Quyết định số 61/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006 Bãi bỏ, điều chỉnh và quy định mới mức thu phí và tỷ lệ sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 61/2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Ngày ban hành: 25-12-2006
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2007
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 10-07-2006
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 175 ngày (0 năm 5 tháng 25 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 10-07-2006
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT |
Số: 61/2006/QĐ-UBND | Đồng Hới, ngày 25 tháng 12 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BÃI BỎ, ĐIỀU CHỈNH VÀ QUY ĐỊNH MỚI MỘT SỐ MỨC THU VÀ TỶ LỆ SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí. Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Quyết định số 70/1998/QĐ-TTg ngày 31 tháng 3 năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục Quốc dân;
Căn cứ các Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định Pháp lệnh về Phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn; Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định Pháp lệnh về Phí và lệ phí; Thông tư số 96/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá; Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 59/2006/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 9 về việc bãi bỏ, điều chỉnh và quy định mới một số mức thu và tỷ lệ sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ, điều chỉnh và quy định mới một số mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình như sau:
1. Bãi bỏ mức thu học phí học sinh học 2 buổi/ngày ban hành tại Nghị quyết số 45/2006/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 8, khoản lương trả cho giáo viên ngân sách tỉnh sẽ chi trả theo Thông tư Liên bộ số 35/2006/TTLB-BGDĐT-BNV ngày 23 tháng 8 năm 2006 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Nội vụ về hướng dẫn định mức biên chế giáo viên ở các cơ sở giáo dục phổ thông công lập.
2. Quy định mới và điều chỉnh phí
a) Quy định mới và điều chỉnh phí đấu giá.
b) Điều chỉnh các mức phí sau:
- Phí thuê thuyền tham quan động Phong Nha.
- Học phí của ngành Giáo dục bao gồm:
+ Học phí các trường THPT bán công, BTVH
+ Học phí trường mầm non
+ Phí thi cấp chứng chỉ nghề.
3. Quy định mới các loại lệ phí sau:
a) Lệ phí hộ tịch
b) Lệ phí hộ khẩu
c) Lệ phí chứng minh nhân dân.
(Quy định chi tiết các mức thu được điều chỉnh và mức thu quy định mới các loại phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình kèm theo Phụ lục số 01).
Điều 2. Miễn thu lệ phí hộ tịch, hộ khẩu và chứng minh nhân dân cho các đối tượng sau:
1. Lệ phí hộ tịch: Miễn lệ phí hộ tịch về đăng ký kết hôn, đăng ký nuôi con nuôi cho người dân tộc thuộc vùng sâu, vùng xa (Phụ lục số 02 đính kèm).
Miễn lệ phí hộ tịch về đăng ký khai sinh cho trẻ em của hộ nghèo.
2. Lệ phí hộ khẩu: Đối với các trường hợp bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sỹ, con dưới 18 tuổi của liệt sỹ, thương binh; con dưới 18 tuổi của thương binh, công dân hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an trở về khi đăng ký hộ khẩu trở lại; công dân thuộc xã thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc.
3. Lệ phí chứng minh nhân dân: Miễn thu lệ phí chứng minh đối với các trường hợp: Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sỹ, con dưới 18 tuổi của liệt sỹ, thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh, công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc.
Điều 3. Quy định tỷ lệ sử dụng phí, lệ phí cho các đơn vị như sau:
1. Phí tham quan động Phong Nha để lại cho đơn vị thu 45%.
2. Phí thuê thuyền tham quan động Phong Nha trích lại 3% cho Trung tâm Du lịch Văn hóa và Sinh thái Phong Nha.
3. Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô vi phạm trích lại cho đơn vị thu 70%.
