Biểu đến Khối 9 Bắc Hồng

400 000

13

Đường Cao Thắng

 

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường 3/2

1 000 000

 

Đoạn II: Từ đường 3/2 đến hết trường THCS Bắc Hồng

800 000

14

Đường Minh Khai

 

 

Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến Trung tâm chính trị

600 000

15

Đường Lê Hữu Trác

 

 

Đoạn từ đường Trần Phú đến khe Bình Lạng

500 000

16

Đường Hoàng Xuân Hãn

 

 

Đoạn từ đường 3/2 đến đường Lê Hữu Trác

600 000

17

Đường Lê Duẩn

 

 

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Xuân Linh

800 000

 

Đoạn II: Từ đường Ng.Xuân Linh đến đường Nguyễn Thiếp

700 000

 

Đoạn III: Từ đưng Nguyễn Thiếp đến đường Phan Kính

600 000

18

Đường Phan Kính

 

 

Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến đường Ng.Đổng Chi

800 000

 

Đoạn II: Từ đường Ng.Đổng Chi đến bãi chứa rác

500 000

 

Đoạn III: Từ bãi chứa rác cầu Hng Nguyệt

400 000

 

Đoạn III: Tiếp đến đường Kim-Thanh

300 000

19

Đường Nguyễn Thiếp

 

 

Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến đường Ng.Đổng Chi

800 000

 

Đoạn II: Từ đường Ng.Đổng Chi đến cầu Hồng Phúc

400 000

 

Đoạn III: Từ cầu Hồng Phúc đến đường Phan Kính

150 000

20

Đường Nguyễn Xuân Linh

 

 

Đoạn từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Đổng Chi

800 000

21

Đường Đặng Dung

 

 

Đoạn từ đường Quang Trung đến nhà thờ Tiếp Võ

700 000

22

Đường Bùi Cẩm Hổ

 

 

Đoạn từ đường Quang Trung đến đường 8B

300 000

23

Đường Phan Anh

 

 

Đoạn I: Từ chợ cũ đến đường Nguyễn Huy Tự

700 000

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Huy Tự đến đường Phan Kính.

600 000

 

Đoạn II: Từ đường Phan Kính đến đường Nguyễn Thiếp

500 000

24

Khu vực chợ Hồng Lĩnh

 

 

Đường phía nam + Đường Trần phú

3 000 000

 

Đường phía tây + Đường Quang Trung

3 000 000

25

Đường Nguyễn Ái Quốc đến Thư viện Th xã (Khối 3 BH)

600 000

26

Đường Trường Chinh (Từ đường Trần Phú đến nhà thờ Tiếp Võ)

600 000

27

Đường Thống Nhất

 

 

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến cầu sang Đức Phúc

400 000

 

Đoạn II: Tiếp đó đến đê La Giang

300 000

28

Đường Cầu Cơn độ

150 000

29

Đường Nguyễn Ái Quốc

600 000

30

Đường 1A cũ (Đoạn qua Đậu Liêu)

 

 

Từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Đõng Chi

100 000

31

Đường N1: Từ Đường Nguyễn Ái Quốc đến ngã ba xóm rú

200 000

32

Đường hộ đê: Từ ngã ba ông Sơn dốc đê La Giang

300 000

B

CÁC V TRÍ CÒN LI

 

1

Các vị trí còn lại bám đường chưa có tên ở các phường

 

 

Bám đường nhựa, đường bê tông >=8m

600 000

 

Bám đường nhựa, đường bê tông <8 m; >=5m

500 000

 

Bám đường nhựa, đường bê tông <5m

300 000

 

Có đường đất cấp phối > = 6m

300 000

 

Có đường đất cấp phối <6m

200.000

 

Có đường cấp phối ô tô không vào được

100 000

2

Các vi trị còn lại thuộc các xã

 

 

Đường nhựa, đường bê tông rộng >= 3m

100 000

 

Đường nhựa, đường bê tông rộng < 3m 

70 000

 

Có đường đất cp phối <6 m; >=3m

100 000

 

đường đất cấp phối <3 m

50 000

 

Có đường nhưng ô tô không vào được

50 000

II. ĐẤT CHUYÊN DÙNG VÀ CÁC LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC

(Đất chuyên dùng bao gồm: đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, đất quốc phòng, an ninh và đất sử dụng mục đích công cộng)

Giá đất chuyên dùng và đất phi nông nghiệp khác tính bằng 0,7 giá đất ở cùng vị trí.

Riêng đất nhà thờ Họ, đất Từ đường xác định bằng giá đất ở

Vị trí đất chuyên dùng và các loại đất phi nông nghiệp khác được xác định như quy định xác định vị trí đất ở trên từng khu vực

HỆ SỐ TÍNH GIÁ

- Những vị trí đất bám hai mặt đường lấy mức giá cao nhân hệ số 1.2

- Những ô đất nằm gần hai phía điểm chuyển tiếp giá trên 1 trục đường tính như sau:

(ch áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%)

+ Nếu điểm chuyển tiếp là nút giao thông ngã 3, 4 áp dụng hệ số 1,2 với ô đất có mức giá thấp

+ Nếu điểm chuyển tiếp không phải nút giao thông thì áp dụng hệ số 0,9 cho những ô đất có mức cao và hệ số 1,1 cho những ô đất có mức giá thấp

- Khoảng cách áp dụng hệ số là 40m tính từ điểm chuyển tiếp v hai phía của đường

 

PHỤ LỤC SỐ 3

GIÁ CÁC ĐẤT KHU VỰC HUYỆN NGHI XUÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3099/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh)

I. ĐẤT Ở

TT

Tên đường, đoạn đường

Mức giá (đ/m2)

A

TH TRẤN NGHI XUÂN

 

1

Quốc l 8B (Đoạn tnh l 1 cũ)

 

 

Từ ngã 3 Chi cục Thuế đến ngã 3 đường 22/12 (Bưu điện)

1 000 000

 

Từ ngã 3 đường 22/12 đến cầu Trọt

1 200 000

 

Từ cầu Trọt đến ngã 4 Vật tư cũ

1 000 000

 

Từ ngã 4 Vật tư cũ đến ngã 3 vào khu LN Nguyễn Du

650 000

2

Đường 22/12 (Từ ngã ba Bưu điện đến hết TT Nghi Xuân)

1 000 000

3

Đường nội thị

 

 

Từ ngã 4 Toà án đến ngã 3 đội Thi hành án

300 000

 

Từ ngã 3 Hạt kiểm lâm đến ngã 3 sân Quán Hàu

300 000

 

Từ ngã 3 sân Quán Hàu đến Ngã 3 Ngân Hàng

300 000

 

Từ ngã 3 Bách hoá cũ đến hết Trung tâm giáo dục thường xuyên

350 000

 

Từ ngã 4 Nông sản củ đến hết phía nam Thị trấn Nghi xuân

250 000

 

Từ ngã 3 Đông và Tây chợ Giang Đình đến giáp bờ sông Lam

350 000

 

Từ ngã 4 phía Tây nam chợ đến hết Tượng đài Liệt sỹ

250 000

 

Từ ngã 4 Vật tư cũ đến hết Th trấn về phía nam

250 000

 

Từ ngã 3 Dược đi về phía nam hết Thị trấn

170 000

4

Các vị trí còn lại

 

 

* Dãy 2, 3 của các trục đường có giá >= 1.000.000đ/m2 có bám trc đường phụ (Đường >= 4m) cắt trục đường chính bằng 20% mức giá dãy 1 trục chính. Các vị trí dãy 2, 3 còn lại tính bằng 17% mức giá dãy 1.

 

* Dãy 2, 3 của các trc đường có giá >= 650.000đ/m2 và < 1.000.000 đ/m2 có bám trục đường phụ (Đường >= 4m) cắt trục đường chính bằng 35% mức giá dãy 1 trục chính. Các vị trí của dãy 2, 3 còn lại bằng 25% mức giá dãy 1

 

* Những vị trí đất có đường ôtô tải vào được >=4m

150 000

 

* Những vị trí đất có đường ôtô tải không vào được

100 000

B

TH TRN XUÂN AN

 

*

Các vị trí bám đường trục chính

 

1

Quốc l 1A ( Đoạn qua Th trấn Xuân an)

 

 

* Từ cầu Bến thuỷ đến eo núi (hết nhà ông Mạnh)

1 400 000

 

* Tiếp đến giáp Xuân Hồng

800 000

2

Đường Tỉnh lộ I:

 

 

Từ đường IA đến hết trụ sở UBND Thị trấn Xuân An

1 700 000

 

Từ hết trụ sở UBND TT Xuân An đến ngã 4 đi nhà máy đóng tàu 100m

1 500 000

3

Quốc l 8B

 

*

Đoạn đi Xã Xuân giang:

 

 

Từ ngã 4 NM đóng tàu đến ngã tư khối 8

1 500 000

 

Tiếp đó đến cầu Đồng Bể (Trạm xá)

700 000

 

Tiếp đó đến hết đất Thị trấn Xuân an (giáp Xuân Giang)

500 000

*

Đoạn đi Xã Xuân Lĩnh:

 

 

Từ ngã từ NM Đóng tàu đó đến hết trường Nguyễn Công Trứ

1 700 000

 

Tiếp đó đến đến đường rẻ vào Trường Trung cấp NN và PTNT

1 400 000

 

Tiếp đến hết thị trấn Xuân An (giáp Xuân Viên)

800 000

4

Đường nội Thị

 

 

Đoạn từ Tỉnh lộ I (Ngã tư chợ Xuân An) đến bến phà 3 cũ

500 000

 

Đoạn từ QL IA (đường hải sản) đến cầu phao cũ

500 000

 

Đoạn từ ngã 3 Gia lách cũ (cây đa) đến QL 1A

400 000

 

Đoạn từ QL IA (Bắc cầu Bn) đến ngã tư Khách sạn Xuân Lam

600 000

 

* Đoạn đường chợ Xuân An đi Xuân Viên:

 

 

Đoạn từ ngã 3 chợ Xuân An đến giáp ngã tư QL 8B

1 600 000

 

Từ ngã tư QL 8B đến cầu Đồng Muông

1 100 000

 

Đoạn từ cầu Đng Muông Tiếp đó đến 700m

800 000

 

Tiếp đến hết đất Thtrấn Xuân an (giáp Xuân Viên)

600 000

 

* Các đường nội thị khác:

 

 

Từ ngã tư QL 8B đến hết đường đi bến phà 5 cũ

700 000

 

Từ ngã tư phía Tây chợ đến giáp ngã tư (nhà bà Tần)

500 000

 

Tiếp đến trường TH Nông nghiệp và PTNN

300 000

 

Từ ngã 3 ông Hàn (chùa Phong phạn) đến giáp bờ sông

800 000

5

Những vị trí còn lại

 

a

Những vị trí từ khối 1 đến khối 8

 

 

Những vị trí có đường rải nhựa hoặc bê tông ôtô tải vào được (>= 4m)

300 000

 

Những vị trí bám đường cấp phối ôtô tải vào được (>= 4m)

150 000

 

Những vị trí bám đường (<4m)

100 000

b

Những vị trí bám đường của các khối còn lại: Tính bằng 70% giá trị các loại đường tương ứng của khối 1 đến 8.

 

c

Những vị trí thuộc dãy 2,3 của các trục đường chính

 

 

(gồm đường QL 1A, Tnh lộ và Huyện lộ) có bám trục đường phụ (đường >= 4m) cắt trục đường chính, tính bằng 30% mức giá dãy 1 trục chính. Nhưng không được nhỏ giá của trục đường phụ đó.

 

 

* Các vị trí khác ca dãy 2,3 còn lại của các trục đường chính tính bằng 25% mức giá dãy 1 của trục đường chính nhưng không nhỏ hơn giá trục đường phụ của vị trí thửa đất đó.

