Quyết định số 224/2006/QĐ-UBND ngày 25/09/2006 Về Bảng giá dịch vụ chỉnh lý tài liệu lưu trữ nền giấy tiếng Việt do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 224/2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Ngày ban hành: 25-09-2006
- Ngày có hiệu lực: 05-10-2006
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 28-10-2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1849 ngày (5 năm 0 tháng 24 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 28-10-2011
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 224/2006/QĐ-UBND | Thủ Dầu Một, ngày 25 tháng 9 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ DỊCH VỤ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU LƯU TRỮ NỀN GIẤY TIẾNG VIỆT
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 630/QĐ-BNV ngày 05 tháng 4 năm 2006 của Bộ Nội vụ về việc ban hành Định mức kinh tế – kỹ thuật chỉnh lý tài liệu bằng giấy;
Căn cứ Quyết định số 37/2006/QĐ-BTC ngày 11 tháng 7 năm 2006 của Bộ Tài chính ban hành bảng giá dịch vụ chỉnh lý tài liệu lưu trữ nền giấy tiếng Việt;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Tài chính tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá dịch vụ chỉnh lý tài liệu lưu trữ nền giấy tiếng Việt.
Bảng giá dịch vụ này được áp dụng cho các cơ quan, tổ chức lưu trữ Nhà nước chỉnh lý tài liệu lưu trữ trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ nguồn ngân sách Nhà nước không qua đấu thầu, đấu giá.
Các cơ quan, tổ chức khác được tham khảo bảng giá này để thực hiện thuê chỉnh lý tài liệu lưu trữ từ các nguồn vốn khác.
Điều 2. Mức giá quy định tại Điều 1 đã bao gồm chi phí nhân công, chi phí văn phòng phẩm (kể cả thuế GTGT của văn phòng phẩm) phục vụ công việc chỉnh lý tài liệu lưu trữ nền giấy tiếng Việt.
Các cơ quan, tổ chức khi thuê chỉnh lý tài liệu lưu trữ cần căn cứ vào nội dung công việc của Bảng chi tiết về chi phí nhân công chỉnh lý tài liệu nền giấy tiếng Việt (biểu số 2) để kiểm tra chất lượng định mức kinh tế – kỹ thuật đối với tài liệu đã được chỉnh lý xong.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 1
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY TIẾNG VIỆT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 224/2006/QĐ-UBND ngày 25/09/2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: đồng/mét giá tài liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý.
Số TT | Phông hoặc nhóm tài liệu | Hệ số | Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ | Tài liệu rời lẻ | Ghi chú | ||
Mức giá | Trong đó nhân công | Mức giá | Trong đó nhân công | ||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I | Phông tài liệu của cơ quan, tổ chức |
|
|
|
|
| Áp dụng đối với tài liệu hành chính |
1 | Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân tỉnh. | 1,0 | 2.319.266 | 1.808.836 | 2.511.760 | 2.001.330 | Chi tiết chi phí nhân công theo biểu số 2 |
2 | Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã. | 0,9 | 2.138.382 | 1.627.952 | 2.311.627 | 1.801.197 |
|
3 | Sở, ban, ngành tỉnh và tương đương. | 0,8 | 1.957.499 | 1.447.069 | 2.111.494 | 1.601.064 |
|
4 | Đơn vị sự nghiệp, Công ty trực thuộc Sở, ban, ngành tỉnh và tương đương; các phòng, ban huyện, thị và tương đương. | 0,7 | 1.776.615 | 1.266.185 | 1.911.361 | 1.400.931 |
|
5 | Hội đồng nhân dân, UBND xã, phường, thị trấn | 0,6 | 1.595.732 | 1.085.302 | 1.711.228 | 1.200.798 |
|
II | Nhóm tài liệu chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
1 | Tài liệu công trình xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Dự án quan trọng quốc gia | 0,9 | 2.138.382 | 1.627.952 | 2.311.627 | 1.801.197 | Phân loại theo Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/05 của CP. |
1.2 | Dự án nhóm A | 0,8 | 1.957.499 | 1.447.069 | 2.111.494 | 1.601.064 |
|
1.3 | Dự án nhóm B,C | 0,7 | 1.776.615 | 1.266.185 | 1.911.361 | 1.400.931 |
|
2 | Hồ sơ BHXH, vụ án, bệnh án, nhân sự, chương trình đề tài nghiên cứu khoa học... | 0,6 | 1.595.732 | 1.085.302 | 1.711.228 | 1.200.798 |
|
3 | Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng... (sổ sách, chứng từ) | 0,5 | 1.414.848 | 904.418 | 1.511.095 | 1.000.665 |
|
Biểu số 2
BẢNG CHI TIẾT CHI PHÍ NHÂN CÔNG CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY TIẾNG VIỆT
(Kèm theo Quyết định số 224/2006/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2006 của UBND tỉnh)
Đơn vị: đồng/mét giá tài liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý (đối với hệ số 1,0).
