cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 62/2006/QĐ-UBND ngày 07/12/2006 Về quy định lộ giới bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ đối với hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 62/2006/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Tiền Giang
  • Ngày ban hành: 07-12-2006
  • Ngày có hiệu lực: 17-12-2006
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-03-2013
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2266 ngày (6 năm 2 tháng 16 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-03-2013
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-03-2013, Quyết định số 62/2006/QĐ-UBND ngày 07/12/2006 Về quy định lộ giới bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ đối với hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 19/02/2013 Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 62/2006/QĐ-UBND

Mỹ Tho, ngày 07 tháng 12 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH LỘ GIỚI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ ĐỐI VỚI HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 19 tháng 6 năm 2001;

Căn cứ Nghị định số 186/2004/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tỉnh Tiền Giang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về lộ giới bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ đối với hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, như sau: (Bảng quy định chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao trách nhiệm:

1. Sở Giao thông Vận tải hướng dẫn thực hiện Quyết định này.

2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công: triển khai, thực hiện Quyết định này trên địa bàn phụ trách; tổ chức quản lý lộ giới bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với quy định này đều được bãi bỏ.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải; thủ trưởng các sở, ngành tỉnh có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Phòng

 

BẢNG QUY ĐỊNH

CHI TIẾT LỘ GIỚI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ ĐỐI VỚI HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 62/2006/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Số TT

Số hiệu đường huyện

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Cấp đường quy hoạch

Toàn hành lang (m)

Từ tim ra mỗi bên (m)

1

2

3

4

5

6

7

8

 

TOÀN TỈNH

122 tuyến

671,071

 

 

 

I

HUYỆN GÒ CÔNG ĐÔNG

10 tuyến

56,397

 

 

 

1

ĐH.01

ĐT.871

Cầu chợ Tân Phước

5,500

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

IV

29,0

14,5

 

Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ ĐT.871 đến cổng chào Tân Tây

0,500

 

16,0

8,0

 

Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ Ngã tư Tân Phước đến cầu chợ Tân Phước

0,200

 

16,0

8,0

2

ĐH.02

Ngã 3 Võ Duy Linh + Đ.16/2

Chợ Rạch Già (Ngã 4 Rạch Già)

16,682

 

 

 

 

Đoạn 1: Từ Ngã 3 Võ Duy Linh + Đ.16/2 đến ĐT.871

8,120

IV

29,0

14,5

 

Đoạn 2: Từ ĐT.871 đến chợ Rạch Già (Ngã tư Rạch Già)

8,562

V

26,5

13,25

3

ĐH.03

Ngã ba Tân Điền

Cầu Xóm Sọc

4,850

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

IV

29,0

14,5

4

ĐH.04

Ngã ba Đ. Thủ Khoa Huân + Đ.30/4

Bến đò Phước Trung

3,755

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

V

26,5

13,25

5

ĐH.05

ĐT.862

ĐH.03

3,890

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

V

26,5

13,25

1

2

3

4

5

6

7

8

6

ĐH.06

ĐH.01

ĐH.02

2,450

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

V

26,5

13,25

7

ĐH.07

ĐT.877B

Bến đò Phú Đông

2,980

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

V

26,5

13,25

8

ĐH.08

Cầu Bình Thành

Bến đò Bình Xuân

4,050

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

V

26,5

13,25

9

ĐH.13

ĐH. 01

Cống đập Gò Công

7,720

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

 

IV

29,0

14,5

 

Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ QL.50 đến cầu kênh Bình Đông

0,200

 

24,0

12,0

10

ĐH.15

QL.50

UBND xã Bình Xuân

4,520

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

IV

29,0

14,5

II

HUYỆN GÒ CÔNG TÂY

15 tuyến

77,868

 

 

 

1

ĐH.11

ĐT.877

ĐH.09 (số hiệu ĐH.16A)

4,800

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

V

26,5

13,25

 

Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ Km 04+400 đến Km 04+800

0,400

 

14,0

7,0

2

ĐH.12A

QL.50

Cầu Ngang

3,217

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

V

26,5

13,25

 

Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ Km 02+700 đến Km 03+217 (cầu Ngang)

0,517

 

14,0

7,0

3

ĐH.12B

ĐT.872

ĐH.12A

5,235

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

V

26,5

13,25

 

Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ Km 00+000 (ĐT.872) đến Km 01+200 (ranh Thị trấn Vĩnh Bình)

1,200

 

14,0

7,0

4

ĐH.13

ĐT.873

ĐH.21 (số hiệu ĐH.18)

6,900

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

V

26,5

13,25

 

Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ Ngã ba Đ.Trung tâm xã Bình Phú (ĐH.13B) về mỗi phía là 200 m

0,400

 

16,0

8,0

 

Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ Km 06+600 đến Km 06+900 (Ngã tư Đồng Thạnh)

0,300

 

16,0

8,0

5

ĐH.13B

ĐH.13

Trường học Bình Phú

2,000

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

V

26,5

13,25

 

Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ Km 00+000 đến Km 00+200

0,200

 

14,0

7,0

 

Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ Km 01+400 đến Km 02+000

0,600

 

14,0

7,0

6

ĐH.14

ĐH.13

Bến đò Cá Nhồi

4,200

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

V

26,5

13,25

1

2

3

4

5

6

7

8

7

ĐH.15A

ĐT.877 (Vàm Giồng)

Ranh TX. Gò Công

15,731

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

V

26,5

13,25

 

Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ Km 06+991(ngã ba Trường Đảng) đến Km 07+831(cầu Ấp Hạ)

0,840

 

14,0

7,0

 

Đoạn qua khu vực đông dân cư Thạnh Trị: Từ tâm cầu Thạnh Trị ra mỗi bên 500m

1,000

 

16,0

8,0

8

ĐH.15B

ĐT.877

ĐT.877B

1,350

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

V

26,5

13,25

9

ĐH.16A

QL.50

ĐT.877

8,285

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

V

26,5

13,25

 

Đoạn qua khu vực đông dân cư Thạnh Trị: Từ tâm cầu Thạnh Trị ra mỗi bên 500m

1,000

 

20,0

10,0

 

Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ Ngã 3 Đ. liên xã Vĩnh Hựu (số hiệu ĐH.16C) ra hai phía 200m

0,400

 

20,0

10,0

 

Đoạn qua khu vực đông dân cư Long Thạnh: Từ Ngã 3 ĐH.11 ra hai phía 500m

1,000

 

20,0

10,0

 

Đoạn qua khu vực đông dân cư Long Bình: Từ cầu Xóm Lá đến ngã ba ĐT.877

1,700

 

20,0

10,0

 

Đoạn qua khu vực đông dân cư Long Bình: Từ Ngã ba ĐH.09 (số hiệu ĐH.16A) + đường vào cầu Long Bình đến cầu Long Bình

0,100

 

20,0

10,0

10

ĐH.16B

QL.50

TT Văn hóa Yên Luông

2,050

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

V

26,5

13,25

11

ĐH.16C

ĐT.872

ĐH.09 (số hiệu ĐH.16A)

4,400

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

V

26,5

13,25

12

ĐH.17

ĐT.877

ĐT.877B

4,500

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

IV

29,0

14,5

 

Đoạn qua khu vực chợ Phú Thạnh: Từ Km 03+800 đến 04+500

0,700

 

20,0

10,0

13

ĐH.18

QL.50

Bến đò Đồng Sơn

6,300

IV

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

 

29,0

14,5

 

Đoạn qua thị tứ Đồng Sơn: Từ Km 05+400 đến 06+300

0,900

 

16,0

8,0

14

ĐH.19

ĐT.877

Cầu Việt Hùng

3,600

V

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

 

26,5

13,25

 

Đoạn qua khu vực dân cư: Từ ĐT.877 đến Km 00+600

0,600

 

20,0

10,0

15

ĐH.20

ĐH. 21 (số hiệu ĐH.18)

Giáp ranh Chợ Gạo

5,300

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

V

26,5

13,25

III

HUYỆN CHỢ GẠO

13 tuyến

68,988

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

1

ĐH.21

QL.50

Kinh Chợ Gạo (Bình Phục Nhứt)

4,400

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

V

26,5

13,25

 

Đoạn qua khu vực dân cư: Từ Km 04+100 (cầu 3/2) đến Kênh Chợ Gạo

0,300

 

