cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 33/2006/QĐ-UBND ngày 21/08/2006 Về bảng giá các loại tài sản để tính bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 33/2006/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Bình
  • Ngày ban hành: 21-08-2006
  • Ngày có hiệu lực: 31-08-2006
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 10-01-2008
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 497 ngày (1 năm 4 tháng 12 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 10-01-2008
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 10-01-2008, Quyết định số 33/2006/QĐ-UBND ngày 21/08/2006 Về bảng giá các loại tài sản để tính bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 34/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 Ban hành bảng giá các loại tài sản để bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 33/2006/QĐ-UBND

Đồng Hới, ngày 21 tháng 8 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI TÀI SẢN ĐỂ TÍNH BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ luật đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày 7 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định 197/2004 NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại tờ trình số: 808/TTr-STC ngày 17 tháng 7 năm 2006,

QUYẾT ĐỊNH

Điều1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá các loại tài sản để tính bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình như sau: (Có bản phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Các văn bản quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ,

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên - Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhân:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục QL giá (Bộ Tài chính);
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);    
- Thường vụ Tỉnh uỷ;
- Thường trực UBND Tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội Tỉnh;
- Báo QB, Đài PTTH QB;
- Sở Tư pháp;
- Lưu VT.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Thị Bích Lựa

 

BẢNG GIÁ

CÁC LOẠI TÀI SẢN ĐỂ TÍNH BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 33/2006/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2006 của UBND tỉnh Quảng Bình)

A. GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY CỐI HOA MÀU

TT

Tên tài sản

ĐVT

Mức giá

I

CÂY CỐI, HOA MÀU

 

 

 

Cây lấy gỗ, lấy lá

 

 

1

Bạch đàn, phi lao, keo, xoan trồng phân tán (Mật độ cho phép 2.000 - 3.300 cây/ha)

 

 

 

Mới trồng, cây cao £ 1m

đ/cây

1.000

 

F > 1m đến F £ 2cm

đ/cây

1.500

 

F > 2cm đến £ F 5cm

đ/cây

2.000

 

F > 5cm đến £ 10cm

đ/cây

3.000

 

F > 10cm đến F £ 15cm

đ/cây

6.000

 

F > 15cm đến F £ 25cm

đ/cây

7.000

 

F > 25cm đến F £ 30cm

đ/cây

10.000

 

F > 30cm

đ/cây

25.000

2

Bạch đàn, phi lao, keo trồng tập trung mật độ 2.000 - 3.300 cây/ha

 

 

a)

Loại nguyên sinh

 

 

 

Mới trồng F £ 1cm (dưới 1năm)

đ/ha

2.500.000

 

F > 1cm đến F £ 2cm

đ/ha

3.500.000

 

F > 2cm đến F £ 5cm

đ/ha

 5.000.000

 

F > 5cm đến F £ 10cm

đ/ha

8.000.000

 

F > 10cm đến F £ 15cm

đ/ha

13.000.000

 

F > 15cm đến F £ 25cm

đ/ha

15.000.000

 

F > 25cm

đ/ha

18.000.000

b)

Loại tái sinh

 

 

 

Cây F £ 1cm

đ/ha

2.000.000

 

Cây F >1cm đến F £ 2cm

đ/ha

2.500.000

 

F > 2cm đến F £ 5cm

đ/ha

4.500.000

 

F > 5cm đến F £ 10cm

đ/ha

6.000.000

 

F > 10cm đến F £ 15cm

đ/ha

10.000.000

 

F > 15cm đến F £ 25cm

đ/ha

13.000.000

 

F > 25cm

đ/ha

15.000.000

3

Các loại cây lấy gỗ: Lim, gõ, huê, muồng đen (mật độ cho phép 665 cây/ha)

 

 

3.1

Trồng phân tán

 

 

 

+ Loại mới trồng F £ 1cm

đ/cây

4.000

 

+ Loại F > 1cm đến £ 2cm

đ/cây

10.000

 

+ Loại F > 2cm đến £ 5cm

đ/cây

15.000

 

+ Loại  > 5cm đến £ 10cm

đ/cây

20.000

 

+ Loại F >10cm đến £ 20cm

đ/cây

40.000

 

+ Loại F > 20cm đến £ 30cm

đ/cây

70.000

 

+ Loại F > 30cm

đ/cây

100.000

3.2

Trồng tập trung mật độ 665 cây/ha

 

 

 

+ Loại mới trồng F £ 1cm

đ/ha

2.600.000

 

+ Loại F > 1cm đến £ 2cm

-

6.650.000

 

