Quyết định số 14/2006/QĐ-UBND ngày 12/09/2006 Về Đơn giá công tác dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Điện Biên (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 14/2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Ngày ban hành: 12-09-2006
- Ngày có hiệu lực: 22-09-2006
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 26-07-2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2134 ngày (5 năm 10 tháng 9 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 26-07-2012
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2006/QĐ-UBND | Điện Biên Phủ, ngày 12 tháng 09 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 20/12/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số: 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các Công ty Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số: 04/2005/TT-BXD ngày 01/04/2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số: 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH- BTC-UBDT ngày 05/01/2005 của Liên bộ; Xây dựng, Nội vụ, Lao động thương binh và Xã hội, Tài chính và Ủy ban Dân tộc về hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực;
Căn cứ Thông tư số: 17/2005/TT-BXD ngày 01/11/2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Quyết định số: 17/2001/QĐ-BXD ngày 07/8/2001 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về định mức dự toán chuyên ngành vệ sinh môi trường đô thị;
Căn cứ Quyết định số: 37/2005/QĐ-BXD ngày 02/11/2005 của Bộ Xây dựng về việc ban hành ''Định mức duy trì hệ thống thoát nước đô thị'';
Căn cứ Quyết định số: 38/2005/QĐ-BXD ngày 02/11/2005 của Bộ Xây dựng về việc ban hành ''Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng'';
Căn cứ Quyết định số: 39/2002/QĐ-BXD ngày 30/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về công tác sản xuất và duy trì cây xanh đô thị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Đơn giá công tác dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Điện Biên".
Điều 2. Giao Sở Xây dựng hướng dẫn, UBND các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và các đơn vị triển khai áp dụng “Đơn giá công tác dịch vụ công ích đô thị" trên địa bàn tỉnh;
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC 1
THUYẾT MINH CHUNG VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
A- Thuyết minh chung:
- Đơn giá công tác dịch vụ công ích đô thị là chỉ tiêu xác định những chi phí trực tiếp và chi phí chung để thực hiện một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị;
- Đơn giá công tác môi trường đô thị đựợc áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Điện Biên, là căn cứ để lập dự toán thực hiện công tác môi trường đô thị, ký kết hợp đồng và thanh quyết toán chi phí khi khối lượng dịch vụ công tác môi trường đô thị hoàn thành.
- Việc điều chỉnh đơn giá công tác môi trường đô thị chỉ thực hiện khi đổi về giá cả vật tư, vật liệu, tiền lương, đơn giá ca máy thi công, và các chế độ chính sách khác có liên quan do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành.
B- Phương pháp lập đơn giá dự toán dịch vụ công ích đô thị:
Đơn giá của từng loại công tác dịch vụ công ích đô thị | = | Chi phí vật liệu để thực hiện một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công tác công ích đô thị | + | Chi phí nhân công để thực hiện một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị | + | Chi phí sử dụng máy và thiết bị để thực hiện một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị | + | Chi phí chung | + | Lợi nhuận định mức |
Chi phí vật liệu: Là chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ trong quá trình thực hiện hoàn thành một khối lượng dịch vụ công ích đô thị. Chi phí vật liệu trong đơn giá là giá trên thị trường trên địa bàn tỉnh Điện Biên tại thời điểm ngày 31/04/2006, giá vật liệu chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Chi phí nhân công: Là toàn bộ chi phí nhân công trực tiếp thực hiện một khối lượng dịch vụ công ích đô thị.
Số ngày công lao động thực tế trên tháng:
(365 ngày – 77 ngày) : 12 tháng = 24 ngày
Ngày nghỉ theo chế độ 77 ngày/năm
Trong đó:
Nghỉ Phép: 15 ngày/năm
Lễ tết: 8 ngày/năm
Chủ nhật: 52 ngày/năm
Hội họp: …2 ngày/năm
+ Lương cơ bản = Hệ số lương cấp bậc x Lương tối thiểu
+ Phụ cấp khu vực = Hệ số khu vực x lương tối thiểu
+ Phụ cấp lưu động = Hệ số lưu động x lương tối thiểu
+ Phụ cấp khác = H.Số phụ cấp khác x H.Số lương cấp bậc x lương tối thiểu;
Trong đó: Lương tối thiểu theo quy định = 350.000 đồng
Hệ số khu vực 0,5
+ Hệ số phụ cấp khác: 0,26 (gồm: Lương phụ: 0,12; phụ cấp không ổn định: 0,10%; chi phí khác khoán trong lương = 0,04)
Chi phí nhân công trong đơn giá này được tính toán áp dụng cho các nội dụng công việc tại các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,5; đối với khu vực có hệ số phụ cấp 0,7 thì chi phí nhân công được nhân với hệ số 1,047 lần;
Đơn giá nhân công/ ngày | = | (Lương cơ bản + Phụ cấp khu vực +Phụ cấp lưu động + Phụ cấp khác) |
24 ngày/ tháng |
- Chi phí máy thi công: Là chi phí sử dụng xe máy và thiết bị trực tiếp để thực hiện một khối lượng dịch vụ công ích đô thị. Chi phí nhân công được lấy tại đơn giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Điện Biên Ban hành theo QĐ số 09/2006/QĐ-UB ngày 07/8/2006 của UBND tỉnh.
- Chi phí chung: là toàn bộ chi phí bộ máy quản lý, bộ phận phụ trợ; chi phí phục vụ sản xuất chung; chi phí phục vụ nhân công (chưa tính vào chi phí nhân công trực tiếp); Tiền ăn giữa ca, lệ phí và các khoản chi phí khác. Chi phí quản lý chung chưa bao gồm chi phí thuê mặt bằng, nhà xưởng (nếu có) cho một khối lượng dịch vụ công ích đô thị.
Số TT | Tên dịch vụ công ích | Đô thị loại III¸IV | |
Trên nhân công trực tiếp | Trên chi phí sử dụng máy và thiết bị | ||
1 | Quét, thu gom rác thải, Duy trì nhà vệ sinh công cộng, phun nước đường nội thị. | 65% |
|
2 | - Vận chuyển và xử lý rác thải đô thị. - Nạo vét bùn bằng xe cơ giới, vận chuyển bùn bằng xe cơ giới. |
| 2,5% |
2 | Nạo vét, duy trì hệ thống thoát nước đô thị bằng thủ công. | 66% |
|
3 | Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị | 67% |
|
4 | Duy trì hệ thống cây cảnh, cây xanh đô thị | 68% |
|
- Thu nhập chịu thuế tính trước: Được tính bằng 4,5% trên chi phí trực tiếp và chi phí quản lý chung trong dự toán thực hiện một khối lượng dịch vụ công ích đô thị.
