cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 114/2006/QĐ-UBND ngày 29/08/2006 Ban hành bảng giá ca máy và thiết bị thi công do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 114/2006/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Hưng Yên
  • Ngày ban hành: 29-08-2006
  • Ngày có hiệu lực: 08-09-2006
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 03-12-2007
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 451 ngày (1 năm 2 tháng 26 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 03-12-2007
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 03-12-2007, Quyết định số 114/2006/QĐ-UBND ngày 29/08/2006 Ban hành bảng giá ca máy và thiết bị thi công do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 19/2007/QĐ-UBND ngày 23/11/2007 Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
*******

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******

Số: 114/2006/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 29 tháng 8 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng năm 2003;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công;
Xét đề nghị của ông Giám đốc sở Xây dựng tại tờ trình số 38/SXD-QLCL&VLXD ngày 12/7/2006,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Bảng giá ca máy và thiết bị thi công.

Bảng giá này dùng làm cơ sở lập dự toán, tổng dự toán xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau mười ngày kể từ ngày ký.

- Bảng giá ca máy và thiết bị thi công này thay thế cho việc áp dụng Bảng giá ca máy và thiết bị xây dựng ban hành kèm theo các Quyết định số 1260/1998/QĐ-BXD ngày 18/11/1998; Quyết định số 10/2001/QĐ-BXD ngày 11/6/2001 và Quyết định số 38/2002/QĐ-BXD ngày 27/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng và các văn bản về giá ca máy do Bộ Xây dựng đã ban hành trước đây.

- Giao sở Xây dựng hướng dẫn thực hiện; chủ trì cùng các ngành liên quan nghiên cứu, xác định điều chỉnh bảng giá ca máy và thiết bị thi công để lập dự toán khi có những thay đổi về giá và tiền lương theo các quy định và chế độ chính sách hiện hành của nhà nước.

Điều 3. Ông Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các tổ chức kinh tế - xã hội có liên quan căn cứ quyết định thi hành.

 

 

Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Bộ Xây dựng;
- Bộ Tư pháp;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu QH tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Lãnh đạo VP;
- Lưu VT: XDCB;

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Cường

 

QUY ĐỊNH CHUNG VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG

1. Bảng giá ca máy và thiết bị xây dựng quy định chi phí cần thiết cho một ca làm việc của các loại máy và thiết bị thi công xây dựng, dùng làm căn cứ để lập đơn giá xây dựng công trình, đơn giá xây dựng địa phương và xác định dự toán, tổng dự toán xây dựng công trình và vận dụng để lập giá dự thầu, đánh giá giá dự thầu.

2. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trong bảng giá này xác định cho từng loại máy theo thông số kỹ thuật như: công suất động cơ, dung tích gầu, sức nâng của cần trục,... các thông số kỹ thuật này được căn cứ theo thông số của thiết bị phổ biến trên thị trường và được đưa về cùng một loại thông số nêu trong Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005 và Thông tư số 03/2006/TT-BXD ngày 22/5/2006 của Bộ Xây dựng.

3. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng này áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn tỉnh Hưng Yên trong điều kiện bình thường.

4. Đối với những ca máy và thiết bị thi công chưa có quy định trong bảng giá này hoặc đối với những ca máy và thiết bị thi công mới, công nghệ tiên tiến do các doanh nghiệp tự nhập, thì chủ đầu tư và các nhà thầu căn cứ vào phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công quy định tại Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005 của Bộ Xây dựng và bảng giá ca máy này làm cơ sở để lập và báo cáo Sở Xây dựng xem xét trình cấp có thẩm quyền quyết định cho áp dụng.

5. Giá ca máy và thiết bị xây dựng trong bảng giá này bao gồm các thành phần chi phí như sau:

5.1 - Chi phí khấu hao: Là khoản chi phí về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng.

5.2 - Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi phí nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy.

5.3 - Chi phí nhiên liệu, năng lượng trong giá ca máy là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén và các loại nhiên liệu phụ như dầu, mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lái, dầu truyền động).

Trong đó, đơn giá nhiên liệu chưa bao gồm thuế VAT cụ thể là:

- Xăng RON90

:

9.818 đồng/lít

- Điện

:

859 đồng/KWh

- Dầu Mazut

:

5.000 đồng/lít

- Dầu Diezel

:

7.818 đồng/lít

5.4 - Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Là khoản chi phí về tiền lương vàcác khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại thông tư số 06/T/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005 và Thông tư số 03/2006/TT-BXD ngày 22/5/2006 của Bộ Xây dựng và các quy định mới của Nhà nước về chính sách tiền lương, các khoản phụ cấp được hưởng trong doanh nghiệp trong đó:

- Mức lương tối thiểu tính trong chi phí thợ điều khiển được tính với mức 350.000 đồng/tháng;

- Hệ số bậc thợ được áp dụng theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và các chế độ phụ cấp lương trong các Công ty Nhà nước đó là Bảng lương xây dựng cơ bản áp dụng theo bảng A1 - ngành số 8. Riêng đối với thuyền viên và công nhân vận tải sông áp dụng theo bảng B2 và B5, công nhân lái xe áp dụng theo bảng B12;

- Các khoản phụ cấp được tính như sau: Phụ cấp lưu động bằng 20% lương tối thiểu; Phụ cấp không ổn định sản xuất bằng 10%, một số khoản lương phụ (lễ, tết, phép,…)  bằng 12% và một số chi phí khoán trực tiếp bằng 4% tiền lương cơ bản.

Chi phí khác là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình.

Riêng giá ca máy và thiết bị khảo sát xây dựng không tính chi phí tiền lương thợ điều khiển máy, chi phí này được được tính trong chi phí nhân công khảo sát xây dựng.

 

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 114/2006/QĐ-UBND ngày 29/8/2006 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Số TT

LOẠI MÁY VÀ THIẾT BỊ

ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU, NĂNG LƯỢNG 1 CA

THÀNH PHẦN-CẤP BẬC THỢ ĐIỀU KHIỂN MÁY

GIÁ CA MÁY

(Đ/CA)

 

Máy đào một gầu, bánh xích -dung tích gầu:

 

 

1

0,22 m3

32,40 Lít diezel

1x4/7

660.938

2

0,30 m3

35,10 Lít diezel

1x4/7

730.735

3

0,40 m3

42,66 Lít diezel

1x4/7

794.810

4

0,50 m3

51,30 Lít diezel

1x4/7

925.862

5

0,65 m3

59,40 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.126.817

6

0,80 m3

64,80 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.349.965

7

1,00 m3

74,52 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.650.197

8

1,20 m3

78,30 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.050.625

9

1,25 m3

82,62 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.109.412

10

1,60 m3

113,22 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.537.866

11

2,00 m3

127,50 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

3.110.110

12

2,30 m3

137,70 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

3.452.919

13

2,50 m3

163,71 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

3.711.008

14

3,50 m3

196,35 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

5.211.611

15

3,60 m3

198,90 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

5.442.941

16

5,40 m3

218,28 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

6.383.845

17

6,50 m3

332,01 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

8.683.924

18

9,50 m3

397,80 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

12.382.595

19

10,40 m3

408,00 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

13.631.595

 

Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu:

 

20

2,5m3

672,00 Kwh

1x4/7+1x7/7

3.041.244

21

4,00 m3

924,00 Kwh

1x4/7+1x7/7

4.120.174

22

4,60 m3

1.050,00 Kwh

1x4/7+1x7/7

5.473.536

23

5,00 m3

1.134,00 Kwh

1x4/7+1x7/7

5.629.615

24

8,00m3

2.079,00 Kwh

1x4/7+1x7/7

9.819.718

 

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

 

 

25

0,15 m3

29,70 Lít diezel

1x4/7

692.157

26

0,30 m3

33,48 Lít diezel

1x4/7

881.953

27

0,75 m3

56,70 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.346.270

28

1,25 m3

73,44 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.098.476

 

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

 

29

1,00 m3

38,76 Lít diezel

1x4/7

993.498

30

1,65 m3

75,24 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.579.471

31

2,00 m3

86,64 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

3.887.275

32

2,80 m3

100,80 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.496.687

33

3,20 m3

134,40 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.480.549

34

4,20 m3

159,60 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.462.115

 

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

 

35

0,90 m3

51,84 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.748.164

36

1,65 m3

65,25 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

3.185.933

37

4,20 m3

89,04 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

5.877.236

 

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

 

38

2 m3/ph

132,00 Kwh

1x4/7+1x5/7

613.552

39

3 m3/ph

247,50 Kwh

1x4/7+1x5/7

1.010.042

40

8 m3/ph

673,20 Kwh

1x4/7+1x6/7

2.152.602

 

Máy ủi - công suất:

 

 

41

45,0 CV

22,95 Lít diezel

1x4/7

534.911

42

54,0 CV

27,54 Lít diezel

1x4/7

588.486

43

75,0 CV

38,25 Lít diezel

1x4/7

748.803

44

105,0 CV

44,10 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.017.104

45

108,0 CV

46,20 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.073.450

46

130,0 CV

54,60 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.312.929

47

140,0 CV

58,80 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.553.042

48

160,0 CV

67,20 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.924.613

49

180,0 CV

75,60 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.094.899

50

250,0 CV

93,60 Lít diezel

1x3/7+1x6/7

2.583.233

51

271,0 CV

105,69 Lít diezel

1x3/7+1x6/7

2.867.584

52

320,0 CV

124,80 Lít diezel

1x3/7+1x7/7

5.197.481

 

Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng:

 

53

2,50 m3

37,67 Lít diezel

1x4/7

828.846

54

2,75 m3

38,48 Lít diezel

1x4/7

886.010

55

3,00 m3

40,50 Lít diezel

1x4/7

929.116

56

4,50 m3

58,32 Lít diezel

1x4/7

1.247.479

57

5,00 m3

58,32 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.328.720

58

8,0 m3

71,40 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.617.475

59

9,0 m3

76,50 Lít diezel

1x3/7+1x6/7

1.750.955

 

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

 

 

60

9,0 m3

132,00 Lít diezel

1x3/7+1x6/7

2.336.505

61

10,0 m3

138,00 Lít diezel

1x3/7+1x6/7

2.394.407

62

16,0 m3

153,90 Lít diezel

1x3/7+1x7/7

3.087.755

63

25,0 m3

182,40 Lít diezel

1x3/7+1x7/7

3.758.463

 

Máy san tự hành - công suất:

 

 

64

54,0 CV

19,44 Lít diezel

1x4/7

853.497

65

90,0 CV

32,40 Lít diezel

1x4/7

1.172.729

66

108,0 CV

38,88 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.520.096

67

180,0 CV

54,00 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.317.027

68

250,0 CV

75,00 Lít diezel

1x3/7+1x6/7

3.221.136

 

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

 

 

69

50 kg

3,06 Lít xăng

1x3/7

97.655

70

60 kg

3,57 Lít xăng

1x3/7

109.272

71

70 kg

4,08 Lít xăng

1x3/7

116.750

72

80 kg

4,59 Lít xăng

1x3/7

123.287

 

Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng:

 

73

9,0 t

36,00 Lít diezel

1x4/7

685.342

74

12,5 t

38,40 Lít diezel

1x4/7

744.756

75

18,0 t

46,20 Lít diezel

1x4/7

903.892

76

25,0 t

54,60 Lít diezel

1x5/7

1.127.096

77

26,5 t

63,00 Lít diezel

1x5/7

1.224.215

 

Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng:

 

 

78

16,0 t

37,80 Lít diezel

1x5/7

934.333

79

17,5 t

42,00 Lít diezel

1x5/7

1.026.352

80

25,0 t

54,60 Lít diezel

1x5/7

1.273.226

 

Máy đầm rung tự hành - trọng lượng:

 

 

81

8 t

19,20 Lít diezel

1x4/7

848.378

82

15 t

38,64 Lít diezel

1x4/7

1.390.012

83

18 t

52,80 Lít diezel

1x4/7

1.672.555

84

25 t

67,20 Lít diezel

1x4/7

1.902.703

 

Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng lượng:

 

85

5,5 t

25,92 Lít diezel

1x4/7

604.814

86

9,0 t

36,00 Lít diezel

1x4/7

766.319

 

Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng:

 

 

87

8,50 t

24,00 Lít diezel

1x3/7

492.784

88

10,0 t

26,40 Lít diezel

1x4/7

600.845

89

12,2 t

32,16 Lít diezel

1x4/7

673.237

90

13,0 t

36,00 Lít diezel

1x4/7

732.301

91

14,5 t

38,40 Lít diezel

1x4/7

806.984

92

15,5 t

41,76 Lít diezel

1x4/7

921.011

 

Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16T) - trọng lượng:

 

93

10 t

40,32 Lít diezel

1x4/7

823.165

 

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

 

 

94

2,0 t

12,00 Lít xăng

1x2/4 loại < 3,5 tấn

318.882

95

2,5 t

13,00 Lít xăng

1x3/4 loại < 3,5 tấn

361.626

96

4,0 t

20,00 Lít xăng

1x2/4 loại 3,5-7,5 tấn

442.862

97

5,0 t

25,00 Lít diezel

1x2/4 loại 3,5-7,5 tấn

502.257

98

6,0 t

29,00 Lít diezel

1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

573.038

99

7,0 t

31,00 Lít diezel

1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

647.707

100

10,0 t

38,00 Lít diezel

1x2/4 loại 7,5-16,5 tấn

783.166

101

12,0 t

41,00 Lít diezel

1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

842.293

102

12,5 t

42,00 Lít diezel

1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

879.270

103

20,0 t

56,00 Lít diezel

1x3/4 loại 16,5-25,0 tấn

1.372.395

 

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

 

104

2,5 t

18,90 Lít xăng

1x2/4 loại <= 3,5 tấn

398.606

105

3,5 t

28,35 Lít xăng

1x2/4 loại 3,5-7,5 tấn

523.353

106

4,0 t

32,40 Lít xăng

1x2/4 loại 3,5-7,5 tấn

580.298

107

5,0 t

40,50 Lít diezel

1x2/4 loại 3,5-7,5 tấn

627.731

108

6,0 t

43,20 Lít diezel

1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

697.207

109

7,0 t

45,90 Lít diezel

1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

790.013

110

9,0 t

51,30 Lít diezel

1x2/4 loại 7,5-16,5 tấn

869.617

111

10,0 t

56,70 Lít diezel

1x2/4 loại 7,5-16,5 tấn

949.313

112

12,0 t

64,80 Lít diezel

1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

1.091.304

113

15,0 t

72,90 Lít diezel

1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

1.465.210

114

20,0 t

75,60 Lít diezel

1x3/4 loại 16,5-25,0 tấn

2.022.813

115

22,0 t

76,95 Lít diezel

1x3/4 loại 16,5-25,0 tấn

2.301.834

116

25,0 t

81,00 Lít diezel

1x3/4 loại 25,0-40,0 tấn

2.694.666

117

27,0 t

86,40 Lít diezel

1x3/4 loại 25,0-40,0 tấn

3.074.441

118

32,0 t

91,68 Lít diezel

1x3/4 loại 25,0-40,0 tấn

3.331.077

119

36,0 t

116,40 Lít diezel

1x3/4 loại 25,0-40,0 tấn

4.152.645

120

42,0 t

130,56 Lít diezel

1x3/4 loại > 40,0 tấn

5.089.412

121

55,0 t

156,00 Lít diezel

1x3/4 loại > 40,0 tấn

5.780.338

 

Ô tô đầu kéo - công suất:

 

 

122

150,0 CV

30,00 Lít diezel

1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

644.455

123

180,0 CV

36,00 Lít diezel

1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

759.413

124

200,0 CV

40,00 Lít diezel

1x3/4 loại 16,5-25,0 tấn

859.875

125

240,0 CV

48,00 Lít diezel

1x3/4 loại 16,5-25,0 tấn

997.842

126

255,0 CV

51,00 Lít diezel

1x3/4 loại 25,0-40,0 tấn

1.138.340

127

272,0 CV

56,00 Lít diezel

1x3/4 loại 25,0-40,0 tấn

1.285.183

 

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

 

128

5,0 m3

36,00 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

959.670

129

6,0 m3

43,00 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

1.099.132

130

8,0 m3

50,00 Lít diezel

1x1/4+1x3/4loại 16,55-25 tấn

1.536.324

131

8,7 m3

52,00 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 16,5-25 tấn

1.726.586

132

10,7 m3

64,00 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 16,5-25 tấn

2.243.946

133

14,5 m3

70,00 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 25-40 tấn

2.945.179

 

Ô tô tưới nước - dung tích:

 

 

134

4,0 m3

20,25 Lít diezel

1x2/4 loại 3,5-7,5 tấn

505.389

135

5,0 m3

22,50 Lít diezel

1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

552.050

136

6,0 m3

24,00 Lít diezel

1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

612.300

137

7,0 m3

25,50 Lít diezel

1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

681.555

138

9,0 m3

27,00 Lít diezel

1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

761.111

 

Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe:

 

139

5,0 t

27,00 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

809.873

140

6,0 t

28,80 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

921.979

141

7,0 t

30,60 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

1.085.663

142

10,0 t

37,80 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

1.519.971

 

Rơ mooc - trọng tải:

 

 

143

2,0 t

 

1x1/4 loại <3,5 tấn

101.935

144

4,0 t

 

1x1/4 loại 3,5-7,5 tấn

125.913

145

7,5 t

 

1x1/4 loại 7,5-16,5 tấn

139.084

146

14,0 t

 

1x1/4 loại 7,5-16,5 tấn

154.683

147

15,0 t

 

1x1/4 loại 7,5-16,5 tấn

162.568

148

21,0 t

 

1x1/4 loại 16,5-25 tấn

183.931

149

40,0 t

 

1x1/4 loại >= 40 tấn

305.540

150

100,0 t

 

1x1/4 loại >= 40 tấn

506.676

151

125,0 t

 

1x1/4 loại >= 40 tấn

560.609

 

Máy kéo bánh xích - công suất:

 

 

152

45,0 CV

21,60 Lít diezel

1x4/7

409.003

153

54,0 CV

25,92 Lít diezel

1x4/7

476.333

154

75,0 CV

32,40 Lít diezel

1x4/7

560.759

155

110,0 CV

41,47 Lít diezel

1x4/7

678.712

156

130,0 CV

49,92 Lít diezel

1x4/7

762.430

 

Máy kéo bá hơi nh- công suất:

 

 

157

28,0 CV

11,76 Lít diezel

1x4/7

283.862

158

40,0 CV

16,80 Lít diezel

1x4/7

332.899

159

50,0 CV

21,00 Lít diezel

1x4/7

381.443

160

60,0 CV

25,20 Lít diezel

1x4/7

432.972

161

80,0 CV

33,60 Lít diezel

1x4/7

552.094

162

165,0 CV

55,44 Lít diezel

1x4/7

766.604

163

215,0 CV

67,73 Lít diezel

1x5/7

949.128

 

