Quyết định số 1141/2006/QĐ-BBCVT ngày 15/12/2006 Ban hành tạm thời chế độ báo cáo nghiệp vụ đối với doanh nghiệp bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 1141/2006/QĐ-BBCVT
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Bưu chính, Viễn thông
- Ngày ban hành: 15-12-2006
- Ngày có hiệu lực: 15-12-2006
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-10-2009
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1021 ngày (2 năm 9 tháng 21 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-10-2009
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1141/QĐ-BBCVT | Hà Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH TẠM THỜI CHẾ ĐỘ BÁO CÁO NGHIỆP VỤ ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆPBƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày 11/11/2002 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Bưu chính Viễn thông; Căn cứ Quyết định số 305/2005/QĐ-TTg ngày 24/12/2005 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tạm thời chế độ báo cáo nghiệp vụ áp dụng đối với các doanh nghiệp, chi nhánh doanh nghiệp có hoạt động cung cấp dịch vụ bưu chính, chuyển phát, viễn thông, Internet, doanh nghiệp có hoạt động công nghiệp công nghệ thông tin, như sau:
1. Các biểu báo cáo
- Biểu số 01-BCVT: Áp dụng cho các Doanh nghiệp, chi nhánh doanh nghiệp hoạt động cung cấp dịch vụ bưu chính, chuyển phát, viễn thông, Internet tại khu vực hành chính cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, báo cáo Sở Bưu chính Viễn thông.
Tần suất thực hiện: hàng Tháng, hàng Quý.
- Biểu số 02-BCVT: Áp dụng cho các doanh nghiệp có hoạt động công nghiệp công nghệ thông tin tại khu vực hành chính cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, báo cáo Sở Bưu chính Viễn thông.
Tần suất thực hiện: hàng Năm.
- Biểu số 03-BCVT: Áp dụng cho doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính, chuyển phát, báo cáo Bộ Bưu chính Viễn thông.
Tần suất thực hiện: hàng Năm.
- Biểu số 04-BCVT: Áp dụng cho các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông, Internet (bao gồm cả IXP, ISP, OSP Viễn thông), báo cáo Bộ Bưu chính Viễn thông.
Tần suất thực hiện: hàng Tháng, hàng Quý, và hàng Năm.
Trường hợp một doanh nghiệp chuyển phát hoặc doanh nghiệp Internet chỉ có duy nhất 01 cơ sở kinh doanh (không có các chi nhánh, văn phòng đại diện, đại lý tại các tỉnh, TP khác) thì doanh nghiệp đó thực hiện biểu số 03-BCVT hoặc số 04-BCVT gửi đồng thời về Bộ Bưu chính Viễn thông, Sở Bưu chính Viễn thông.
2. Kỳ báo cáo
Các ký hiệu trên các biểu báo cáo ban hành kèm theo Quyết định này được hiểu như sau:
- (T): Yêu cầu báo cáo hàng tháng;
- (Q): Yêu cầu báo cáo hàng quý;
- (N): Yêu cầu báo cáo hàng năm.
3. Thời hạn báo cáo
- Báo cáo tháng, quý:
Chậm nhất vào ngày mồng 5 của tháng ngay sau tháng báo cáo hoặc quý báo cáo.
- Báo cáo năm:
Chậm nhất ngày 10 tháng 1 năm sau.
4. Sử dụng số liệu ước tính
Khi Bộ Bưu chính Viễn thông, Sở Bưu chính Viễn thông yêu cầu báo cáo đột xuất khi chưa đến hạn báo cáo, hoặc khi chưa thu thập đủ thông tin hoặc chưa có số quyết toán chính thức, các đơn vị được sử dụng con số ước tính. Các số ước tính phải được ghi chú cách ước tính, phải được cập nhật ngay bằng số chính thức khi đến hạn báo cáo, hoặc khi có số liệu chính thức, hoặc khi báo cáo quyết toán được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê chuẩn.
5. Hình thức báo cáo
Các báo cáo được thực hiện dưới hình thức bằng văn bản và điện tử. Báo cáo bằng văn bản phải có chữ ký, dấu của thủ trưởng đơn vị, số điện thoại cố định, di động, email của người lập biểu để thuận lợi cho việc kiểm tra, đối chiếu, xử lý số liệu. Báo cáo bằng văn bản gửi về Văn phòng Bộ Bưu chính Viễn thông (Số 18- Nguyễn Du, Hà Nội). Bản điện tử gửi về Bộ Bưu chính Viễn thông theo địa chỉ: tt_tt@mpt.gov.vn. Khuyến khích thực hiện báo cáo bằng trực tuyến, đặc biệt đối với các doanh nghiệp có hoạt động công nghiệp công nghệ thông tin báo cáo Sở Bưu chính Viễn thông.