+ Loại F > 2cm đến £ 5cm

-

10.000.000

 

+ Loại F > 5cm đến £ 10cm

-

12.000.000

 

+ Loại F > 10cm đến £ 20cm

-

24.000.000

 

+ Loại F > 20cm đến £ 30cm

-

43.000.000

 

+ Loại F > 30cm

-

62.000.000

4

Huỵnh, lát, trám

 

 

4.1

Trồng tập trung mật độ 665 cây/ha

 

 

 

+ Loại mới trồng F £ 1cm

đ/ha

1.900.000

 

+ Loại F > 1cm đến £ 2cm

-

3.800.000

 

+ Loại F > 2cm đến £ 5cm

-

7.500.000

 

+ Loại F > 5cm đến £ 10cm

-

9.700.000

 

+ Loại F > 10cm đến £ 20cm

-

13.000.000

 

+ Loại F > 20cm đến £ 30cm

-

25.000.000

 

+ Loại F > 30cm

-

50.000.000

4.2

Trồng phân tán

 

 

 

+ Loại mới trồng F £ 1cm

đ/cây

3.000

 

+ Loại F > 1cm đến £ 2cm

-

6.000

 

+ Loại F > 2cm đến £ 5cm

-

12.000

 

+ Loại F > 5cm đến £ 10cm

-

15.000

 

+ Loại F > 10cm đến £ 20cm

-

20.000

 

+ Loại F > 20cm đến £ 30cm

-

40.000

 

+ Loại F > 30cm

-

80.000

5

Cây Quế

 

 

5.1

Trồng phân tán

 

 

 

+ Loại mới trồng F £ 1cm

đ/cây

5.000

 

+ Loại F > 1cm đến £ 2cm

-

8.000

 

+ Loại F > 2cm đến £ 5cm

-

10.000

 

+ Loại F > 5cm đến £ 10cm

-

20.000

 

+ Loại F > 10cm đến £ 15cm

-

50.000

 

+ Loại F > 15cm đến £ 20cm

-

80.000

 

+ Loại F > 20cm

-

110.000

5.2

Trồng tập trung mật độ 1000 cây/ha

 

 

 

+ Loại mới trồng F £ 1cm

đ/ha

5.000.000

 

+ Loại F > 1cm đến £ 2cm

-

8.000.000

 

+ Loại F > 2cm đến £ 5cm

-

10.000.000

 

+ Loại F > 5cm đến £ 10cm

-

18.000.000

 

+ Loại F > 10cm đến £ 15cm

-

45.000.000

 

+ Loại F > 15cm đến £ 20cm

-

75.000.000

 

+ Loại F > 20cm

 

105.000.000

6

Cây trầm hương (dó trầm)

 

 

6.1

Trồng phân tán

 

 

 

+ Loại mới trồng

Đ/cây

2.000

 

+ Loại có đường kính > 0,5 đến £ 1cm

-

5.000

 

+ Loại đường kính > 1 đến £ 5cm

-

25.000

 

+ Loại đường kính > 5 đến £ 10cm

-

70.000

 

+ Loại đường kính > 10 đến £ 15cm

-

150.000

 

+ Loại đường kính trên 15cm

-

250.000

6.2

Trồng tập trung mật độ 1000 cây/ha

 

 

 

+ Loại mới trồng

 

2.000.000

 

+ Loại có đường kính > 0,5 đến £ 1cm

-

5.000.000

 

+ Loại đường kính > 1đến £ 5cm

-

25.000.000

 

+ Loại đường kính > 5 đến £ 10cm

-

65.000.000

 

+ Loại đường kính > 10 đến £ 15cm

-

145.000.000

 

+ Loại đường kính trên 15cm

-

240.000.000

7

Cây cọ (Tro)

 

 

 

+ Cọ mới trồng

đ/cây

5.000

 

+ Cọ (Tro) trồng < 3 năm

đ/cây

8.000

 

+ Cọ (Tro) lợp nhà ³ 3 năm

đ/cây

15.000

8

Cây mớc, thừng mực

 

 

 

+ Loại mới trồng

đ/cây

500

 

+ Loại đường kính £ 3cm

-

1.000

 

+ Loại đường kính từ > 3 đến £ 5cm

-

3.000

 

+ Loại đường kính từ > 5 đến £ 7cm

-

5.000

 

+ Loại đường kính > 7cm đến £ 10cm

-

10.000

 

+ Loại đường kính > 10cm

-

30.000

9

Tre, vầu, luồng, hóp

 

 

 