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

 

164

Tời ma - 13 Kw

42,90 Kwh

1x4/7+1x5/7

160.868

165

Xe goòng 3 t

0,00

1x4/7+1x5/7

121.792

166

Xe goòng 5,8m3

0,00

1x4/7+1x5/7

772.325

167

Đầu kéo 30 t

37,44 Lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.781.008

168

Quang lật 360 t/h

27,00 Kwh

1x4/7+1x5/7

261.502

 

Cần trục máy kéo - sức nâng:

 

 

169

5,0 t

18,00 Lít diezel

1x5/7

485.932

170

6,0 t

21,00 Lít diezel

1x5/7

552.450

171

7,0 t

24,00 Lít diezel

1x5/7

645.576

172

8,0 t

33,00 Lít diezel

1x5/7

772.562

 

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

 

173

1,0 t

21,38 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại <3,5 tấn

611.614

174

3,0 t

24,75 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại <3,5 tấn

711.392

175

4,0 t

25,88 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

810.475

176

5,0 t

30,38 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

893.189

177

6,0 t

32,63 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

1.084.845

178

10,0 t

37,00 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

1.396.539

179

16,0 t

43,00 Lít diezel

1x1/4+1x3/4loại 7,5-16,5 tấn

1.787.263

180

20,0 t

44,00 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 16,5-25 tấn

2.138.011

181

25,0 t

50,00 Lít diezel

1x1/4+1x3/4loại 16,5-25 tấn

2.413.245

182

30,0 t

54,00 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 25-40 tấn

2.708.820

183

35,0 t

60,00 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 25-40 tấn

3.089.680

184

40,0 t

64,00 Lít diezel

1x1/4+1x3/4loại =>40 tấn

3.678.866

185

45,0 t

66,00 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại =>40 tấn

4.196.498

186

50,0 t

70,00 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại =>40 tấn

3.644.681

 

Cần trục bánh hơi - sức nâng:

 

187

16,0 t

33,00 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.372.465

188

25,0 t

36,00 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.644.768

189

40,0 t

49,50 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.939.303

190

63,0 t

60,50 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.474.484

191

90,0 t

68,75 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

5.843.307

192

100,0 t

74,25 Lít diezel

2x4/7+1x7/7

7.000.701

193

110,0 t

77,50 Lít diezel

2x4/7+1x7/7

8.587.545

194

130,0 t

81,00 Lít diezel

2x4/7+1x7/7

10.137.174

 

Cần trục bánh xích - sức nâng:

 

 

195

5,0 t

31,50 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.232.416

196

7,0 t

33,00 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.345.252

197

10,0 t

36,00 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.447.060

198

16,0 t

45,00 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.838.992

199

25,0 t

47,00 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.356.919

200

28,0 t

48,75 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.738.701

201

40,0 t

51,25 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.333.657

202

50,0 t

53,75 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.644.681

203

63,0 t

56,25 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

4.616.518

204

100,0 t

58,95 Lít diezel

2x4/7+1x7/7

9.324.346

205

110,0 t

62,78 Lít diezel

2x4/7+1x7/7

10.666.244

206

130,0 t

72,00 Lít diezel

2x4/7+1x7/7

12.450.537

207

150,0 t

83,25 Lít diezel

2x4/7+1x7/7

13.892.400

 

Cần trục tháp - sức nâng:

 

 

208

3,0 t

37,50 Kwh

1x3/7+1x5/7

661.125

209

5,0 t

42,00 Kwh

1x3/7+1x5/7

856.936

210

8,0 t

52,50 Kwh

1x3/7+1x5/7

944.175

211

10,0 t

60,00 Kwh

1x3/7+1x5/7

1.207.442

212

12,0 t

67,50 Kwh

1x3/7+1x5/7

1.444.160

213

15,0 t

90,00 Kwh

1x3/7+1x5/7

1.591.901

214

20,0 t

112,50 Kwh

1x3/7+1x5/7

1.811.037

215

25,0 t

120,00 Kwh

1x3/7+1x6/7

2.448.199

216

30,0 t

127,50 Kwh

1x3/7+1x6/7

2.623.479

217

40,0 t

135,00 Kwh

1x3/7+1x6/7

2.967.379

218

50,0 t

142,50 Kwh

2x47/7+1x6/7

4.312.875

219

60,0 t

198,00 Kwh

2x47/7+1x6/7

5.369.159

220

Cẩu tháp MD 900

480,00 Kwh

2x4/7+1x6/7+1x7/7

15.228.816

 

Cần cẩu nổi, kéo theo - sức nâng:

 

 

221

30,0 t

81,00 Lít diezel

T.ph2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1thợ điện2/4 + 1 thủy thủ 2/4

3.810.956

 

Cần cẩu nổi, tự hành - sức nâng:

 

 

222

100,0 t

117,60 Lít diezel

T.tr1/2 + T.pII.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thuỷ thủ 2/4

5.371.050

 

Cẩu lao dầm:

 

 

 

223

Cẩu K33-60

232,56 Kwh

1x3/7+4x4/7+1x6/7

2.864.305

 

Cổng trục - sức nâng:

 

 

224

10 t

81,00 Kwh

1x3/7+1x5/7

794.759

225

25 t

86,40 Kwh

1x3/7+1x5/7

996.429

226

30 t

90,00 Kwh

1x3/7+1x6/7

1.153.095

227

60 t

144,00 Kwh

1x3/7+1x7/7

1.508.236

 

Cầu trục - sức nâng:

 

 

228

30 t

48,00 Kwh

1x3/7+1x6/7

363.472

229

40 t

60,00 Kwh

1x3/7+1x6/7

401.120

230

50 t

72,00 Kwh

1x3/7+1x6/7

444.012

231

60 t

84,00 Kwh

1x3/7+1x7/7

520.133

232

90 t

108,00 Kwh

1x3/7+1x7/7

620.943

233

110 t

132,00 Kwh

1x3/7+1x7/7

788.823

234

125 t

144,00 Kwh

1x3/7+1x7/7

881.834

235

180 t

168,00 Kwh

1x3/7+1x7/7

1.092.400

236

250 t

204,00 Kwh

1x3/7+1x7/7

1.357.074

 

Máy vận thăng - sức nâng:

 

 

237

0,3 t - H nâng 30 m

8,40 Kwh

1x3/7

91.450

238

0,5 t - H nâng 50 m

15,75 Kwh

1x3/7

132.282

239

0,8 t - H nâng 80 m

21,00 Kwh

1x3/7

172.159

240

2,0 t - H nâng 100 m

31,50 Kwh

1x3/7

212.881

 

Cần trục thiếu nhi - sức nâng:

 

 

241

0,5 t

3,60 Kwh

1x3/7

54.296

 

Tời điện - sức kéo:

 

 

242

0,5 t

3,78 Kwh

1x3/7

49.830

243

1,0 t

4,50 Kwh

1x3/7

53.058

244

1,5 t

5,58 Kwh

1x3/7

61.902

245

2,0 t

6,30 Kwh

1x3/7

69.299

246

2,5 t

9,18 Kwh

1x3/7

79.227

247

3,0 t

10,80 Kwh

1x3/7

86.794

248

4,0 t

11,70 Kwh

1x3/7

93.081

249

5,0 t

13,50 Kwh

1x3/7

101.111

250

Kích thông tâm YCW - 150 t

 

1x4/7

58.669

251

Kích thông tâm YCW - 250 t

 

1x4/7

63.577

252

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60 t, 6c)

29,38 Kwh

1x4/7+1x5/7

347.667

253

Kích thông tâm YCW - 500 t

 

1x4/7

94.555

254

Kích sợi đơn YDC - 500 t

 

1x4/7

65.391

255

Kích thông tâm RRH - 100 t

 

1x4/7

118.475

256

Kích thông tâm RRH - 300 t

 

1x4/7

270.549

 

Máy luồn cáp - công suất:

 

 

257

15 Kw

27,00 Kwh

1x4/7

129.753

 

Trạm bơm dầu áp lực- công suất:

 

 

258

40 MPa (HCP-400)

13,65 Kwh

1x4/7

87.074

259

50 MPa (ZB4 - 500)

19,50 Kwh

1x4/7

99.422

 

Xe nâng hàng - sức nâng:

 

 

260

1,5 t

7,92 Lít diezel

1x4/7

229.542

261

2,0 t

9,00 Lít diezel

1x4/7

249.150

262

3,0 t

10,08 Lít diezel

1x4/7

290.831

263

3,2 t

11,52 Lít diezel

1x4/7

318.153

264

3,5 t

14,40 Lít diezel

1x4/7

361.541

265

5,0 t

16,20 Lít diezel

1x4/7

412.866

 

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

 

266

135 CV

44,55 Lít diezel

1x4/7

852.311

 

Máy trộn bê tông - dung tích:

 

 

267

100,0 lít

6,72 Kwh

1x3/7

76.887

268

150,0 lít

8,40 Kwh

1x3/7

86.472

269

200,0 lít

9,60 Kwh

1x3/7

91.441

270

250,0 lít

10,80 Kwh

1x3/7

106.239

271

425,0 lít

24,00 Kwh

1x4/7

168.536

272

500,0 lít

33,60 Kwh

1x4/7

178.593

273

800,0 lít

60,00 Kwh

1x4/7

238.144

274

1150,0 lít

72,00 Kwh

1x4/7

284.116

275

1600,0 lít

96,00 Kwh

1x4/7

369.118

 