 

C

CÁC VỊ TRÍ BÁM CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUA CÁC XÃ

 

1

Đường Quốc lộ IA

 

 

Từ giáp TT Xuân an đến cầu Giằng (xuân Hồng)

600 000

 

Từ cầu Giằng đến qua chợ Củi Xuân Hồng 150m

400 000

 

Tiếp đó đến hết địa phận huyn Nghi xuân

300 000

2

Quốc lộ 8B (Tỉnh lộ I củ)

 

 

* Đoạn đi Cng Xuân hải:

 

 

Từ cầu Mụ Nít (Ranh giới 2 xã Giang-An) đến cầu Bãi tập (Xuân giang)

400 000

 

Tiếp đó đến cầu Sắt

600 000

 

Từ cầu Sắt đến giáp Th trấn Nghi xuân

800 000

 

Từ ngã 3 đường vào KLN Nguyễn Du đến cầu Xuân Hải

350 000

 

Từ cầu Xuân hải đến ngã 3 đi cảng Xuân Hải

400 000

 

* Đoạn đi Xuân Lĩnh:

 

 

Từ giáp TT Xuân an đến hết ranh giới Viễn - Lĩnh

400 000

 

Tiếp đó đến giáp Trạm y tế Xuân lĩnh

300 000

 

Tiếp đó đến ngã ba đi phía Đông Trường Sơn

350 000

 

Tiếp đó đến hết xã Xuân lĩnh

200 000

3

Tỉnh l I

 

 

Từ ngã 3 Cảng xuân Hải đến qua trụ sở UBND xã Xuân phổ 100m

300 000

 

Đoạn còn lại

200 000

4

Đường 22/12

 

 

Từ giáp Th trấn NXuân đến qua Trường PTTH Bán công 300m

600 000

 

Tiếp đó đến cách ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ 200m

450 000

 

Tiếp đó đến ngã 4 đường đi Yên - Hải

500 000

 

Tiếp đó đến ngã 4 Bưu đin Xuân thành

550 000

 

Tiếp đó đến hết 500m (Theo hướng đường 22/12 đi Cổ đạm)

600 000

 

Tiếp đó đến giáp cầu rào Liên - Song

350 000

 

Tiếp đó đến cầu Song Hải - Cương Gián

400 000

 

Tiếp đó đến trường PTCS Cương Gián

650 000

 

Tiếp đó đến hết cầu Sông Long

350 000

 

Tiếp đó đến hết đất xã Cương Gián

150 000

5

Đường nhựa từ ngã ba đường 22/12 đi Đại Đng, Sông Long

150 000

6

Đường ngã tư Xuân Thành đi Xuân yên

 

 

Từ ngã 4 Bưu điện Xuân Thành đến hết 300m theo đường Xuân Yên

500 000

 

Tiếp đó đến hết đường nhựa

300 000

7

Đường đi ra bãi biển Xuân thành và khu vực du lịch Xuân Thành

 

 

Từ ngã 4 Bưu điện Xuân Thành đến cống Đng Rác

400 000

 

Tiếp đó đến giáp Khu quy hoạch Bãi tắm Xuân Thành

300 000

 

Tiếp đó đến cầu Đồng Hội

500 000

 

Tuyến 1 phía Tây giáp lạch nước ngọt bãi tắm

400 000

 

Các vị trí còn lại bám đường quy hoạch 35m khu du lịch

350 000

 

Các vị trí bám các trục đường qui hoạch 15m, 25m.

300 000

 

Các vị trí khác nội khu du lịch

200 000

8

Đường đi ra cảng Xuân Hải và khu vực cảng

 

 

Từ tỉnh lộ I đến hết trạm Hải quan

300 000

 

Từ hết trạm Hải quan đến cảng Xuân Hải

350 000

 

* Các vị trí trong khu vực cảng Xuân Hải

 

 

Từ cng Xuân Hi đến ngã 3 cng cá Xuân Phổ

250 000

 

Tiếp đó đến cổng cng cá Xuân Ph

300 000

 

* Các vị trí trong khu vực cảng cá Xuân Phổ

200 000

 

Từ ngã 3 cảng cá Xuân Phổ đến ngã 3 giáp Tỉnh lộ 1

250 000

9

Đường Viên - Mỹ (Đến ngã tư)

 

 

Từ giáp Thị trấn Xuân an đến ranh giới Viên - Mỹ

400 000

 

Tiếp đến ngã 4 thôn 12 Xuân Mỹ

350 000

 

Tiếp đó đến cách ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ 200m

400 000

 

Tiếp đến ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ

450 000

10

Đường Tiên - Yên

 

 

Từ ngã 3 vào khu lưu niệm Nguyễn Du đến cầu Thống nhất

300 000

 

Tiếp đến ngã 3 bãi tắm Xuân Yên

350 000

 

Tiếp đó theo đường ven biển đến ranh giới 2 xã Yên - Thành

350 000

11

Đường Mỹ - Hoa

 

 

Từ ngã tư xã Xuân Mỹ đi 500m về phía Cổ đạm

350 000

 

Tiếp đến ngã giáp đường 22/12 (Cổ Đạm)

150 000

12

Vị trí dãy 2 của các tuyến đường Quốc lộ, Tỉnh lộ, Huyện lộ qua các xã

 

 

(trừ 2 Thị trấn), có giá >=400.000đ/m2 được tính bằng 15% tuyến 1 của các đường tương ứng.

 

II. ĐẤT CHUYÊN DÙNG VÀ CÁC LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC

(Đất chuyên dùng bao gồm: đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, đất quốc phòng, an ninh và đất sử dụng mục đích công cộng)

Giá đất chuyên dùng và đất phi nông nghiệp khác tính bằng 0,7 giá đất ở cùng vị trí

Riêng đất nhà thờ Họ, đất Từ đường xác định bằng giá đất ở

Vị trí đất chuyên dùng và các loại đất phi nông nghiệp được xác định như quy định xác đnh vị trí đất ở trên từng khu vực

PHÂN LOẠI

Xã loi 1: Xuân lam, Xuân hồng, Xuân viên, Xuân giang, Tiên Điền, Xuân hải, Xuân Yên, Xuân thành, Cương gián

loại 2: Các xã còn lại

HỆ SỐ TÍNH GIÁ (Những vị trí có nhiu hệ số thì chỉ lấy hệ số cao nhất)

- Đối với khu vực cảng Xuân Hải, cảng cá Xuân Phổ, bãi tắm Xuân Yên, bãi tắm Xuân Thành, 2 thị trấn và trung tâm các xã, các ngã 3 ngã 4 mà không phải điểm chuyển tiếp nhân h số 1,2 trong vòng bán kính 100m tính từ trung tâm

- Những vị trí đất bám 2 mặt đường cách chợ 50m về 2 phía thì nhân hệ số 1,2

- Những ô đất nằm cách điểm chuyển tiếp, trên cùng 1 trục đường tính như sau:

(chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%)

+ Nếu điểm chuyển tiếp là nút giao thông (ngã 3, ngã 4) áp dụng h số 1,2 cho những ô đất có mức giá thấp

+ Nếu điểm chuyển tiếp không phải là nút giao thông áp dụng h số 0,9 cho những ô đất có mức giá cao và h số 1,1 cho những ô đất có mức giá thấp

Khoảng cách áp dụng h số không quá 40m tính từ điểm chuyển tiếp về 2 phía trục đường

 

PHỤ LỤC SỐ 4

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHU VỰC HUYỆN THẠCH HÀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3099/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh)

TT

Tên đường, đoạn đường

Mức giá (đ/m2)

A

Thị trấn Cày

 

1

Quốc lộ 1A

 

 

Từ Cầu Nga đến ch Sáng

1 200 000

 

Từ chợ Sáng đến Cầu Cày

1 700 000

 

* Dãy 2 có đường ôtô tải vào được tính bằng 40% giá của dãy 1

 

 

* Dãy 3 có đường ôtô tải vào được tính bằng 30% giá của dãy 1

 

2

Các vị trí bám các trục đường nội thị khác

 

 

Từ cầu Cày đến cống bà Thanh Điểm

1 200 000

 

Tiếp đó đến Chùa Bình Vôi

700 000

 

Tiếp đó đến đường vào Hi quán Khối 3

500 000

 

Tiếp đó đến Cầu Sú

300 000

 

Các vị trí bám trục đường Nhân hoà và đường từ Chùa bình vôi đến đường Thượng Thanh

400 000

 

Tiếp đó đến đường Thượng Ngọc

500 000

 

Đường từ trường Lý Tự Trọng đến Đài tưởng niệm

400 000

 

Đường từ Đài tưởng niệm đến ngã tư nhà anh Lĩnh

400 000

 

Các vị trí bám các đường nối từ QL1A với đường Nhân hoà, đường Đài tưởng nim.

400 000

 

Các vị trí bám các đường nối cầu Cày đến Chùa Bình vôi với đường Nhân hoà

250 000

 

Các vị trí bám các đường nối từ QL1A đến Chùa bình vôi đến đường Thượng- Ngọc

200 000

 

Các đường ngang nối với đường cầu Cày- chùa Bình Vôi

250 000

 

* Các vị trí thuận lợi được nhân với hệ s 1,2

 

3

Các vị trí còn li thuc th trấn

 

 

Thuc khối 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12 và 13

200 000

 

Thuc khối 3; 4; 14 và 15

120 000

 

Thuc khối 16

100 000

 

Thuộc khối 1; 2; 17 và 18

50 000

B

V trí bám các trục đường giao thông chính ở các xã

 

1

Quốc lộ IA

 

 

Từ cu Già đến biển KM 504

400 000

 

+ Đoạn qua chợ Lâu câu Thch kênh, bán kính 200m

500 000

 

+ Đoạn qua ngã ba giang Phù việt, bán kính 200m

500 000

 

+ Tiếp đó đến Cầu Nga

1 000 000

2

Tnh l 2

 

 

Từ giáp đường QL1A đến đường vào Tr sở UBND xã Phù Vit (Trừ lô dãy 1 QL1A)

500 000

 

Tiếp đó đến Giếng Cháy (Phù Vit)

300 000

 

Tiếp đó đến hết xã Vit xuyên

200 000

 

Khu vực chợ Gát xã Vit xuyên bán kính 200

300 000

3

Tnh l 3

 

 

Từ giáp đất thị xã Hà Tĩnh đến hết xã Thạch đài

700 000

 

Tiếp đó đến hết ch Nông trường

250 000

 

Tiếp đó đến đường 15A

150 000

 

Khu vc trung tâm xã Thch lưu, Thch Vĩnh, bán kính 200m

400 000

 

Khu vc trung tâm nhà máy gch Thch Vĩnh

300 000

4

Tỉnh l 26

 

 

Từ cầu Thạch Đồng đến giáp thị tứ Thạch Khê

450 000

 

- Khu vc th tứ Thch Khê

600 000

 

Từ thị tứ Thạch khê đến xóm Đi Hải - xã Thạch Hải

200 000

 

Tiếp đó đến Bãi tắm A

250 000

5

Đường Thch Hải đến đền Lê Khôi (các v trí ngã 3, 4)

 

 

Từ ngã tư Bãi tm A đến hết bãi tm B (Trừ dãy I T Lô 26)

200 000

 

Tiếp đó đến đền Lê Khôi

120 000

6

Đường 19/5 Từ Thạch hải đến giáp Cẩm xuyên

 

 

Từ ngã tư xóm Đại Hải đến hết xã Thạch hải (Trừ dãy 1 tỉnh l 26)

150 000

 

Tiếp đó đến giáp Cẩm xuyên

100 000

7

Đường Kênh N9

 

 

Từ ngã tư tỉnh l 26- Kênh N9 đến hết xã Thch Khê

150 000

 

Tiếp đó đến tnh l 27 Thạch văn

70 000

 

Ngã tư Thch Lc và ngã ba Thch Tr, T. Văn (bán kính 100 m)

100 000

 

Từ ngã tư tỉnh lộ 26- Kênh N9 đến hết xã Thch Khê

 

 

Tiếp đó đến ngã ba đường vào UBND xã Thạch Đỉnh

100 000

 

Khu vực trung tâm xã Thạch Đỉnh

200 000

8

Tỉnh lộ 27

 

 

Từ cầu Đò Hà đến cầu Đo

200 000

 

Khu vực trung tâm; xã Tượng Sơn, xã Thạch Thắng (Bán kính 150m)

300 000

 

Tiếp đó đến ngã tư kênh N9

100 000

 

Tiếp đó đến bưu điện xã Thch Văn

150 000

9

Tỉnh lộ 9, đường 22/12 và khu vực xã Thạch kim

 

 

Từ Cầu Hộ Độ đến đường xuống sông Nghèn

300 000

 

Từ đường xuống Sông Nghèn đến ngã 3 Côn Sơn

350 000

 

Từ ngã ba Côn Sơn đến hết xã Thạch châu

500 000

 

Khu vực Th tứ xã Thạch châu

600 000

 

Tiếp đó đến cầu bà Th

550 000

 

Từ cầu bà Thụ đến điểm cui tỉnh lộ 9 giáo với kè chắn sóng

1 000 000

 

Từ điểm cuối tỉnh lộ 9 đến cảng cá Thch kim

 

 

* Dãy ngoài kè chắn sóng (Phía đông)

600 000

 

* Dãy trong kè chắn sóng (Phía tây)

700 000

 

Từ điểm cuối Tỉnh l 9 theo hướng Bắc đến đường liên thôn Long Hi-Liên tân

 

 

*Dãy ngoài kè chắn sóng (Phía đông)

400 000

 

*Dãy trong kè chắn sóng (Phía tây)

600 000

 

K.vực phía Nam Tỉnh lộ 9 (Trừ tuyến 1): Xóm Giang Hà, Xuân Phượng, Hoa Thành

500 000

 

Khu vực phía Bắc Tỉnh lộ 9 (Trừ tuyến 1)

 

 

* Các vị trí nằm trong khu vực phía Nam của đường liên thôn (Long Hải - Liên Tân từ nhà Anh Tiến Bính đi đến kè chắn sóng (Trừ các vị trí đã có khung giá qui định)

500 000

 

* Các vị trí phía Bắc bám trc đường liên thôn (Long Hi - Liên Tân)

400 000

 

Các vị trí còn li của xã Thch Kim

200 000

 

Đường 22/12 từ Thị tứ Thạch châu đến hết đa phận huyện Thạch Hà.