+ Tre, mai, vầu, luồng bụi < 5 cây

đ/bụi

10.000

 

+ Tre, mai, vầu, luồng bụi ³ 5-10 cây

đ/bụi

15.000

 

+ Tre, vầu, luồng bụi >10 cây

đ/bụi

20.000

 

+ Hóp < 20 cây/bụi

đ/bụi

5.000

 

+ Hóp ³ 20 cây/bụi

đ/bụi

10.000

 

Cây ăn quả

 

 

10

Cam, Bưởi, Sapuchê, Xoài

 

 

10.1

Trồng phân tán

 

 

 

+ Loại mới trồng từ hạt (cây con)

đ/cây

3.000

 

+ Loại mới trồng chiết cành

-

15.000

 

+ Loại trồng từ 1- 3 năm tuổi chưa định hình bộ tán lá

-

40.000

 

+ Loại có hoa, quả bói, đã định hình bộ tán lá

-

100.000

 

+ Loại đã có hoa, quả ổn định

-

180.000

10.2

Trồng tập trung mật độ 1000 - 1200 cây/ha

 

 

 

+ Loại mới trồng từ hạt (cây con)

đ/ha

3.000.000

 

+ Loại mới trồng chiết cành

-

15.000.000

 

+ Loại trồng từ 1- 3 năm tuổi chưa định hình bộ tán lá

-

40.000.000

 

+ Loại có hoa, quả bói, đã định hình bộ tán lá

-

100.000.000

 

+ Loại đã có hoa, quả ổn định

-

170.000.000

11

Chanh

 

 

11.1

Trồng phân tán

 

 

 

+ Loại mới trồng từ hạt (cây con)

đ/cây

2.000

 

+ Loại mới trồng chiết cành trồng

-

10.000

 

+ Loại trồng từ 1- 3 năm tuổi chưa định hình bộ tán lá

-

20.000

 

+ Loại có hoa, quả bói, đã định hình bộ tán lá

-

50.000

 

+ Loại đã có hoa, quả ổn định

-

90.000

11.2

Trồng tập trung mật độ 1000 - 1.200 cây/ha

 

 

 

+ Loại mới trồng từ hạt (cây con)

đ/ha

2.000.000

 

+ Loại mới trồng chiết cành trồng

-

10.000.000

 

+ Loại trồng từ 1- 3 năm tuổi chưa định hình bộ tán lá

-

20.000.000

 

+ Loại có hoa, quả bói, đã định hình bộ tán lá

-

45.000.000

 

+ Loại đã có hoa, quả ổn định

-

87.000.000

12

Chuối

 

 

 

+ Chuối mới trồng

đ/bụi

2.000

 

+ Chuối chưa thu hoạch

đ/bụi

15.000

 

+ Chuối đang thu hoạch (đã có buồng)

đ/bụi

20.000

13

Dừa

 

 

 

Dừa trồng dưới 1 năm

đ/cây

15.000

 

Dừa trồng ³ 1 năm đến £ 5 năm

đ/cây

40.000

 

Dừa sắp thu hoạch, trồng > 5 năm

đ/cây

100.000

 

Dừa đang thu hoạch (có quả)

đ/cây

200.000

14

Dứa

 

 

14.1

Dứa trồng tập trung (100m2 trở lên)

 

 

 

+ Dứa mới trồng

đ/m2

5.000

 

+ Loại sắp thu hoạch (sắp có quả)

-

7.000

 

+ Loại đang thu hoạch (có quả)

-

9.000

14.2

Dứa trồng phân tán (Diện tích dưới 100m2)

 

 

 

+ Dứa mới trồng

đ/bụi

1.000

 

+ Dứa sắp thu hoạch (Sắp có quả)

đ/bụi

1.500

 

+ Dứa đang thu hoạch (Đang có quả)

đ/bụi

2.000

15

Đu đủ

 

 

 

+ Đu đủ mới trồng (cây giống)

đ/cây

1.000

 

+ Đu đủ mới trồng cây cao dưới 1m

đ/cây

7.000

 

+ Đu đủ chưa thu hoạch cao ³ 1m

đ/cây

20.000

 

+ Đu đủ đang thu hoạch

đ/cây

30.000

16

+ Dưa các loại

 

 

 

+ Dưa mới trồng

đ/gốc

2.000

 

+ Dưa sắp có quả

đ/gốc

5.000

 

+ Dưa thu hoạch (đã có quả nhưng chưa đến thời gian thu hoạch)

đ/gốc

6.000

17

Cau

 

 

 

+ Cau mới trồng £ 1 tuổi

đ/cây

5.000

 