22,0

11,0

2

ĐH.22

QL.50

Kinh Chợ Gạo

3,365

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

V

26,0

13,0

 

Đoạn qua khu vực dân cư: Từ Km 00+000 (QL.50) đến Km 00+250

0,250

 

22,0

11,0

3

ĐH.23

QL.50

Kinh Xuân Hoà

3,540

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

V

26,0

13,0

 

Đoạn qua khu vực dân cư: Từ QL.50 đến Km 00+350 (cống Chợ)

0,350

 

22,0

11,0

4

ĐH.24A

Đ. Hòa Định

(số hiệu ĐH.23)

Đ.Dương Kỳ Thống

3,200

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

V

26,5

13,25

5

ĐH.24B

QL.50

Rạch Hốc Lựu

2,400

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

V

26,0

13,0

6

ĐH.24C

Công viên Chợ Gạo

Quốc lộ 50

2,700

 

 

 

 

Toàn tuyến qua khu dân cư

 

V

16,5

8,25

7

ĐH.25A

Bến xe Chợ Gạo

ĐH.26/3 (số hiệu ĐH.26)

10,367

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

V

26,5

13,25

 

Đoạn qua khu vực dân cư: Từ Bến xe Chợ Gạo đến Km 00+800 (Kho 3000 tấn)

0,800

 

16,0

8,0

8

ĐH.25B

QL.50

Ranh xã Đồng Sơn (Đê Sông Tra)

10,320

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

V

26,5

13,25

 

Đoạn qua khu vực dân cư: Từ Km 07+700 (Chùa Cao Đài) đến Km 08+400 (Nhà máy Đại Hưng)

0,700

 

16,0

8,0

9

ĐH.26

ĐT.879C

Cống Long Hiệp

7,700

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

V

26,5

13,25

10

ĐH.27

ĐT.879C

ĐT.879B

4,450

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

 

V

26,5

13,25

 

Đoạn qua khu vực dân cư Thanh Bình: Từ Km 04+180 đến Km 04+450 (giáp ĐT.879B)

0,270

 

22,0

11,0

11

ĐH.28

ĐT.879B

ĐT.879

5,636

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

 

V

26,0

13,0

 

Đoạn qua khu vực dân cư Thanh Bình: Từ Km 00+000 (ĐT.879B) đến Km 00+220

0,220

 

22,0

11,0

1

2

3

4

5

6

7

8

12

ĐH.29

ĐH.30

Cầu Phú Trung

3,610

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

V

26,0

13,0

13

ĐH.30

ĐT.879B

Ranh ĐH.30

(Châu Thành)

7,300

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

IV

29,0

14,5

 

Đoạn qua khu vực dân cư Tân Bình Thạnh: Từ Km 00+000 (ĐT.879B) đến Km 00+250

0,250

 

22,0

11,0

 

Đoạn qua khu vực dân cư chợ An Khương: Từ Km 02+710 đến Km 03+050

0,340

 

22,0

11,0

 

Đoạn qua khu vực dân cư Tịnh Hà: Từ Km 05+210 đến Km 05+770 (cầu Hòa Tịnh)

0,560

 

22,0

11,0

IV

HUYỆN CHÂU THÀNH

8 tuyến

40,400

 

 

 

1

ĐH.30

QL.1A

Ranh Chợ Gạo

1,300

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

IV

29,0

14,5

2

ĐH.31

QL.1A

Cầu Cổ Chi

3,400

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

III

43,0

21,5

 

Đoạn qua khu vực dân cư: Từ Km 00+000 đến Km 01+382

1,382

 

30,0

15,0

 

Đoạn qua khu vực dân cư : Từ Km 03+100 đến cầu Cổ Chi (ĐT.866)

0,300

 

30,0

15,0

3

ĐH.32

QL.1A (TT. Tân Hiệp)

Ngã ba Thầy Khanh (nối nhánh Đ. cao tốc)

3,500

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

IV

25,0

12,5

4

ĐH.33

QL.1A

Kênh Năng

4,100

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

IV

25,0

12,5

5

ĐH.34

QL.1A

UBND xã Long Hưng

4,500

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

IV

30,0

15,0

6

ĐH.35

ĐT.870

Ranh xã Mỹ Long (Cai Lậy)