PHỤ LỤC 2
ĐƠN GIÁ TỔNG HỢP THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: Đồng
MÃ HIỆU ĐỊNH MỨC | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC | CHI PHÍ VẬT LIỆU | CHI PHÍ NHÂN CÔNG | CHI PHÍ MÁY THI CÔNG | CHI PHÍ CHUNG | LỢI NHUẬN ĐỊNH MỨC | ĐƠN GIÁ TỔNG HỢP |
| |||||
| Phần I/ Công tác quét, thu gom, vận chuyển xử lý rác thải đô thị. |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Chương I: Công tác quét, thu gom rác thải |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
MT1.02.00 | C.Tác quét, thu gom rác hè, đường phố bằng thủ công sử dụng xe đẩy (quét toàn bộ lòng đường và vỉa hè Thời gian làm từ 18 - 22giờ kết thúc 6h sáng hôm sau) | 1ha |
|
|
|
|
|
|
| |||||
MT1.02. 00.01 | C.tác quét, T.gom rác đường phố bằng T.công Đ.Thị loại III-IV |
| 6.427 | 90.426 |
| 58.777 | 7.003 | 162.633 |
| |||||
| (quét toàn bộ mặt đường, cấp mặt đường loại I) |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Vật liệu : - Chổi: 0,4962cái /ha x 4.500đ/cái = |
| 2.233 |
|
|
|
|
|
| |||||
| - Xẻng: 0,0026 cái/ha x 18.000đ/cái = |
| 47 |
|
|
|
|
|
| |||||
| - Cuốc: 0,00026cái x 18.000đ/cái = |
| 5 |
|
|
|
|
|
| |||||
| - Xe đẩy tay: 0,00084cái x 2.100.000đ/cái = |
| 1.764 |
|
|
|
|
|
| |||||
| - Thùng rác: 0,00168cái/ha x 850.000đ/cái= |
| 1.428 |
|
|
|
|
|
| |||||
| - Đèn bão : 0,00529cái/ha x 15.000đ/cái = |
| 846 |
|
|
|
|
|
| |||||
| - Dầu: 0,1923lít/ha x 7.345đồng/lít = |
| 39 |
|
|
|
|
|
| |||||
| - Đề can phản quang: 0,00264m/ha x 50.000đ/m= |
| 66 |
|
|
|
|
|
| |||||
MT1.02.00.02 | C.tác quét, T.gom rác đ.phố bằng T.công Đ.Thị loại III -IV (quét toàn bộ mặt đường, cấp mặt đường loại III) | 1ha | 6.427 | 180.851 |
| 117.553 | 13.717 | 318.549 |
| |||||
MT1.02.00.03 | C.tác quét, T.gom rác đường phố bằng T.công Đ.Thị loại V (quét toàn bộ mặt đường, cấp mặt đường loại I) | 1ha | 6.427 | 85.106 |
| 55.319 | 6.608 | 153.461 |
| |||||
MT1.02.00.04 | C.tác quét, T.gom rác đường phố bằng T.công Đ.Thị loại V (quét toàn bộ mặt đường, cấp mặt đường loại III) | 1ha | 6.427 | 170.213 |
| 110.638 | 12.928 | 300.206 | ||||||
MT1.02.00.05 | C.tác quét, T.gom rác hè phố bằng T.công Đô thị loại III- IV (quét toàn bộ vỉa hè với hè tấm đan, gạch con sâu) |
| 6.427 | 108.511 |
| 70.532 | 8.346 | 193.816 | ||||||
MT1.02.00.06 | C.tác quét, T.gom rác hè phố bằng T.công Đô thị loại V (quét toàn bộ vỉa hè với hè tấm đan, gạch con sâu) |
| 6.427 | 102.128 |
| 66.383 | 7.872 | 182.810 | ||||||
MT1.02.00.07 | C.tác quét, thu gom rác chợ bằng thủ công đô thị loại III- IV |
| 6.427 | 723.404 |
| 470.213 | 54.002 | 1.254.046 | ||||||
MT1.02.00.08 | C.tác quét, thu gom rác chợ bằng thủ công đô thị loại V |
| 6.427 | 680.851 |
| 442.553 | 50.842 | 1.180.674 | ||||||
MT1.02.00.09 | C.tác quét, thu gom miệng, hầm ga, thoát nước đường phố bằng thủ công. Đô thị loại III-IV |
| 6.427 | 452.128 |
| 293.883 | 33.860 | 786.298 | ||||||
MT1.02.00.10 | C.tác quét, thu gom miệng, hầm ga, thoát nước đường phố bằng thủ công Đô thị loại V |
| 6.427 | 425.532 |
| 276.596 | 31.885 | 740.440 | ||||||
MT1.03.00 | C.Tác quét rác, gom rác đường phố bằng thủ công (gom rác 2m lòng đường mỗi bên đường tính từ mép ngoài của rãnh thoát nước, thời gian làm từ 18-22 giờ kết thúc 6h sáng hôm sau) | 1ha |
|
|
|
|
|
| ||||||
MT1.03.00.01 | C.Tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công (đô thị loại III) (gom rác 2m lòng đường mỗi bên) |
| 6.429 | 160.248 |
| 104.161 | 12.188 | 283.026 | ||||||
MT1.03.00.02 | C.Tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công (đô thị loại V) (gom rác 2m lòng đường mỗi bên) |
| 6.429 | 150.821 |
| 98.034 | 11.488 | 266.772 | ||||||
MT1.04.00 | C.Tác duy trì vệ sinh dải phân cách đường phố (áp dụng (cả dải phân cách cứng và dải phân cách mềm, quét sạch 1,5m) | 1km |
|
|
|
|
|
| ||||||
MT1.04.00.01 | C.Tác duy trì vệ sinh dải phân cách (đô thị loại III) (cả dải phân cách cứng và dải phân cách mềm, quét sạch 1,5m) |
| 6.429 | 74.401 |
| 48.360 | 5.814 | 135.004 | ||||||
MT1.04.00.02 | C.Tác duy trì vệ sinh dải phân cách (đô thị loại V) (cả dải phân cách cứng và dải phân cách mềm, quét sạch 1,5m) |
| 6.429 | 70.024 |
| 45.516 | 5.489 | 127.458 | ||||||
MT1.05.00 | C.Tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện miệng cống hàm ếch | 1km |
|
|
|
|
|
| ||||||
MT1.05.00.01 | C.Tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện miệng cống hàm ếch (đô thị loại III) |
| 6.429 | 68.678 |
| 44.640 | 5.389 | 125.136 | ||||||
MT1.05.00.02 | C.Tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện miệng cống hàm ếch (đô thị loại V) |
| 6.429 | 64.638 |
| 42.015 | 5.089 | 118.170 | ||||||
MT1.06.00 | C.tác duy trì v.sinh ngõ xóm chiều rộng ngõ > =1,5m | 1ha |
|
|
|
|
|
| ||||||
MT1.06.00.01 | C.tác duy trì vệ sinh ngõ xóm chiều rộng ngõ >hoặc =1,5m (Đô thị loại III) |
| 6.429 | 114.463 |
| 74.401 | 8.788 | 204.081 | ||||||
MT1.06.00.02 | C.tác duy trì v.sinh ngõ xóm chiều rộng ngõ >hoặc =1,5m (Đô thị loại V) | 1ha | 6.429 | 107.730 |
| 70.024 | 8.288 | 192.471 | ||||||
MT1.07.00 | C. tác xúc rác từ các bể chứa rác vào thùng cẩu lên xe ô tô bằng thủ công |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