+ Cau từ 1-5 tuổi

-

15.000

 

+ Cau sắp thu hoạch

-

25.000

 

+ Cau đang thu hoạch (đã có quả)

-

50.000

18

Mít

 

 

 

+ Loại mới trồng £ 1 năm

đ/cây

3.000

 

+ Loại trồng > 1 năm đến £ 3 năm

-

10.000

 

+ Loại trồng từ > 3 đến £ 5 năm

-

30.000

 

+ Loại sắp có quả, trồng > 5 năm

-

50.000

 

+ Loại đã và đang thu hoạch (có quả)

-

80.000

19

Nhãn, Vải, chôm chôm, hồng

 

 

19.1

Trồng phân tán

 

 

 

+ Loại mới trồng từ hạt

đ/cây

3.000

 

+ Loại mới trồng chiết, ghép cành

-

15.000

 

+ Loại trồng từ 1- 3 năm tuổi chưa định hình bộ tán lá

-

40.000

 

+ Loại có quả, đã định hình bộ tán lá

-

100.000

 

+ Loại đã có hoa, có quả ổn định

-

200.000

19.2

Trồng tập trung mật độ 350 đến 450 cây/ha

 

 

 

+ Loại mới trồng từ hạt

đ/ha

1.000.000

 

+ Loại mới trồng chiết, ghép cành

-

5.500.000

 

+ Loại trồng từ 1- 3 năm tuổi chưa định hình bộ tán lá

-

15.000.000

 

+ Loại có quả, đã định hình bộ tán lá

-

38.000.000

 

+ Loại đã có hoa, có quả ổn định

-

75.000.000

20

Thanh Long

 

 

 

+ Mới trồng

đ/cây

2.000

 

+ Sắp thu hoạch

-

20.000

 

+ Loại đang thu hoạch (đã có quả)

-

30.000

21

Mãng cầu, ổi....

 

 

 

+ Cây trồng cao £ 30cm

đ/cây

1.000

 

+ Cây trồng cao > 30cm đến £ 50cm

-

2.000

 

+ Cây trồng cao > 50cm đến < 1m

-

7.000

 

+ Cây cao ³ 1m

-

10.000

 

+ Cây sắp thu hoạch

-

50.000

 

+ Loại đang thu hoạch

-

80.000

22

Khế và các loại cây ăn quả khác

 

 

 

+ Mới trồng

đ/cây

2.000

 

+ Cây cao ³ 1m

-

10.000

 

+ Sắp thu hoạch

-

35.000

 

+ Đã thu hoạch

-

60.000

23

Bầu, Bí, Mướp

 

 

 

+ Mới trồng

đ/bụi

1.000

 

+ Sắp có quả

-

5.000

 

+ Đang có quả

-

10.000

 

Cây công nghiệp

 

 

24

Cà phê

 

 

 

+ Cà phê mới trồng

đ/cây

4.000

 

+ Cà phê sắp thu hoạch (sắp có quả)

-

30.000

 

+ Cà phê đang thu hoạch (đã có quả)

-

70.000

25

Cao su mật độ 500 - 550 cây/ha

 

 

 

+ Cao su mới trồng đến dưới 1 năm

đ/cây

20.000

 

+ Cao su đường kính thân 5-10cm

-

40.000

 

+ Cao su đường kính > 10cm, đến sắp thu hoạch

-

80.000

 

+ Cao su đang thu hoạch

-

150.000

26

Chè

 

 

26.1

Chè trồng tại vườn các gia đình (trồng phân tán) DT<50m2

 

 

 

+ Loại trồng £ 1 năm

đ/bụi

1.000

 

+ Loại > 1 năm đến £ 2 năm

-

1.500

 

+ Trồng > 2 năm đến £ 10 năm (đang thu hoạch cho năng suất ổn định)

-

3.000

 

+ Trồng > 10 năm

-

2.000

26.2

Chè trồng tập trung (13.000 cây/ha )

 

 

 

+ Loại trồng £ 1 năm

đ/ha

10.000.000

 

+ Loại trồng > 1 năm đến £ 3 năm

-

15.000.000

 

+ Loại trồng > 3 năm đến £ 10 năm (Đang thu hoạch năng suất ổn định)

-

20.000.000

 

+ Loại trồng trên 10 năm

-

15.000.000

27

Chè Hoè

 

 

 

+ Mới trồng £ 1 năm

đ/cây

3.000

 

+ Mới trồng > 1 năm

đ/cây

10.000

 

+ Sắp có hoa

đ/cây

30.000

 

