cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 29/2006/QĐ-UBND ngày 24/08/2006 Ban hành đơn giá đo vẽ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000, 1/2000 và đơn giá đăng ký thống kê cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do tỉnh Đắk Nông ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 29/2006/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Đắk Nông
  • Ngày ban hành: 24-08-2006
  • Ngày có hiệu lực: 24-08-2006
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 30-01-2018
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 4177 ngày (11 năm 5 tháng 12 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 30-01-2018
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 30-01-2018, Quyết định số 29/2006/QĐ-UBND ngày 24/08/2006 Ban hành đơn giá đo vẽ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000, 1/2000 và đơn giá đăng ký thống kê cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do tỉnh Đắk Nông ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐĂK NÔNG

----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 29/2006/QĐ-UBND

Gia Nghĩa, ngày 24 tháng 08 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1/1000, 1/2000 VÀ ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ THỐNG KÊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND, ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 83/2003/TTLT-BTC-BTN&MT ngày 27/8/2003, của liên Bộ Tài chính - Tài nguyên & Môi trường, về việc hướng dẫn việc phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 715/2000/TTLT-TCĐC-BTC ngày 10/5/2000 của Tổng cục địa chính và Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán công tác đo đạc bản đồ;

Theo đề nghị của liên Sở Tài chính; Tài nguyên và Môi trường, tại Tờ trình số: 963/TTLS-TC-TNMT ngày 28/7/2006,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành bảng đơn giá đo vẽ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000, 1/2000 và đơn giá đăng ký thống kê cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (Kèm theo bản chi tiết);

a) Đơn giá đo đạc bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000, 1/2000 kèm theo Quyết định này thay thế đơn giá đo đạc bản đồ tại Quyết định số: 70/2004/QĐ-UB ngày 16/9/2004, của UBND tỉnh Đăk Nông.

b) Đơn giá đăng ký thống kê cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất kèm theo Quyết định này thay thế mục 1, 2, 3 của Bảng giá ban hành tại Quyết định số: 1375/QĐ-UB ngày 29/12/2004, của UBND tỉnh Đăk Nông, về việc ban hành giá đăng ký thống kê cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, số hoá bản đồ và chuyển đổi hệ tọa độ VN-2000.

c) Phạm vi áp dụng: Dùng để lập dự toán và thanh quyết toán công tác đo đạc, công tác đăng ký thống kê cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo kế hoạch nhà nước giao hàng năm và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước để thanh toán.

Điều 2. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Gia Nghĩa và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đỗ Thế Nhữ

 

ĐƠN GIÁ

ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1:1000
(Kèm theo Quyết định số 29/2006/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2006 của UBND tỉnh Đăk Nông)

Đơn vị tính: đồng

TT

Tên sản phẩm

ĐVT

Chi phí nhân công

Chi phí VT-CC

Chi phí thiết bị

Cộng chi phí trực tiếp

CP-chung 28-22%

CP-KTNT - 3 %

Đơn giá sản phẩm

 

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 (Bản đồ số - đo đạc mặt đất)

KV 0,3

Ngoại nghiệp

Ha

146,428

77,102

62,400

285,930

80,060

 

365,990

Nội nghiệp

Ha

48,128

62,696

4,108

114,932

25,285

 

140,217

Biên tập

Ha

3,409

699

150

4,259

1,065

 

5,323

Cộng

 

197,966

140,497

66,658

405,121

106,410

 

511,530

KV 0,4

Ngoại nghiệp

Ha

149,975

77,102

62,400

289,477

81,053

 

370,530

Nội nghiệp

Ha

49,788

62,696

4,108

116,592

25,650

 

142,242

Biên tập

Ha

3,527

699

150

4,377

1,094

 

5,471

Cộng

 

203,290

140,497

66,658

410,445

107,798

 

518,243

KV 0,5

Ngoại nghiệp

Ha

153,521

77,102

62,400

293,023

82,046

 

375,070

Nội nghiệp

Ha

51,447

62,696

4,108

118,252

26,015

 

144,267

Biên tập

Ha

3,645

699

150

4,494

1,124

 

5,618

Cộng

 

208,614

140,497

66,658

415,769

109,185

 

524,955

KV 0,6

Ngoại nghiệp

Ha

157,068

77,102

62,400

296,570

83,040

 

379,609

Nội nghiệp

Ha

53,107

62,696

4,108

119,911

26,380

 

146,292

Biên tập

Ha

3,763

699

150

4,612

1,153

 

5,765

Cộng

 

213,938

140,497

66,658

421,093

110,573

 

531,666

KV 0,7

Ngoại nghiệp

 

160,615

77,102

62,400

300,116

84,033

 

384,149

Nội nghiệp

 

54,767

62,696

4,108

121,571

26,746

 

148,316

Biên tập

 

3,881

699

150

4,730

1,183

 

5,913

Cộng

 

219,262

140,497

66,658

426,418

111,961

 

538,378

 

ĐƠN GIÁ

ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1:1000
(Kèm theo Quyết định số 29/2006/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2006 của UBND tỉnh Đăk Nông)