150 000

 

Từ đường Tỉnh l 9 đến cống Đò đim

150 000

10

Tỉnh l 20

 

 

Từ đường 1A đi về Thch long 200m

500 000

 

Tiếp đó đến hết xã Thạch long

250 000

 

Tiếp đó đến hết xã Thạch sơn

120 000

11

Tỉnh lộ 17

 

 

Từ giáp thị xã Hà Tĩnh đến đường Đồng văn (Vào xóm Trung hoà)

500 000

 

Tiếp đó đến đường tránh

350 000

 

Tiếp đó đến ch Đồn

200 000

 

Tiếp đó đến hết Trạm bù Thạch điền

150 000

 

Trung tâm chợ Đồn (bán kính 100m)

250 000

12

Đường mương nước và xã Thạch Tân

 

 

Từ giáp phường Hà Huy Tp đến nhà thờ Văn Hi

800 000

 

Tiếp đó đến đường tránh

500 000

 

Tiếp đó đến giáp đường Đài - Hương

200 000

 

Tiếp đó đến hết đường Mương nước

800 00

 

Các vị trí bám đường Đng văn (Nối từ Tỉnh lộ 17 đến đường Mương nước)

300 000

 

Các vị trí bám đường Bình Minh (đi qua UBND xã Thạch Tân)

250 000

13

Đường Thượng Ngọc

 

 

Từ giáp dãy 1 QL1A đến đường tránh

800 000

 

Tiếp đó đến đường về UBND xã Thạch vĩnh (gần chợ Mương-Thạch Thanh)

250 000

 

Tiếp đó đến đường vào chùa Nen xã Thạch Tiến

100 000

II. ĐẤT CHUYÊN DÙNG VÀ CÁC LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC

(Đất chuyên dùng bao gồm: đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, đất quốc phòng, an ninh và đất sử dụng mục đích công cộng)

Giá đất chuyên dùng và đất phi nông nghiệp khác tính bằng 0,7 giá đất ở cùng vị trí

Riêng đất nhà thờ Họ, đất Từ đường xác định bằng giá đất ở

Vị trí đất chuyên dùng và các loại đất phi nông nghiệp khác được xác định như quy định xác đnh vị trí đất ở trên từng khu vực.

PHÂN LOẠI XÃ

Xã loại 1: Thạch tân, Thạch khê, Hộ độ, Thạch châu, Thạch bằng, Phù việt, Thạch long, Thạch đài, Thạch vĩnh, Thạch Thanh

Xã loại 2: Tượng sơn, Thạch thắng, Thạch hải, Thạch lâm, Thạch lưu, Thạch kênh, Thạch liên, Thạch tiến, Thạch hương, Mai phụ, Thạch mỹ, Thạch sơn, Việt xuyên, Thạch lạc.

Xã loại 3 là các xã còn lại:

HỆ SỐ TÍNH GIÁ

- Những vị trí bám hai mặt đường lấy mức giá cao nhân h số 1,2

- Những ô đất nằm gần hai phía điểm chuyển tiếp giá trên 1 trục đường tính như sau:

(chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%)

+ Những điểm chuyển tiếp là nút giao thông ngã 3,4 áp dụng hệ số 1,2 với ô đất có; Những điểm chuyển tiếp không phải nút giao thông thì áp dụng h số 0,9 cho những mức giá thấp ô đất có mức cao và h số 1,1 cho những ô đất có mức giá thấp

- Khoảng cách áp dụng hệ số: 40m tính từ điểm chuyển tiếp v hai phía của trục đường    

 

PHỤ LỤC SỐ 5

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHU VỰC HUYỆN CẨM XUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30
99/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh)

I. ĐẤT Ở

TT

Tên đường, đoạn đường

Mức giá (đ/m2)

A

Thị trấn Cẩm xuyên

 

1

Quốc lộ 1A

 

 

Từ đường 11 đến hết xăng dầu Cẩm xuyên

2 000 000

 

Tiếp đó đến hết đất Th trấn về pa Bc

1 200 000

 

Từ đường 11 vào đến lối Kiệt

 1 200 000

 

Tiếp đó đến hết đt XN Ti tan (CTKSTM)

800 000

 

Tiếp đó đến hết đất Thị trấn Cẩm Xuyên về pa Nam

800 000

2

Đường Phan Đình Giót

 

 

Từ đường 1A đến Cầu Hội

700 000

 

Từ cầu hội đến ngã 3 đi Cẩm Quan

300 000

 

Tiếp đó đến đất Th trấn Cẩm Xuyên

200 000

3

Đường ni thị

 

 

Từ đường 1A đến hết đất Phòng giáo dục đào tạo

1 500 000

 

Từ Phòng giáo dục đào tạo đến đường thôn 11

800 000

 

Tiếp đó đến ngã 4 cắt đường tỉnh lộ 11

600 000

 

Tiếp đó đến hết UBND xã Cẩm Tiến cũ

400 000

4

Đường tnh lộ 4

 

 

Từ quốc lộ 1A đến hết đường Tỉnh lộ 11

2 000 000

 

Tiếp đó đến kênh N4

1 000 000

 

Tiếp đó đến hết thị trấn Cẩm Xuyên

600 000

5

Đường Tỉnh lộ 11

 

 

Từ quốc lộ 1A đến đường tnh lộ 4

1 400 000

 

Tiếp đó đến kênh N4

1 200 000

 

Tiếp đó đến trục đường nội thị

700 000

 

Tiếp đó đến cầu Ông Bát

500 000

 

Tiếp đó đến hết đất thị trn

300 000

6

Tuyến đưng cu Hi mới

1 000 000

7

Các vị trí đất có đường quy hoạch 8m-12m

200 000

8

Các vị trí đất có đường quy hoạch 5-7m:

150 000

9

Các vị trí còn li thuộc thị trấn Cẩm Xuyên

 

 

- Dãy 2,3 các trục đường có giá trên 500 000 đ/m2 tính bằng 30% mức giá dãy 1.

 

- Các vị trí trung tâm như ngã 3,4 đường xung quanh ch Hi và các khu vực kinh tế khác nhân hệ số 1,2.

 

- Các vị trí khác thuộc đất Cẩm tiến cũ mức giá 80.000đ/m2

 

 

- Các vị trí khác thuộc đất Th trấn cũ mức giá 100.000đ/m2

 

 

- Khoảng cách tính dãy 2,3 theo lô quy hoch dân cư (đã có quy hoch) hoc 20m cho một dãy theo chiều vuông góc với đường, tính từ chỉ giới.

B

Các v trí bám các trc đường giao thông chính

 

1

Quốc lộ 1A

 

 

Từ đầu Cẩm huy (Giáp TTC.xuyên) đến hết cầu Hữu quyền

1 000 000

 

Từ Cầu Hu Quyền đến hết đất xã Cẩm Huy

400 000

 

Tiếp đó đến cầu kênh chính K g (cầu Kênh)

300 000

 

Từ cầu Kênh đến hết đất Cẩm Thành

600 000

 

Từ hết Cm Thành đến đường vào UBND xã Cẩm vịnh

600 000

 

Từ đường vào UBND xã cẩm Vịnh đến hết đất xã Cẩm vịnh

600 000

 

Từ hết TT Cẩm xuyên (phía nam) đến hết cầu Ngấy xã Cẩm Hưng

250 000

 

Tiếp đó đến hết đất Cm Thịnh

220 000

 

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm sơn

200 000

 

Tiếp đó đến cầu Rác

300 000

 

Từ cầu Rác đến hết đất Cẩm Xuyên

200 000

2

Tỉnh l 4

 

 

Từ hết Th trn CX đến đường đi Cẩm Nan

500 000

 

Tiếp đó đến hết đất Cẩm Thăng

300 000

 

Tiếp đó đến ngã 3 đi Cẩm Dương (Đội thuế T.Cầm)

150 000

 

Tiếp đó đến cầu Đụn Thiên Cầm

400 000

 

Tiếp đó đến ngã 4 Thiên Cầm

500 000

 

Tiếp đó đến bãi tắm 1

500 000

 

Đường mới xây dựng Trần Phú đi nhà nghỉ Giáo duc

500 000

 

Từ Nhà khách sạn Thiên ý đến nhà thờ xã Cẩm nhượng

500 000

 

Từ ngã 4 Thiên Cầm đến Cầu vọng

300 000

 

Tiếp đó đến đường rẻ vào sân bóng Cẩm Nhượng

500 000

 

Tiếp đó đến hết chợ Hôm Cẩm Nhượng  

450 000

 

Trục đường Quốc phòng thuộc địa bàn TT Thiên cầm (19/05)

500 000

 

Đất trục đường khác Nam Thiên Cầm

500 000

 

Các vị trí khác thuộc Nam Thiên cầm

400 000

 

Đất khu vực quy hoạch Bắc Thiên cầm

400 000

3

Trục đưng tỉnh lộ 11

 

 

Từ hết đất Thị trấn đến đường 26/3

250 000

 

Tiếp đó đến đường Quốc phòng (C.Dương, C.Hoà)

150 000

4

Trục đường Phan Đình Giót

 

 

Từ hết đất T.trấn đến hết UBND xã Cẩm Quan

200 000

5

Các trục chính của xã, đường liên xã, liên Huyện

 

 

Các đường liên huyện chính

150 000

 

Cac trục đường liên xã

80 000

6

Đường cứu hộ cứu nạn

 

 

Từ giáp quốc lộ 1A đến Cầu Tùng

900 000

 

Từ Cầu tùng đến đường Phan Đình Giót

500 000

 

Tiếp đó đến UBND xã Cẩm Quan

200 000

 

Tiếp đó đến cầu Tran

150 000

 

Cầu tran đến kênh chính Kẻ gỗ

100 000

 

Từ kênh chính Kẻ gỗ đến kênh N1

200 000

 

Tiếp đó đến đường 17

150 000

7

Đường Thch - Thành - Bình

140 000

8

Đường 26/03

140 000

II. ĐẤT CHUYÊN DÙNG VÀ CÁC LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC

(Đất chuyên dùng bao gồm: Đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, đất quốc phòng, an ninh và đất sử dụng mục đích công cộng)

Giá đất chuyên dùng và đất phi nông nghiệp khác tính bằng 0,7 giá đất ở cùng vị trí

Riêng đất nhà thờ Họ, đất Từ đường xác định bằng giá đất ở

Vị trí đất chuyên dùng và và các loại đất phi nông nghiệp khác được xác định như quy đinh vvị trí đất trên từng khu vực.

PHÂN LOẠI XÃ

Xã đặc biệt: Cẩm Nhượng, Cẩm Vịnh và TT Thiên Cầm lấy giá xã loại 1 nhân hệ số 1,5

Xã loại 1 gồm: Cẩm Thành, Cẩm Bình, Cẩm Huy, Cẩm Quan, Cẩm Thăng, Cẩm Phúc, Cẩm Trung.

Xã loại 2 gồm: Cẩm Nam, Cẩm Yên, Cẩm Dương, Cẩm Hoà, Cẩm Quang, Cẩm Duệ, Cảm Hưng, Cẩm Thịnh, Cẩm Hà và Cẩm Mỹ.

Xã loại 3: Các xã còn lại

MỘT SỐ HỆ SỐ TÍNH GIÁ

* Những vị trí đất bám 2 mặt đường thì lấy mức giá cao nhân hệ số 1,2

* Những ô đất nằm hai phía điểm chuyển tiếp trên cùng một trục đường thì tính như sau: áp dụng h số 1,2 cho các ô đất phía có mức giá thấp đối với các vị trí chuyển tiếp là ngã 3,4 (Chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%) áp dụng hệ số 0,9 cho các ô đất phía có mức giá cao và h số 1,1 cho các ô đất có mức giá thấp (Chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%)

Khoảng cách áp dụng hệ số là 40m tính từ điểm chuyển tiếp từ hai phía của trục đường.