Điều 2. Các doanh nghiệp có trách nhiệm thực hiện nghiêm chỉnh chế độ báo cáo, chỉ đạo, hướng dẫn các chi nhánh tại các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thực hiện báo cáo Sở Bưu chính Viễn thông đảm bảo kịp thời, chính xác, đầy đủ các nội dung theo quy định tại chế độ báo cáo này. Trường hợp doanh nghiệp có nhiều chi nhánh ở một tỉnh/thành phố thì phải chỉ đạo một đơn vị làm đầu mối báo cáo Sở Bưu chính Viễn thông.
Điều 3. Các đơn vị thuộc Bộ, các Sở bố trí cán bộ thực hiện việc kiểm tra xử lý ban đầu đối với các báo cáo nhận được theo thẩm quyền (hình thức trình bày so với mẫu quy định, lỗi số học, logic, đơn vị tính,…), tổ chức lưu trữ, cập nhật, cung cấp số liệu thuộc lĩnh vực được giao theo dõi - khi Lãnh đạo Bộ hoặc cấp có thẩm quyền yêu cầu, và chịu trách nhiệm về tính chính xác của các số liệu cung cấp. Thông tin báo cáo phải được tổ chức thành hệ thống cơ sở dữ liệu điện tử để có thể lưu trữ, cập nhật, cung cấp thông tin nhanh chóng, chuẩn xác.
Điều 4. Các số liệu báo cáo phải được giữ bí mật cho đến khi được cấp có thẩm quyền công bố; đảm các hoạt động nghiệp vụ của Bộ và tạo điều kiện cho các doanh nghiệp phát triển hoạt động sản xuất kinh doanh. Nghiêm cấm sử dụng thông tin, số liệu sai mục đích, không thuộc thẩm quyền, vi phạm các quy định về bảo vệ bí mật nhà nước hiện hành.
Điều 5. Vào quý III hàng năm Bộ Bưu chính Viễn thông tổ chức soát xét nhằm sửa đổi bổ sung, hoàn thiện chế độ báo cáo. Giao Vụ Kế hoạch Tài chính chủ trì tiếp nhận, xử lý các ý kiến góp ý, đề xuất cụ thể việc hoàn thiện chế độ báo cáo.
Điều 6. Tổ chức, cá nhân có hành vi vi phạm về chế độ báo cáo này sẽ bị xử lý theo các quy định hiện hành.
Điều 7. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 8. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính, Giám đốc các Sở Bưu chính Viễn thông, Tổng Giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp bưu chính, chuyển phát, viễn thông, Internet, công nghiệp công nghệ thông tin và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
Tên doanh nghiệp/ Chi nhánh doanh nghiệp:
…………………………
- Địa chỉ: ……… - ĐT: .…… Fax: …… - Email: ………………… - Trang web: …………… |
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO
HOẠT ĐỘNG CUNG CẤPDỊCH VỤ BƯU CHÍNH, CHUYỂN PHÁT, VIỄN THÔNG, INTERNET
(MẪU SỐ 01-BCVT ban hành kèm theo Quyết định số 1141/QĐ-BBCVTngày 15/12/2006 của Bộ Bưu chính Viễn thông)
Kỳ báo cáo | Năm | Quý | Tháng |
|
|
|
Kính gửi: Sở Bưu chính Viễn thông …………………
Stt | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Dịch vụ viễn thông cố định (T) |
|
|
|
1.1 | Số lượng thuê bao điện thoại cố định (bao gồm cố định hữu tuyến, cố định vô tuyến, vô tuyến nội thị) | Thuê bao |
|
|
1.2 | Số lượng trạm điện thoại công cộng | Trạm |
|
|
1.3 | Số lượng trạm phủ sóng thông tin di động (Base Station Tranceiver Subsystem - BTS) | Trạm |
|
|
1.4 | Số lượng trạm điều khiển thông tin di động (Base Station Controller - BSC) | Trạm |
|
|
1.5 | Tổng sản lượng điện thoại cố định gọi nội hạt | 1.000 phút |
|
|
1.6 | Tổng sản lượng điện thoại cố định gọi nội tỉnh | 1.000 phút |
|
|
1.7 | Tổng sản lượng điện thoại cố định gọi liên tỉnh | 1.000 phút |