Máy trộn vữa - dung tích:

 

 

276

80,0 lít

5,28 Kwh

1x3/7

68.764

277

110,0 lít

7,68 Kwh

1x3/7

74.362

278

150,0 lít

8,40 Kwh

1x3/7

79.389

279

200,0 lít

9,60 Kwh

1x3/7

85.088

280

250,0 lít

10,80 Kwh

1x3/7

90.257

281

325,0 lít

16,80 Kwh

1x3/7

111.435

 

Trạm trộn bê tông - năng suất:

 

 

282

20,0 m3/h

92,40 Kwh

1x3/7+1x5/7

1.068.659

283

22,0 m3/h

99,00 Kwh

1x3/7+1x5/7

1.177.547

284

25,0 m3/h

115,50 Kwh

1x3/7+1x5/7

1.252.336

285

30,0 m3/h

171,60 Kwh

2x3/7+1x5/7

1.622.570

286

50,0 m3/h

198,00 Kwh

2x3/7+1x5/7

2.551.165

287

60,0 m3/h

265,20 Kwh

2x3/7+1x5/7

2.722.653

288

75,0 m3/h

417,60 Kwh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

3.443.669

289

125,0 m3/h

445,50 Kwh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

5.980.783

 

Máy bơm vữa - năng suất:

 

 

290

2,0 m3/h

12,00 Kwh

1x4/7

179.580

291

4,0 m3/h

16,80 Kwh

1x4/7

213.678

292

6,0 m3/h

18,90 Kwh

1x3/7+1x4/7

302.001

293

9,0 m3/h

33,60 Kwh

1x3/7+1x4/7

364.690

294

32 - 50 m3/h

72,00 Kwh

1x3/7+1x4/7

472.244

 

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

 

 

295

50 m3/h

52,80 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 L.16,5-25T

2.567.554

296

60 m3/h

60,00 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 L.16,5-25T

2.828.852

 

Máy bơm bê tông - năng suất:

 

 

297

40 - 60m3/h

181,50 Kwh

1x3/7+1x5/7

1.315.297

298

60 - 90m3/h

247,50 Kwh

1x4/7+1x5/7

1.765.575

 

Máy phun vẩy - năng suất:

 

 

299

9 m3/h (AL 285)

54,00 Kwh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

1.932.663

300

16 m3/h (AL 500)

429,00 Kwh

2x3/7+1x4/7+1x5/7+1x6/7

7.083.099

301

Máy trải bê tông SP.500

72,60 Lít diezel

1x6/7+1x5/7+2x3/7

7.372.189

 

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

 

302

0,4 Kw

1,80 Kwh

1x3/7

50.073

303

0,6 Kw

2,70 Kwh

1x3/7

52.552

304

0,8 Kw

3,60 Kwh

1x3/7

55.030

305

1,0 Kw

4,50 Kwh

1x3/7

57.347

 

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

 

306

1,0 Kw

4,50 Kwh

1x3/7

54.909

 

Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất:

 

307

0,6 Kw

2,70 Kwh

1x3/7

52.166

308

0,8 Kw

3,60 Kwh

1x3/7

55.494

309

1,0 Kw

4,50 Kwh

1x3/7

56.260

310

1,5 Kw

6,75 Kwh

1x3/7

59.716

311

2,8 Kw

12,60 Kwh

1x3/7

67.734

312

3,5 Kw

15,75 Kwh

1x3/7

90.663

 

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

 

313

11,0 m3/h

29,40 Kwh

1x3/7

95.062

314

35,0 m3/h

75,60 Kwh

1x4/7

158.285

315

45,0 m3/h

96,60 Kwh

1x4/7

187.476

 

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

 

316

6,0 m3/h

63,00 Kwh

1x3/7+1x4/7

503.412

317

20,0 m3/h

315,00 Kwh

1x3/7+1x4/7

1.549.209

318

25,0 m3/h

357,00 Kwh

2x3/7+1x4/7

1.941.110

319

125,0 m3/h

630,00 Kwh

2x3/7+1x4/7

5.703.060

 

Máy nghiền đá thô - năng suất:

 

 

320

14,0 m3/h

134,40 Kwh

1x3/7+1x4/7

403.452

321

200,0 m3/h

840,00 Kwh

1x3/7+2x4/7+1x5/7+1x6/7

2.640.320

 

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

 

322

25,0 t/h (140 t/ca)

1.190 lít mazut + 210 kWh+210 lít diezel

4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7

4.529.853

323

30,0 t/h (156 t/ca)

1.326 lít mazut + 234 kWh+234 lít diezel

4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7

5.316.093

324

40,0 t/h (176 t/ca)

1.496 lít mazut + 264 kWh+264 lít diezel

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

5.996.945

325

50,0 t/h (200 t/ca)

1.700 lít mazut + 300 kWh+300 lít diezel

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

6.305.825

326

60,0 t/h (216 t/ca)

1.836 lít mazut + 324 kWh+324 lít diezel

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

7.232.465

327

80,0 t/h (256 t/ca)

2.176 lít mazut + 384 kWh+384 lít diezel

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

7.161.374

 

Máy phun nhựa đường - công suất:

 

 

328

190 CV

57,00 Lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

1.675.394

 

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

 

329

65,0 t/h

33,60 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.531.140

330

100,0 t/h

50,40 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.870.114

331

Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C

92,40 Lít diezel

1x4/7+1x5/7

3.330.553

332

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

 

1x4/7

110.776

333

Lò nấu sơn YHK 3A

10,54 Lít diezel

1x4/7

440.968

334

Nồi nấu nhựa

 

1x4/7

61.646

 

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

 

335

0,55 Kw

1,49 Kwh

1x3/7

46.147

336

0,75 Kw

2,03 Kwh

1x3/7

47.198

337

1,10 Kw

2,97 Kwh

1x3/7

48.634

338

1,50 Kw

4,05 Kwh

1x3/7

50.020

339

2,00 Kw

5,40 Kwh

1x3/7

51.484

340

2,80 Kw

7,56 Kwh

1x3/7

54.256

341

4,00 Kw

10,80 Kwh

1x3/7

61.071

342

4,50 Kw

12,15 Kwh

1x3/7

63.471

343

7,00 Kw

16,80 Kwh

1x3/7

72.605

344

10,00 Kw

24,00 Kwh

1x4/7

88.042

345

14,00 Kw

33,60 Kwh

1x4/7

101.732

346

20,00 Kw

48,00 Kwh

1x4/7

128.097

347

22,00 Kw

52,80 Kwh

1x4/7

137.857

348

28,00 Kw

67,20 Kwh

1x4/7

156.524

349

30,00 Kw

72,00 Kwh

1x4/7

170.388

350

40,00 Kw

96,00 Kwh

1x4/7

207.761

351

50,00 Kw

120,00 Kwh

1x4/7

242.433

352

55,00 Kw

132,00 Kwh

1x4/7

258.158

353

75,00 Kw

180,00 Kwh

1x4/7

329.275

354

113,00 Kw

271,20 Kwh

1x4/7

449.656

 

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:

 

355

5,0 CV

2,70 Lít diezel

1x4/7

86.803

356

5,5 CV

2,97 Lít diezel

1x4/7

91.792

357

7,0 CV

3,78 Lít diezel

1x4/7

100.533

358

7,5 CV

4,05 Lít diezel

1x4/7

104.671

359

10,0 CV

5,10 Lít diezel

1x4/7

123.046

360

15,0 CV

7,65 Lít diezel

1x4/7

169.426

361

20,0 CV

10,20 Lít diezel

1x4/7

206.057

362

37,0 CV

17,76 Lít diezel

1x4/7

311.512

363

45,0 CV

21,60 Lít diezel

1x4/7

352.434

364

75,0 CV

36,00 Lít diezel

1x4/7

579.572

365

100,0 CV

45,00 Lít diezel

1x4/7

647.778

366

150,0 CV

63,00 Lít diezel

1x5/7

862.821

 

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

 

367

3,0 CV

1,62 Lít xăng

1x4/7

76.536

368

4,0 CV

2,16 Lít xăng

1x4/7

84.738

369

6,0 CV

3,24 Lít xăng

1x4/7

99.840

370

7,0 CV

3,78 Lít xăng

1x4/7

109.984

371

8,0 CV

4,32 Lít xăng

1x4/7

116.218

 

Máy phát điện lưu động - công suất:

 

372

5,2 Kw

4,86 Lít diezel

1x3/7

111.510

373

8,0 Kw

7,56 Lít diezel

1x3/7

138.495

374

10,0 Kw

10,80 Lít diezel

1x3/7

185.895

375

15,0 Kw

13,50 Lít diezel

1x3/7

213.954

376

20,0 Kw

19,20 Lít diezel

1x3/7

281.983

377

25,0 Kw

21,60 Lít diezel

1x3/7

314.743

378

30,0 Kw

24,00 Lít diezel

1x3/7

348.896

379

38,0 Kw

28,80 Lít diezel

1x3/7

406.465

380

45,0 Kw

31,20 Lít diezel

1x3/7

438.405

381

50,0 Kw

36,00 Lít diezel

1x3/7

491.957

382

60,0 Kw

40,50 Lít diezel

1x3/7

543.111

383

75,0 Kw

45,00 Lít diezel

1x4/7

618.387

384

112,0 Kw

68,25 Lít diezel

1x4/7

841.381

385

122,0 Kw

75,62 Lít diezel

1x4/7

908.153

 