MT1.07.00.10 | C. tác xúc rác thải sinh hoạt từ các bể chứa rác vào thùng cẩu lên xe ô tô bằng thủ công đối với đô thị loại III | 1m3 | 10.195 | 22.249 |
| 14.462 | 2.111 | 49.016 | ||||||
| Vật liệu: - Chổi tre dài 1,2m : 0,298cái/m3 x 4.500đ/cái x 0,52= |
| 697 |
|
|
|
|
| ||||||
| - Xẻng to: 0,114cái/m3 x 18.000đ/cái x 0,52tấn/m3 = |
| 1.067 |
|
|
|
|
| ||||||
| - Cào sắt: 0,048cái/m3 x 13.000đ/cái x 0,52tấn/m3 = |
| 300 |
|
|
|
|
| ||||||
| Dĩa sắt: 0,024cái/m3 x 12.000đ/cái x 0,52tấn/m3= |
| 150 |
|
|
|
|
| ||||||
| Dao tông: 0,0048cái /m3 x 15.000đ/cái x 0,52tấn/m3= |
| 37 |
|
|
|
|
| ||||||
| Thùng cẩu: 0,0072cái/m3 x 2.100.000đ/cái x 0,52tấn/m3= |
| 7.862 |
|
|
|
|
| ||||||
| Bạt phủ: 0,001cái/m3 x 99.000đ/cái x 0,52tấn/m3 = |
| 51 |
|
|
|
|
| ||||||
| Khoá hòm đồ: 0,0048cái/ha x 12.000đ/cái x 0,52tấn/m3 = |
| 30 |
|
|
|
|
| ||||||
MT1.07.00.20 | C.Tác xúc rác thải sinh hoạt từ các bể chứa rác vào thùng cẩu lên xe ô tô bằng thủ công đối với đô thị loại V | 1m3 | 10.195 | 20.940 |
| 13.611 | 2.014 | 46.760 | ||||||
MT1.08.00 | C.tác thu dọn phế thải xây dựng, đất và các phế thải khác (xà bần) bằng thủ công, đô thị loại III-IV |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
MT1.08.00.01 | C.tác thu dọn phế thải xây dựng, đất và các phế thải khác (xà bần) bằng thủ công, đô thị loại III-IV | 1m3 | 1.662 | 12.515 |
| 8.135 | 1.004 | 23.316 | ||||||
| Vật liệu: - Chổi tre dài 1,2m: 0,592cái/m3 x 4.500đ/cái x 0,52= |
| 1.385 |
|
|
|
|
| ||||||
| Xẻng to: 0,013cái/m3 x 18.000đ/cái x 0,52tấn/m3= |
| 122 |
|
|
|
|
| ||||||
| Cuốc chim: 0,003cái /m3 x 20.000đ/cái x 0,52tấn/m3 = |
| 31 |
|
|
|
|
| ||||||
| Cuốc to: 0,003cái/m3 x 18.000đ/cái x 0,52 tấn/m3= |
| 28 |
|
|
|
|
| ||||||
| Cào sắt: 0,007cái/m3 x 13.000đ/cái x 0,52 tấn/ m3= |
| 47 |
|
|
|
|
| ||||||
| Dao tông: 0,003cái /m3 x 15.000đ/cái x 0,52tấn/m3 = |
| 23 |
|
|
|
|
| ||||||
| Bạt phủ: 0,0003cái/m3 x 99.000đ/cái x 0,52tấn/m3= |
| 15 |
|
|
|
|
| ||||||
| Khoá: 0,0015cái/ha x 12.000đ/cái x 0,52tấn/m3 = |
| 9 |
|
|
|
|
| ||||||
MT1.08.00.02 | C.tác thu dọn phế thải xây dựng, đất và các phế thải khác (xà bần) bằng thủ công, đô thị loại V | 1m3 | 1.662 | 11.779 |
| 7.656 | 949 | 22.046 | ||||||
MT2.03.00 | Công tác bảo quản vệ sinh thùng rác. (tính cho 1 thùng) |
| 391 | 1.195 |
| 777 | 106 | 2.470 | ||||||
| Vật liệu :- Xe đạp: 0,0032xe:100thùng x 450.000đ/xe = |
| 14 |
|
|
|
|
| ||||||
| - Thùng nhựa 20lít: 0,00253cái : 100thùng x 70.000đ/cái = |
| 2 |
|
|
|
|
| ||||||
| - Ky sắt: 0,0046cái: 100thùng x 35.000đ/cái = |
| 2 |
|
|
|
|
| ||||||
| - Chổi: 0,1cái: 100thùng x 4.500đ/cái = |
| 5 |
|
|
|
|
| ||||||
| - Bàn chải cước: 0,4167cái : 100Th x 5.000đ/cái = |
| 21 |
|
|
|
|
| ||||||
| - Nước Ja Vel; 0,32lít : 100thùng x 12.000đ/lít = |
| 38 |
|
|
|
|
| ||||||
| - Giẻ lau: 0,098 kg : 100thùng x 7.000đ/kg = |
| 7 |
|
|
|
|
| ||||||
| - Xà bông: 0,098kg : 100thùng x 25.000đ/kg= |
| 2 |
|
|
|
|
| ||||||
| - Thuốc xịt: 0,42lít : 100thùng x 66.000đ/lít = |
| 277 | 391 |
|
|
|
| ||||||
| Chương II công tác thu gom, vận chuyển rác s.hoạt, rác y tế xà bần (phế thải xây dựng) bằng cơ giới. |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
MT2.02.02 | C.Tác thu gom, v/c rác sinh hoạt bằng xe ép nhá về nơi xử lý. (loại xe 2 tấn) |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
MT2.02.02.01 | C.Tác thu gom, v/c rác sinh hoạt bằng xe ép nhá về nơi xử lý. (loại xe 2 tấn, cự ly vận chuyển 8-12,5km) | 1m3 | 85 | 22.452 | 184.571 | 4.614 | 9.528 | 221.250 | ||||||
| Vật liệu: - Xẻng : 0,0006cái/m3 x 18.000đ/cái x 0,52tấn/m3 = |
| 6 |
|
|
|
|
| ||||||
| - Ky sắt : 0,0006cái/m3 x 35.000đ/cái x 0,52tấn/m3= |
| 11 |
|
|
|
|
| ||||||
| - Cào sắt (nĩa): 0,0006cái/m3 x 13.000đ/cái x 0,52tấn/m3= |
| 4 |
|
|
|
|
| ||||||
| - Chổi : 0,0152cái/m3 x 4.500đ/cái x 0,52tấn/m3 = |
| 36 |
|
|
|
|
| ||||||
| - Máng hứng : 0,0007cái/m3 x 80.000đ/cái x 0,52tấn/m3= |
| 29 |
|
|
|
|
| ||||||
MT2.02.02.02 | C.Tác thu gom, v/c rác sinh hoạt bằng xe ép nhá về nơi xử lý. (loại xe 2 tấn, cự ly vận chuyển 16km) | 1m3 | 85 | 25.596 | 210.410 | 5.260 | 10.861 | 252.213 | ||||||
MT2.02.03 | C.Tác thu gom, v/c rác sinh hoạt bằng xe ép nhá về nơi xử lý. (loại xe 4 tấn) |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
MT2.02.03.01 | C.Tác thu gom, v/c rác sinh hoạt bằng xe ép nhá về nơi xử lý. (loại xe 4 tấn, cự ly vận chuyển 8 -12km) | 1m3 | 85 | 15.671 | 164.646 | 4.116 | 8.303 | 192.822 | ||||||
MT2.02.03.02 | C.Tác thu gom, v/c rác sinh hoạt bằng xe ép nhá về nơi xử lý. (loại xe 4 tấn, cự ly vận chuyển 18km) | 1m3 | 85 | 17.552 | 184.403 | 4.610 | 9.299 | 215.950 | ||||||
MT2.02.04 | C.Tác thu gom, v/c rác sinh hoạt bằng xe ép nhá về nơi xử lý loại xe 7 tấn. |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
MT2.02.04.01 | C.Tác thu gom, v/c rác sinh hoạt bằng xe ép nhá về nơi xử lý. (loại xe 7 tấn, cự ly vận chuyển 12-18km) | 1m3 | 85 | 16.192 | 156.965 | 3.924 | 7.972 | 185.138 | ||||||