 

PHỤ LỤC SỐ 6

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHU VỰC HUYỆN HƯƠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3099/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh)

I. ĐẤT Ở

TT

Tên đường, đoạn đường

Mức giá (đ/m2)

A

Thị trấn Phố Châu

 

1

Đường trục chính ni thvà đường 71

 

 

Đoạn từ nhà thờ Kẻ Mui đến Trạm Biến thế Bệnh viện

450 000

 

Đoạn từ Trm Biến thế Bệnh vin đến cổng Huyn uỷ

700 000

 

Đoạn từ cổng Huyn uỷ đến Ngã tư Bưu điện huyện

1 000 000

 

Đoạn từ ngã 4 Bưu đin huyn đến ngã 4 đường 8A

2 200 000

 

Đoạn từ ngã 4 đường 8A đến ngã 3 Lý Thảo

1 000 000

 

Đoạn từ ngã 3 Lý Thảo đến ngã 4 Sân Vận động Sơn phố (cũ)

700 000

 

Đoạn từ Sân Vân đng Sơn phố (cũ) đến ngã tư Cồn Trôi

400 000

 

Đoạn từ Cồn trôi đến đồi 3 xã

200 000

 

Đoạn từ đồi 3 xã (Sơn hàm) đến Cầu khe Cấy

80 000

 

Đoạn còn li

50 000

2

Đường Huyn đi

 

 

Đoạn từ trm bơm Ghềnh đến ngã tư ông Hùng nhiếp ảnh

500 000

 

Đoạn từ ngã tư ông Hùng nhiếp ảnh đến đường 8 mới

2 000 000

3

Đường mương (cũ)

 

 

Đoạn đường mương cũ thuộc xã Sơn trung nối đến đường HCM

400 000

 

Từ hết đất Sơn trung đến đường 8A (ngã 3 ông Đàn)

700 000

4

Đường Cầu Ao

 

 

Đoạn từ sân Vn động đến cổng Lê Hữu Từ

200 000

 

Đoạn từ cổng Lê Hữu Từ đến Giá Trộp

150 000

5

Đường Cầu Đền

 

 

Đoạn từ đường 8A đến Cầu Đền

250 000

 

Đoạn từ Cầu Dền đến Nhào Nhào

80 000

6

Đường Cầu tràn: Từ ngã 3 UBND huyện đến Cầu Tràn

800 000

7

Đường từ Sân vn đng cũ đến bờ sông TTTM Phố Châu

 

 

Đoạn từ Sân vn đng cũ đến đường 8 cũ

 1 000 000

 

Đoạn từ đường 8 cũ đến bờ sông TT thương mại Phố châu

1 000 000

8

Đường Cồn Danh

 

 

Đoạn từ đường nha ni th qua cầu Phố cũ

500 000

 

Tiếp đó đến đường Quốc lộ 8A

300 000

9

Đường Cầu Xế từ Cây xăng đến cầu Phố cũ

300 000

10

Đường bê tông khối 4 và 5

 

 

Từ đất bà Liên khối 5 đến đến đường vào Trường mầm non

300 000

 

Từ đường vào Trường mầm non đến hết sân vận động

400 000

11

Đường vào khu tái định cư từ đường 8A đến đồng Bà Đông

700 000

12

Hai trục đường bê tông cạnh Phòng giáo dục đào tạo

 

 

Đoạn từ ngã 3 ông Sánh đến ngã 3 ông Huy

350 000

 

Đoạn từ ngã 3 ông Vinh đến ngã 3 bà Lương

350 000

13

Đường 8 cũ (từ nhà bà Lê giáp đến trường Ng.Tuấn Thiện)

1 000 000

14

Đường bao quanh Huyện ủy

200 000

15

Các vị trí còn lại không bám các trục giao thông chính

 

 

Vùng I: Khu vực bao quanh bởi đường 8A, đường huyện đội đến trạm bơm Ghềnh, kể cả Cồn Danh

300 000

 

Vùng II: Khu vực bao quanh bi đường Huyn đội đến trạm bơm Ghềnh, đường dưới huyện uỷ, đường bê tông dưới phòng giáo dục đến khu tái đnh cư đường HCM

300 000

 

Vùng III: Khu vực bao quanh bởi đường dưới huyện uỷ, đường bê tông, dưi phòng GD, đường dưới bệnh viện đi ra bờ sông

200 000

 

Vùng IV: Phần còn lại của khối 8 và các khối 9,10,11,12,15

100 000

16

Trục đường CBRIP

 

 

Đoạn khối 12 (từ đường 71 đến nhà ông Phạm Nhật)

500 000

 

Đoạn khối 13,12 (từ nhà ông Thắng đến nhà ông Lập)

500 000

 

Đoạn khối 12,11 (từ nhà ông Lp đến nhà ông Phúc Lấu)

400 000

 

Đoạn khối 1,11,15 (từ nhà bà Hồng đến cồn Gội)

400 000

 

Đoạn khối 15 (từ nhà ông Quang đến nhà bà Thanh)

500 000

 

Đoạn khối 10,15 (từ hội quán khối 10 đến đường ga Trộp)

500 000

 

Đoạn khối 18,19 (từ nhà ông Thạch đến nhà bà Xuân Vịnh)

250 000

 

Đoạn khối 18,19 (từ nhà bà Xuân Vịnh đến nhà ông Hồ Châu)

200 000

 

Đoạn khối 18 (từ nhà ông Sô đến nhà bà Xuân)

200 000

 

Đoạn khối 16,17 (từ nhà bà Hồng đến Sơn Hàm)

250 000

 

Đoạn khối 14 (từ nhà ông Truyền đến nhà ông Trình)

150 000

 

Đoạn khối 21 (từ nhà ông H Châu đến nhà ông Lục)

200 000

 

Đoạn khối 20 (từ ông Thắng đến ruộng Cốc)

250 000

17

Đường Cây Sông

 

 

Đoạn từ đường 71 đến đường HCM

500 000

 

Đoạn từ đường HCM đến nhà ông Phan Hải

400 000

18

Đường Công vụ

 

 

Đoạn từ đường 71 đến cống Chui đường HCM

400 000

 

Cống Chui đường HCM qua nhà ông Huyền đến nhà ông Hải

300 000

19

Khu vực Phúc Lờu

300 000

20

Vùng cồn Gội, cây Cốc

300 000

21

Khu vực đường BT vùng Dèn khối 6

350 000

22

Khu vực đường BT còn lại khối 6

300 000

23

Các vùng khác còn lại khối 16,17,18,19,20,21

80 000

B

Thị trấn Tây sơn

 

1

Đừng Bc Nam (tính từ mốc lộ giới trở ra)

 

 

Đoạn từ tẹc xăng cũ đến giáp Cty LN & DV Hương sơn

800 000

 

Đoạn từ Cty LN & DV Hương sơn đến mố cầu Tây sơn

1 500 000

 

Đoạn từ mố cầu Tây sơn đến nhà Ông Thụy

700 000

 

Đoạn từ nhà ông Thụy đến nhà ông Quế khối 10

400 000

 

Các vùng khác khối 10

150 000

2

Đường trục K10 từ Đài truyền hình đến hết K10

250 000

3

Đường từ Cầu Rào qua đi Nhà máy nước

 

 

Đoạn từ ngã 4 QL 8A đến hết nhà Ông Thành khối 6

700 000

 

Đoạn từ nhà Ông Thành khối 6 đến ngã 3 tẹc xăng cũ

500 000

 

Đoạn từ ngã 3 tẹc xăng cũ đến hết ngã 3 nhà ông Thế

300 000

4

Các tuyến đường phía Bắc đi QL 8A

 

 

Đoạn từ nhà Ông Châu khối 5 đến trường THCS

500 000

 

Đoạn từ QL 8A (Nhà ông Đồng K.5) đến hết trường THCS

500 000

 

Đoạn từ QL 8A (Nhà ô Ban K. 5) đến hết nhà Ông Minh khối 7

400 000

 

Đoạn từ QL8A (Nhà ô Minh K. 7) đến hết nhà Ông Bình khối 4

400 000

 

Đoạn từ QL 8 A (Nhà ông Dân khối 4) đến giáp đường Bắc - Nam

500 000

 

Đoạn từ QL 8A (Nhà ông Hoài Tâm K.5) đến hết chợ cũ

600 000

 

Đoạn từ nhà ông Nghĩa cũ đến nhà Ông Lâm Hoa khối 3  

400 000

 

Đoạn từ QL 8A (Nhà ông Thành K. I) đến hết giáp xóm Hồ Vậy

200 000

 

Đoạn từ QL 8A (Nhà ông Thứ K. I) đến hết giáp xóm Hồ Vậy

300 000

5

Các tuyến đường phía Nam đi QL 8A

 

 

Đoạn từ QL 8A (Nhà ông Đường khối 6) đến giáp bờ sông

300 000

 

Đoạn từ QL 8A (Nhà ông Chương khối 6) đến bờ sông

400 000

 

Đoạn từ QL 8A (Nhà ông Sơn khối 4) đến giáp bờ sông

400 000

 

Đoạn từ QL 8A (Nhà ông Vinh khối 4) đến hết nhà bà Vân

500 000

 

Đoạn từ QL 8A (Nhà ông Chiến khối 3) đến hết nhà Ông Trọng

600 000

 

Đoạn từ QL 8A (Nhà ông Chính khối 3) đến hết nhà Bà Quý

600 000

 

Đoạn từ QL 8 A (Nhà ông Thanh khối 2) đến ngã 4 khối 2

300 000

 

Đoạn từ QL 8A (Nhà ông Sỹ khối I) đến nhà Ông Cơ

300 000

 

Đoạn từ QL 8A (Nhà Bà Quyên khối 1) đến giáp bờ sông

300 000

 

Đoạn từ QL 8A (Nhà Ông Hiền khối 1) đến giáp bờ sông

300 000

 

Đoạn từ QL 8A (Nhà Ông Vân khối 1) đến nhà bà Xuân

300 000

6

Các vùng còn lại của khối 1,2,3,4,5,6,7

250 000

 

Vùng đồi thông thuộc các khối 3,7,8

150 000

7

Đường trục khối 9

 

 

Từ cầu Rào Qua đến hết nhà Ông Hoan khối 9

200 000

 

Từ giáp nhà Ông Hoan đến hết cầu sắt

150 000

 

Các vùng còn lại thuộc khối 9

100 000

8

Đường khối 11 từ QL 8A (Nhà Bà Phúc đến hết nhà ô Luyến)

300 000

 

- Vùng từ khe Rào Qua đến cống bà Tơ, đường qua khối 2 vòng ra sông đến phía Nam, vùng dân cư các khối 5,6,7 khe Rào Qua đến trụ sở Công an (đường Bắc Nam) đến đường xóm H Vậy.

250 000

 

- Các vùng từ đồi Thông, từ nhà máy nước đến Tẹc xăng, khối 8 và 10

100 000

9

Trục đường khối 10

 

 

Đường từ Đài truyền hình đến hội quán khối 10

300 000

10

Đường từ hội quán khối 10 đến đường rẽ vào đập Cây du

500 000

 

Đường rẽ vào đập Cây du đến giáp Sơn Tây

300 000

 

Các vùng còn lại thuộc khối 10

150 000

C

Các vị trí bám các trục đường chính

 

1

Đường H Chí Minh (tính từ mốc lộ giới trở ra)

 

 

Đon từ xã Sơn Tiến đến chân dốc Truông Mung (phía S.Trung)

100 000

 

Đoạn từ chân dốc Truông Mung hết xã Sơn trung

250 000

 

Đoạn từ giáp xã Sơn Trung đến đường cây Sông (TT Phố châu)

700 000

 

Đoạn từ cây Sông đến đồi 3 Xã Sơn Hàm

500 000

 

Đoạn từ đồi 3 xã Sơn Hàm đến UBND xã Sơn Trường

200 000

 

Đoạn từ UBND xã Sơn Trường đến hết xã Sơn Trường

100 000

2

Quốc l 8A

 

 

Đoạn từ Linh cảm đến ngã 3 vào nhà máy gạch Sơn bình

100 000

 

Đoạn từ nhà máy gch Sơn Bình đến Lâm trường trồng rừng

200 000

 

Đoạn từ Lâm trường trng rừng đến Cầu Nầm

300 000

 

Đoạn từ Cầu Nầm đến đường đi Rú Lở (Sơn Bằng)

100 000

 

Đoạn từ đường đi Rú Lở đến đường vào trường THCS Sơn trung

300 000

 

Đoạn từ đường vào trường THCS Sơn trung đến giáp đất T.Trấn

500 000

 

Đoạn từ giáp đất Sơn trung đến Cầu Phố

2 200 000

 

Đoạn từ Cầu Phố đến đường rẽ cầu Dền

1 500 000

 

Đoạn từ đường rẻ vào cầu Dền đến hết Sân vận động Sơn Diệm

800 000

 

Từ Sân vân động Sơn Diệm đến giáp đất Sơn Tây

150 000

 

Từ giáp đất Sơn Diệm đến hết trường tiểu học H Tây

50 000

 

Từ trường tiểu hc Hồ Tây đến cua vào Ông Liên (rẽ đồi 927)

150 000

 

Từ Ông Liên đến giáp đường Trung tâm (có đèn chiếu sáng)

350 000

 

Bắt đầu đường Trung tâm đến giáp thị trấn Tây sơn

1 300 000

 

Từ gp đất xã Sơn Tây đến đường vào Khối 2

1 300 000

 

Từ đường vào Khối 2 đến Cống Bà Tơ (Khối 5)