|
|
2 | Dịch vụ viễn thông di động (T) |
|
|
|
2.1 | Số lượng thuê bao điện thoại di động trả trước | Thuê bao |
|
|
2.2 | Số lượng thuê bao điện thoại di động trả sau | Thuê bao |
|
|
3 | Dịch vụ Internet (T) |
|
|
|
3.1 | Tổng số thuê bao truy nhập gián tiếp Dialup | Thuê bao |
|
|
3.2 | Tổng số thuê bao ADSL, xDSL | Thuê bao |
|
|
3.3 | Tổng số kênh thuê riêng (leased line) | Kênh |
|
|
3.4 | Tổng dung lượng kênh thuê riêng | Mbps |
|
|
3.5 | Tổng số điểm Wi-Fi Hotspots | Điểm
|
|
|
4 | Dịch vụ điện thoại quốc tế (T) |
|
|
|
| Chiều đi |
|
|
|
4.1 | Số cuộc | 1.000 cuộc |
|
|
4.2 | Số phút | 1.000 phút |
|
|
4.3 | Tỷ trọng VoIP chiều đi quốc tế | % |
| Theo số phút gọi |
| Chiều về |
|
|
|
4.4 | Số cuộc | 1.000 cuộc |
|
|
4.5 | Số phút | 1.000 phút |
|
|
5 | Dịch vụ bưu chính, chuyển phát (Q) |
|
|
|
5.1 | Số lượng bưu cục | Cái |
|
|
5.2 | Số lượng điểm Bưu điện văn hoá xã | Điểm |
|
|
5.3 | Số lượng đại lý bưu điện, điểm giao dịch chuyển phát | Cái |
|
|
5.4 | Lượng bưu phẩm đi trong nước | Cái/Kg |
|
|
5.5 | Lượng bưu phẩm đi nước ngoài | Cái/Kg |
|
|
5.6 | Lượng bưu phẩm nước ngoài đến | Cái/Kg |
|
|
5.7 | Số lượng bưu kiện đi trong nước | Cái |
|
|
5.8 | Số lượng bưu kiện đi nước ngoài | Cái |
|
|
5.9 | Số lượng bưu kiện nước ngoài đến | Cái |
|
|
6 | Doanh thu phát sinh (Q) | Triệu VNĐ |
|
|
6.1 | Trong đó: Viễn thông cố định | Triệu VNĐ |
|
|
6.2 | Viễn thông di động | Triệu VNĐ |
|
|
6.3 | Internet | Triệu VNĐ |
|
|
6.4 | Bưu chính, chuyển phát | Triệu VNĐ |
|
|
6.5 | Dịch vụ khác | Triệu VNĐ |
|
|
7 | Lợi nhuận quý báo cáo (Q) | Triệu VNĐ |
|
|
(T) Yêu cầu báo cáo hàng tháng
(Q) Yêu cầu báo cáo hàng quý
|
| ............ ngày … tháng … năm 20…. |
NGƯỜI LẬP BIỂU |
| THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
(Ký, ghi rõ họ tên) |
| (Ký tên, đóng dấu) |
<Tên doanh nghiệp>
……………………
- Địa chỉ: ……………… - ĐT: .……… Fax: …… - Email: …………… - Trang web: …………… |
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
|
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG
CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (***)
(MẪU SỐ 02-BCVT ban hành kèm theo Quyết định số 1141/QĐ-BBCVT
ngày 15/12/2006 của Bộ Bưu chính Viễn thông)
Báo cáo năm 20…
Kính gửi: Sở Bưu chính Viễn thông …………………
1. Tổng số lao động được sử dụng (Chỉ tính số người có ký hợp đồng lao động. Số liệu toàn doanh nghiệp).
| Chỉ tiêu (nhóm độ tuổi) | Tổng số người | Phân nhóm theo lĩnh vực được đào tạo (*) | Phân nhóm theo trình độ được đào tạo (**) | Tỷ lệ % lao động là nam | |||||||
CNTT (Phần cứng) | CNTT (Phần mềm) | Điện tử, viễn thông | Kinh tế, tài chính | Chuyên ngành khác | Trên đại học | Đại học | Cao đẳng, trung cấp | Sơ cấp hoặc chưa qua đào tạo | ||||
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1.1 | Từ 30 trở xuống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Trên 30 đến 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Trên 50 tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Thu nhập bình quân 1 lao động một tháng |
|
|
(*) Trường hợp 1 người được đào tạo nhiều nghề thì lấy theo nghề được đào tạo chính quy.
