cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 35/2006/QĐ-UBND ngày 22/08/2006 Quy định mức thu phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 35/2006/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Bình
  • Ngày ban hành: 22-08-2006
  • Ngày có hiệu lực: 01-08-2006
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2011
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1614 ngày (4 năm 5 tháng 4 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-01-2011
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-01-2011, Quyết định số 35/2006/QĐ-UBND ngày 22/08/2006 Quy định mức thu phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 Quy định mức thu phí, lệ phí, khoản đóng góp và tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 35/2006/QĐ-UBND

Đồng Hới, ngày 22 tháng 8 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
 Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài Chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị quyết số 45/2006/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2006 về việc quy định mức thu một số loại phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XV, kỳ họp thứ 8;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức thu một số loại phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình như sau: (có bản phụ lục kèm theo).

1. Phí vệ sinh: Phí thu gom rác thải tại địa bàn thành phố Đồng Hới.

2. Học phí của ngành Giáo dục:

- Học phí trường mầm non

- Học phí học ngoại ngữ

- Phí dự thi, dự tuyển

3. Phí thuê bến bãi, mặt nước

4. Phí thuê mặt bằng sản xuất kinh doanh

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 8 năm 2006. Các mức thu phí trên quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

Giao cho Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện các chỉ tiêu cụ thể.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VP Chính phủ;
- Bộ Tài Chính;
- Cục Quản lý giá (BTC);
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Ban KT-NS HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Báo QB, Đài PTTH QB;
- Sở Tư pháp;
- Lưu VT, TM.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Thị Bích Lựa

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 35/2006 /QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. PHÍ THU GOM RÁC THẢI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI

TT

Tên khoản mục

ĐVT

Mức thu

1

Phí thu gom rác thải

 

 

1.1

Hộ dân ở các xã, phường

Đ/tháng

10.000

1.2

Văn phòng các cơ quan hành chính sự nghiệp, Lực lượng lượng vũ trang, Công an, xã, phường

-

50.000

1.3

Chợ, ga tàu

 

 

 

- Chợ Chợ Nam Lý, Chợ Đồng Hới

-

4.000.000

 

Chợ Cộn

-

1.000.000

 

Các chợ khác

-

400.000

1.4

Trường học

-

 

 

Trường mầm non, nhà trẻ xã

-

40.000

 

Trường mầm non, nhà trẻ phường

-

80.000

 

Trường tiểu học

-

100.000

 

Trường THCS, trường dân tộc nội trú

-

100.000

 

Trường THPT, T.T giáo dục thường xuyên, T.T hướng nghiệp dạy nghề

-

100.000

 

Trung học chuyên nghiệp, cao đẳng

-

100.000

1.5

Bệnh viện

Đ/m3

100.000

1.6

Trung tâm y tế thành phố

-

100.000

1.7

Vận chuyển rác thải xây dựng, rác thải tổng hợp đổ tại bãi rác công cộng

Đ/m3

100.000

1.8

Khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ, cơ sở sản xuất dịch vụ, các cơ sở sản xuất công nghiệp

Đ/m3

100.000

1.9

Bến xe khách

Đ/tháng

250.000

2

Phí dịch vụ vận chuyển rác thải

 

 

 

Xe ép rác 2,5 - 3 tấn (trong thành phố)

Đ/chuyến

400.000

II. MỨC THU HỌC PHÍ

1

Học phí mầm non

ĐVT

Mức thu

1.1

Học không bán trú

 

 

 

- Thành phố Đồng Hới

 

 

 

 Các phường

Đ/tháng

45.000

 

 Các xã

-

35.000

 

- Huyện đồng bằng

 

 

 

 Thị trấn huyện

-

30.000

 

 Xã đồng bằng, trung du

-

25.000

 

 Xã miền núi, bãi ngang

-

20.000

 

- Huyện miền núi

 

 

 

 Thị trấn huyện

-

25.000

 

 Xã núi thấp

-

20.000

1.2

Học bán trú

 

 

 

- Thành phố Đồng Hới

 

 

 

 Các phường

Đ/tháng

60.000

 

 Các xã

-

55.000

 

- Huyện đồng bằng

 

 

 

 Thị trấn huyện

-

55.000

 

 Xã đồng bằng, trung du

-

40.000

 

 Xã miền núi, bãi ngang

-

30.000

 

- Huyện miền núi

 

 

 

 Thị trấn huyện

-

45.000

 

 Xã núi thấp

-

25.000

2

Học ngoại ngữ ở Trung tâm ngoại ngữ

 

 

2.1

Chứng chỉ A

Đ/buổi

 

 

 Thành phố

-

4.000

 

 Huyện đồng bằng

-

3.000

 

 Huyện miền núi

-

2.000

2.2

Chứng chỉ B

 

 

 

 Thành phố

-

5.000

 

 Huyện đồng bằng

-

4.000

 

 Huyện miền núi

-

2.500

2.3

Chứng chỉ C

 

 

 

 Thành phố

-

5.000

 

 Huyện đồng bằng

-

4.000

 

 Huyện miền núi

-

2.500

3

Phí dự thi, dự tuyển

 

 

3.1

Phí xét tuyển vào THPT, BTTHPT

Đ/học sinh

6.000

3.2

Phí thi và cấp chứng chỉ A, B, C ngoại ngữ và tin học

Đ/chứng chỉ

30.000

3.3

Phí thi tuyển công chức và công chức dự bị

 

 

 

Dưới 100 thí sinh dự thi

Đ/thí sinh

150.000

 

Từ 100 đến dưới 500 thí sinh

-

120.000

3.4

Thi nâng ngạch chuyên viên và tương đương

 

 

 

Dưới 100 thí sinh dự thi

Đ/thí sinh

220.000

 

Từ 100 đến dưới 500 thí sinh

-

200.000

III. PHÍ THUÊ BẾN BÃI, MẶT NƯỚC

1

Xe chở hàng qua cảng cá Nhật Lệ, sông Gianh

ĐVT

Mức thu

 

Xe máy, xe thồ, xe ba gác

Đ/lượt

2.000

 

Tàu có công suất 150 CV đến dưới 300 CV

-

25.000

 

Tàu có công suất 90 CV đến dưới 150 CV

-

20.000

 

Tàu có công suất 30 CV đến dưới 90 CV

-

15.000

2

Phí dịch vụ hàng hóa qua cảng

 

 

 

Hàng hải sản tươi có giá trị thấp

Đ/tấn

15.000

IV. PHÍ THUÊ MẶT BẰNG KINH DOANH

1

Thuê kiốt tại chợ Cửa khẩu Chalo

Đ/m2/ tháng

6.000

2

Thuê cửa hàng miễn thuế tại Cửa khẩu Chalo

-

7.000