2 000 000

 

Từ Cống bà Tơ đến Cầu Rào Qua

1 500 000

 

Từ Cầu Rào Qua đến Cầu Trưng

700 000

 

Từ Cầu trưng đến đỉnh dốc Eo gió

200 000

 

Từ đỉnh dốc Eo gió đến đầu xóm 8 (nghĩa đa cũ)

50 000

 

Từ đầu xóm 8 đến chân dốc 7 tầng (đường vào xóm 12)

100 000

 

Từ chân dốc 7 tầng đến cầu Rào mắc kéo dài 500m

70 000

 

Tiếp đó đến gần cầu Nước Sốt (Cách 500m)

75 000

 

Tiếp đó đến trạm H7 (trạm bảo vệ rừng)

100 000

 

Từ trạm H7 đến Trạm H5 giao thông Cửa khẩu

50 000

 

Từ trạm H5 giao thông cửa khẩu đến hết đất Việt Nam

85 000

 

Đường Nước Sốt từ Cầu nước Sốt đến hết Khu bảo tồn

100 000

3

Quốc lộ 8B

 

 

Đoạn từ ngã 3 Chợ Nầm đến trường Lê Bình

100 000

 

Đoạn t trường Lê Bình đến đường 8A (Cầu Linh cảm)

50 000

4

Đường Tây - Lĩnh - Hồng

 

 

Đoạn từ đường 8A đến cầu Nam Nhe

150 000

 

Đoạn từ cầu Nam Nhe đến giao với đường Sơn Lâm

50 000

 

Đoạn còn lại

30 000

5

Đường Giang - Lâm - Lĩnh

 

 

Đoạn từ Cầu Tràn đến UBND xã Sơn Giang

200 000

 

Đoạn còn li

50 000

6

Đường Ninh - Tiến

 

 

Đoạn từ Cầu Treo (Nầm) đến Cây Tắt (Sơn An)

100 000

 

Đoạn còn li

50 000

7

Đường 177 Sơn Kim

 

 

Đoạn từ nhà anh Huynh đến bờ sông xóm 13

100 000

 

Đoạn từ bờ sông xóm 13 đến Tróc Vạc

40 000

 

Đoạn từ Tróc Vc đến nhà anh Thảo xóm 6

100 000

 

Đoạn từ nhà anh Thảo xóm 6 đến ngã 3 làng Chè

40 000

 

Từ ngã 3 làng Chè đến hết xóm Th. Kim, Đá hòn, Khe bánh

50 000

 

Đoạn từ ngã 3 Trưng đi Khe 5

80 000

8

Các trục đường Liên xã còn lại thuộc các dự án WB, IFAD..

40 000

II. ĐẤT CHUYÊN DÙNG VÀ CÁC LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC

(Đất chuyên dùng bao gồm: đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, đất quốc phòng, an ninh và đất sử dụng mục đích công cộng)

Giá đất chuyên dùng và đất phi nông nghiệp khác tính bằng 0,7 giá đất ở cùng vị trí

Riêng đất nhà thờ Họ, đất Từ đường xác định bằng giá đất ở

Vị trí đất chuyên dùng và các loại đất phi nông nghiệp khác được xác định như quy định xác đnh vị trí đất trên từng khu vực

PHÂN LOẠI XÃ

Xã loại 1: Sơn trung, Sơn phú, Sơn bằng, Sơn diệm, Sơn tây, Sơn châu, Sơn hoà

Xã loại 2: Sơn giang, Sơn quang, Sơn trường, Sơn phúc, Sơn bình, Sơn hà, Sơn trà, Sơn tân, Sơn long, Sơn mỹ, Sơn ninh, Sơn thịnh, Sơn an

Xã loại 3: Các xã còn lại

MỘT SỐ HỆ SỐ TÍNH GIÁ

- Những vị trí đất bám 2 mặt đường thì lấy mức giá cao nhân hệ số 1,2

- Nếu điểm chuyển tiếp là nút giao thông (ngã 3, ngã 4) áp dụng hệ số 1,2 cho những ô đất có mức giá thấp (chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%)

- Nếu điểm chuyển tiếp không phải là nút giao thông áp dụng hệ số 0,9 cho những ô đất có mức giá cao và hệ số 1,1 cho những ô đất có mức giá thấp (chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%)

Khoảng cách áp dụng hệ số không quá 40m tính từ điểm chuyển tiếp về 2 phía trục đường

 

PHỤ LỤC SỐ 7

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHU VỰC HUYỆN ĐỨC THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3099/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh)

I. ĐẤT Ở

TT

Tên đường, đoạn đường

Mức giá (đ/m2)

A

Vùng ngoài đê

 

l

Quốc lộ 15A

 

 

Từ ranh giới Nam Kim - Trường Sơn đến giáp đê Nam Đức

50 000

 

Từ điểm đầu đê Nam Đức đến cầu chui đường sắt (xã Liên Minh)

180 000

 

Tiếp đó đến phía bắc cầu đường bộ Thọ Tường

300 000

2

Đường từ cầu chui đường sắt đến hết địa phận xã Liên Minh

140 000

3

Từ đa phận xã Đức Tùng đến hết xã Đức Châu

60 000

B

Vùng trong đê ven Trà Sơn

 

1

Quốc lộ 15A

 

 

Từ nam cầu Thọ Tường tới ngã 4 Yên Trung:

1 500 000

 

Đường vào ga Yên Trung:

1 700 000

2

Quốc lộ 8A

 

 

Từ đường sắt đến cống tiêu nước Tùng ảnh

1 400 000

 

Từ đường sắt tới Cầu Đôi dưới:

700 000

 

Đường mới từ HTX Yên Long (Đức Yên) đi ra cách Quốc lộ 8 A đi vào 80 m (trước TT Y tế huyện)

400 000

 

Từ cầu Đôi dưới đến trạm xăng (trạm tưới Đức Long)

500 000

 

Từ trạm xăng, trạm tưới Đức Long đến cầu Đò Trai

250 000

 

Riêng đoạn qua ngã 3 lạc thiện, ngã tư trổ bán kính 50m nhân hệ số 1,3

 

 

Từ cống tiêu nước Tùng ảnh đến Cầu Kênh

1 000 000

 

Từ Cầu Kênh đến đường Tỉnh lộ 28

200 000

 

Từ đường Tỉnh lộ 28 đến Cầu kênh Tây Đức Hoà

150 000

3

Quốc lộ 8B

 

 

Từ ngã tư Yên Trung đến đường vào Trường dân lập:

700 000

 

Tiếp đó đến khu mộ Trần Phú:

400 000

4

Đường Đức Yên-Tùng ảnh

 

 

Từ khu lưu niệm Trần Phú đến cuối xóm 12 thị trấn (HTX Mai Hồ)

200 000

 

Từ trụ sở HTX Mai H đến điểm uốn tây đền Hồ Nam

1 200 000

 

Từ điểm uốn đến đường st

800 000

 

Từ đường sắt đến QL 8A

400 000

5

Đường Tỉnh lộ 5 (Tùng ảnh - Đức Lạng)

 

 

Từ ngã 3 cầu Kênh đến hết địa phận Tùng ảnh:

250 000

 

Từ giáp Tùng ảnh đến cầu Cố Bá:

120 000

 

Từ cầu Cố Bá đến hết Đức Lạng (cầu Treo)

70 000

6

Đường QL 15A (Từ ngã 3 Lạc thiện đi Nga Lộc)

 

 

Từ QL 8A Lạc Thiện đến chợ Giấy:

180 000

 

Từ chợ Giấy đến Nga Lộc:

120 000

7

Đường Đức Vĩnh - Yên Hồ - Tân Hương

 

 

Từ Đức Vĩnh đến cầu Đò Hào:

70 000

 

Từ cầu Đò Hào đến ngã 4 Trổ:

150 000

 

Từ UBND xã Đức Lâm đến giáp Đức An:

100 000

 

Từ xã Đức An đến xã Tân Hương:

50 000

8

Đường Thanh - Thịnh - Bình

 

 

Từ QL 8A (Đức Thịnh đi Đức Thanh):

100 000

9

Đường Tỉnh lộ 28 ( Đoạn Tùng ảnh đi Đức An):

40 000

10

Đường WB: Yên-Xá - Nhân-Thuỷ-Lâm; Trung-Xá-La; Hạ Long-Lâm; Ghềnh tàng-Lạc

60 000

11

Đoạn đường mới từ đường 8B đến Ngã tư huyện đội

1 000 000

C. Các vị trí còn lại của thị trấn Đức Thọ:

- Dãy 2,3 đường có giá trên 300.000 đ/m2 tính bằng 30% giá dãy 1.

- Đường xe ôtô tải vào được giá: 100.000 đ/m2.

- Đường xe ô tô tải không vào được giá 70.000 đ/m2.

II. ĐẤT CHUYÊN DÙNG VÀ CÁC LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC

(Đất chuyên dùng bao gồm: đt xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, đất quốc phòng, an ninh và đất sử dụng mục đích công cộng).

Giá đất chuyên dùng và đất phi nông nghiệp khác tính bằng 0,7 giá đất cùng vị trí

Riêng đất nhà thờ Họ, đất Từ đường xác định bằng giá đất ở

Vị trí đất chuyên dùng và các loại đất phi nông nghiệp khác được xác đnh như quy đnh xác định vị trí đất ở trên từng khu vực

PHÂN LOẠI XÃ

1. Xã loại đặc biệt:

- Xã Tùng Ảnh bằng giá đất xã loại 1 nhân hệ số 1,3

- Xã Đức Yên, Đức Long, Trường Sơn bằng giá đất xã loại 1 nhân hệ số 1,2

2. Xã loại 1: Bùi Xá, Đức Nhân, Trung Lễ, Đức Long, Liên Minh, Đức Lâm và Yên Hồ

3. Xã loại 3 gồm có: Tân Hương, Đức An, Đức Lập, Đức Lạng, Đức Đồng, Đức Tùng, Đức Châu, Đức La, Đức Quang và Đức Vĩnh

4. Xã loại 2 gồm: Các xã còn lại

MỘT SỐ HỆ SỐ TÍNH GIÁ:

- Những vị trí đất bám 2 mặt đường thì lấy mức giá cao nhân hệ số 1,2;

- Nếu điểm chuyển tiếp là nút giao thông (ngã 3, ngã 4) áp dụng h số 1,2 cho ô đất có mức giá thấp (chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lch giá trên 20%).

- Nếu điểm chuyển tiếp không phải là nút giao thông áp dụng hệ số 0,9 cho những ô đất có mức giá cao và hệ số 1,1 cho những ô đất có mức giá thấp (chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lch giá trên 20%)

- Khoảng cách áp dụng hệ số không quá 40m tính từ điểm chuyển tiếp về 2 phía trục đường

 

PHỤ LỤC SỐ 8

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHU VỰC HUYỆN CAN LỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3099/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh)

I. ĐẤT

TT

Tên đường, Đoạn đường

Mức giá (đ/m2)

A

Đất ở khu vực thị trấn Nghèn

 

1

Đường 1A

 

 

Từ nam cầu Nghèn đến ngã 3 đi Sơn Lộc

3 000 000

 

Từ ngã 3 đi Sơn lộc đến đường vào Bệnh viện cũ

2 000 000

 

Từ đường vào bệnh viện cũ đến giáp Tiến Lộc

1 000 000

 

Từ Bắc cầu Nghèn đến đường vào Trạm bảo vệ thực vật

2 500 000

 

Từ đường vào BVTV đến đường vào trường cấp I Bc Nghèn

1 000 000

 

Từ đường vào Trường tiểu học Bắc nghèn đến hết khu dân cư của Tân Vịnh

600 000

 

Từ khu dân cư Tân Vịnh cũ đến hết Thị trn Nghèn

300 000

2

Tnh l 7

 

 

Từ quốc lộ 1A đến giáp Thiên Lộc

1 800 000

3

Tỉnh l 6

 

 

Từ quốc lộ 1A đến hết Trường Dân lập

2 200 000

 

Từ Trường dân lập đến đường vào Phúc Sơn

1 200 000

 

Từ đường vào xóm Phúc sơn đến đường vào xóm Hng vinh

600 000

 

Từ đường vào xóm Hồng vinh giáp địa phận Khánh lộc

300 000

4

Đường ni th

 

 

Từ Quốc lộ 1A đến ngã 3 Chi cục Thuế cũ

500 000

5

Đường đi Sơn lộc

 

 

Từ quốc lộ 1 A đến kênh C8

1 000 000

6

Các vị trí còn lại thuc thị trấn không bám đường chính

 

 

- Dãy 2, 3 của Quốc lộ 1A từ Nam cầu Nghèn đến hết đường Thị Sơn (Phía Tây Quốc lộ IA) được tính bằng 50% giá đất của vị trí bám đường trước đó, phía Đông Quốc lộ 1A được tính bằng 40% giá đất của vị trí bám đường trước đó, đường nội thị tính bằng 50% giá đất của vị trí bám đường trước đó

 

 

- Dãy 2, 3 của đường Tnh lộ 7, tỉnh lộ 6, đường Th Sơn, đường nội thị tính bằng 40% giá đất của vị trí bám đường trước đó.