(**) Lấy theo bằng cấp học vị cao nhất.
2. Sản lượng sản xuất, lắp ráp, xuất khẩu trực tiếp sản phẩm công nghiệp công nghệ thông tin
Stt | Tên thiết bị, thành phẩm | Mã số thiết bị (*) | Đơn vị tính sản lượng | Mã số quy trình quản lý chất lượng được áp dụng | Mã số tiêu chuẩn mà sản phẩm tuân theo | Số lượng sản xuất, lắp ráp | Số lượng xuất khẩu trực tiếp | Tổng giá trị sản lượng sản phẩm SX, lăp ráp (Triệu đồng) |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Mã số thiết bị, thành phẩm theo mã số Danh mục hàng hoá Xuất Nhập khẩu VN (Mã số HS - lấy tối đa số chữ số).
3. Đầu tư, doanh thu thuần, các khoản đóng góp vào ngân sách nhà nước
Stt | Chỉ tiêu (Đơn vị tính: Triệu đồng) | Tổng cộng | Sản xuất, lắp ráp thiết bị phần cứng máy tính | Sản xuất, lắp ráp thiết bị điện tử | Sản xuất, lắp ráp thiết bị viễn thông | Cung cấp dịch vụ CNTT | Cung cấp dịch vụ nội dung số | Sản xuất, gia công phần mềm | Kinh doanh hàng hoá, dịch vụ khác |
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
3.1 | Tổng doanh thu thuần (*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Trong đó: doanh thu xuất khẩu trực tiếp (*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | Tổng giá trị đầu tư thực hiện trong năm |
|
| ||||||
3.4 | Tổng các khoản đóng góp vào ngân sách nhà nước (bao gồm các khoản thuế, phí, lệ phí - phải nộp trong năm) |
| |||||||
3.5 | Trong đó: Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
(*) Trường hợp không có số tuyệt đối, có thể sử dụng tỷ lệ % cho số liệu các cột 2, 3, 4, 5, 6, 7 và 8 để chỉ ra cơ cấu doanh thu thuần, doanh thu xuất khẩu trực tiếp.
4. Thông tin bổ sung
Trường hợp doanh nghiệp có các chi nhánh, văn phòng đại diện, đại lý (gọi chung là cơ sở kinh doanh) ở các tỉnh, thành phố khác, đề nghị bổ sung thêm các thông tin: tên, địa chỉ, số điện thoại giao dịch, số lượng lao động tại cơ sở kinh doanh.
|
| ............ ngày … tháng … năm 20…. |
NGƯỜI LẬP BIỂU |
| GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP |
(Ký, ghi rõ họ tên)
ĐTCĐ: ĐTDĐ: Email: |
| (Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
Hoạt động công nghiệp công nghệ thông tin bao gồm những nội dung sau:
- Hoạt động sản xuất, lắp ráp phần cứng máy tính;
- Hoạt động sản xuất, lắp ráp thiết bị điện tử;
- Hoạt động sản xuất, lắp ráp thiết bị viễn thông;
- Hoạt động sản xuất, gia công phần mềm;
- Hoạt động cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin (bảo trì, bảo hành, tư vấn, tích hợp hệ thống công nghệ thông tin);
- Hoạt động cung cấp dịch vụ nội dung thông tin số (các hoạt động dịch vụ cơ sở dữ liệu (số hoá, xây dựng, cập nhật, khai thác), ứng dụng cơ sở dữ liệu điện tử,…)
(***) Chi nhánh hạch toán phụ thuộc của doanh nghiệp không thực hiện biểu này.