MT2.02.04.02 | C.Tác thu gom, v/c rác sinh hoạt bằng xe ép nhá về nơi xử lý. (loại xe 7 tấn, cự ly vận chuyển 20km) | 1m3 | 85 | 17.811 | 172.661 | 4.317 | 8.769 | 203.643 | ||||||
MT2.04.01 | Công tác thu gom vận chuyển rác sinh hoạt của cơ sở y tế phương tiện thu gom là xe ép 2 tấn. | 1m3 | 9.874 | 36.884 | 303.648 | 7.591 | 16.110 | 374.107 | ||||||
| Vật liệu : - Ky sắt : 0,0006cái/m3 x 35.000đ/cái x 0,52tấn/m3 = |
| 11 |
|
|
|
|
| ||||||
| - Chổi : 0,0152cái/m3 x 4.500đ/cái x 0,52tấn/m3= |
| 36 |
|
|
|
|
| ||||||
| - Thùng rác : 0,0044cái/m3 x 850.000đ/cái x 0,52tấn/m3= |
| 1.945 |
|
|
|
|
| ||||||
| - Nước Ja Vel ; 1,1596lít /m3 x 12.000đ/lít x 0,52tấn/m3= |
| 7.236 |
|
|
|
|
| ||||||
| - Giẻ lau : 0,0353kg/m3 x 7.000đ/kg x 0,52tấn/m3= |
| 128 |
|
|
|
|
| ||||||
| - Thuốc xịt : 0,0151lít/m3 x 66.000đ/lít x 0,52tấn/m3= |
| 518 |
|
|
|
|
| ||||||
MT2.05.00 | Công tác thu gom rác cặn, xà bần (phế thải xây dựng) bằng loại xe tải 4 tấn cự ly 13km | 1m3 | 1.605 | 26.657 | 66.617 | 1.665 | 4.344 | 100.889 | ||||||
| Vật liệu: - Xẻng to: 0,0008cái/m3 x 18.000đ/cái x 0,52tấn/m3= |
| 7 |
|
|
|
|
| ||||||
| - Ky sắt: 0,0008cái/m3 x 35.000đ/cái x 0,52tấn/m3= |
| 15 |
|
|
|
|
| ||||||
| - Cào sắt: 0,0008cái/m3 x 13.000đồng/cái x 0,52tấn/m3 = |
| 5 |
|
|
|
|
| ||||||
| - Chổi: 0,02cái/m3 x 4.500đ/cái x 0,52tấn/m3= |
| 47 |
|
|
|
|
| ||||||
| - Sọt lưới thép : 0,001cái/m3 x 15.000đ/cái x 0,52tấn/m3= |
| 8 |
|
|
|
|
| ||||||
| - Dây buộc: 1,4648m/m3 x 2.000đ/m x 0,52tấn/m3= |
| 1.523 |
|
|
|
|
| ||||||
MT2.06.03 | Công tác xúc rác, xà bần (phế thải xây dựng...) |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
MT2.06.03.01 | Công tác xúc rác, xà bần (phế thải xây dựng...) bằng máy dào gầu bánh xích, dung tích gầu 0,8m3. | 1m3 |
| 906 | 8.335 | 208 | 425 | 9.875 | ||||||
MT2.06.03.02 | Công tác xúc rác, xà bần (phế thải xây dựng...) bằng máy dào gầu bánh hơi, dung tích gầu 0,75m3. | 1m3 |
| 1.743 | 7.697 | 192 | 433 | 10.066 | ||||||
MT2.07.02 | Công tác vận chuyển phế thải xây dựng (xà bần) |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
MT2.07.02.01 | Công tác vận chuyển phế thải xây dựng (xà bần) loại xe tải 7 tấn. |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
MT2.07.02.01a | Công tác vận chuyển phế thải xây dựng (xà bần) loại xe tải 7 tấn cự ly vận chuyển 18,7km | 1m3 | 1.904 | 3.530 | 17.703 | 443 | 1.061 | 24.640
| ||||||
| - Cào sắt : 0,0008cái/m3 x 13.000đ/cái x 0,52tấn/m3= |
| 5 |
|
|
|
|
| ||||||
| - Chổi: 0,02cái/m3 x 4.500đ/cái x 0,52tấn/m3 = |
| 47 |
|
|
|
|
| ||||||
| - Bạt phủ: 0,0229cái/m3 x 99.000đ/cái x 0,52tấn/m3= |
| 1.179 |
|
|
|
|
| ||||||
| - Dây buộc : 0,640m/m3 x 2.000đ/m x 0,52tấn/m3= |
| 666 |
|
|
|
|
| ||||||
MT2.07.02.01b | Công tác vận chuyển phế thải xây dựng (xà bần) loại xe tải 7 tấn cự ly vận chuyển 15km | 1m3 | 1.904 | 3.071 | 15.401 | 385 | 934 | 21.696 | ||||||
MT2.07.02.01c | Công tác vận chuyển phế thải xây dựng (xà bần) loại xe tải 7 tấn cự ly vận chuyển 20km | 1m3 | 1.904 | 3.671 | 18.411 | 460 | 1.100 | 25.546 | ||||||
MT2.07.02.01d | Công tác vận chuyển phế thải xây dựng (xà bần) loại xe tải 7 tấn cự ly vận chuyển 22km | 1m3 | 1.904 | 3.918 | 19.650 | 491 | 1.168 | 27.132 | ||||||
MT2.07.02.02 | Công tác vận chuyển phế thải xây dựng (xà bần) loại xe tải 10 tấn. |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
MT2.07.02.02a | Công tác vận chuyển phế thải xây dựng (xà bần) loại xe tải 10 tấn cự ly vận chuyển 18,7km | 1m3 | 1.904 | 3.247 | 19.829 | 496 | 1.146 | 26.623 | ||||||
MT2.07.02.02b | Công tác vận chuyển phế thải xây dựng (xà bần) loại xe tải 10 tấn cự ly vận chuyển 15km | 1m3 | 5.713 | 2.825 | 15.401 | 385 | 1.095 | 25.419 | ||||||
MT2.07.02.02c | Công tác vận chuyển phế thải xây dựng (xà bần) loại xe tải 10 tấn cự ly vận chuyển 20km | 1m3 | 1.904 | 3.377 | 18.411 | 460 | 1.087 | 25.239 | ||||||
MT2.07.02.02d | Công tác vận chuyển phế thải xây dựng (xà bần) loại xe tải 10 tấn cự ly vận chuyển 22km | 1m3 | 1.904 | 3.605 | 19.650 | 491 | 1.154 | 26.804 | ||||||
MT2.10.00 | C. tác v/c rác sinh hoạt bằng xe chuyên dùng chở rác 4 tấn đến bãi rác cự ly v/chuyển b/q (từ 8km - 14km) | 1m3 | 44 | 15.532 | 86.977 | 2.174 | 4.713 | 109.440 | ||||||
| Vật liệu : - Xẻng : 0,0004cái/m3 x 18.000đ/cái x 0,52tấn/m3= |
| 4 |
|
|
|
|
| ||||||
| - Chổi: 0,015cái/m3 x 4.500đ/cái x 0,52tấn/m3 = |
| 35 |
|
|
|
|
| ||||||
| - Bạt phủ: 0,0001cái/m3 x 99.000đ/cái x 0,52tấn/m3= |
| 5 |
|
|
|
|
| ||||||
| Chương III: Công tác xử lý rác |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
MT3.01.00 | Công tác chôn lấp rác với kỹ thuật giản đơn công suất bãi < 200tấn /ngày (máy đi C100) | 1m3 | 636
| 3.473 | 20.424 | 511 | 1.127 | 26.170 | ||||||
| Vật liệu: - Đất chôn lấp : 0,1m3/m3 x 12.000đ/m3 x 0,52tấn/m3= |
|
624 |
|
|
|
|
| ||||||
| - Thuốc diệt duồi : 0,00041lít/m3 x 56.000đ/lít x 0,52tấn/m3= |
| 12 |
|
|
|
|
| ||||||
| Chương IV: Công tác tưới nước rửa |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
MT5.01.00 | Công tác tưới nước rửa đường : | m3 |
|
|
|
|
|
| ||||||
MT5.01.00.01 | Công tác tưới nước rửa đường xe ô tô dung tích 5m3: cự ly vận chuyển bình quân từ 6-10km/lượt. (Khi cự ly tăng >10km/lượt thì định mức được điều chỉnh theo hệ số 1,15) | m3 | 11.000 | 1.861 | 12.946 | 8.415 | 1.540 | 35.762 | ||||||