 

 

- Những vị trí còn lại của đường nội thị

 

 

+ Có đường ôtô tải vào được >=6m

120 000

 

+ Có đường ôtô tải vào được 4m<=R<6m

90 000

 

+ đường, nhưng ôtô tải không vào được R<4m

50 000

B

Đất ở nông thôn bám các trục đường giao thông chính

 

1

Quốc lộ 1A

 

 

Đoạn qua địa phận xã Vượng Lộc

300 000

 

Đoạn qua địa phận xã Thiên Lộc

400 000

 

Đoạn qua địa phận xã Tiến Lộc

 

 

+ Đoạn từ Th trấn đến Bánh Gai

150 000

 

+ Đoạn từ Bánh Gai đến Bắc cầu Già

90 000

2

Tỉnh lộ 6, quốc lộ 15

 

 

Đoạn qua địa phận Khánh Lộc, Trung Lộc

 

 

- Ngã 3 Trung Lộc và chợ Đình bán kính 100m bám đường

100 000

 

- Ngã 3 Khiêm ích bán kính 200m

150 000

 

- Ngã 3 Đồng Lộc bán kính 100m

300 000

 

Đoạn qua địa phận xã Đồng lộc

 

 

+ Đoạn từ giáp Trung lộc đến ngã 3 Khiêm ích (Tnh lộ 6)

100 000

 

+ Đoạn từ giáp ngã 3 Khiêm ích đến ngã 3 Đồng lộc

150 000

 

+ Đoạn từ giáp ngã 3 Khiêm ích đến cầu Tùng cốc

100 000

 

+ Đoạn từ cầu Tùng Cốc đến giáp Thượng lộc

60 000

3

Tnh lộ 7

 

 

Từ giáp thị trn đến Phúc Lộc

160 000

 

Từ Phúc Lc đến cầu Trù

 

 

- Khu vực ngã 4 Tùng lộc bán kính 300m

80 000

 

- Khu vực ngã 4 Hậu lộc bán kính 300m

180 000

 

Từ cầu Trù đến giáp đường 22/12

90 000

 

- Khu vực trung tâm cầu Trù bán kính 300m

150 000

4

Đường 22/12

 

 

Từ Thụ Lộc đến giáp Thịnh Lộc

 

 

- Đoạn ngã 3 Thụ - Bình bán kính 300 m

80 000

 

- Đoạn trung tâm chợ Huyện bán kính 200m

110 000

 

- Đoạn trung tâm UBND xã An Lộc bán kính 200 m

220 000

 

Từ Thịnh Lộc đến ngã 3 đường 22/12

100 000

 

- Đoạn ngã 3 đường 22/12 đến ngã 4 Hồng phong

60 000

 

Từ ngã tư Hồng phong đến giáp Nghi Xuân

120 000

 

Đường từ Ngã 3 đường 22/12 đến UBND xã 100m về An lộc

160 000

 

Đường trục từ ngã 3 đường 22 đến hết đất Nam Sơn

120 000

5

Đường liên huyện, Thị Sơn

 

 

Từ kênh C8 Nam Sơn đến giáp Tnh lộ 2 Quang Lộc

50 000

 

- Riêng ngã 3 đường vào UBND xã Xuân Lộc (bán kính 200m)

80 000

 

- Khu vực chợ Lối và UBND xã Quang Lộc (bán kính 200m)

90 000

 

Đoạn còn lại thuộc Sơn Lộc

50 000

 

Riêng khu vực UBND xã Sơn Lộc và chợ Cường (B. K 100m)

100 000

6

Tỉnh l 12

 

 

Từ Ngã 3 Chợ Đình đến cầu Chợ Nhe

50 000

 

- Đoạn qua chợ Nhe BK 200 m

80 000

 

Từ cầu chợ Nhe đến ngã 3 Quán trại

60 000

 

- Đoạn qua chợ Tổng Trường lộc BK 100m

200 000

 

- Đoạn qua trung tâm xã Song lộc BK 200m

150 000

7

Tỉnh lộ 15

 

 

Từ quán Trại đến xã Phú lộc

 

 

- Đoạn ngã 3 quán trại (bán kính 100m)

60 000

 

Từ Phú lộc đến giáp Đng Lộc

50 000

 

- Đoạn Cống 19 (bán kính 100m)

100 000

 

- Khu vực chợ Đại Thành (bán kính 100m)

100 000

 

- Đoạn UBND xã Thượng Lộc (bán kính 100m)

80 000

 

Từ ngã ba Đồng lộc đến ngã ba Khe giao

50 000

 

- Đoạn qua khe giao (bán kính 200m)

100 000

8

Đường tỉnh lộ 2

 

 

Từ Mỹ lộc đến hết Sơn lộc

50 000

 

Khu vực ngã ba Tỉnh lộ 2 đi Sơn lộc bán kính 100m

100 000

9

Các tuyến đường mới:

 

 

Tuyến Kim-Thanh-Vượng

 

 

- Đoạn trung tâm xã Thanh - Vượng (bán kính 200m)

100 000

 

Đường Nam - Song

120 000

 

Đường Vượng - An

170 000

 

Trung tâm Thiên Lộc (lấy TT là Bưu điện xã, bán kính 250m)

70 000

 

Trung tâm Tân Lộc (lấy TT là Bưu đin xã, bán kính 100m)

150 000

 

Trung tâm Tân Lộc (lấy TT là Bưu điện xã, bán kính 200m)

200 000

 

Đường qua khu vực UBND xã Kim lộc (bán kính 100m)

120 000

10

Dãy 2, 3 các tuyến đường 1A, quốc lộ 15A, tỉnh lộ 2, tỉnh lộ 6, TLộ 7 đường Thiên An, đường Thị Sơn, đường Kim-Thanh- Vượng, đường 22/12 và các tuyến liên huyện tính bằng 40% giá đất của vị trí bám đường trước đó.

 

II. ĐẤT CHUYÊN DÙNG VÀ CÁC LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC

(Đất chuyên dùng bao gồm: đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, đất quốc phòng, an ninh và đất sử dụng mục đích công cộng)

Giá đất chuyên dụng và đất phi nông nghiệp khác tính bằng 0,7 giá đất ở cùng vị trí

Riêng đất nhà thờ Họ, đt Từ đường xác định bằng giá đất ở

Vị trí đất chuyên dùng sản xuất và và các loại phi nông nghiệp được xác định như quy định xác định vị trí đất ở trên từng khu vực

MỘT SỐ HỆ SỐ TÍNH GIÁ

- Những vị trí ngã 3,4 và trung tâm xã không phải là điểm chuyển tiếp giá thì nhân h số 1,2.

- Những vị trí đất bám 2 mặt đường thì lấy mức giá cao nhân h số 1,2.

- Những ô đất nằm gần hai phía điểm chuyển tiếp giá trên cùng một trục đường tính như sau: (ch áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%)

+ Nếu điểm chuyển tiếp là nút giao thông; ngã 3,4 áp dụng h số 1,2 cho những ô đất có mức giá thấp.

+ Nếu điểm chuyển tiếp không phải là nút giao thông áp dụng hệ s 0,9 cho những ô có mức giá cao và hệ số 1,1 cho đất những ô đất có mức giá thấp

- Khoảng cách áp dụng hệ số không quá 40m tính từ điểm chuyển tiếp về 2 phía trục đường.

PHÂN LOẠI XÃ

Xã loại 1: Thiên lộc, Bình lộc, Đồng lộc, Vĩnh lộc, Quang lộc

Xã loại 3: Trường lộc, Yên lộc, Thượng lộc, Nhân lc, Nga lộc, Phú lộc, Hồng lộc, Phúc lộc, Hậu lộc, An lộc, Tân lộc và Mỹ lộc

Xã loại 2: Các xã còn lại

 

PHỤ LỤC SỐ 9

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHU VỰC HUYỆN KỲ ANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3099/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh)

I. ĐẤT Ở

TT

Tên đường, đoạn đường

Mức giá (đ/m2)

A

Đất ở khu vực thị trấn Kỳ Anh

 

1

Quốc lộ 1A

 

 

Từ ngã 3 đi Kỳ Tân đến Hiệu sách

1 500 000

 

Từ Hiệu sách đến ngã 4 đường đi Kỳ Hoa

2 200 000

 

Từ ngã 4 K Hoa đến cầu Đình  

1 500 000

 

Từ cầu Đình đến hết đất Thị trấn

1 000 000

2

Đường Tỉnh lộ 10

 

 

Từ đường 1A đến cống ông Cu Tý

1 500 000

 

Từ cống ông Cu Tý đến ngã 3 trường Dạy nghề

600 000

3

Đường từ trường Dạy nghề đi Kỳ Hoa

 

 

Từ địa phận Kỳ Châu đến giáp đất Kỳ Hoa (XN muối lốt)

500 000

4

Đường Thị trn đi Kỳ Lâm

 

 

Từ kênh sông Trí qua đường 1A đến nhà ông Huyến

700 000

 

Từ nhà ông Huyến đến hết đất thị trấn (giáp xã Kỳ Tân)

500 000

5

Đường chính vào UBND huyn

1 500 000

6

Đưng vào nhà Ông Lâm đến nbà Xuân Diệu

600 000

7

Đường từ Kho bc đến cửa phòng Giáo dục

700 000

8

Đường từ trường cấp II thị trấn đến nhà trẻ Hoa mai

700 000

9

Đường từ quán Quế Hạ đến ngã tư trường Bán công

600 000

10

Đường từ nhà ông Liệu đến ngã tư nhà Quế Lan

300 000

11

Đường từ Nam thị trn đến ngã tư nhà ông Nga Vượng

300 000

12

Đường từ nhà ông Việt đến nhà ông Hải

300 000

13

Đường từ nhà ông Hữu đến cống Bàu Lùng

300 000

14

Đường từ KS Thương mại đến trường cấp III Kỳ Anh

400 000

15

Đường từ nhà ông Bang đến ngã ba quán Ông Hóa

300 000

16

Các v trí khác:

 

 

- Dãy 2,3 có đường ôtô tải vào được tính bằng 30% giá trị bám đường trước đó

 

 

- Dãy 2,3 có đường ôtô tải không vào được tính bằng 15% giá trị bám đường trước đó

 

 

- Các v trí khác

40 000

 

Đoạn đưng từ QL 1A Cầu Mụ Lược - Đi Kỳ Hi

 

 

Đường 10 từ nhà anh Từ Ban đin đèn nhà anh Việt Kỳ hải

 

 

- Từ Km 0 + 500m

1 000 000

- Tiếp Km 0 + 500m đến km2 + 200m

700 000

- Từ nhà Anh Việt Km2 + 200m đến cầu Kỳ ninh (Bên này cầu)

500 000

B

Đất ở bám các trục đường giao thông chính

 

1

Đường 1A

 

 

Từ giáp Cẩm Xuyên đến dốc Voi

500 000

 

Từ đỉnh dốc Voi đến cửa hàng xăng dầu Kỳ Phong

600 000

 

Từ Cửa hàng xăng dầu Kỳ Phong đến mương sông Rác

1 500 000

 

Tiếp đến cầu Bụi tre

400 000

 

Tiếp đến cầu Đá Kỳ Khang

200 000

 

- Đoạn cầu Núc đến ngã 4 Kỳ Giang

300 000

 

- Đoạn Từ cầu Hoàng sắn đến cầu kênh Sông Rác

300 000

 

- Từ cầu Đá đến cầu Miệu Kỳ Thư

200 000

 

- Riêng đoạn nhà ông Quyết đến bắc cầu Cà

300 000

 

- Từ cổng Nghĩa trang đến mương Sông Rác (Trường Thanh)

300 000

 

Từ cầu Miệu đến cầu Mụ Lược

500 000

 

Từ cầu mụ Lược đến ngã 3 đi Kỳ Tân

1 500 000

 

Từ Nam Thị trấn đến cầu Trọt quan Kỳ Trinh

500 000

 

Tiếp đến nhà anh Hùng Kỳ Thịnh

700 000

 

- Riêng ngã 3 đường xung Cảng (mỗi bên 500m)

1 000 000

 

- Từ nhà anh Hùng đến cầu Khe Lũy

300 000

 

- Riêng trung tâm Kỳ Thịnh, Kỳ Long, Kỳ Phương (Bán kính 500m)

500 000

 

- Trung tâm xã Kỳ Liên (bán kính 300m)

400 000

 

- Từ Khe Luỹ đến Đèo Con

300 000

 

- Từ đèo Con đến Khách sạn Hương Sen

500 000

 

- Tiếp đến đèo Ngang

200 000

2

Đường quốc lộ 1A đi cảng Vũng áng

 