12,000

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

IV

30,0

15,0

 

Đoạn qua khu vực dân cư: Từ ĐT.870 đến Nhà thờ Thiên Chúa

0,550

 

25,0

12,5

 

Đoạn qua khu vực dân cư: Từ UBND xã Long Hưng (mới) đến Bến đò

0,200

 

25,0

12,5

 

Đoạn qua khu vực dân cư: Từ cầu Bà Lung đến ĐT.876

0,440

 

25,0

12,5

 

Đoạn qua khu vực dân cư: Từ ĐT.876 đến cổng Văn hóa ấp Vĩnh Thới (Vĩnh Kim)

0,350

 

25,0

12,5

7

ĐH.36

QL.1A

ĐT.876

9,400

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

IV

25,0

12,5

 

Đoạn qua khu vực dân cư: Từ QL.1A đến Ngã ba đi Hữu Đạo

0,660

 

20,0

10,5

1

2

3

4

5

6

7

8

8

ĐH.37

QL.1A

Cầu Bến Hải

2,200

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

IV

25,0

12,5

V

HUYỆN TÂN PHƯỚC

15 tuyến

147,200

 

 

 

1

ĐH.40

Rạch Láng Cát

Kinh 1

21,300

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

IV

42,0

21,0

2

ĐH.41

Rạch Láng Cát

Kinh 1

21,700

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

IV

34,0

17,0

3

ĐH.42

Rạch Láng Cát

Kinh 1

26,500

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

IV

38,0

19,0

4

ĐH.43

Kinh Năng

Kênh Nguyễn Tấn Thành

8,000

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

IV

38,0

19,0

5

ĐH.44A

Kinh Nguyễn Văn Tiếp

Kênh 1

7,500

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

IV

38,0

19,0

6

ĐH.44B

Kinh Nguyễn Văn Tiếp

Kênh 1

7,000

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

V

30,0

15,0

7

ĐH.45A

ĐT.865

Đ. Bắc Đông

7,500

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

IV

38,0

19,0

8

ĐH.45B

ĐT.866

Đ. Bắc Đông

7,500

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

V

30,0

15,0

9

ĐH.45C

ĐT.865

Kênh TrươngVăn Sanh

4,900

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

V

30,0

15,0

10

ĐH.46

ĐT.865

Kênh TrươngVăn Sanh

4,500

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

V

32,0

16,0

11

ĐH.47

ĐT.865

Đ.Bắc Đông

9,500

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

IV

38,0

19,0

12

ĐH.48A

ĐT.865

Kênh Trương Văn Sanh

4,000

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

V

30,0

15,0

13

ĐH.48B

ĐT.865

Đ.Bắc Đông

9,500

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

V

30,0

15,0

14

ĐH.49

ĐT.867

Ranh Cai Lậy

1,600

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

V

30,0

15,0

1

2

3

4

5

6

7

8

15

ĐH.50

ĐT.866

Kinh Năng

6,200

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

V

30,0

15,0

VI

HUYỆN CAI LẬY

21 tuyến

128,857

 

 

 

1

ĐH.51

Giáp ranh xã Hữu Đạo (Châu Thành)

ĐH. Phú Quí (số hiệu ĐH.54)

3,168

 

 

 

 

Toàn tuyến qua khu dân cư

 

IV

18,0

9,0

2

ĐH.52

ĐT.874

Cầu Trường Tín

8,000

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

IV

30,0

15,0

3

ĐH.53

QL.1A

Đ. Sông Cũ (số hiệu ĐH.59)

7,210

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

IV

30,0

15,0

 

Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ QL.1A đến cầu Tân Hội

1,403

 

18,0

9,0

4

ĐH.54

QL.1A

ĐH. Long Tiên - Mỹ Long (số hiệu ĐH.36)

6,247

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

IV

30,0

15,0

5

ĐH.55

QL.1A

Cầu Tín Dụng

1,673

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

IV

30,0

15,0

 

Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ Ngã tư sân Vận động đến cầu Tín Dụng

0,673

 

18,0

9,0

6

ĐH.56

Đ.Võ Việt Tân

ĐH.Tân Hội - Mỹ Hạnh Đông (số hiệu ĐH.53)