4. Lệ phí hộ tịch, hộ khẩu và chứng minh nhân dân trích lại cho đơn vị thu 40%.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2007. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Giao cho Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện các chỉ tiêu cụ thể.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 01
QUY ĐỊNH CHI TIẾT CÁC MỨC THU ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH VÀ MỨC THU QUY ĐỊNH MỚI CÁC LOẠI PHÍ VÀ LỆ PHÍ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 61/2006/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình )
A. Phí đấu giá
STT | Tên khoản mục | Mức thu |
I | Phí thu đối với người có tài sản bán đấu giá | |
1 | Từ 1.000.000 đồng trở xuống | 50.000 |
2 | Từ trên 1.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng | 5 % giá trị tài sản bán được |
3 | Từ trên 100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng | 5.000.000 đồng + 1,5 % của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 100.000.000 đồng |
4 | Từ trên 1.000.000.000 đồng | 18.500.000 đồng + 0,2 % của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 1.000.000.000 đồng |
II | Mức thu phí đối với người tham gia đấu giá | |
1 | Từ 20.000.000 đồng trở xuống | 20.000 |
2 | Từ trên 20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng | 50.000 |
3 | Từ trên 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng | 100.000 |
4 | Từ trên 100.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng | 200.000 |
5 | Trên 500.000.000 đồng | 500.000 |
III | Mức thu phí đối với người tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng nhà ở hộ gia đình, cá nhân | |
1 | Từ 200.000.000 đồng trở xuống | 100.000 |
2 | Từ trên 200.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng | 200.000 |
3 | Từ trên 500.000.000 | 500.000 |
IV | Mức thu phí đối với người tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng các công trình khác | |
1 | Từ 0,5 ha trở xuống | 1.000.000 |
2 | Từ trên 0,5 ha đến 2 ha | 3.000.000 |
3 | Từ trên 2 ha đến 5 ha | 4.000.000 |
4 | Từ trên 5 ha | 5.000.000 |
B. Phí thuê thuyền tham quan động Phong Nha, Tiên Sơn
STT | Tên khoản mục | ĐVT | Mức thu |
1 | Thuyền chở từ 01 người đến 10 người | Đ/chuyến | 150.000 |
2 | Thuyền chở từ 11 người đến 14 người | - | 170.000 |
C. Mức thu học phí
STT | Tên khoản mục | ĐVT | Mức thu |
I | Mức thu học phí | | |
1 | Mức thu học phí các lớp bán công trong trường công lập, bổ túc văn hóa lớp 10, 11, 12 | | |
| + Thành phố | | |
| - Phường | Đ/tháng | 74.000 |
| - Xã | - | 68.000 |
| + Huyện đồng bằng | | |
| - Thị trấn huyện | - | 68.000 |
| - Xã đồng bằng, trung du | - | 62.000 |
| - Xã núi thấp, bãi ngang | - | 55.000 |
| + Huyện miền núi | | |
| - Thị trấn huyện | - | 62.000 |
| - Xã núi thấp | - | 55.000 |
2 | Học phí các trường THPT bán công lớp 10, 11, 12 | | |
| + Bán công thành phố Đồng Hới | | |
| - Phường | Đ/tháng | 120.000 |
| - Xã | - | 120.000 |
| + Bán công các huyện | | |
| - Thị trấn huyện | - | 105.000 |
| - Xã đồng bằng, trung du | - | 97.000 |
| - Xã núi thấp, bãi ngang | - | 90.000 |
3 | Học phí mầm non | | |
3.1 | Học bán trú | | |
| + Thành phố | | |
| - Phường | Đ/tháng | 77.000 |
| - Xã | - | 71.000 |
| + Huyện đồng bằng | | |
| - Thị trấn huyện | - | 71.000 |
| - Xã đồng bằng, trung du | - | 51.000 |
| - Xã núi thấp, bãi ngang | - | 39.000 |
| + Huyện miền núi | | |
| - Thị trấn huyện | - | 58.000 |
| | - | 32.000 |
3.2 | Học không bán trú | | |
| + Thành phố | | |
| - Phường | Đ/tháng | 58.000 |
| - Xã | - | 45.000 |
| + Huyện đồng bằng | | |
| - Thị trấn huyện | - | 39.000 |
| - Xã đồng bằng, trung du | - | 32.000 |
| - Xã núi thấp, bãi ngang | - | 26.000 |
| + Huyện miền núi | | |
| - Thị trấn huyện | - | 32.000 |
| - Xã núi thấp | - | 26.000 |
II | Phí dự thi, dự tuyển | | |
1 | Phí thi và cấp chứng chỉ nghề | Đ/Ch.chỉ | 30.000 |
D. Lệ phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân
STT | Tên khoản mục | ĐVT | Mức thu | |
1 | Lệ phí hộ tịch | | | |
1.1 | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn | |||
| + Khai sinh | Đ/bản | 5.000 | |
| + Kết hôn | - | 20.000 | |
| + Khai tử | - | 5.000 | |
| + Nuôi con nuôi | - | 20.000 | |
| + Nhận cha mẹ, con | - | 10.000 | |
| + Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch | - | 10.000 | |
| + Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | - | 2.000 | |
| + Xác nhận các giấy tờ hộ tịch | - | 3.000 | |