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

 

386

3,0 m3/h

0,63 Lít xăng

1x4/7

59.883

387

11,0 m3/h

1,80 Lít xăng

1x4/7

73.222

388

25,0 m3/h

2,88 Lít xăng

1x4/7

90.432

389

40,0 m3/h

7,80 Lít xăng

1x4/7

142.246

390

120,0 m3/h

14,40 Lít xăng

1x4/7

245.795

391

200,0 m3/h

24,00 Lít xăng

1x4/7

372.954

392

300,0 m3/h

33,00 Lít xăng

1x4/7

501.494

393

600,0 m3/h

46,20 Lít xăng

1x4/7

793.819

 

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

 

394

5,50 m3/h

0,63 Lít diezel

1x4/7

58.161

395

75,0 m3/h

5,76 Lít diezel

1x4/7

132.593

396

102,0 m3/h

13,20 Lít diezel

1x4/7

205.437

397

120,0 m3/h

13,86 Lít diezel

1x4/7

220.278

398

200,0 m3/h

18,00 Lít diezel

1x4/7

293.379

399

240,0 m3/h

27,54 Lít diezel

1x4/7

393.083

400

300,0 m3/h

32,40 Lít diezel

1x4/7

409.301

401

360,0 m3/h

34,56 Lít diezel

1x4/7

499.886

402

420,0 m3/h

37,80 Lít diezel

1x4/7

584.054

403

540,0 m3/h

36,48 Lít diezel

1x4/7

611.661

404

600,0 m3/h

38,40 Lít diezel

1x4/7

684.567

405

660,0 m3/h

38,88 Lít diezel

1x4/7

747.606

406

1200,0 m3/h

75,00 Lít diezel

1x4/7

1.383.728

 

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

 

407

5,0 m3/h

1,85 Kwh

1x3/7

46.553

408

10,0 m3/h

5,41 Kwh

1x3/7

51.762

409

22,0 m3/h

6,90 Kwh

1x3/7

59.175

410

30,0 m3/h

10,05 Kwh

1x3/7

65.177

411

56,0 m3/h

16,77 Kwh

1x3/7

86.510

412

150,0 m3/h

44,28 Kwh

1x3/7

140.713

413

216,0 m3/h

52,38 Kwh

1x3/7

171.754

414

270,0 m3/h

80,46 Kwh

1x3/7

221.086

415

300,0 m3/h

86,40 Kwh

1x3/7

253.874

416

600,0 m3/h

125,28 Kwh

1x4/7

441.213

 

Máy biến thế hàn một chiều - công suất:

 

417

40,0 Kw

84,00 Kwh

1x4/7

156.411

418

50,0 Kw

105,00 Kwh

1x4/7

184.574

 

Biến thế hàn xoay chiều - công suất:

 

 

419

4,0 Kw

8,40 Kwh

1x4/7

60.605

420

7,0 Kw

14,70 Kwh

1x4/7

68.776

421

10,0 Kw

21,00 Kwh

1x4/7

77.342

422

14,0 Kw

29,40 Kwh

1x4/7

89.092

423

23,0 Kw

48,30 Kwh

1x4/7

116.867

424

27,5 Kw

57,75 Kwh

1x4/7

129.688

425

29,2 Kw

61,32 Kwh

1x4/7

134.220

426

33,5 Kw

70,35 Kwh

1x4/7

145.699

 

Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất:

 

 

427

9,0 CV

2,70 Lít xăng

1x4/7

111.430

428

20,0 CV

4,80 Lít xăng

1x4/7

139.877

 

Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất:

 

429

4,0 CV

1,44 Lít diezel

1x4/7

82.798

430

10,2 CV

3,06 Lít diezel

1x4/7

115.274

431

27,5 CV

7,43 Lít diezel

1x4/7

170.656

 

Máy hàn hơi - công suất:

 

 

432

1000 l/h

 

1x4/7

57.987

433

2000 l/h

 

1x4/7

63.260

434

Máy hàn cắt dưới nước

 

2x5/7

625.099

 

Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất:

 

435

400,0 m2/h

 

1x3/7

58.185

436

Máy phun cát (chưa tính khí nén)

 

1x3/7

64.525

 

Máy khoan đứng - công suất:

 

 

437

4,5 Kw

9,45 Kwh

1x3/7

96.198

 

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

 

438

13 mm

1,05 Kwh

1x3/7

51.706

 

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

 

 

439

1,0 Kw

2,10 Kwh

1x3/7

60.084

 

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

 

 

440

0,62 Kw

0,93 Kwh

1x3/7

52.701

441

0,75 Kw

1,13 Kwh

1x3/7

52.788

442

0,85 Kw

1,28 Kwh

1x3/7

53.915

443

1,05 Kw

1,58 Kwh

1x3/7

56.826

444

1,50 Kw

2,25 Kwh

1x3/7

63.703

 

Máy cắt gạch đá - công suất:

 

 

445

1,7 Kw

3,06 Kwh

1x3/7

59.826

 

Máy cắt bê tông - công suất

 

 

446

1,50 Kw

2,70 Kwh

1x3/7

61.277

447

12 CV (MCD 218)

7,92 Lít xăng

1x4/7

202.182

 

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

 

448

1,5 m3/ph

 

1x4/7

63.643

449

3,0 m3/ph

 

1x4/7

65.714

 

Máy uốn ống - công suất:

 

 

450

2,8 Kw

5,04 Kwh

1x3/7

67.412

 

Máy cắt ống - công suất:

 

 

451

5,0 Kw

9,00 Kwh

1x3/7

71.149

 

Máy cắt tôn - công suất:

 

 

452

15,0 Kw

27,00 Kwh

1x3/7

174.147

 

Máy cắt đột - công suất:

 

 

453

2,8 Kw

5,04 Kwh

1x3/7

76.702

 

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

 

 

454

5,0 Kw

9,00 Kwh

1x3/7

63.563

 

Máy cưa kim loại - công suất:

 

 

455

1,7 Kw

3,57 Kwh

1x3/7

61.599

 

Máy tiện - công suất:

 

 

456

4,5 Kw

9,45 Kwh

1x3/7

80.027

 

Máy mài - công suất:

 

 

457

1,0 Kw

1,80 Kwh

1x3/7

46.613

458

2,7 Kw

4,05 Kwh

1x3/7

54.377

 

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

 

 

459

1,3 Kw

2,73 Kwh

1x3/7

57.322

 

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

 

 

460

0,8 Kw

2,16 Kwh

1x4/7

58.425

 

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

 

461

D<=42mm (động cơ điện -1,2Kw)

4,68 Kwh

1x3/7

59.358

462

D<=42 mm (truyền động khí nén -chưa tính khí nén)

 

1x3/7

66.790

463

D<=42mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

 

1x3/7

180.604

464

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

 

1x3/7

47.656

 

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

465

D75 - 95 mm

Kwh

1x3/7+1x4/7

1.068.562

466

D105 - 110 mm

Kwh

1x3/7+1x4/7

1.312.785

 

Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan:

467

D150 (56 Kw)

184,80 Kwh

1x3/7+1x4/7

1.304.413

 

Máy khoan đập cáp - đường kính khoan:

 

468

D200 - 260 (20 Kw)

54,00 Kwh

2x3/7+1x4/7

453.029

 

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện - đường kính khoan:

469

D160 - 200 (90 Kw)

243,00 Kwh

1x3/7+1x4/7

1.504.239

 

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

470

D51 - 76 (310 CV)

167,40 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

3.410.532

471

D76 - 89 (145 CV)

82,65 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

3.682.783

472

D89 - 102 (220 CV)

121,44 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

4.797.492

473

D102 - 115 (300 CV)

162,00 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

5.331.566

474

D115 - 127 (144 CV)

82,08 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

4.844.676

475

D127 - 152 (335 CV)

180,90 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

6.011.909

 

Máy khoan xoay cầu, động cơ điện - đường kính khoan:

 

476

D243 - 269 (322 Kw)

1.042,20 Kwh

1x4/7+1x7/7

6.785.588

 

Máy khoan xoay cầu, động cơ điezel - đường kính khoan:

 

477

D152 - 228 (450 CV)

202,50 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

8.362.738

 

Máy khoan hầm tự hành, động cơ điezel - đường kính khoan:

 

478

D45 (2 cần - 147 CV)

83,79 Lít diezel

2x4/7+2x7/7

7.734.782

479

D45 (3 cần - 255 CV)

137,70 Lít diezel

2x4/7+2x7/7

11.288.275

 

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

 

 

480

H <= 3,5 m (80 CV)

38,40 Lít diezel

2x4/7+2x7/7

8.146.106

 

Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan:

 

481

D2,40 m (250 Kw)

675,00 Kwh

2x4/7+2x7/7

31.286.502

 

Tổ hợp dàn khoan leo, công suất:

 

 

482

9,0Kw

16,20 Kwh

1x4/7

1.906.545

 

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất:

483

40 Kw

144,00 Kwh

2x3/7+1x4/7

813.627

 

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất:

484

54 CV

19,44 Lít Diezel

2x3/7+1x4/7

1.205.638

485

300 CV

97,20 Lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

5.929.383

 

Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

 