 

- Từ đường quốc lộ 1A đến Cảng Vũng áng

300 000

 

- Riêng trung tâm Cng và ngã 4 đi Kỳ Lợi bán kính 500m

400 000

3

Đường Tỉnh lộ 12

 

 

- Từ đường 1A đến cách đường 1A 500m

1 500 000

 

- Tiếp đó đến giáp Kỳ Tân

1 000 000

 

- Từ giáp Kỳ Tân đến cống mương Đá cát

700 000

 

- Từ cống mương Đá cát đến cầu Cổ ngựa

400 000

 

- Từ cầu Cổ ngựa đến xã Kỳ Sơn

100 000

 

- Riêng trung tâm xã Kỳ Lâm (bán kính 500 m)

500 000

 

- Trung tâm xã Kỳ hợp (bán kính 500 m)

150 000

4

Các trục đường khác

 

 

- Đường Ngã 3 Voi đến chợ Kỳ Bắc

300 000

 

- Đường từ ngã 3 Kỳ đồng đến ch Kỳ Đồng

150 000

 

- Đường từ ngãÔng Bình đi qua chợ Kỳ Phú kéo dài 50m

70 000

 

- Đường từ ngã 3 K khang đến XN KT Ti tan

70 000

 

- Đoạn đường 10 từ giáp Th trấn đến giáp nhà anh Việt

70 000

 

- Đường từ ngã 3 Kỳ trinh đến Bưu đin VH xã Kỳ trinh

100 000

 

- Đường từ ngã 3 Kỳ trinh đến Bưu điện VH xã Kỳ trinh

 

 

- Đường từ ngã 3 Kỳ Phương đến Trạm xá xã Kỳ Phương

100 000

 

- Đường từ Trạm xá xã Kỳ Phương đến ngã tư cảng Vũng áng

60 000

II. ĐẤT CHUYÊN DÙNG VÀ CÁC LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC

(Đất chuyên dùng bao gồm: đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, đất quốc phòng, an ninh và đất sử dụng mục đích công cộng)

Giá đất chuyên dùng và đất phi nông nghiệp khác tính bằng 0,7 giá đất ở cùng vị trí

Riêng đất nhà thờ Họ, đất Từ đường xác định bằng giá đất ở

Vị trí đất chuyên dùng và các loại đất phi nông nghiệp khác được xác định như quy định xác đnh vị trí đất ở trên từng khu vực

PHÂN LOẠI XÃ

Xã loại 1: Kỳ phong, Kỳ bắc, Kỳ tiến, Kỳ giang, Kỳ đng, Kỳ khang, Kỳ thư, Kỳ châu, Kỳ lợi, Kỳ trinh, Kỳ tân, Kỳ phương, Kỳ hoa.

Xã loại 3: Kỳ lạc, Kỳ thượng, Kỳ sơn, Kỳ tây, Kỳ hợp, Kỳ trung, Kỳ nam

Xã loại 2: Các xã còn lại

HỆ SỐ TÍNH GIÁ

- Những vị trí bám 2 mặt đường thì lấy mức giá cao nhân hệ số 1,2.

- Nếu điểm chuyển tiếp là nút giao thông (ngã 3,4) áp dụng hệ số 1,2 cho những ô đất có mức giá thp (chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%)

- Nếu điểm chuyển tiếp không phải nút giao thông áp dụng h số 0,9 cho những ô đất có mức giá cao và hệ số 1,1 cho những ô đất có mức giá thấp (chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%)

- Khoảng cách áp dụng hệ số không quá 40 m tính từ điểm chuyển tiếp về 2 phía trục đưng.

 

PHỤ LỤC 10

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHU VỰC HUYỆN HƯƠNG KHÊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3099/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh)

I. ĐẤT Ở

TT

Tên đường, đoạn đường

Mức giá (đ/m2)

A

Th trấn Hương khê

 

1

Các vị trí bám đường Quốc l 15A

 

 

Từ trm đin 35KV đến ngã tư Huyn đội

1 200 000

 

Tiếp đến ngã tư UBND Th trấn

1 400 000

 

Tiếp đó đến đường ngang đường sắt (Ghi Bc)

1 600 000

 

Tiếp đó đến cổng Cty QLKT &XDCT thuỷ lợi

1 600 000

 

Từ đường sắt đến cung cầu Gia phố (Sau ga Hương phố)

1 200 000

 

Tiếp đó đến ghi Nam ga Hương phố

1 000 000

2

Các vị trí bám đường Hồ Chí Minh

 

 

Từ ngã 5 đến giáp đồng Hà Quan

1 200 000

3

Các vị trí bám đường khối, tổ

 

 

Từ phía ngã tư Huyện đội đến đường ngang phía đông TT dạy nghề

700 000

 

Tiếp đó đến đường st

550 000

 

Tiếp đó đến ngã tư đi Gia phố

400 000

Từ ngã tư Huyn đi đến ngã 5 đường HCM

700 000

Từ ngã tư Trm Thú y nối với đường H Chí Minh

600 000

 

Từ ngã 3 phía Bc Trường cấp 3 nối đường Hồ Chí Minh

700 000

 

Từ ngã 3 Trường ni trú nối đường Hồ Chí Minh

500 000

 

Từ ngã 4 UBND Th trấn nối đường Hồ Chí Minh

1 000 000

 

Từ ngã 4 xăng dầu Hương Hoát nối đường Hồ Chí Minh

1 000 000

 

Từ Chi cc Thuế đến hết Trung tâm Y tế huyện

1 400 000

Từ Trung tâm Y tế đến đường vào Nhà máy nước

500 000

 

Tiếp đó đến ngã 3 đi Lộc yên, Gia phố

500 000

 

Từ ngã 3 đi Lộc Yên, Gia Phố đến ghi Nam ga Hương phố

400 000

 

Từ trạm biến áp UBND huyn đến hết nhà trẻ NH NN

600 000

 

Từ phía Đông Trung dạy nghề đến bờ hồ (KS Trường sơn)

400 000

 

Từ ngã 4 xăng đầu Hương Hoát đến tây ngã 4 chợ Sơn

1 200 000

 

Từ Bắc ch Sơn đến Nam bờ hồ (nhà anh Minh K7)

1 000 000

 

Từ phía Đông ch Sơn đến pa Nam bờ hồ (dọc đường sắt)

450 000

 

Từ Bưu đin đến hết vườn nhà bà Lam (đến lối rẽ lên đường HCM)

1 400 000

 

Tiếp đó đến giáp nhà thờ Tân Phương

800 000

 

Từ ngã 3 TT Giáo dc thường xuyên đến cổng Khe Leo

400 000

 

Từ ngã 3 phía Bắc trường tiểu hc đến đường Hồ Chí Minh

400 000

 

Từ ngã 4 kề anh Tùng chân (K6) đến giáp đường Bắc bờ hồ Bình Sơn

400 000

 

Đường phía Đông sân vn đng trường PTTH

250 000

 

Đường phía Tây SVĐ trường PTTH đến hết vườn Thầy Nhân

400 000

 

Đường xung quanh hồ Bình Sơn

 

 

- Từ ngã tư thị trấn đến nhà anh Minh khối 7

1 200 000

 

- Tiếp đó đến trụ sở HTX môi trường

1 000 000

 

- Tiếp đó đến khách sạn Trường sơn

1 400 000

 

Đường xung quanh chợ

 

 

* Phía Bắc ch

600 000

 

* Phía Tây chợ

1 200 000

4

Đường khối tổ còn lại

 

 

Đường các khối: 1,2,3,7,8

350 000

 

Đường các khối: 4,5,6,10

300 000

 

Đường các khối: 9,11,12

250 000

 

Đường các khối: 13,14,15

200 000

Hệ số tính giá:

 

Các vị trí nút giao thông ngã 3, ngã 4 nhân hệ số 1,2 theo giá tại vị trí ô đất đó

Các vị trí dãy 2, 3 đường 15A, đường HCM ô tô tải vào được tính bằng 40% giá dãy 1

B

Các vị trí bám các trục đường chính qua các các xã

 

1

Đường Hồ Chí Minh

 

 

Từ La khê đến cầu Khe ác

60 000

 

Từ cầu Khe ác đến nhà trẻ xóm 3 Hương trà

120 000

 

Từ nhà trẻ xóm 3 Hương trà đến Ngã tư Hương trà

300 000

 

Từ ngã tư Hương trà đến xưởng chế biến chè

300 000

 

Từ ngã tư Hương trà đến đường sắt

250 000

 

Từ ngã tư Hương trà đến hết đất xã Hương trà

200 000

 

Từ ngã tư Hương trà đến cầu Sông Tiêm

150 000

 

Từ sông Tiêm đến hết đồng Hà Quan

200 000

 

Từ đồng Hà Quan đến ngã 5 (Phú phong)

1 000 000

 

Từ ngã 5 đường HCM đi ngã 3 đi Phú gia

800 000

 

Từ ngã 3 đi Phú gia đến hạt quản lý đường HCM

200 000

 

Tiếp đó đến đường rẽ vào xóm 1 (nhà anh Xuân Anh)

600 000

 

Tiếp đó đến ngã 3 (bà Tiến)

500 000

 

Tiếp đó đến nhà trẻ Công ty Thông

400 000

 

Từ nhà trẻ Công ty Thông đến hết xã Hương Long

100 000

 

Từ địa giới xã Hương Long, H. Bình đến địa giới Phúc Đng

70 000

 

Tiếp đó đến Trường Hàm nghi Hương khê

100 000

 

Tiếp đó đến ngã 3 Phúc đồng

200 000

 

Từ ngã 3 Phúc đồng đến hết địa phận xã Phúc đồng

80 000

 

Từ địa giới xã Phương điền đến hết đất Hương khê

40 000

2

Quốc lộ 15A

 

 

Từ Cầu La khê đến hết địa phận Hương đô

40 000

 

Tiếp đó đến Cu Đá lậu

70 000

 

Từ trạm đin 35 KV đến cống Sông Tiêm

800 000

 

Tiếp đó đến giáp đường HCM

400 000

 

Từ ngã 3 Phúc đồng đến Chi nhánh Ngân hàng NN

150 000

 

Tiếp đó đến đường sắt

50 000

 

Từ đường sắt đến đỉnh dốc Địa lợi

80 000

 

Từ đỉnh dốc địa lợi đến hết đt Hương khê

40 000

II. ĐẤT CHUYÊN DÙNG VÀ CÁC LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC

(Đất chuyên dùng bao gồm: đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, đất quốc phòng, an ninh và đất sử dụng mục đích công cộng)

Giá đất chuyên dùng và đất phi nông nghiệp khác tính bằng 0,7 giá đất ở cùng vị trí

Riêng đất nhà thờ Họ, đất Từ đường xác đnh bằng giá đất ở

Vị trí đất chuyên dùng và các loại đất phi nông nghiệp khác được xác đnh như quy định xác đnh vị trí đất ở trên từng khu vực

III. PHÂN LOẠI XÃ

Xã loại 1: Phú phong, Gia phố, Hương long, Hương trà

Xã loại 3: Hương lâm, Hương liên, Phương điền, Phương mỹ, Hương vĩnh, Phú gia, Hương giang, Hoà hải

Xã loại 2: Các xã còn lại

IV. MỘT SỐ HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ:

1. Các vị trí trên ngã 3, ngã 4 đường Hồ Chí Minh, đường 15 A nhân hệ số 1,2

2. Các vị trí trên ngã 3, ngã tư trung tâm xã nhân h số 1,2

3. Nếu điểm chuyển tiếp là nút giao thông (ngã 3,4) áp dụng hệ số 1,2 cho những ô đất có mức giá thấp (chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%)

4. Nếu điểm chuyển tiếp không phải nút giao thông áp dụng hệ số 0,9 cho những ô đất có mức giá cao và hệ số 1,1 cho những ô đất có mức giá thấp (chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%)

 

PHỤ LỤC SỐ 11

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHU VỰC HUYỆN VŨ QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3099/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh)

I. ĐẤT Ở

TT

Tên đường, đoạn đường

Mức giá (đ/m2)

1

Đất bám mặt đường tnh lộ 5

 

 

Đoạn từ cầu Treo chợ Bộng đến ngã ba đường đi Đức Hương

350 000

 

Tiếp theo đến phía Bắc cầu Chông

210 000

 

Từ Phía Tây cầu Chông đến hết xã Đức Bồng

42 000

 

Từ xã Đức Bồng giáp thị trấn đến đỉnh dốc Động Dung

70 000

 

Tiếp theo đến giáp vườn nhà ông Thương

105 000

 

Tiếp theo đến phía Bắc cầu Hương đại

560 000

 

Từ T.S UBND xã H. Quang đến cách phía Tây và Bắc mỗi bên 200m

50 000

 

Các vị trí còn lại bám đường tỉnh lộ 5

45 000

2

Đường Hồ Chí Minh (Kể từ mốc lộ gii)