| + Các việc đăng ký hộ tịch khác | - | 5.000 | |
1.2 | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố | |||
| + Cấp lại bản chính giấy khai sinh | Đ/bản | 10.000 | |
| + Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | - | 3.000 | |
| + Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch | - | 25.000 | |
1.3 | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh | |||
| + Khai sinh | Đ/bản | 50.000 | |
| + Kết hôn | - | 1.000.000 | |
| + Khai tử | - | 50.000 | |
| + Nuôi con nuôi | - | 2.000.000 | |
| + Nhận con ngoài giá thú | - | 1.000.000 | |
| + Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ bản gốc | - | 5.000 | |
| + Xác nhận các giấy tờ hộ tịch | - | 10.000 | |
| + Các việc đăng ký hộ tịch khác | - | 50.000 | |
2 | Lệ phí hộ khẩu | | | |
2.1 | Các phường của thành phố Đồng Hới | | | |
| + Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể | Đ/lần | 10.000 | |
| + Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình | - | 15.000 | |
| + Cấp đổi lại sổ hộ khẩu gia đình theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà | - | 8.000 | |
| + Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu tập thể | - | 10.000 | |
| + Cấp đổi lại sổ hộ khẩu tập thể vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà | - | 5.000 | |
| + Cấp mới, cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình | - | 10.000 | |
| + Gia hạn tạm trú có thời hạn | - | 3.000 | |
| + Cấp mới, cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu | - | 5.000 | |
| + Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu) | - | 5.000 | |
2.2 | Xã, thị trấn miền núi, biên giới, hải đảo | | | |
| + Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể | Đ/lần | 4.000 | |
| + Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình | - | 5.000 | |
| + Cấp đổi lại sổ hộ khẩu gia đình theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà | - | 4.000 | |
| + Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu tập thể | - | 5.000 | |
| + Cấp đổi lại sổ hộ khẩu tập thể vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà | - | 2.000 | |
| + Cấp mới, cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình | - | 4.000 | |
| + Gia hạn tạm trú có thời hạn | - | 1.000 | |
| + Cấp mới, cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu | - | 2.000 | |
| + Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu) | - | 2.000 | |
2.3 | Khu vực khác | | | |
| + Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể | Đ/lần | 5.000 | |
| + Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình | - | 8.000 | |
| + Cấp đổi lại sổ hộ khẩu gia đình theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà | - | 4.000 | |
| + Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu tập thể | Đ/lần | 5.000 | |
| + Cấp đổi lại sổ hộ khẩu tập thể vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà | - | 3.000 | |
| + Cấp mới, cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình | - | 5.000 | |
| + Gia hạn tạm trú có thời hạn | - | 2.000 | |
| + Cấp mới, cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu | - | 3.000 | |
| + Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu) | - | 3.000 | |
3 | Lệ phí chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân) | |||
3.1 | Các phường tại thành phố Đồng Hới | | | |
| + Cấp mới | Đ/lần | 5.000 | |
| + Cấp lại, đổi | - | 6.000 | |
3.2 | Xã, thị trấn miền núi, biên giới, hải đảo | | | |
| + Cấp mới | - | 2.000 | |
| + Cấp lại, đổi | - | 3.000 | |
3.3 | Các khu vực khác | | | |
| + Cấp mới | - | 2.000 | |
| + Cấp lại, đổi | - | 3.000 | |
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH SÁCH CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN, VÙNG SÂU, VÙNG XA
(Kèm theo Quyết định số 61/2006/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình )
I. Huyện Lệ Thủy 1. Xã Kim Thủy 2. Xã Ngân Thủy 3. Xã Lâm Thủy II. Huyện Quảng Ninh 1. Xã Trường Xuân 2. Xã Trường Sơn III. Huyện Bố Trạch 1. Xã Tân Trạch 2. Xã Thượng Trạch 3. Xã Xuân Trạch 4. Xã Lâm Trạch IV. Huyện Tuyên Hóa 1. Xã Ngư Hóa 2. Xã Lâm Hóa 3. Xã Thanh Hóa 4. Xã Kim Hóa 5. Xã Thuận Hóa 6. Xã Lê Hóa 7. Xã Thanh Thạch | V. Huyện Quảng Trạch 1. Xã Quảng Hợp 2. Xã Quảng Thạch VI. Huyện Minh Hóa 1. Xã Hồng Hóa 2. Xã Hóa Hợp 3. Xã Xuân Hóa 4. Xã Hóa Tiến 5. Xã Hóa Phúc 6. Xã Hóa Thanh 7. Xã Hóa Sơn 8. Xã Thượng Hóa 9. Xã Dân Hóa 10. Xã Trọng Hóa 11. Xã Trung Hóa |