486

0,6 t

45,00 Lít diezel

1x2/7+1x4/7+1x5/7

1.114.420

487

1,2 t

56,40 Lít diezel

1x2/7+1x4/7+1x5/7

1.390.051

488

1,8 t

58,50 Lít diezel

1x2/7+1x4/7+1x6/7

1.511.159

489

3,5 t

61,50 Lít diezel

2x2/7+1x4/7+1x6/7

2.411.171

490

4,5 t

64,50 Lít diezel

2x2/7+1x4/7+1x6/7

2.733.654

 

Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

 

491

1,2 t

24l diezel + 14,12 kWh

1x2/7+1x3/7+1x4/7

784.732

492

1,8 t

30l diezel + 14,12 kWh

1x2/7+1x3/7+1x5/7

1.058.607

493

2,2 t

33l diezel + 14,12 kWh

1x2/7+1x3/7+1x5/7

1.160.085

494

2,5 t

36l diezel + 25,42 kWh

2x2/7+1x3/7+1x6/7

1.296.713

495

3,5 t

48l diezel + 25,42 kWh

2x2/7+1x3/7+1x6/7

1.488.253

496

4,5 t

63l diezel + 33,75 kWh

2x2/7+1x3/7+1x6/7

1.824.605

497

5,5 t

78l diezel + 33,75 kWh

2x2/7+1x3/7+1x6/7

2.155.375

 

Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất:

 

498

60,0 Kw

39,60 Lít diezel

1x3/7+1x5/7+1x6/7

1.336.647

 

Búa rung - công suất:

 

 

499

40,0 Kw

108,00 Kwh

1x3/7+1x4/7

295.854

500

50,0 Kw

135,00 Kwh

1x3/7+1x4/7

344.017

501

170,0 Kw

357,00 Kwh

1x3/7+1x4/7

699.782

 

Búa đóng cọc nổi (cả xà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:

 

502

<= 3,5 t

51,87 Lít diezel

T.ph2.1/2+3thợ máy(2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện2/4+1 Thủy thủ 2/4

3.297.611

 

Tàu đóng cọc C 96-búa thuỷ lực, trọng lượng đầu búa:

 

503

7,5 t

162,00 Lít diezel

T.tr1/2+T.pII.1/2+4thợ máy(3x2/4+1x4/4)+ 1thợ điện3/4+1 Thuỷ thủ 2/4

9.632.593

 

Máy ép cọc trước - lực ép:

 

 

504

60 t

37,50 Kwh

1x3/7+1x4/7

312.039

505

100 t

52,50 Kwh

1x3/7+1x4/7

392.679

506

150 t

75,00 Kwh

1x3/7+1x4/7

447.283

507

200 t

84,00 Kwh

1x3/7+1x4/7

489.032

508

Máy ép cọc sau

36,00 Kwh

1x3/7+1x4/7

221.860

509

Máy cắm bấc thấm

47,85 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.345.299

 

Máy khoan cọc nhồi:

 

 

510

Búa khoan VRM 1500/800HD

51,60 Lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

6.444.450

511

Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15

330,00 Kwh

2x6/7+1x5/7+1x4/7+2x3/7

11.817.257

512

Máy khoan cọc nhồi GPS 15

594,00 Kwh

1x6/7+1x4/7+2x3/7

2.681.808

513

Máy khoan cọc nhồi QJ 250

675,00 Kwh

1x6/7+1x4/7+2x3/7

4.144.953

514

Máy khoan cọc nhồi VRM 2000

60,00 Lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

9.199.967

 

Máy trộn dung dịch khoan - dung tích:

 

 

515

< 750 lít

12,60 Kwh

1x3/7

72.003

516

1000 lít

18,00 Kwh

1x4/7

179.886

 

Máy sàng lọc Bentonit BE100 - năng suất:

 

517

100 m3/h

21,12 Kwh

1x4/7

296.048

 

Xà lan công trình - trọng tải:

 

 

518

100,0 t

 

2 x Thuỷ thủ 2/4

414.185

519

200,0 t

 

2 x Thuỷ thủ 2/4

568.320

520

250,0 t

 

2 x Thuỷ thủ 2/4

688.762

521

300,0 t

 

2 x Thuỷ thủ 2/4

810.320

522

400,0 t

 

2 x Thuỷ thủ 2/4

880.433

523

600,0 t

 

2 x Thuỷ thủ 2/4

1.020.546

524

800,0 t

 

2 x Thuỷ thủ 2/4

1.395.298

525

1000,0 t

 

2 x Thuỷ thủ 2/4

1.626.269

 

Phà chuyên dùng, trọng tải:

 

 

526

250 t

 

1T.trưởng 1/2 + 3 t.thủ 2/4 + 2 thợ máy 3/4

1.260.687

 

Phao thép, trọng tải:

 

 

527

10 t

 

 

53.638

528

15 t

 

 

70.827

529

60 t

 

 

110.433

530

200 t

 

 

192.476

 

Ca nô - công suất:

 

 

531

15 CV

3,15 Lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2

160.120

532

23 CV

4,83 Lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2

179.112

533

30 CV

6,30 Lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2

194.179

534

55 CV

9,90 Lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4

286.787

535

75 CV

13,50 Lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4

347.032

536

90 CV

16,20 Lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4

409.138

537

120 CV

18,00 Lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4

463.536

 

Tầu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:

538

75 CV

68,25 Lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+2 Thợ máy (1x2/4+1x3/4)+1 Thợ điện 2/4+2 Thuỷ thủ 2/4

955.390

539

150 CV

94,50 Lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)+2 thuỷ thủ (1x2/4+1x3/4)

1.458.635

540

360 CV

201,60 Lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)+2 thuỷ thủ (1x2/4+1x3/4)

2.416.359

541

600 CV

315,00 Lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó I 2/2+1 máy I 2/2+3 thợ máy (2x3/4+1x2/4)+4 thuỷ thủ 3x3/4+1x4/4)

3.657.569

542

1200 CV (tầu kéo biển)

714,00 Lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó I 2/2+1 máy I 2/2+3 thợ máy (2x3/4+1x2/4)+4 thuỷ thủ (3x3/4+1x4/4)

12.884.860

 

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

 

543

12 m

25,20 Lít diezel

1x14+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

596.761

544

18 m

29,40 Lít diezel

1x14+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

749.706

545

24 m

32,55 Lít diezel

1x14+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

904.413

 

Xe thang - chiều dài thang:

 

 

546

9 m

25,20 Lít diezel

1x14+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

714.199

547

12 m

29,40 Lít diezel

1x14+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

914.459

548

18 m

32,55 Lít diezel

1x14+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

1.088.329

 

Bộ phao thả kè - Loại trọng tải, cự ly:

 

549

95 TL < 30 m

 

 

119.973

550

137 t - 30 < L <70 m

 

 

173.163

551

190 t -L > 70 m

 

 

239.651

 

Tàu cuốc sông- công suất:

 

 

552

495 CV

519,75 Lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+4 thợ máy (3x3/4+1x4)

11.373.153

 

Tàu cuốc biển - công suất:

 

 

553

2085 CV

1.751,40 Lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+4 thợ máy (3x3/4+1x4/4)+4 thuỷ thủ (3x3/4+1x4/4)

33.195.629

 

Tàu hút bùn- công suất:

 

 

554

150 CV

157,50 Lít diezel

1 máy trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x2/4+1x4/4)+2 thuỷ thủ (1x3/4+1x2/4)

2.459.764

555

300 CV

304,50 Lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2+thuyền phó 1/2+1 máy trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+2 thuỷ thủ(1x3/4+1x2/4)

3.913.655

556

585 CV

573,30 Lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+4 thuỷ thủ (3x3/4+1x4/4)

9.756.145

557

900 CV

756,00 Lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+4 thuỷ thủ (3x3/4+1x4/4)

10.401.229

558

1200 CV

1.008,00 Lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+6 thợ máy (5x3/4+1x4/4)+2 thuỷ thủ (1x3/4+1x4/4)

19.102.556

559

4170 CV

3.210,90 Lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+6 thợ máy (5x3/4+1x4/4)+4 thuỷ thủ (3x3/4+1x4/4)

75.004.155

 

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

 

 

560

1390 CV

1.445,60 Lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+4 thuỷ thủ (3x3/4+1x4/4)

18.452.609

561

5945 CV

5.231,60 Lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+4 thuỷ thủ (3x3/4+1x4/4)

78.759.553

 

Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:

562

17,00 m3

2.662,80 Lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+4 thợ máy (3x3/4+1x4/4)+4 thuỷ thủ (3x3/4+1x4/4)

46.158.790

 

Xáng cạp - dung tích gầu:

 

 

563

0,65 m3

45,90 Lít diezel

1x5/7+1x4/7+2x3/7

1.333.427

564

1,00 m3

62,10 Lít diezel

1x6/7+1x4/7+ 2x3/7

1.577.385

565

1,25 m3

70,20 Lít diezel

1x6/7+1x4/7+ 2x3/7

1.834.769

 

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) -dung tích gầu:

 

566

0,40 m3

59,40 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.309.498

567

0,65 m3

64,80 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.426.724

568

1,00 m3

82,60 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.039.159

569

1,20 m3

113,20 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.457.125

570

1,60 m3

127,50 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

2.985.849

571

2,30 m3

163,70 Lít diezel

1x4/7+1x7/7

3.887.275

 

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

 

572

0,60 m3

29,10 Lít diezel

1x4/7

724.135

573

1,25 m3

46,50 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.165.620

574

2,30 m3

79,50 Lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.992.237

575

Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette)

 

 

227.700

 

Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng:

 

 

576

9,0 t

34,00 Lít diezel

1x5/7

834.303

 