Số TT | Nội dung công việc | Mức chi |
1 | Nhận tài liệu | 159 |
2 | Vận chuyển tài liệu đến nơi chỉnh lý | 2.392 |
3 | Vệ sinh đến từng tập tài liệu | 3.987 |
4 | Lập kế hoạch chỉnh lý, biên soạn lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông, hướng dẫn phân loại hồ sơ, hướng dẫn xác định giá trị tài liệu, phương án hệ thống hóa. | 17.136 |
5 | Phân loại tài liệu đến nhóm nhỏ | 85.643 |
6 | Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ |
|
a | Lập hồ sơ rời lẻ | 520.995 |
b | Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đối với tài liệu đã được lập hồ sơ sơ bộ | 328.501 |
7 | Biên mục phiếu tin | 248.870 |
8 | Kiểm tra việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin | 264.803 |
9 | Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án hệ thống hóa | 9.902 |
10 | Hệ thống hóa tài liệu theo phiếu tin | 16.068 |
11 | Biên mục hồ sơ (đánh số tờ, viết mục lục văn bản đối với công văn lưu và hồ sơ có thời hạn bảo quản vĩnh viễn, viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc) | 347.183 |
12 | Kiểm tra biên mục hồ sơ | 83.532 |
13 | Bổ sung thông tin còn thiếu trên phiếu tin | 16.691 |
14 | Đánh số chính thức cho toàn bộ hồ sơ lên phiếu tin và lên bìa hồ sơ | 14.320 |
15 | Làm phẳng tài liệu và vào bìa hồ sơ | 47.683 |
16 | Đưa hồ sơ vào hộp hoặc cặp | 3.190 |
17 | Viết và dán nhãn hộp hoặc cặp | 5.490 |
18 | Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá | 2.392 |
19 | Bàn giao đến từng tờ tài liệu | 53.437 |
20 | Nhập phiếu tin vào máy | 137.469 |
21 | Kiểm tra việc nhập phiếu tin | 44.825 |
22 | Lập mục lục hồ sơ (in mục lục, đóng quyển mục lục 3 bộ) | 18.771 |
23 | Xử lý tài liệu loại. |
|
a | Phân loại, sắp xếp, thống kê tài liệu loại | 49.790 |
b | Viết thuyết minh tài liệu loại | 2.142 |
24 | Kết thúc chỉnh lý | 4.459 |
Cộng | Đối với tài liệu rời lẻ | 2.001.330 |
| Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ | 1.808.836 |
Biểu số 3
ĐỊNH MỨC VĂN PHÒNG PHẨM ĐỂ CHỈNH LÝ 01 MÉT GIÁ TÀI LIỆU
(Kèm theo Quyết định số 224/2006/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2006 của UBND tỉnh)
Số TT | Tên văn phòng phẩm | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Bìa hồ sơ (đã bao hàm 5% tỷ lệ sai hỏng) | tờ | 126 | Loại giấy bìa màu sáng, cứng, dai, nhẵn, không nhòe mực. |
2 | Tờ mục lục văn bản (đã bao hàm 5% tỷ lệ sai hỏng) | tờ | 378 |
|
3 | Tờ chứng từ kết thúc (đã bao hàm 5% tỷ lệ sai hỏng) | tờ | 126 |
|
4 | Giấy trắng in mục lục hồ sơ (đã bao hàm 5% tỷ lệ sai hỏng) | tờ | 77 | Giấy trắng khổ A4, định lượng > 70g/m2 |
5 | Giấy trắng viết thống kê tài liệu loại (đã bao hàm 5% tỷ lệ sai hỏng) | tờ | 22 | Giấy trắng khổ A4, định lượng > 70g/m2 |
6 | Phiếu tin (đã bao hàm 5% tỷ lệ sai hỏng) | tờ | 126 |
|
7 | Bút viết bìa hồ sơ | chiếc | 02 |
|
8 | Bút bi | chiếc | 03 |
|
9 | Bút chì mềm để đánh số tờ | chiếc | 03 |
|
10 | Mực viết bìa hồ sơ | lọ | 1/4 |
|
11 | Hộp đựng hồ sơ | hộp | 10 | Làm bằng bìa carton cứng, chịu được trọng lượng 5 kg. |
12 | Bút xóa | chiếc | 1/4 |
|
13 | Hồ dán | lọ | 1/4 |
|