<Tên doanh nghiệp>
…………………………
- Địa chỉ: ……………. - ĐT: .……… Fax: …… - Email: ………………… - Trang web: …………… |
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
|
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP
DỊCH VỤ BƯU CHÍNH, CHUYỂN PHÁT
(MẪU SỐ 03-BCVT ban hành kèm theo Quyết định số 1141/QĐ-BBCVT
ngày 15/12/2006 của Bộ Bưu chính Viễn thông)
Báo cáo năm 20…
Kính gửi: Bộ Bưu chính Viễn thông
1. Cơ sở hạ tầng - kinh doanh, lao động
1.1. Cơ sở hạ tầng - mạng lưới
Stt | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Tổng số | Ghi chú |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
1.1.1 | Số lượng bưu cục giao dịch | Bưu cục |
|
|
1.1.2 | Số lượng bưu cục ngoại dịch | Bưu cục |
|
|
1.1.3 | Số lượng bưu cục cửa khẩu biên giới | Bưc cục |
|
|
1.1.4 | Số lượng đại lý dịch vụ bưu chính | Đại lý |
|
|
1.1.5 | Số lượng điểm Bưu điện - Văn hoá xã | Điểm |
|
|
1.1.6 | Số lượng quầy giao dịch lưu động, kiốt | điểm |
|
|
1.1.7 | Số lượng thùng thư công cộng độc lập (*) | điểm |
|
|
1.1.8 | Số lượng điểm giao dịch cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp chuyển phát | điểm |
|
|
1.1.9 | Số lượng đường thư quốc tế trực tiếp (thủy, bộ, hàng không) | tuyến |
|
|
1.1.10 | Số lượng quốc gia và vùng lãnh thổ có mở đường thư trực tiếp | QG/vùng |
|
|
1.1.11 | Số lượng tổ chức, hiệp hội bưu chính, chuyển phát mà doanh nghiệp tham gia | Tổ chức |
|
|
(*) Thùng thư công cộng độc lập là thùng thư không cùng địa chỉ với các điểm phục vụ khác (bưu cục, kiốt, đại lý, điểm BĐVHX).
1.2. Lao động
Stt | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Tổng số | Ghi chú |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
1.2.1 | Tổng số lao động | Người |
|
|
| Trong đó chia theo thời hạn hợp đồng LĐ |
|
|
|
1.2.2 | Hợp đồng không xác định thời hạn* | Người |
|
|
1.2.3 | Hợp đồng từ 1 đến 3 năm | Người |
|
|
1.2.4 | Hợp đồng dưới 1 năm | Người |
|
|
1.2.5 | Hợp đồng bán thời gian | Người |
|
|
1.2.6 | Tỷ lệ lao động nữ | % |
|
|
(*) Giám đốc, Phó Giám đốc, Kế toán trưởng của Doanh nghiệp Bưu chính Việt Nam thống kê vào mục Hợp đồng không xác định thời hạn
2. Đầu tư, doanh thu, sản lượng dịch vụ
2.1. Đầu tư, doanh thu, chi phí, lỗ/lãi hoạt động bưu chính, chuyển phát
Stt | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
2.1.1 | Tổng giá trị đầu tư thực hiện trong năm | Triệu đồng |
|
|
2.1.2 | Tổng doanh thu | Triệu đồng |
|
|
2.1.3 | Tổng chi phí | Triệu đồng |
|
|
2.1.4 | Tổng tiền lãi | Triệu đồng |
|
|
2.1.5 | Tổng số lỗ | Triệu đồng |
|
|
2.2. Cơ cấu doanh thu
Stt | Chỉ tiêu | Cơ cấu trong tổng doanh thu (%) | Ghi chú |
| 1 | 2 | 3 |
2.2.1 2.2.2 | Thư, bưu phẩm Trong đó: Tem chơi |
|
|
2.2.3 | Phát hành báo, tạp chí |
|
|
2.2.4 | Bưu kiện và dịch vụ hậu cần |
|
|
2.2.5 | Các dịch vụ tài chính bưu chính |
|
|
2.2.6 | Doanh thu khác |
|
|
2.3. Dịch vụ bưu chính cơ bản
Stt | Chỉ tiêu | Đơn vị tính * | Sản lượng | Doanh thu (triệu đồng) | Ghi chú |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2.3.1 | Tổng doanh thu dịch vụ bưu chính cơ bản |
|
|
|
|
2.3.2 | Thư phổ cập đi trong nước | Cái |
|
|
|
2.3.3 | Thư phổ cập đi nước ngoài | Cái |
|
|
|
2.3.4 | Bưu phẩm đi trong nước (trừ thư phổ cập) | Cái/Kg* |
|
|
|
2.3.5 | Bưu phẩm đi nước ngoài(trừ thư phổ cập) | Cái/Kg* |
|
|
|
2.3.6 | Bưu phẩm nước ngoài đến | Cái/Kg* |
|
|
|
2.3.7 | Bưu kiện đi trong nước | Cái |
|
|
|
Kg |
|
|
| ||
2.3.8 | Bưu kiện đi nước ngoài | Cái |
|
|
|
Kg |
|
|
| ||
2.3.9 | Bưu kiện nước ngoài đến | Cái |
|
|
|
Kg |
|
|
|
* Sản lượng hoặc theo cái hoặc theo kg tùy theo dịch vụ cung cấp - cần có ghi chú rõ.