Máy vận thăng - sức nâng:

 

 

577

3,0 t - H nâng 100 m

39,40 Kwh

1x3/7

241.586

 

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

 

 

578

3,0 t - H nâng 100 m

47,30 Kwh

1x3/7

418.331

 

Tời điện - sức kéo:

 

 

 

579

3,5 t

11,30 Kwh

1x3/7

90.727

 

Pa lăng xích - sức nâng:

 

 

580

3,0 t

 

1x3/7

49.219

581

5,0 t

 

1x3/7

51.186

 

Kích nâng - sức nâng (T):

 

 

582

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t)

64,60  Kwh

2x4/7+1x5/7+1x7/7

1.019.074

583

Bộ kích 10 t (6 kích 10 t)

14,10  Kwh

2x4/7

197.413

584

Kích nâng - 10  t

 

1x4/7

53.134

585

Kích nâng - 30 t

 

1x4/7

54.311

586

Kích nâng - 50 t

 

1x4/7

58.316

587

Kích nâng - 100 t

 

1x4/7

66.652

588

Kích nâng - 200 t

 

1x4/7

74.625

589

Kích nâng - 250 t

 

1x4/7

90.455

590

Kích nâng - 500 t

 

1x4/7

139.314

 

Trạm trộn bê tông - năng suất:

 

 

591

16,0 m3/h

92,40 Kwh

1x3/7+1x5/7

941.741

592

160,0 m3/h

553,10 Kwh

3x3/7+1x4/7+1x6/7

6.093.084

 

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - công suất:

 

 

593

130 CV đến 140 CV

63,00 Lít diezel

1x3/7+1x5/7

4.177.283

 

Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất:

 

 

594

60 m3/h

47,90  Lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.699.265

595

Thiết bị đun rót mastic

3,70  Lít xăng

1x4/7

125.423

 

Máy khoan đứng - công suất:

 

 

596

2,5 kW

5,30 Kwh

1x3/7

80.946

 

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

 

 

597

1,7 kW

3,20 Kwh

1x3/7

61.175

 

Máy cắt bê tông - công suất:

 

 

598

7,50 kW

10,80 Kwh

1x3/7

90.348

 

Máy cắt tôn - công suất:

 

 

599

5,0 kW

9,90 Kwh

1x3/7

64.032

600

Máy cắt thép Plaxma

12,60 Kwh

1x3/7

100.583

 

Máy lốc tôn - công suất:

 

 

601

5,0 kW

9,90 Kwh

1x3/7

88.597

 

Máy cưa kim loại - công suất:

 

 

602

2,7 kW

5,70 Kwh

1x3/7

66.950

 

Máy tiện - công suất:

 

 

603

10, kW

18,90 Kwh

1x3/7

140.121

 

Máy bào thép - công suất:

 

 

604

7,5 kW

15,80 Kwh

1x3/7

109.447

 

Máy phay - công suất:

 

 

605

7,0 kW

14,70 Kwh

1x3/7

120.072

 

Máy ghép mí - công suất:

 

 

606

1,1 kW

2,30 Kwh

1x4/7

55.821

 

Máy cắt cáp - công suất:

 

 

607

1,0 kW

1,80 Kwh

1x3/7

48.375

608

10,0 kW

12,60 Kwh

1x3/7

72.592

 

Máy phát điện

 

 

 

609

Máy phát điện 2,5-3kw

2,30 Lít Diezel

1x3/7

68.783

 

Biến thế hàn - công suất:

 

 

610

7,5KW

15,80 kWh

1x4/7

70.472

 

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

 

 

611

Máy khoan ngầm có định hướng

201,00 Kwh

1x4/7+1x7/7

4.113.930

612

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

1,60 kWh

1x4/7+1x6/7

2.447.769

 

Máy khoan đặt đường ống ngầm:

 

 

613

Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngầm đường kính ống ngầm <=600mm

107,10 lít Diezel + 19,70 lít xăng

 

4x3/7+4x4/7+3x5/7+ 3x6/7+1x7/7

6.989.076

614

Máy khoan ngang UĐB-4

32,90 Lít xăng

3x3/7+2x4/7+ 2x6/7+1x7/7

1.390.150

 

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:

 

 

615

Máy khoan YG 60

28,40 Lít Diezel

2x3/7+1x4/7

1.037.482

 

Máy ép thuỷ lực (KGK-130C4) - lực ép:

 

 

616

130 t

137,70 Kwh

1x3/7+1x4/7

773.851

 

Búa đóng cọc nổi (cả xà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:

 

617

<= 1,8 t

41,50 Lít diezel

T.ph2.1/2+3thợ máy(2x2/4+1x3/4) +1thợ điện2/4+1 Thủy thủ2/4

3.085.452

618

<= 2,5 t

46,70 Lít diezel

T.ph2.1/2+3thợ máy(2x2/4+1x3/4) +1thợ điện2/4+1 Thủy thủ2/4

3.212.905

 

Máy khoan cọc nhồi:

 

 

619

Máy khoan cọc nhồi ED

51,60 Lít diezel

2x3/7+1x4/7+1x6/7

4.703.722

620

Máy khoan có mô men xoay >200kNm

59,30 Lít diezel

2x3/7+1x4/7+1x6/7

10.049.317

 

Phao thép, trọng tải:

 

 

621

250 t

 

 

202.128

 

Ca nô - công suất:

 

 

 

622

150 CV

22,50 Lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2 +1 máy I 1/2+1 thủy thủ 2/4

555.769

 

Tàu công tác sông - công suất:

 

 

623

12 CV

19,20 Lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 thuỷ thủ 3/4

291.701

624

25 CV

39,50 Lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2 +1 máy I 1/2 + 1 thuỷ thủ 2/4

804.447

625

33 CV

50,60 Lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2 +1 máy I 1/2 + 1 thuỷ thủ 2/4

999.560

626

50 CV

67,50 Lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2 +1 máy I 1/2 + 1 thuỷ thủ 2/4

1.170.309

627

90 CV

110,00 Lít diezel

1Thuyền trưởng 1/2 + 1thuyền phó I 1/2 +1 máy I 1/2 +1 Thợ máy 3/4 + 1 Thuỷ thủ 3/4

1.674.467

628

150 CV

166,10 Lít diezel

1Thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)

2.542.518

629

190 CV

216,80 Lít diezel

1Thuyền trưởng 1/2 +1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)

3.668.127

 

Xuồng cao tốc - công suất:

 

 

630

25 CV

105,00 lít xăng

1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 thuỷ thủ 3/4

1.189.960

631

50 CV

148,00 lít xăng

1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 thuỷ thủ 3/4

1.604.924

632

120 CV

350,00 lít xăng

1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 thuỷ thủ 3/4

3.606.408

633

225 CV

630,00 lít xăng

1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 thuỷ thủ 3/4

6.459.763

 

Xuồng vớt rác - công suất:

 

 

634

4 CV

2,70 lít xăng

1x3/7+1x4/7

124.185

635

24 CV

11,40 lít xăng

1x3/7+1x5/7

273.551

636

Thiết bị lặn

 

1 Thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4

176.367

 

Máy quạt gió - công suất:

 

 

637

2,5 kW

16,00 Kwh

1x3/7

62.094

638

4,5 kW (CBM - 5)

28,80 Kwh

1x3/7

80.157

 

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

 

 

639

15,0 t

46,20 lít diezel

1x3/4 Loại 7,5 -16,5 tấn

986.956

 

Ô tô bán tải - trọng tải:

 

 

640

1,5 t

18,00 lít xăng

1x2/4 Loại <= 3,5 tấn

513.406

 

Ô tô tưới nước - dung tích:

 

 

641

16 m3

35,10 lít diezel

1x3/4 Loại  7,5 -16,5 tấn

985.891

 

Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

 

 

642

2,0 m3 (3 t)

18,90 Lít diezel

1x2/4 Loại  3,5 <= tấn

529.717

643

3,0 m3 (4.5 t)

27,00 Lít diezel

1x3/4 Loại  3,5 - 7,5 tấn

773.300

 

Xe ép rác - trọng tải:

 

 

644

1,2 t

16,10 lít diezel

1x2/4 Loại <= 3,5 tấn

428.241

645

1,5 t

18,00 lít diezel

1x2/4 Loại <= 3,5 tấn

452.972

646

2,0 t

20,80 lít diezel

1x2/4 Loại <= 3,5 tấn

579.934

647

4,0 t

40,50 lít diezel

1x2/4 Loại  3,5 - 7,5 tấn

790.757

648

7,0 t

51,30 lít diezel

1x2/4 Loại  3,5 - 7,5 tấn

926.422

649

10,0 t

64,80 lít diezel

1x3/4 Loại  7,5 -16,5 tấn

1.093.083

650

Xe ép rác kín (xe hooklip)

64,80 lít diezel

1x3/4 Loại  7,5 -16,5 tấn

1.187.770

651

Xe tải thùng kín - tải trọng 1,5 tấn

20,80 lít diezel

1x2/4 Loại <= 3,5 tấn

465.013

652

Xe nhặt xác

15,10 lít diezel

1x2/4 Loại <= 3,5 tấn

946.520

 

Máy nối ống nhựa:

 

 

653

Máy hàn nhiệt

5,60 Kwh

1x4/7

240.033

 

Máy đặt đường ống:

 

 