2,500

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

IV

18,0

9,0

7

ĐH.57

ĐT.868

Kinh Hội Đồng

2,223

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

IV

30,0

15,0

8

ĐH.58

ĐT.868 (cầu Kinh 12)

Kênh Nguyễn Văn Tiếp

3,560

 

 

 

 

Toàn tuyến (bên phải tuyến)

 

IV

18,0

9,0

9

ĐH.59

Đ. Mỹ Phước Tây (số hiệu ĐH.58) (cầu Kênh Xáng)

Giáp ranh xã Mỹ Phước  (H.Tân Phước)

9,800

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư (bên phải tuyến)

 

IV

30,0

15,0

1

2

3

4

5

6

7

8

 

Đoạn qua khu vực dân cư (bên phải tuyến): Từ Đ. Mỹ Phước Tây (ĐH.58) đến cầu Thanh Niên

6,000

 

18,0

9,0

10

ĐH.60

ĐT.868 (cầu Thanh Niên)

Đ.Giồng Tre (số hiệu ĐH.64)

6,705

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư (bên trái tuyến)

 

IV

30,0

15,0

 

Đoạn qua khu vực đông dân cư (bên trái tuyến): Từ ĐT.868 (cầu Thanh Niên) đến cầu Thanh Niên - Long Khánh

1,840

 

18,0

9,0

 

Đoạn qua khu vực đông dân cư (bên trái tuyến): Từ cầu Văn U đến ĐH.64 (Đ.Giồng Tre)

3,875

 

18,0

9,0

11

ĐH.61

ĐT.868

Cầu Ba Đá

1,816

 

 

 

 

Toàn tuyến (bên trái tuyến)

 

IV

30,0

15,0

12

ĐH.36

ĐT.868

Giáp xã Bàn Long (H. Châu Thành)

7,243

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

IV

30,0

15,0

 

Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ ĐT.868 (Ngã ba Long Tiên) đến UBND xã Long Tiên (Ngã ba Ba Dầu)

1,500

 

18,0

9,0

13

ĐH.62

ĐT.868

Chợ Ba Dừa

0,930

 

 

 

 

Toàn tuyến qua khu dân cư

 

IV

18,0

9,0

14

ĐH.63

QL.1A (Cầu Cai Lậy)

QL.1A (XN chăn nuôi 30/4)

8,924

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

IV

30,0

15,0

 

Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ cầu Cai Lậy đến cầu Kinh Mới

2,851

 

18,0

9,0

15

ĐH.64

QL.1A

Nhánh Sông Tiền (Bến đò Hiệp Đức)

10,864

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

IV

30,0

15,0

 

Đoạn qua khu vực đông dân cư (bên trái tuyến): Từ QL.1A đến cầu Bình Trị (xã Bình Phú)

1,975

 

18,0

9,0

16

ĐH.65

QL.1A

Kinh Nguyễn Văn Tiếp

11,949

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

IV

30,0

15,0

 

Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ QL.1A đến cầu chợ Bình Thạnh

4,407

 

18,0

9,0

17

ĐH.66

QL.1A (cầu Phú Nhuận)

Kinh Nguyễn Văn Tiếp

12,060

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

IV

30,0

15,0

 

Đoạn qua khu vực đông dân cư (bên phải tuyến): Từ QL.1A (cầu Phú Nhuận) đến cầu Cái Rắn

1,800

 

18,0

9,0

18

ĐH.67

ĐT.875

Chợ Ba Dừa

10,930

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

IV

30,0

15,0

 

Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ ĐT.875(Ngã tư Văn Cang) đến Đ.Giồng Tre (số hiệu ĐH.64 )

3,200

 

18,0

9,0

19

ĐH.68

Ngã 5 Xã Mỹ Thành Nam

Kinh 9 (giáp Cái Bè)

7,729

 

 

 

 

Toàn tuyến (bên phải tuyến)

 

IV

18,0

9,0

20

ĐH.69

ĐH. Cả Gáo (số hiệu ĐH.68)

Kênh Nguyễn Văn Tiếp (số hiệu ĐH.82)

3,500

 

 

 

 

Toàn tuyến (bên phải tuyến)

 

IV

26,0

13,0

21

ĐH.70

Cầu Ông Toan

Cầu 6 Thê

1,826

 

 

 

 