MT5.01.00.02 | Công tác tưới nước rửa đường xe ô tô dung tích 7m3: cự ly vận chuyển 6-10km/lượt. (Khi cự ly tăng >10km/lượt thì định mức được điều chỉnh theo hệ số 1,15) | m3 | 11.000 | 1.863 | 15.250 | 9.912 | 1.711 | 39.737 | ||||||
MT5.01.00.03 | Công tác tưới nước rửa đường xe ô tô dung tích 10m3: cự ly vận chuyển 6-10km/lượt. (Khi cự ly tăng >10km/lượt thì định mức được điều chỉnh theo hệ số 1,15) | m3 | 11.000 | 1.863 | 17.256 | 11.216 | 1.860 | 43.196 | ||||||
MT6.01.00 | Công tác dọn nhà xí công cộng | 1hố/ca | 355 | 11.478 |
| 7.461 | 868 | 20.162 | ||||||
| - Vật liệu : - Dầu xả : 0,0005kg/hố x 95.000đ/kg = |
| 48 |
|
|
|
|
| ||||||
| - Thuốc sát trùng : 0,001kg/hố x 75.000đ/kg = |
| 75 |
|
|
|
|
| ||||||
| - Chổi tre dài 0,8m: 0,006cái/hố x 4.500đ/cái = |
| 27 |
|
|
|
|
| ||||||
| - Chổi tre dài 0,4m: 0,026cái/hố x 4.000đ/cái = |
| 104 |
|
|
|
|
| ||||||
| - Xẻng : 0,003cái/m3 x 18.000đ/cái = |
| 54 |
|
|
|
|
| ||||||
| - Xô tôn : 0,004cái/hố x 10.000đ/cái = |
| 40 |
|
|
|
|
| ||||||
| - Đòn gánh: 0,001cái/hố x 5.000đ/cái = |
| 5 |
|
|
|
|
| ||||||
| - Móc xích : 0,0005cái/hố x 5.000đ/cái = |
| 3 |
|
|
|
|
| ||||||
MT6.03.00 | Công tác thu dọn phân xí máy xe 4,5tấn: | 1tấn | 256 | 10.246 | 98.135 | 6.660 | 5.188 | 120.485 | ||||||
| Vật liệu: - Vôi nước: 0,31kg/ tấn x 45đ/kg = - Cát đen: 0,0009m3/tấn x 45.000đ/m3 = - Xi măng: 0,134kg/tấn x 940đ/kg = - Cuốc chim: 0,0002cái/tấn x 20.000đ/cái = - Cào sắt: 0,001cái/ tấn x 13.000đ/cái = - Đục: 0,0002cái/tấn x 5.000đ/cái = - Choòng: 0,0002cái/tấn x 10.000đ/cái = - Khoá hòm đồ: 0,001cái/tấn x 12.000đ/cái = - Xô tôn: 0,003cái/tấn x 10.000đ/cái = - Bay trát: 0,002cái/tấn x 5.000đ/cái = - Cuốc: 0,0002cái/tấn x 18.000đ/cái = |
|
14 41 126 4 13 1 2 12 30 10 4 |
|
|
|
|
| ||||||
| Chương V: Duy trì các loại cây |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
CX3.01.06 | I/ Duy trì thảm cá, tóc tiên, rệu đỏ Tưới nước thảm cá, tóc tiên, rệu đỏthuần chủng và không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng xe bồn loại xe bồn 10m3 (vùng I tới 140lần/năm x 5lít/m2) | m2/năm | 26.817 | 8.325 |
| 5.661 | 1.836 | 42.639 | ||||||
CX3.02.03 | Phát thảm cá, tóc tiên, rệu đỏ(tiểu đảo, dải phân cách) thuần chủng 12lần/năm cắt xén cá bằng liềm nhỏ. | m2/năm |
| 6.418 |
| 4.364 | 485 | 11.267 | ||||||
CX3.03.00 | Xén lề thảm cá, tóc tiên, rệu đỏ(tiểu đảo, dải phân cách) thuần chđng 12lần/năm | m2/năm |
| 2.492 |
| 1.694 | 188 | 4.374 | ||||||
CX3.04.00 | Làm cá tạp thảm cá, tóc tiên, rệu đỏ12lần/năm | m2/năm |
| 2.492 |
| 1.694 | 188 | 4.374 | ||||||
CX3.05.00 | Trồng dặm cá, tóc tiên, rệu đỏ | m2/năm | 14.305
| 3.335 |
| 2.268 | 896 | 20.803 | ||||||
| Vật liệu : - Cá, tóc tiên, rệu đỏ: 1,07m2x10.000đ/m2= |
| 10.700 |
|
|
|
|
| ||||||
| - Nước tưới: 0,015lít/m2 x 31,9đ/lít x 10 ngày= |
| 5 |
|
|
|
|
| ||||||
| - Phân vi sinh : 2kg/m2 x 1.800đ/kg = |
| 3.600 |
|
|
|
|
| ||||||
CX3.06.00 | Phòng trừ sâu tóc tiên, rệu đỏ 2lần/năm, 1đợt xử lý 3 lần | m2/năm | 3.228 | 268 |
| 182 | 166 | 3.844 | ||||||
| Vật liệu: - Thuốc trừ sâu : 0,04lít/m2 x 102.000đ/lítx 6lần/năm = |
| 2.448 |
|
|
|
|
| ||||||
| - Vôi bột: 0,1kg/m2 x 1.300đ/kg x 6lần/năm = |
| 780 |
|
|
|
|
| ||||||
CX3.07.00 | Bón phân thảm cá, tóc tiên, rệu đỏ 2lần/năm | m2/năm | 7.380 | 126 |
| 86 | 342 | 7.933 | ||||||
| Vật liệu: - Phân đạm : 0,03kg/m2 x 3.000đ/kg x 2lần/năm= - Phân vi sinh : 2kg/m2 x 1.800đ/kg x 2lần/năm = |
|
180 7.200 |
|
|
|
|
| ||||||
| Tổng cộng duy trì thảm cá, tóc tiên 1m2/năm là: |
| 51.730 | 23.455 |
| 15.949 | 4.101 | 95.235 | ||||||
| II/ Duy trì bồn hoa |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
CX3.08.03 | Tưới nước bồn cảnh, bằng xe bồn xe phun nước loại xe 10m3 | m2/nă m | 28.733 | 11.731 |
| 7.977 | 2.180 | 50.620 | ||||||
CX3.09.00 | Công tác thay hoa (Tính trung bình 14lần /năm) Đối với hoa giống (cây): Đối với hoa giỏ: (giỏ) |
m2/năm m2/năm |
350.000 448.000 |
27.620 24.883 |
|
18.782 16.921 |
17.838 22.041 |
414.241 511.845 | ||||||
CX3.10.00 | Phun thuốc trừ sâu Vật liệu: - Thuốc trừ sâu : 0,015lít/100m2 x 102.000đ/lít = | m2/nă m | 15 | 105 |
| 71 | 9 | 200 | ||||||
CX3.11.00 | Bón phân và xử lý đất (thực hiện 4lần/năm): | m2/lần | 15.520 | 841 |
| 572 | 762 | 17.694 | ||||||
| Vật liệu: - Phân vi sinh: - Phân đạm: - Vôi bột : |
| 14.400 600 520 |
|
|
|
|
| ||||||
| Tổng cộng duy trì bồn hoa (hoa trồng tại bồn) 1m2/năm là: | m2/nă m | 394.268 | 40.297 |
| 27.402 | 20.788 | 482.755 | ||||||
| Tổng cộng duy trì bồn hoa (hoa trồng giỏ) 1m2/năm là: | m2/nă m | 492.268 | 37.560 |
| 25.541 | 24.992 | 580.360 | ||||||
| III/ Duy trì bồn cảnh lá mầu |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
CX3.08.03.01 | Tưới nước bồn cảnh là mầu có hàng rào và không có hàng rào | m2/nă m | 22.348 | 9.124 |
| 6.204 | 1.695 | 39.371 | ||||||
CX3.12.00 | Duy trì bồn cảnh lá mầu (bao gồm bồn cảnh ở công viên có hàng rào và không có hàng rào) |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