654

Cần trục TO-12-24 - sức nâng: 15 t

53,10 Lít diezel

1x4/7+1x5/7+1x6/7

1.821.835

655

Tời kéo ống trên xe xích - sức kéo: 7,5 t

53,10 lít diezel

2x4/7+1x5/7+1x6/7

1.292.493

 

Máy bơm rửa đường ống - công suất:

 

 

656

300 CV (AH-151)

123,80 lít diezel

2x4/7+1x5/7

1.544.814

657

280 CV (A-206)

105,20 lít diezel

2x4/7+1x5/7

1.335.995

658

90 CV (AH-2)

67,60 lít xăng

1x4/7+1x5/7

1.032.077

 

Máy kiểm tra mối hàn đường ống:

 

 

659

Máy hút chân không thử đường hàn

32,90 lít xăng

2x4/7+1x5/7

523.333

660

Máy siêu âm kiểm tra mối hàn đường ống

5,00 kWh

1x4/7+1x5/7

520.220

661

Vi kế đo áp lực đường ống

 

 

2.556

 

Máy nén thử đường ống - công suất:

 

 

662

170 Cv (lắp trên xe ZIL - 130)

49,00 lít xăng

2x4/7+1x2/4 loại 3,5 - 7,5 tấn

1.175.347

663

75 CV (AHO-201)

24,60 lít xăng

2x3/7+1x5/7

508.828

 

Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz) - công suất:

 

664

7 tấn/ngày

 

3x4/7+1x5/7

6.972.288

 

Máy - thiết bị khoan và thăm dò khảo sát:

 

 

665

Bộ khoan tay

 

 

39.167

666

Bộ máy khoan cby-150-zub

16,40 lít diezel

 

698.669

667

Bộ nén ngang GA

4,50 lít diezel

 

410.891

668

Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)

 

 

6.933

669

Búa khoan tay P30 (2,02 kW)

5,20 kWh

 

16.863

670

Thùng trục 0,5 m3

 

 

5.733

671

Máy khoan F-60L

27,80 lít diezel

 

1.008.176

672

Máy xuyên động RA-50

 

 

46.022

673

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

 

 

930.278

674

Máy xuyên tĩnh Gouda

19,80 lít diezel

 

516.899

675

Thiết bị đo ngẫu lực

 

 

260.333

676

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

 

 

9.000

677

Biến thế thắp sáng

 

 

5.060

 

Máy bơm nước:

 

 

 

678

Máy bơm b48 (0,46 kW)

1,30 kWh

1x3/7

45.271

679

Máy bơm xói 4MC (75 kW)

180,00 Kwh

1x4/7

329.280

680

Máy bơm 250/50, b100 (25 CV)

11,00 lít diezel

1x4/7

212.774

681

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 CV)

110,90 lít diezel

1x4/7+1x5/7

2.036.133

 

Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan:

 

682

Máy nén khí DK9

45,60 lít diezel

1x4/7

736.892

683

Máy nén khí 660 m3/h

48,60 lít diezel

1x4/7

818.225

684

Máy nén khí 1260 m3/h

89,30 lít diezel

1x5/7

1.597.287

 

Máy thăm dò địa vật lý:

 

 

685

Máy UJ-18

 

 

28.700

686

Máy MF-2-100

 

 

35.533

 

Máy, thiết bị trắc đạc:

 

 

687

Theo 020

 

 

13.970

688

Theo 010

 

 

32.067

689

Đitomát

 

 

52.432

690

Ni 030

 

 

7.467

691

Ni 004

 

 

11.093

692

Dalta 020

 

 

19.500

693

Bộ đo Mia bala

 

 

1.800

694

Máy thuỷ bình NA 720

 

 

11.837

695

Máy toàn đạc điện tử

 

 

127.333

696

Bộ thiết bị không chế mặt bằng GPS (3 máy)

 

 

470.000

697

Xe chuyên dùng (Pajero)

34,00 lít diezel

1x3/4 Loại 7,5 -16,5 tấn

813.181

 

Máy, thiết bị quang học:

 

 

698

ống nhòm

 

 

889

699

Kính hiển vi

 

 

5.940

700

Kính hiển vi điện tử quét

 

 

2.599.250

 

Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ:

 

 

702

Cần Belkenman

 

 

15.633

703

Thiết bị đếm phóng xạ

 

 

103.567

704

TRL Profile Beam

 

 

284.378

705

Máy FWD

 

 

1.433.667

706

Thiết bị đo phản ứng Romdas

 

 

69.922

 

Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi:

 

707

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

1,10 kWh

 

254.548

708

Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

1,60 kWh

 

957.301

709

Bộ thiết bị siêu âm

1,10 kWh

 

413.853

 

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn:

 

 

710

Loại 1 mạch (ES-125)

 

 

84.500

711

Loại 12 mạch (Triosx-12)

 

 

252.187

712

Loại 24 mạch (Triosx-24)

 

 

296.448

 

Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm:

 

 

713

Cân điện tử

 

 

5.445

714

Cân phân tích

 

 

8.118

715

Cân bàn

 

 

3.056

716

Cân thuỷ tĩnh

 

 

3.762

717

Lò nung

12,20 kWh

 

21.736

718

Tủ sấy

8,20 kWh

 

17.034

719

Tủ hút độc

2,40 kWh

 

11.019

720

Tủ lạnh

2,40 kWh

 

6.862

721

Máy hút chân không

0,80 kWh

 

3.574

722

Máy hút ẩm OASIS-America

 

 

7.590

723

Bếp điện (0,6 kW)

2,90 kWh

 

4.445

724

Bếp cát

2,90 kWh

 

5.118

725

Máy chưng cất nước

2,90 kWh

 

8.244

726

Máy trộn đất

4,10 kWh

 

4.515

727

Máy trộn xi măng, dung

 

 

14.405

728

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

 

 

11.970

729

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

4,10 kWh

 

8.482

730

Máy cắt đất

 

 

1.827

731

Máy cắt mẫu lớn (30x30)cm

3,80 kWh

 

15.291

732

Máy cắt ứng biến

 

 

107.250

733

Máy ép 3 trục

4,50 kWh

 

526.649

734

Máy ép litvinốp

1,90 kWh

 

13.989

735

Kích tháo mẫu

 

 

5.252

736

Máy ép mẫu đá, bê tông

7,20 kWh

 

116.057

737

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

6,50 kWh

 

56.838

738

Máy khoan mẫu đá

4,80 kWh

 

51.371

739

Máy mài thử độ mài mòn

7,20 kWh

 

59.218

740

Máy nén một trục

0,80 kWh

 

17.909

741

Máy nén Marshall

 

 

173.160

742

Máy CBR

4,10 kWh

 

60.349

743

Máy thí nghiệm thuỷ lực quay tay

 

 

5.824

744

Máy nén 4t quay tay

 

 

5.278

745

Máy nén thuỷ lực 10 t

 

 

15.480

746

Máy nén thuỷ lực 50 t

 

 

24.856

747

Máy nén thuỷ lực 125 t

 

 

33.280

748

Máy kéo nén thuỷ lực 100 t

 

 

36.400

749

Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25 t

 

 

20.176

750

Máy kéo nén uốn thuỷ lực 100 t

 

 

163.519

751

Máy gia tải 20 t

 

 

26.000

752

Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

 

 

4.515

753

Máy xác định hệ số thấm

 

 

57.420

754

Máy đo PH

 

 

6.665

755

Máy đo âm thanh

 

 

5.824

756

Máy đo chiều dày màng sơn

 

 

71.577

757

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

 

 

63.550

758

Máy đo vết nứt

 

 

11.336

759

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

 

 

90.799

760

Máy đo độ thấm của Ion Clo

 

 

130.100

761

Dụng cụ đo độ cháy của than

 

 

8.424

762

Máy đo gia tốc

 

 

67.650

763

Máy ghi nhiệt ổn định

 

 

12.148

764

Máy đo chuyển vị

 

 

40.392

765

Máy xác định môđun

 

 

21.315

766

Máy so màu ngọn lửa

 

 

28.420

767

Máy so màu quang điện

 

 

71.280

768

Máy đo độ dãn dài Bitum

 

 

41.580

769

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

 

 

6.136

770

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

 

 

10.192

771

Thiết bị thử tỷ diện

 

 

11.024

772

Bàn dằn

 

 

18.720

773

Bàn rung

 

 

6.760

774

Máy khuấy bằng từ

 

 

10.608

775

Máy khuấy cầm tay NAG-2

 

 

6.344

776

Máy nghiền bi sứ LE1

 

 

5.824

777

Máy phân tích hạt LAZER

 

 

54.945

778

Máy phân tích vi nhiệt

 

 

44.550

779

Tenxômét

 

 

5.512

780

Máy đo độ giãn nở bê tông

 

 

55.440

781

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

 

 

5.200

782

Máy nhiễu xạ Rơnghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu)

 

 

1.523.232

783

Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

 

 

3.233

784

Côn thử độ sụt

 

 

2.021

785

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

 

 

3.233

786

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

 

 

2.021

787

Chén bạch kim

 

 

15.633

788

Kẹp niken

 

 

5.826

789

Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại

 

 

28.826

790

Máy dò vị trí cốt thép

 

 

44.550

791

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

 

 

100.425

792

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường

 

 

42.669

793

Súng bi

 

 

6.032

 

Máy tính chuyên dùng:

 

 

794

Máy scanner (khổ Ao)

1,80 kWh

 

152.341

795

Máy vẽ plotter

1,80 kWh

 

87.632

796

Máy vi tính

1,60 kWh

 

11.705

797

Máy tính xách tay

0,80 kWh

 

18.830