2.4. Dịch vụ bưu chính cộng thêm, chuyển phát
Stt | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Sản lượng | Doanh thu (triệu đồng) | Ghi chú |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2.4.1 | Tổng doanh thu dịch vụ bưu chính cộng thêm | Triệu đồng |
|
|
|
2.4.2 | Bưu phẩm ghi số đi trong nước | Cái |
|
|
|
2.4.3 | Bưu phẩm ghi số đi nước ngoài | Cái |
|
|
|
2.4.4 | Bưu phẩm ghi số nước ngoài đến | Cái |
|
|
|
2.4.5 | Bưu phẩm khai giá đi trong nước | Cái |
|
|
|
2.4.6 | Bưu phẩm chuyển phát nhanh (EMS)* đi trong nước(*) | Cái |
|
|
|
2.4.7 | Bưu phẩm chuyển phát nhanh (EMS)* đi nước ngoài | Cái |
|
|
|
2.4.8 | Bưu phẩm chuyển phát nhanh (EMS)* nước ngoài đến | Cái |
|
|
|
2.4.9 | Bưu phẩm không địa chỉ đi trong nước | Cái |
|
|
|
2.4.10 | Bưu kiện thường đi trong nước | Cái |
|
|
|
2.4.11 | Bưu kiện thường đi nước ngoài | Cái |
|
|
|
2.4.12 | Bưu kiện thường nước ngoài đến | Cái |
|
|
|
2.4.13 | Bưu kiện khai giá đi trong nước | Cái |
|
|
|
2.4.14 | Bưu kiện ủy thác trong nước | Cái |
|
|
|
2.4.15 | Số lượng báo chí trong nước phát hành | 1000 tờ, cuốn |
|
|
|
(*) Gồm EMS gửi thường, gửi khai giá, gửi COD.
2.5. Các dịch vụ tài chính
2.5.1. Chuyển tiền
Stt | Chỉ tiêu | Sản lượng (1.000 cái, bức) | Số tiền gửi qua thư, điện chuyển tiền (triệu đồng) | Doanh thu (triệu đồng) | Ghi chú |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
2.5.1.1 | Thư chuyển tiền đi trong nước |
|
|
|
|
2.5.1.2 | Thư chuyển tiền nước ngoài đến |
|
|
|
|
2.5.1.3 | Điện chuyển tiền đi trong nước |
|
|
|
|
2.5.1.4 | Chuyển tiền nhanh đi trong nước |
|
|
|
|
2.5.2. Tiết kiệm bưu điện
Stt | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số lượng |
| 1 | 2 | 3 |
| Tài khoản cá nhân |
|
|
2.5.2.1 | Số lượng tài khoản cá nhân còn hoạt động | Tài khoản |
|
2.5.2.2 | Tổng số dư tiền gửi tài khoản cá nhân | Triệu đồng |
|
| Sổ, thẻ tiết kiệm |
|
|
2.5.2.3 | Số lượng sổ/thẻ đã phát hành | sổ/ thẻ |
|
2.5.2.4 | Số lượng sổ/thẻ đã tất toán | sổ/ thẻ |
|
2.5.2.5 | Tổng doanh số tiền huy động | Triệu đồng |
|
2.5.2.6 | Tổng chi trả gốc | Triệu đồng |
|
2.5.2.7 | Tổng chi trả lãi | Triệu đồng |
|
2.5.2.8 | Tổng doanh thu các dịch vụ tiết kiệm bưu chính | Triệu đồng |
|
2.5.2.9 | Tổng chi phí cung cấp dịch vụ | Triệu đồng |
|
2.5.2.10 | Tổng số tiền đã huy động cho Quỹ hỗ trợ phát triển (Ngân hàng chính sách) | Triệu đồng |
|
2.6. Dịch vụ đại lý cho các doanh nghiệp chuyển phát nước ngoài
Stt | Đối tác* | Đơn vị tính sản lượng | Sản lượng đi | Doanh thu cước chiều đi phát sinh | Doanh thu hoa hồng chiều đi | Sản lượng đến | Doanh thu hoa hồng chiều đến |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
*Ghi rõ tên các đối tác
2.7. Tem bưu chính
2.7.1. In, phát hành
Stt | Loại tem | Số lượng tem in (triệu con) | Số lượng tồn (triệu con) | Số lượng thực huỷ trong kỳ (triệu con) | Ghi chú |