| - Duy trì bồn cảnh lá mầu có hàng rào | m2/nă m | 46.965 | 15.277 |
| 10.389 | 3.268 | 75.899 | ||||||
| Vật liệu: - Cây cảnh: - Phân đạm: - Phân vi sinh: - Thuốc trừ sâu: |
| 16.000 720 30.000 245 |
|
|
|
|
| ||||||
| - Duy trì bồn cảnh lá mầu không có hàng rào | m2/nă m | 54.965 | 15.592 |
| 10.602 | 3.652 | 84.811 | ||||||
| Vật liệu: - Cây cảnh: - Phân đạm : - Phân vi sinh: - Thuốc trừ sâu: |
| 24.000 720 30.000 245 |
|
|
|
|
| ||||||
| T.cộng C.phí d.trì chăm sóc bồn cảnh lá mầu có hàng rào | m2/năm
| 69.312 | 24.401 |
| 16.593 | 4.964 | 115.270 | ||||||
| T.cộng C.phí d.trì c.sóc b.cảnh lá mầu không có hàng rào | m2/năm | 77.312 | 24.716 |
| 16.807 | 5.348 | 124.182 | ||||||
| IV/ Duy trì cây hàng rào, đường viền. |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
CX3.08.03.01 | Tưới nước cây hàng rào, đường viền | m2/năm | 22.348 | 9.124 |
| 6.204 | 1.695 | 39.371 | ||||||
CX3.13.00 | Duy trì cây hàng rào, đường viền |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
| - Duy trì cây hàng rào đường viền cây cao < 1m | m2/năm | 18.000 | 9.224 |
| 6.272 | 1.507 | 35.004 | ||||||
| - Duy trì cây hàng rào đường viền cây cao > 1m | m2/năm | 12.000 | 14.610 |
| 9.935 | 1.645 | 38.190 | ||||||
CX3.14.00 | Trồng dặm cây hàng rào, đường viền | m2/năm | 14.189 | 2.548 |
| 1.732 | 831 | 19.300 | ||||||
| - Cây hàng rào: - Nước: - Phân vi sinh: |
| 4.000 4.789 5400 |
|
|
|
|
| ||||||
| T.cộng C.phí d.trì c.sóc c.cảnh h.rào, đường viền cao<1m | m2/năm | 54.536 | 20.896 |
| 14.209 | 4.034 | 93.675 | ||||||
| T.cộng C.phí d.trì c.sóc c.cảnh h.rào, đường viền cao>1m | m2/năm | 48.536 | 26.282 |
| 17.872 | 4.171 | 96.861 | ||||||
| V/ Duy trì cây cảnh ra hoa và tạo hình |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
CX3.15.03 | Tưới nước cây cảnh ra hoa và tạo hình bằng xe bồn 10m3 | cây/năm | 19.155 | 6.517 |
| 4.432 | 1.355 | 31.458 | ||||||
CX3.16.00 | Duy trì cây cảnh trổ hoa và cây cảnh tạo hình - Phân vi sinh : - Phân vô cơ: - Thuốc trừ sâu: | cây/năm | 23.990 18.000 2.400 3.590 | 41.016 |
| 27.891 | 4.180 | 97.077 | ||||||
CX3.17.00 | Trồng dặm cây cảnh trổ hoa và cây cảnh tạo hình T.cộng C.phí duy trì C.sóc cây cảnh trổ hoa và cây cảnh tạo hình. | cây/năm cây/năm | 8.000 51.145 | 8.887 56.420 |
| 6.043 38.365 | 1.032 6.567 | 23.962 152.497 | ||||||
CS.01.1 | Phần II/ Duy trì trạm đèn công cộng. Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công chiều dài tuyến 500m-1500m (Đơn vị tính 1trạm/ngày) |
|
| 28.944 |
| 19.392 | 2.175 | 50.511 | ||||||
CS.01.2 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ chiều dài tuyến 500m-1000m (Đơn vị tính 1trạm/ngày) |
|
| 25.798 |
| 17.284 | 1.939 | 45.021 | ||||||
CS.01.3 | Quản lý vận hành 1 chế độ trạm bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU, chiều dài tuyến 500-1000m (Đơn vị tính 1trạm/ngày) |
|
| 15.608 |
| 3.356 | 8.740 | 27.704 | ||||||
CS.01.4 | Duy trì trạm 2 chế độ bằng thu công chiều dài tuyến 500-1000m (Đơn vị tính 1trạm/ngày) |
|
| 33.977 |
| 22.765 | 2.553 | 59.296 | ||||||
CS.01.5 | Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ chiều dài tuyến 500-1000m (Đơn vị tính 1trạm/ngày) |
|
| 28.314 |
| 18.971 | 2.128 | 49.413 | ||||||
CS9.02.03 | Quản lý vận hành 2 chế độ trạm bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU, chiều dài tuyến 500-1000m (Đơn vị tính 1trạm/ngày) |
|
| 15.608 |
| 10.457 | 1.173 | 27.238 | ||||||
| Phần III/ Duy trì hệ thống thoát nước đô thị Chương I: Nạo vét bùn bằng thủ công: |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
TN1.01.10 | Nạo vét bùn cống bằng thủ công |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
TN1.01.10.01 | Nạo vét bùn hố ga (Đô thị loại III - IV) (Cự ly trung chuyển bùn đến nơi tạm tập kết bình quân 1000m) | 1m3 |
| 208.583 |
| 137.665 | 15.581 | 361.829 | ||||||
TN1.01.10.02 | Nạo vét bùn hố ga (Đô thị loại III - IV) (Cự ly trung chuyển bùn đến nơi tạm tập kết bình quân 1500m) | 1m3 |
| 239.871 |
| 158.315 | 17.918 | 416.103 | ||||||
TN1.01.10.03 | Nạo vét bùn hố ga (Đô thị loại III - IV) (Cự ly trung chuyển bùn đến nơi tạm tập kết bình quân 2000m) | 1m3 |
| 264.901 |
| 174.834 | 19.788 | 459.523 | ||||||
TN1.01.10.04 | Nạo vét bùn hố ga (Đô thị loại III - IV) (Trường hợp đổ trực tiếp lên phương tiện vận chuyển) | 1m3 |
| 181.467 |
| 119.768 | 13.556 | 314.791 | ||||||
TN2.01.20 | Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng Thủ công |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
TN2.01.20.01 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công đô thị loại III - IV (Loại cống 300 - 600) cự ly trung chuyển đến nơi tạm tập kết 1000m với lượng bùn trong cống được tính bq hệ số k = 0,9 | 1m3 |
| 293.734 |
| 193.865 | 21.942 | 509.541 | ||||||
TN2.01.20.02 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công đô thị loại III - IV (Loại cống 300 - 600) cự ly trung chuyển đến nơi tạm tập kết 1500m với lượng bùn trong cống được tính bq hệ số k = 0,9 | 1m3 |
| 337.794 |
| 222.944 | 25.233 | 585.972 | ||||||