Đơn vị tính: đồng

TT

Tên sản phẩm

ĐVT

Chi phí nhân công

Chi phí VT-CC

Chi phí thiết bị

Cộng chi phí trực tiếp

CP-chung 28-22%

CP-KTNT- 3 %

Đơn giá sản phẩm

 

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 (Bản đồ số - đo đạc mặt đất)

KV 0,3

Ngoại nghiệp

Ha

188,548

8,120

24,000

220,668

61,787

 

282,455

Nội nghiệp

Ha

47,106

3,835

1,846

52,787

11,613

 

64,401

Biên tập

Ha

2,711

147

42

2,900

725

 

3,625

Cộng

 

238,365

12,102

25,888

276,355

74,125

 

350,481

KV 0,4

Ngoại nghiệp

Ha

193,369

8,120

24,000

225,489

63,137

 

288,625

Nội nghiệp

Ha

48,731

3,835

1,846

54,412

11,971

 

66,382

Biên tập

Ha

2,804

147

42

2,993

748

 

3,742

Cộng

 

244,904

12,102

25,888

282,894

75,856

 

358,749

KV 0,5

Ngoại nghiệp

Ha

198,190

8,120

24,000

230,309

64,487

 

294,796

Nội nghiệp

Ha

50,355

3,835

1,846

56,036

12,328

 

68,364

Biên tập

Ha

2,898

147

42

3,087

772

 

3,858

Cộng

 

251,442

12,102

25,888

289,432

77,586

 

367,018

KV 0,6

Ngoại nghiệp

Ha

203,010

8,120

24,000

235,130

65,836

 

300,966

Nội nghiệp

Ha

51,979

3,835

1,846

57,661

12,685

 

70,346

Biên tập

Ha

2,991

147

42

3,180

795

 

3,975

Cộng

 

257,981

12,102

25,888

295,971

79,317

 

375,287

KV 0,7

Ngoại nghiệp

Ha

207,831

8,120

24,000

239,951

67,186

 

307,137

Nội nghiệp

Ha

53,604

3,835

1,846

59,285

13,043

 

72,328

Biên tập

Ha

3,085

147

42

3,274

818

 

4,092

Cộng

 

264,519

12,102

25,888

302,509

81,047

 

383,557

 

ĐƠN GIÁ

ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1:1000
(Kèm theo Quyết định số 29/2006/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2006 của UBND tỉnh Đăk Nông)

STT

Hạng mục chi phí

ĐVT

Nhân công

Vật tư

TB.Dung cụ

Cộng t. tiếp

C.phí chung

Cộng đơn giá

1

Chi phí cho 1 đơn

Đơn

7,740

524

435

8,699

1,914

10,613

2

Chi phí cho 1 hồ sơ

Hồ sơ

19,770

324

435

20,529

4.516

25,045

3

Chi phí cho 1 chủ sử dụng

Hộ

1,038

324

435

1,797

395

2,192

4

Chi phí cho 1 thửa đất

Thửa

1,740

524

435

2,699

594

3,293

5

Chi phí cho 1 GCNQSDĐ

Giấy

1,560

8,324

435

10,319

2,270

12,589

ĐƠN GIÁ ĐỔI GCN, LẬP LẠI HSĐC

STT

Hạng mục chi phí

ĐVT

Nhân công

Vật tư

TB. Dung cụ

Cộng t. tiếp

C.phí chung

Cộng đơn giá

1

Chi phí cho 1 đơn

Đơn

7,290

452

315

8,057

1,773

9,830

2

Chi phí cho 1 hồ sơ

Hồ sơ

1,260

252

315

1,827

402

2,229

3

Chi phí cho 1 chủ sử dụng

Hộ

1,331

252

315

1,898

418

2,316

4

Chi phí cho 1 thửa đất

Thửa

1,740

452

315

2,507

552

3,059

5

Chi phí cho 1 GCNQSDĐ

Giấy

1,560

8,252

315

10,127

2,228

12,355

ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI

STT

Hạng mục chi phí

ĐVT

Nhân công

Vật tư

TB. Dung cụ

Cộng t. tiếp

C.phí chung

Cộng đơn giá

1

Chi phí cho 1 đơn

Đơn

11,250

406

207

11,863

2,610

14,473

2

Chi phí cho 1 hồ sơ

Hồ sơ

6,660

206

207

7,073

1,556

8,629

3

Chi phí cho 1 chủ sử dụng

888

206

207

1,301

286

1,587

4

Chi phí cho 1 thửa đất

Thửa

500

206

207

913

201

1,114

5

Chi phí cho 1 GCNQSDĐ

Giấy

2,070

8,206

207

10,483

2,306

12,789

CAN, IN BẢN ĐỒ

STT

Hạng mục chi phí

ĐVT

Nhân công

Vật tư

TB. Dung cụ

Cộng t. tiếp

C.phí chung

Cộng đơn giá

1

Can bản đồ

Tờ

60,000

5,500

 

65,500

14,410

79,910

2

In bản đồ

Tờ

7,500

12,500

 

20,000

4,400

24,400