| 1 | 3 | 4 | 5 | 6 |
2.7.1.1 | Đặc biệt |
|
|
|
|
2.7.1.2 | Phổ thông |
|
|
|
|
2.7.2. Kinh doanh tem
Stt | Loại tem | Sản lượng bán ra | Doanh thu bán ra (triệu đồng) | Ghi chú | ||
Trong nước (triệu con) | Nước ngoài (ngàn con) | Trong nước | Nước ngoài | |||
| 1 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
2.7.2.1 | Cước phí |
|
|
|
|
|
2.7.2.2 | Sưu tập |
|
|
|
|
|
3. Khiếu nại, bồi thường
Stt | Dịch vụ bị khiếu nại | Số lượng khiếu nại phát sinh | Số lượng khiếu nại đã được giải quyết | Số lượng khiếu nại đang giải quyết | Số lượng khiếu nại chuyển kỳ sau | Số lượng khiếu nại đã hết thời hiệu giải quyết | Tổng số tiền đã đền bù (triệu đồng) |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
3.1 | Thư phổ cập (trong nước, quốc tế) |
|
|
|
|
|
|
3.2 | Bưu phẩm trong nước (trừ thư phổ cập) |
|
|
|
|
|
|
3.3 | Bưu phẩm quốc tế (trừ thư phổ cập) |
|
|
|
|
|
|
3.4 | Bưu kiện trong nước |
|
|
|
|
|
|
3.5 | Bưu kiện quốc tế |
|
|
|
|
|
|
3.6 | Chuyển tiền trong nước |
|
|
|
|
|
|
3.7 | Chuyển tiền quốc tế |
|
|
|
|
|
|
4. Đăng ký các dịch vụ cung cấp mới hoặc mở rộng phạm vi năm tiếp theo
Stt | Tên dịch vụ và mô tả tóm tắt | Thuộc nhóm | Phạm vi cung cấp | Thời gian mở dự kiến | Ghi chú | |
Dịch vụ cơ bản | Dịch vụ cộng thêm | |||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
5. Thuận lợi, khó khăn
6. Đề xuất kiến nghị.
|
| ............ ngày … tháng … năm 20…. |
NGƯỜI LẬP BIỂU |
| GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP |
(Ký, ghi rõ họ tên)
ĐTCĐ: ĐTDĐ: Email: |
| (Ký tên, đóng dấu) |
<Tên doanh nghiệp>
…………………………
- Địa chỉ: ……………… - ĐT: .… … Fax: ……… - Email: ………………… - Trang web: …………… |
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
|
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG, INTERNET
(MẪU SỐ 04-BCVT ban hành kèm theo Quyết định số 1141/QĐ-BBCVT
ngày 15/12/2006 của Bộ Bưu chính Viễn thông)
Kính gửi: Bộ Bưu chính, Viễn thông
Kỳ báo cáo | Năm | Quý | Tháng |
|
|
|
1. Số lượng thuê bao điện thoại, Internet (T)
Stt | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
| 1 | 3 | 4 | 5 |
1.1 | Số lượng thuê bao điện thoại cố định (bao gồm cố định hữu tuyến, cố định vô tuyến, vô tuyến nội thị) | 1.000 thuê bao |
|
|
1.2 | Số lượng thuê bao điện thoại di động trả trước |
|
| |
1.3 | Số lượng thuê bao điện thoại di động trả sau |
|
| |
1.4 | Số lượng thuê bao Dialup trả sau |
|
| |
1.5 | Số lượng thuê bao băng rộng ADSL, xDSL |
|
| |
1.6 | Số lượng kênh thuê riêng (Leased line) | Kênh |
|
|
1.7 | Tổng dung lượng các kênh thuê riêng | Mps |
|
|
2. Doanh thu, sản lượng dịch vụ (Q)
Stt | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
| 1 | 2 | 4 | 5 |
2.1 | Tổng doanh thu phát sinh | Triệu đồng |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
2.2 | Viễn thông cố định | Triệu đồng |
|
|
2.3 | Viễn thông di động | Triệu đồng |