TN2.01.20.03 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công đô thị loại III - IV (Loại cống 300 - 600) cự ly trung chuyển đến nơi tạm tập kết 2000m với lượng bùn trong cống được tính bq hệ số k = 0,9 | 1m3 |
| 373.042 |
| 246.208 | 27.866 | 647.116 | ||||||
TN2.01.20.04 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công đô thị loại III - IV (Loại cống 300 - 600) đổ trực tiếp lên xe vận chuyển với lượng bùn trong cống được tính bq hệ số k = 0,9 | 1m3 |
| 373.042 |
| 246.208 | 27.866 | 647.116 | ||||||
TN2.01.20.05 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công đô thị loại III - IV (Loại cống 700 - 1000) cự ly trung chuyển bùn đến nơi tạm tập kết 1000m với lượng bùn trong cống được tính bq hệ số k = 0,9 | 1m3 |
| 284.900 |
| 188.034 | 21.282 | 494.216 | ||||||
TN2.01.20.06 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công đô thị loại III - IV (Loại cống 700 - 1000) cự ly trung chuyển bùn đến nơi tạm tập kết 1500m với lượng bùn trong cống được tính bq hệ số k = 0,9 | 1m3 |
| 327.635 |
| 216.239 | 24.474 | 568.348 | ||||||
TN2.01.20.07 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công đô thị loại III - IV (Loại cống 700 - 1000) cự ly trung chuyển bùn đến nơi tạm tập kết 2000m với lượng bùn trong cống được tính bq hệ số k = 0,9 | 1m3 |
| 361.823 |
| 238.803 | 27.028 | 627.654 | ||||||
TN2.01.20.08 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công đô thị loại III - IV (Loại cống 700 - 1000) đổ trực tiếp lên xe vận chuyển với lượng bùn trong cống được tính bq hệ số k = 0,9 | 1m3 |
| 361.823 |
| 238.803 | 27.028 | 627.654 | ||||||
TN2.01.20.09 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công đô thị loại III - IV (Loại cống >1000) cự ly trung chuyển bùn đến nơi tạm tập kết 1000m với lượng bùn trong cống được tính bq hệ số k = 0,9 | 1m3 |
| 276.066 |
| 182.203 | 20.622 | 478.891 | ||||||
TN2.01.30 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công đô thị loại III - IV (Loại cống >1000) cự ly trung chuyển bùn đến nơi tạm tập kết 1500m với lượng bùn trong cống được tính bq hệ số k = 0,9 | 1m3 |
| 317.476 |
| 209.534 | 23.715 | 550.725 | ||||||
TN2.01.30.01 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công đô thị loại III - IV (Loại cống >1000) cự ly trung chuyển bùn đến nơi tạm tập kết 2000m với lượng bùn trong cống được tính bq hệ số k = 0,9 | 1m3 |
| 350.604 |
| 231.398 | 26.190 | 608.192 | ||||||
TN2.01.30.02 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công đô thị loại III - IV (Loại cống >1000) đổ trực tiếp lên xe vận chuyển với lượng bùn trong cống được tính bq hệ số k = 0,9 | 1m3 |
| 350.604 |
| 231.398 | 26.190 | 608.192 | ||||||
TN2.01.40 | Nạo vét bùn cống hộp nổi bằng thủ công |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
TN2.01.40.01 | Nạo vét bùn cống hộp nổi bằng thủ công đô thị loại III (kích thước B>=300mm-1000mm, H>=400mm - 1000mm) cự ly vận chuyển bùn đến nơi tạm tập kết 1000m, với lượng bùn trong cống được tính bq hệ số k = 0,9 | 1m3 |
| 234.104 |
| 154.509 | 17.488 | 406.100 | ||||||
TN2.01.40.02 | Nạo vét bùn cống hộp nổi bằng thủ công đô thị loại III (kích thước B>=300mm-1000mm, H>=400mm - 1000mm) cự ly vận chuyển bùn đến nơi tạm tập kết 1500m, với lượng bùn trong cống được tính bq hệ số k = 0,9 | 1m3 |
| 269.219 |
| 177.685 | 20.111 | 467.015 | ||||||
TN2.01.40.03 | Nạo vét bùn cống hộp nổi bằng thủ công đô thị loại III (kích thước B>=300mm-1000mm, H>=400mm - 1000mm) cự ly vận chuyển bùn đến nơi tạm tập kết 2000m, với lượng bùn trong cống được tính bq hệ số k = 0,9 | 1m3 |
| 297.312 |
| 196.226 | 22.209 | 515.747 | ||||||
TN2.01.40.04 | Nạo vét bùn cống hộp nổi bằng thủ công đô thị loại III (kích thước B>=300mm-1000mm, H>=400mm - 1000mm) bùn được đổ trực tiếp lên xe, lượng bùn trong cống được tính bq hệ số k = 0,9 | 1m3 |
| 203.670 |
| 134.422 | 15.214 | 353.307 | ||||||
TN1.02.00 | Nạo vét bùn mương bằng thủ công |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
TN1.02.00.1 | Nạo vét bùn mương bằng T.công mương có chiều rộng <=0,6m |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
TN1.02. 00.1a | Đối với mương không có hành lang và lối vào đô thị loại III cự ly vận chuyển bùn đến nơi tạm tập kết 150m, độ sâu lượng bùn được tính bq với hệ số k = 0,88 | 1m3 |
| 202.988 |
| 133.972 | 15.163 | 352.124 | ||||||
TN1.02.00.1b | Đối với mương không có hành lang và lối vào đô thị loại III đổ trực tiếp lên xe vận chuyển, độ sâu lượng bùn được tính bq với hệ số k = 0,88 | 1m3 |
| 172.540 |
| 113.876 | 12.889 | 299.305 | ||||||
TN1.02.00.1c | Đối với mương có hành lang và lối vào đô thị loại III cự ly vận chuyển bùn đến nơi tạm tập kết 150m, độ sâu lượng bùn được tính bq với hệ số k = 0,88 | 1m3 |
| 177.075 |
| 116.869 | 13.227 | 307.172 | ||||||
TN1.02.00.1d | Đối với mương có hành lang và lối vào đô thị loại III đổ trực tiếp lên xe vận chuyển, độ sâu lượng bùn được tính bq với hệ số k = 0,88 | 1m3 |
| 150.514 |
| 99.339 | 11.243 | 261.096 | ||||||
TN1.02.20 | Nạo vét bùn mương bằng T.công mương có chiều rộng > 0,6m |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