Toàn tuyến (bên trái tuyến)

 

IV

18,0

9,0

VII

HUYỆN CÁI BÈ

14 tuyến

98,730

 

 

 

1

ĐH.71A

QL.1A

ĐH.23B (số hiệu ĐH.71A)

2,800

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

IV

31,0

15,5

 

Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ Km 02+600 (ĐH.72) đến Km 02+800 (cuối tuyến)

0,200

 

20,0

10,0

2

ĐH.71A

QL.1A

Đ.Chợ Giồng (23B) (số hiệu ĐH.71A)

6,300

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

IV

31,0

15,5

 

Đoạn qua khu vực chợ Hậu Thành: Từ Km 03+460 (cầu Kênh 7) đến Km 03+660 (Trường THCS Hậu Thành)

0,200

 

20,0

10,0

3

ĐH.71B

QL.1A

Sông Cái Cối (Chợ Cái Thia)

4,200

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

III

43,0

21,5

 

Đoạn qua khu vực chợ Cái Thia: Từ Km 03+950 đến Km 04+200

0,250

 

20,0

10,0

4

ĐH.72

ĐH. Chợ Giồng(23B) (số hiệu ĐH.71A)

ĐT.869

12,800

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

IV

30,0

15,0

 

Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ Km 00+000 đến Km 00+400 (cầu Bà Rằng)

0,400

 

20,0

10,0

 

Đoạn qua khu vực Chợ Kinh Xéo: Từ Km 04+500 đến Km 04+900

0,400

 

20,0

10,0

5

ĐH.73

ĐT.865

Chợ Hai Hạt (Kinh Hai Hạt)

2,200

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

IV

31,0

15,5

 

Đoạn qua khu vực chợ Hai Hạt: Từ Km 02+000 đến Km 02+200

0,200

 

20,0

10,0

1

2

3

4

5

6

7

8

6

ĐH.74

QL.1A

ĐT.875

5,000

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

IV

31,0

15,5

 

Đoạn qua khu vực Thị trấn Cái Bè: Từ Km 04+800 (Trường Cấp I thị trấn Cái Bè) đến Km 05+000 (cuối tuyến)

0,200

 

20,0

10,0

7

ĐH.75

QL.1A

Sông Tiền

3,970

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

IV

31,0

15,5

8

ĐH.76

QL.1A

Kinh 28 (UBND Xã Thiện Trung)

8,000

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

IV

31,0

15,5

9

ĐH.77

QL.1A

ĐH.Nguyễn Văn Tiếp B

15,600

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

IV

31,0

15,5

10

ĐH.78

QL.1A

Kinh Huyện

2,760

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

IV

31,0

15,5

 

Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ Km 00+000 đến Km 00+650

0,650

 

20,0

10,0

11

ĐH.79

ĐT.861

ĐH. Nguyễn Văn Tiếp B(số hiệu ĐH.82) (Xã Mỹ Lợi B)

7,720

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

IV

31,0

15,5

 

Đoạn qua khu vực cụm dân cư Mỹ Lợi B: Từ Km 07+200 đến Km 07+720

0,520

 

20,0

10,0

12

ĐH.80

ĐT.861

UBND xã Mỹ Tân

2,020

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

IV

31,0

15,5

13

ĐH.81

QL.30

UBND Xã Tân Hưng (số hiệu ĐH.82)

1,360

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

IV

31,0

15,5

 

Đoạn qua khu vực đông dân cư: Từ Km 00+000 đến Km 00+500

0,500

 

20,0

10,0

14

ĐH.82

Đ.Tân Hưng (số hiệu ĐH.81)

Chợ Thiên Hộ  (UBND xã Hậu Mỹ Bắc A cũ)

24,000

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

IV

31,0

15,5

 

Đoạn qua khu vực cụm dân cư Mỹ Lợi B: Từ Km 04+000 đến Km 04+200

0,200

 

20,0

10,0

 

Đoạn qua khu vực cụm dân cư Mỹ Trung: Từ Km 14+000 đến Km14+300

0,300

 

20,0

10,0

1

2

3

4

5

6

7

8

VIII

TP .MỸ THO

20 tuyến

37,750

 

 

 