 

 

Đoạn từ giáp Sơn Thọ đến Bắc Câu Trươi

140 000

 

Đoạn từ Nam cầu Trươi đến giáp đất cây xăng Cty KSTM HT

420 000

 

Tiếp đến ngã tư đưng H Chí Minh

560 000

 

Tiếp đến cầu Khe Chẹt

420 000

 

Tiếp đến hết đất Thị Trấn

245 000

 

Tiếp từ trụ sở UBND xã Sơn Thọ tính về phía Bắc và Nam 200m

140 000

 

Tiếp các đoạn còn lại của xã Sơn thọ

70 000

 

Từ Th trấn đến hết xã Hương Thọ

63 000

3

Các trục đường khu vực Thị Trấn

 

 

Trục đường từ nhà ông Thương đến khe Mù u

210 000

 

Trục đường từ nhà ông Thương đi hướng Nam đến Sông Ngàn Trươi

280 000

 

Trục đường ngã 4 Thị Trấn đến Khe Mù U

210 000

 

Trục đường ngã 4 Th Trấn đi về hướng Nam đến Khe Ngàn trươi

245 000

 

Trục đường Tnh lộ 5 ra chợ Th Trấn

560 000

 

Trục đường từ chợ Thị trấn đến Khu TĐC

175 000

 

Trục đường từ đập lành đến Trường Tiểu học Thị Trn

280 000

 

Trục đường H Chí Minh đến Trường Tiểu học Thị trấn

210 000

 

Khu vực xóm 4

140 000

 

Khu vực xóm 2,3 và 5

70 000

 

Các khu vc còn li

70 000

4

Các vị trí bám trục đường chính

 

 

Đoạn trung tâm xã Ân phú bán kính 200m

70 000

 

Đoạn trung tâm xã Đức giang bán kính 200m

70 000

 

- Đoạn đường đi Đức Hương cách ngã 3 không quá 150m

245 000

 

- Đoạn Trung tâm xã Đức hương (bán kính 200m)

126 000

 

- Đoạn từ Trường Bồng Lĩnh đến UBND xã Đức lĩnh

140 000

 

- Đoạn từ UBND xã Đức lĩnh đến tỉnh lộ 5

210 000

 

- Đoạn trung tâm xã Đức Liên bán kính 200m

70 000

 

- Các vị trí còn lại bám đường Ân phú- Cửa rào

50 000

 

Đường đi Sơn Mai đoạn cách đường Ân phú Cửa rào không quá 200m

154 000

5

Đường Hương Thọ đi Cửa Rào

 

 

- Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến trường cấp 1 Hương thọ

70 000

 

- Các v trí còn li

105 000

 

Đất bám mt đường 71

50 000

 

Đoạn qua trung tâm xã Hương minh (bán kính 200m)

140 000

 

Đoạn từ Cầu Hương Đại qua trung tâm Y tế Huyện 200m về phía Nam

350 000

6

Trục đường qua xã Hương Điền

 

 

Đoạn từ Ngã 3 Thiệu đến trụ sở UBND xã Hương điền

45 000

 

Đoạn từ Ngã 3 Thiệu đến cầu Ngân mốc

40 000

 

Đoạn từ Sông Trươi qua trụ sở UBND xã đến trường TH

45 000

II. ĐT CHUYÊN DÙNG VÀ CÁC LOẠI ĐT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC

t chuyên dùng bao gồm: đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dụng công trình sự nghiệp, đất quốc phòng, an ninh và đất sử dụng mục đích công cộng)

Giá đất chuyên dùng và đất phi nông nghiệp khác tính bằng 0,7 giá đất ở cùng vị trí

Riêng đất nhà thờ Họ, đất Từ đường xác định bằng giá đất ở

Vị trí đất chuyên dùng và các loại đất phi nông nghiệp khác được xác định như quy đnh xác đnh vị trí đất ở trên từng khu vực

PHÂN LOẠI XÃ

loại 1: Không có

Xã loại 3: Hương đin, Vũ quang

loại 2: Các xã còn lại

HỆ SỐ TÍNH GIÁ

- Những vị trí bám hai mặt đường lấy mức giá cao nhân 1,2

- Những 6 đất nằm gần hai phía điểm chuyển tiếp giá trên cùng một trục đường thì tính như sau:

(chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%)

+ Điểm chuyển tiếp là nút giao thông ngã 3,4 thì áp dụng hsố 1,2 với ô đất có mức giá thấp

+ Điểm chuyển tiếp không phải là nút giao thông, áp dụng h số 0,9 cho những ô đất có mức giá cao và h số 1,1 cho những ô đất có mức giá thấp.

- Khoảng cách áp dụng hệ số không quá 40 m tính từ điểm chuyển tiếp v phía hai trục đường

 

PHỤ LỤC SỐ 12

GIÁ ĐẤT NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3099/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh)

I. Đt ở

Đất ở khu dân cư nông thôn được chia 2 khu vực như sau:

Khu vực I: Bao gồm đất ở của dân cư nông thôn bám các trục đường chính (Đã được quy định cụ thể trong các phụ lục từ 3 đến 11)

Khu vực II: Đất ở dân cư nông thôn còn lại của các huyện, thị xã được quy định mức giá theo vị trí của từng loại xã như sau:

Đơn vị tính: đng/m2

Vùng

Loi xã

Xã loi I

Xã loi II

Xã loi III

Vùng 1

40 000

30 000

20 000

Vùng 2

30 000

21 000

15 000

Vùng 3

17 000

15 000

10 000

II. Đất chuyên dùng và các loại đất phi nông nghiệp khác

(Đất chuyên dùng bao gồm: đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, đất quốc phòng, an ninh và đất sử dụng mục đích công cộng)

Giá đất chuyên dùng và đất phi nông nghiệp khác tính bằng 0,7 giá đất ở cùng vị trí

Riêng đất nhà thờ Họ, đất Từ đường xác định bằng giá đất ở

Vị trí đất chuyên dùng và các loại đất phi nông nghiệp khác được xác định như quy định xác đnh vị trí đất ở trên từng khu vực

III. Phân loại các xã trong huyện, thị: Phân loại xã được dựa trên điều kiện thuận lợi cho sinh hoạt, sản xut và kinh doanh, quỹ đất ở tại địa bàn và giá chuyển nhượng thực tế.

Xã loại I: Bao gồm các xã tiếp giáp với Th trấn, các xã có Thị tứ có điều kin sinh hoạt sản xuất kinh doanh tốt, có mức giá chuyển nhượng thực tế đất ở dân cư nông thôn bằng hoặc cao hơn mức giá xã loại I quy định trong bảng giá này.

Xã loại III: Bao gồm các xã thuộc vùng sâu, vùng xa, có điều kiện sinh hoạt, sản xuất kinh doanh khó khăn, có giá đất thực tế thấp nhất trong huyện

Xã loại II: Bao gồm các xã còn lại.

Đối với các huyện nếu có các xã làng ngh, kinh doanh tập trung, qu đất ở hạn chế mà thực tế giá chuyển nhượng trên thị trường cao thì có th xếp vào loại xã đặc biệt và lấy mức giá xã loại 1 nhân hệ số từ 1,2 đến 1,5 lần

* Loi xã đã được quy đnh cụ th ở các phụ lục giá đất ở các huyện thị xã

IV. Phân loại vùng đất ở

Vùng 1: Bao gồm những lô đất gần chợ, trung tâm UBND xã, các trung tâm dịch vụ của xã, bám trục đường xã, có giá đất cao nhất xã

Vùng 3: Bao gm những lô đất có mức giá thấp nhất xã.

Vùng 2: Bao gồm những lô đất còn lại.

 

PHỤ LỤC SỐ 13

GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP CÁC HUYỆN, THỊ XÃ TRONG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3099/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh)

I. Đất Nông nghiệp thị xã Hà Tĩnh:

1. Đất trồng cây hàng năm

Đơn vị tính: Đồng/m2

Hạng đất

Các phường

Các xã loại I

Các xã loi II

Hạng 1

 

 

 

Hạng 2

23 000

19 550

19 550

Hạng 3

18 700

15 895

15 895

Hạng 4

14 100

11985

11985

Hạng 5

9 000

7 650

7 650

Hạng 6

6 800

5 780

5 780

2. Đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Hạng đt

Các phường

Các xã loi I

Các xã loi II

Hạng 1

 

 

 

Hng 2

25 300

21 505

21 505

Hạng 3

20 570

17 485

17 485

Hạng 4

15 510

13 184

13 184

Hạng 5

9 900

8 415

8 415

Hng 6

7 480

6 358

6 358

II. Đất Nông nghiệp thị xã Hồng Lĩnh:

1. Đất trồng cây hàng năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Hạng đất

Các phường

Các xã loi I

Các xã loại II

Hạng 1

 

 

 

Hạng 2

20 700

17 595

17 595

Hạng 3

16 830

14 306

14 306

Hạng 4

12 690

10 787

10 787

Hạng 5

8 100

6 885

6 885

Hạng 6

6 120

5 202

5 202

2. Đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Hạng đất

Các phường

Các xã loi 1

Các xã loi II

Hạng 1

 

 

 

Hng 2

22 770

19 355

19 355

Hạng 3

18 513

15 736

15 736

Hạng 4

13 959

11 865

11 865

Hạng 5

8 910

7 574

7 574

Hng 6

6 732

5 722

5 722

III. Đất Nông nghiệp các huyện

1. Đất trồng cây hàng năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Hạng đất

Các xã loi I

Các xã loi II

Các xã loi III

Hạng 1

 

 

 

Hạng 2

17 250

13 800

1 1040

Hạng 3

14 025

11 220

8 976

Hạng 4

10 575

8 460

6 768

Hạng 5

6 750

5 400

4 320

Hạng 6

5 100

4 080

3 264

2. Đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: đng/m2

Hạng đất

Các xã loi I

Các xã loi II

Các xã loi III

Hạng 1

 

 

 

Hạng 2

18 975

15 180

12 144

Hạng 3

15 428

12 342

9 874

Hạng 4

11 633

9 306

7 445

Hạng 5

7 425

5 940

4 752

Hạng 6

5 610

4 488

3 590

3. Hệ số tính giá đất nông nghiệp cho các thị trấn và vùng có vị trí thuận lợi

a. Giá đất nông nghiệp thị trấn Gia lách được tính theo giá đất nông nghiệp của các xã loại I nhân với hệ số 1,2

b. Giá đất nông nghiệp ở các thị trấn còn lại lấy theo giá đất xã loại I nhân h số 1,1

c. Giá đất nông nghiệp các Trung tâm công nghiệp, du lịch lấy theo giá đất xã loại I nhân hệ số 1,1

d. Giá đất nông nghiệp ở các xã bám các trục đường quốc lộ, tnh llấy theo giá đt loại xã đó nhân hệ số 1,1

IV. Đất Lâm nghiệp:

Đất Lâm nghiệp thị xã Hng Lĩnh và các huyện được xác định theo hạng đất của từng loại xã (như quy định loại xã ở đất nông thôn) được xác định như sau:

Đơn v tính: đ/m2

Hạng đất

Các xã loi I

Các xã loi II

Các xã loi III

Hạng 2

6 000

4 800

3 840

Hạng 3

5 000

4 000

3 200

Hạng 4

3 500

2 800

2 240

Hạng 5

2 500

2 000

1 600

Hạng 6

1 500

1 200

960

Các hệ số điều chỉnh:

Đất lâm nghiệp ở các xã thị trấn tuỳ thuộc theo mức độ thuận lợi trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm được nhân hệ số điều chỉnh như sau:

Vùng I:  Đất lâm nghiệp có vị trí gần các đường giao thông thuận lợi cho sản xuất, thu hoạch và bảo v rừng, có cơ sở hạ tầng tốt được nhân h số 1,2

Vùng III: Đất lâm nghiệp có vị trí không thuận lợi cho sản xuất, kinh doanh và bảo vệ rừng, xa các trục đường giao thông, xa các vùng dân cư lấy theo mức giá biểu trên (Hệ số 1)

Vùng II: Đất lâm nghiệp các vùng còn lại được nhân với hệ số 1,1.

V. Đất Làm muối và nuôi trồng thuỷ sản:

Đất làm muối và nuôi trồng thuỷ sản các huyện được xác định như sau:

Loi đất

Các xã loi I

Các xã loi II

Các xã loi III

Làm muối, NTTS

5 300

4 000

3 000

Giá đất làm muối và nuôi trồng thủy sản ở các thị xã, thị trấn được lấy theo giá xã loại 1 nhân hệ số 1,5.

Đối với đất nông nghiệp chuyển đổi sang đất làm muối, nuôi trồng thuỷ sản thì lấy theo giá đất nông nghiệp của hạng đất trước khi chuyển đổi.

Ghi chú: Phân loại xã, xóm ở các huyện, thị xã theo phân loại ở các phụ lục từ 1 đến 11.