TN1.02.20.1a | Đối với mương không có hành lang và lối vào đô thị loại III cự ly vận chuyển bùn đến nơi tạm tập kết 150m, độ sâu lượng bùn được tính bq với hệ số k = 0,88 | 1m3 |
| 198.669 |
| 131.122 | 14.841 | 344.632 | ||||||
TN1.02.20.1b | Đối với mương không có hành lang và lối vào đô thị loại III đổ trực tiếp lên xe vận chuyển, độ sâu lượng bùn được tính bq với hệ số k = 0,88 | 1m3 |
| 168.869 |
| 111.453 | 12.615 | 292.937 | ||||||
TN1.02.20.1c | Đối với mương có hành lang và lối vào đô thị loại III cự ly vận chuyển bùn đến nơi tạm tập kết 150m, độ sâu lượng bùn được tính bq với hệ số k = 0,88 | 1m3 |
| 168.437 |
| 111.168 | 12.582 | 292.188 | ||||||
TN1.02.20.1d | Đối với mương có hành lang và lối vào đô thị loại III đổ trực tiếp lên xe vận chuyển, độ sâu lượng bùn được tính bq với hệ số k = 0,88 | 1m3 |
| 143.171 |
| 94.493 | 10.695 | 248.360 | ||||||
TN1.03.00 | Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương sông thoát nước bằng thủ công |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
TN1.03.00.1a | Công tác nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước chiều rộng <=6m đô thị loại III (Cự ly vận chuyển phế thải đến nơi tạm tập kết 150m) | 1m3 |
| 196.314 |
| 129.567 | 14.665 | 340.545 | ||||||
TN1.03.00.1b | Công tác nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nớc chiều rộng <=6m đô thị loại III (không phải tập kết vận chuyển) | 1m3 |
| 166.866 |
| 110.132 | 12.465 | 289.463 | ||||||
TN1.03.00.1c | Công tác nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước chiều rộng <=15m đô thị loại III (Cự ly vận chuyển phế thải đến nơi tạm tập kết 150m) | 1m3 |
| 215.945 |
| 142.524 | 16.131 | 374.600 | ||||||
TN1.03.00.1d | Công tác nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước chiều rộng <=15m đô thị loại III (không phải tập kết vận chuyển) | 1m3 |
| 183.553 |
| 121.145 | 13.711 | 318.410 | ||||||
TN1.03.00.1e | Công tác nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước chiều rộng >15m đô thị loại III (Cự ly vận chuyển phế thải đến nơi tạm tập kết 150m) | 1m3 |
| 279.747 |
| 184.633 | 20.897 | 485.277 | ||||||
TN1.03.00.1f | Công tác nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước chiều rộng >15m đô thị loại III (không phải tập kết vận chuyển) | 1m3 |
| 237.785 |
| 156.938 | 17.763 | 412.485 | ||||||
| Chương II: Nạo vét bùn bằng cơ giới |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
TN2.01.01 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút phân bùn 4 tấn (cống tròn có đường kính>=700mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương), Cự ly vận chuyển trung bình 15km | 1m3 |
| 15.730 | 135.754 | 3.394 | 6.969 | 161.847 | ||||||
TN2.01.02 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút phân bùn 4 tấn (cống tròn có đường kính>=700mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương), Cự ly vận chuyển trung bình 8km | 1m3 |
| 15.730 | 121.499 | 3.037 | 6.312 | 146.579 | ||||||
TN2.01.03 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút phân bùn 4 tấn (cống tròn có đường kính>=700mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương), Cự ly vận chuyển trung bình 10km | 1m3 |
| 15.730 | 125.572 | 3.139 | 6.500 | 150.941 | ||||||
TN2.01.04 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút phân bùn 4 tấn (cống tròn có đường kính>=700mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương), Cự ly vận chuyển trung bình 12km | 1m3 |
| 15.730 | 129.645 | 3.241 | 6.688 | 155.304 | ||||||
TN2.01.05 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút phân bùn 4 tấn (cống tròn có đường kính>=700mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương), Cự ly vận chuyển trung bình 18km | 1m3 |
| 15.730 | 141.862 | 3.547 | 7.251 | 168.391 | ||||||
TN2.01.06 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút phân bùn 4 tấn (cống tròn có đường kính>=700mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương), Cự ly vận chuyển trung bình 20km | 1m3 |
| 15.730 | 145.935 | 3.648 | 7.439 | 172.753 | ||||||
| Chương III: Vận chuyển bùn bằng xe cơ giới |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
T3.01.01 | Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ trọng tải 4tấn (Cự ly vận chuyển 15km) | 1m3 |
| 31.461 | 31.976 | 20.784 | 3.790 | 88.011 | ||||||
T3.01.02 | Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ trọng tải 4tấn (Cự ly vận chuyển 8km) | 1m3 |
| 31.461 | 28.619 | 18.602 | 3.541 | 82.222 | ||||||
T3.01.03 | Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ trọng tải 4tấn (Cự ly vận chuyển 10km) | 1m3 |
| 31.461 | 29.578 | 19.226 | 3.612 | 83.876 | ||||||
T3.01.04 | Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ trọng tải 4tấn (Cự ly vận chuyển 12km) | 1m3 |
| 31.461 | 30.537 | 19.849 | 3.683 | 85.530 | ||||||
T3.01.05 | Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ trọng tải 4tấn (Cự ly vận chuyển 18km) | 1m3 |
| 31.461 | 33.415 | 21.720 | 3.897 | 90.492 | ||||||
T3.01.06 | Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ trọng tải 4tấn (Cự ly vận chuyển 20km) | 1m3 |
| 31.461 | 34.374 | 22.343 | 3.968 | 92.146 | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|