1

ĐH.86A

QL.50

Sông Tiền

0,650

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

V

20,0

10,0

2

ĐH.86B

QL.50

Đ. Lộ Làng

1,600

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

V

17,0

8,5

3

ĐH.86C

QL.50

Đ. Lộ Làng

1,850

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

V

17,0

8,5

4

ĐH.86D

QL.50

Sông Tiền

0,600

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

V

20,0

10,0

5

ĐH.87

ĐT.879B

Đ. Lộ Xoài

2,800

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

V

17,0

8,5

6

ĐH.88

ĐT.879B

Giáp Song Bình

1,300

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

V

17,0

8,5

7

ĐH.89

Đ. Đạo Thạnh

ĐT.879B

3,000

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

V

15,0

7,5

8

ĐH.90A

Đ. Mỹ Phong

Xã Thanh Bình

3,750

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

V

15,0

7,5

9

ĐH.90B

ĐT.879B

Đ. Kênh Nổi

1,350

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

V

15,0

7,5

10

ĐH.90C

ĐT.879B

Ranh Ấp Mỹ Lương

1,900

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

V

15,0

7,5

11

ĐH.90D

Đ. Lộ Me

Ranh Ấp Mỹ Hưng

2,000

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

V

15,0

7,5

12

ĐH.90E

ĐT.879B

Ranh Ấp Mỹ Lương

2,300

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

V

15,0

7,5

13

ĐH.91

Kênh ngang I

Rạch Gò Cát

2,200

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

V

15,0

7,5

14

ĐH.92A

QL.1A

Đ. Hùng Vương (Ngã tư Cầu Bần)

4,500

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

V

17,0

8,5

15

ĐH.92B

ĐX. Đạo Thạnh

Bia Thành đội

1,200

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

V

12,0

6,0

16

ĐH.92C

Cầu Triển Lãm

ĐX. Đạo Thạnh

0,850

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

 

Toàn tuyến

 

V

17,0

8,5

17

ĐH.93

QL.1A

Đ. Chùa Lương Phước

1,650

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

V

28,0

14,0

18

ĐH.94

ĐT.870B

Rạch Cái Ngang

1,500

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

 

V

18,0

9,0

19

ĐH.94B

QL.60

ĐT.870B

1,750

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

V

18,0

9,0

20

ĐH.95

Đ. Chùa Lương Phước

Rạch Cái Ngang

1,000

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

V

28,0

14,0

IX

THỊ XÃ GÒ CÔNG

6 tuyến

14,881

 

 

 

1

ĐH. 03

Ngã tư Bình Ân (Thị xã Gò Công)

Cầu Xóm Sọc

3,500

 

 

 

 

Đoạn qua khu dân cư: Từ Ngã tư Bình Ân đến Đ.Xóm Rạch

1,030

IV

18,0

9,0

 

Đoạn qua khu dân cư: Từ Đ.Xóm Rạch đến cầu Xóm Sọc

2,470

IV

30,0

15,0

2

ĐH.15

Đ. Vành Đai Phía Nam

ĐH.07 (Ranh Gò Công Tây)

1,700

 

 

 

 

Toàn tuyến qua khu dân cư

 

IV

30,0

15,0

3

ĐH.19

ĐT.862

Cầu Lợi An

1,600

 

 

 

 

Toàn tuyến qua khu dân cư

 

IV

27,5

13,75

4

ĐH.96

Đ. Vành đai phía Nam

Cầu Tân Cương

1,500

 

 

 

 

Đoạn qua khu dân cư: Từ Đ.Vành đai phía Nam đến Đ.Khu cán bộ

0,226

IV

15,0

7,5

 

Đoạn qua khu dân cư: Từ Đ.Khu cán bộ đến Đ.hẽm lô 1

0,370

IV

17,0

8,50

 

Đoạn qua khu dân cư: Từ Đ.hẽm lô 1 đến cầu Tân Cương

0,904

IV

30,0

15,0

5

ĐH.97

ĐT.871

Đ. Vành đai phía Bắc

4,781

 

 

 

 

Toàn tuyến qua khu dân cư

 

VI

15,0

7,5

6

ĐH.98

ĐT.873

ĐT.873 B

1,800

 

 

 

 

Toàn tuyến qua khu dân cư

 

 

 

VI

15,0

7,5