|
|
2.4 | Truy nhập Internet | Triệu đồng |
|
|
2.5 | Dịch vụ OSP viễn thông | Triệu đồng |
|
|
2.6 | Dịch vụ khác | Triệu đồng |
|
|
| Sản lượng dịch vụ |
|
|
|
| Viễn thông cố định |
|
|
|
2.7 | Sản lượng điện thoại cố định gọi nội hạt | 1.000 cuộc |
|
|
2.8 | 1.000 phút |
|
| |
2.9 | Sản lượng điện thoại cố định gọi đường dài nội tỉnh | 1.000 cuộc |
|
|
2.10 | 1.000 phút |
|
| |
2.11 | Sản lượng gọi đường dài liên tỉnh | 1.000 cuộc |
|
|
2.12 | 1.000 phút |
|
| |
2.13 | Sản lượng gọi đi nước ngoài | 1.000 cuộc |
|
|
2.14 | 1.000 phút |
|
| |
| Viễn thông di động |
|
|
|
2.15 | Sản lượng điện thoại di động gọi trong nước | 1.000 cuộc |
|
|
2.16 | 1.000 phút |
|
| |
2.17 | Sản lượng điện thoại di động gọi nước ngoài | 1.000 cuộc |
|
|
2.18 | 1.000 phút |
|
| |
2.19 | Sản lượng điện thoại quốc tế chiều về | 1.000 cuộc |
|
|
2.20 | 1.000 phút |
|
| |
2.21 | Tỷ lệ % sản lượng gọi đi nước ngoài VoIP so với tổng sản lượng gọi đi nước ngoài | % |
| Theo số phút |
| Dịch vụ Internet |
|
|
|
2.22 | Sản lượng truy nhập Internet của các thuê bao gián tiêp (dial-up) | 1.000 phút |
|
|
| Thuê kênh viễn thông (số lượng kênh và tổng dung lượng) |
|
|
|
2.23 | Thuê kênh Quốc tế | Kênh |
|
|
2.24 | Mbps |
|
| |
2.25 | Thuê kênh Liên tỉnh | Kênh |
|
|
2.26 | Mbps |
|
| |
2.27 | Thuê kênh Nội tỉnh | Kênh |
|
|
2.28 | Mbps |
|
| |
2.29 | Thuê kênh Nội hạt | Kênh |
|
|
2.30 | Mbps |
|
|
3. Kết nối Internet (Q)
Stt | Hướng kết nối | Địa điểm kết nối (tỉnh/TP) | Kiểu kết nối | Dung lượng kết nối (quy ra 2Mbps) cuối kỳ báo cáo | Dung lượng sử dụng trung bình trong kỳ | Ghi chú | |
Kết nối ngang hàng (peering) | Mua cổng (transit) | ||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
3.1 | Hướng kết nối với VNNIC |
|
|
|
|
|
|
3.2 | Hướng kết nối quốc tế |
|
|
|
|
|
|
| <Hướng 1> |
|
|
|
|
|
|
| <Hướng 2> |
|
|
|
|
|
|
| ..... |
|
|
|
|
|
|
3.3 | Hướng kết nối với ISP và IXP khác |
|
|
|
|
|
|
| Doanh nghiệp ISP/IXP 1 |
|
|
|
|
|
|
| Doanh nghiệp ISP/IXP 2 |
|
|
|
|
|
|
| …… |
|
|
|
|
|
|
4. Đầu tư, doanh thu thuần, các khoản đóng góp vào ngân sách nhà nước(N)
| Chỉ tiêu | Số tiền (Triệu đồng) | Ghi chú |
| 1 | 2 | 3 |
4.1 | Tổng giá trị đầu tư thực hiện trong năm |
|
|
4.2 | Tổng doanh thu thuần từ hoạt động cung cấp dịch vụ Viễn thông, Internet |
|
|
4.3 | Tổng các khoản đóng góp vào ngân sách nhà nước (số phải nộp trong kỳ) |
|
|
| Trong đó: |
|
|
4.4 | - Thuế GTGT |
|
|
4.5 | - Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
4.6 | - Thuế khác |
|
|
4.7 | - Các khoản phí, lệ phí |
|
|
|
| ............ ngày … tháng … năm 20…. |
NGƯỜI LẬP BIỂU |
| GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP |
(Ký, ghi rõ họ tên)
ĐTCĐ: ĐTDĐ: Email: |
| (Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
(T): Yêu cầu báo cáo hàng tháng;
(Q): Yêu cầu báo cáo hàng quý;
(N): Yêu cầu báo cáo hàng năm.