Quyết định số 60/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006 Phê duyệt Phương án thực hiện lộ trình tăng phí nước thải, chất thải rắn đối với Dự án vệ sinh môi trường thành phố Đồng Hới-tỉnh Quảng Bình (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 60/2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Ngày ban hành: 25-12-2006
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2007
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 19-08-2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2057 ngày (5 năm 7 tháng 22 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 19-08-2012
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/2006/QĐ-UBND | Đồng Hới, ngày 25 tháng 12 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN LỘ TRÌNH TĂNG PHÍ NƯỚC THẢI, CHẤT THẢI RẮN ĐỐI VỚI DỰ ÁN VỆ SINH MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI - TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 131/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2006 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA);
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 64/2006/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 9 về thực hiện lộ trình tăng phí nước thải, chất thải rắn đối với Dự án vệ sinh môi trường thành phố Đồng Hới - Quảng Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Phương án thực hiện lộ trình tăng phí nước thải, chất thải rắn đối với Dự án vệ sinh môi trường thành phố Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình từ năm 2007 - 2013 (có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2007.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Ban quản lý Dự án vệ sinh môi trường thành phố Đồng Hới và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đồng Hới chịu trách nhiệm hướng dẫn, tổ chức thực hiện và kiểm tra việc thi hành Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Ban quản lý Dự án vệ sinh môi trường thành phố Đồng Hới, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đồng Hới, Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan và Giám đốc Công ty TNHH một thành viên cấp thoát nước Quảng Bình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN LỘ TRÌNH TĂNG PHÍ NƯỚC THẢI, CHẤT THẢI RẮN ĐỐI VỚI DỰ ÁN VỆ SINH MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI - QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 60/2006/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đối tượng | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 |
1. Phí nước thải (đ/m3 nước sạch) |
|
|
|
|
|
|
|
Phí nước thải trung bình (đ/m3) | 365 | 627 | 1.032 | 1.507 | 2.067 | 2.597 | 3.111 |
Tỷ lệ thu hồi chi phí (%) | 33% | 44% | 56% | 66% | 75% | 88% | 100% |
2. Phí chất thải rắn (đ/tháng) |
|
|
|
|
|
|
|
Phí dịch vụ trung bình (đ/tháng) | 7.780 | 8.818 | 10.114 | 14.004 | 16.857 | 18.932 | 21.007 |
Tỷ lệ thu hồi chi phí (%) | 56% | 60% | 71% | 77% | 83% | 94% | 100% |