+ Đang có hoa (Đã cho thu hoạch)

đ/cây

50.000

28

Mía

 

 

28.1

Mía trồng phân tán (Mía ăn)

 

 

 

+ Mía trồng < 6 tháng, bụi £ 5 cây

đ/bụi

2.000

 

+ Mía trồng < 6 tháng, bụi > 5 cây

-

3.000

 

+ Mía trồng ³ 6 tháng bụi £ 5 cây

-

4.000

 

+ Mía trồng ³ 6 tháng, bụi > 5 cây

-

5.000

28.2

Mía nguyên liệu (để ép đường)

 

 

 

+ Mía trồng < 6 tháng

đ/m2

2.000

 

+ Mía trồng ³ 6 tháng

-

3.000

29

Tiêu

 

 

 

+ Mới trồng

đ/bụi

5.000

 

+ Tiêu trồng ³ 1năm

-

10.000

 

+ Tiêu sắp thu hoạch

-

40.000

 

+ Tiêu đang thu hoạch

-

80.000

30

Thông nhựa

 

 

30.1

Trồng phân tán

 

 

 

+ Thông nhựa mới trồng đến £ 3 năm

đ/cây

5.000

 

+ Thông nhựa trồng > 3 đến £ 7 năm

-

15.000

 

+ Thông nhựa đang thu hoạch (đang khai thác) trồng > 7 đến £ 10 năm

-

25.000

 

+ Loại trên 10 năm

-

35.000

30.2

Trồng tập trung mật độ 1000 cây/ha khi định hình

 

 

 

+ Thông nhựa mới trồng (1- 3 năm)

đ/ha

5.000.000

 

+ Thông nhựa trồng 3 đến dưới 7 năm

-

15.000.000

 

+ Thông nhựa đang thu hoạch (đang khai thác) trồng 7 đến 10 năm

-

25.000.000

 

+ Loại trên 10 năm

-

35.000.000

31

Cây Mát

 

 

 

+ Mát giống mới trồng

đ/cây

1.000

 

+ Cây mát cao 30cm đến £ 50cm

-

3.000

 

+ Cây mát cây cao > 50cm đến £ 1m

-

5.000

 

+ Cây mát cao >1m

-

15.000

 

+ Cây mát sắp thu hoạch

-

80.000

 

+ Cây mát đang thu hoạch (có quả)

-

150.000

32

Bồ Kết

 

 

 

+ Bồ kết mới trồng

đ/ cây

5.000

 

+ Bồ kết sắp thu hoạch

-

40.000

 

+ Bồ kết đang thu hoạch (có quả)

-

50.000

33

Trầu

 

 

 

+ Cây cao < 1m

đ/bụi

5.000

 

+ Cây cao ³ 1m

-

10.000

34

Thuốc lá

 

 

 

+ Thuốc lá mới trồng

đ/m2

1.000

 

+ Thuốc lá sắp thu hoạch

-

4.000

 

Cây bóng mát, cây cảnh

 

 

35

Cây hoa ngắn ngày

 

 

 

Cúc, vạn thọ, đồng tiền, mào gà..

 

 

 

+ Mới trồng

đ/bụi

1.000

 

+ Sắp có hoa

-

2.000

 

+ Đang có hoa

-

5.000

36

 Cây mai cảnh

 

 

 

Mới trồng (cây giống)

đ/cây

5.000

 

+ Mai nhỏ mới trồng £ 50cm

đ/cây

10.000

 

+ Mai > 50cm đến £ 1m

đ/cây

15.000

 

+ Mai cao >1m

đ/cây

20.000

 

+ Mai đường kính gốc 5-10cm

đ/cây

130.000

 

+ Mai đường kính gốc > 10cm

đ/cây

400.000

37

 Cây mưng, sung, đào, ngọc lan...

 

 

 

+ Mới trồng cao £ 50cm

đ/cây

3.000

 

+ Loại F £ 10cm

đ/cây

15.000

 

+ Loại F > 10 đến F £ 15cm

đ/cây

30.000

 

+ Loại F > 15cm

đ/cây

60.000

38

Cây bàng, phượng, bằng lăng, hoa sữa...

 

 

 

+ Loại mới trồng cây con

đ/cây

2.000

 

+ Loại cây £ 1 năm

đ/cây

10.000

 

+ Loại cây > 1 năm đến £ 2 năm

đ/cây

15.000

 

+ Loại cây cao > 2 năm đến £ 4 năm

đ/cây

40.000

 

+ Loại cây trồng > 4 năm

đ/cây

50.000

39

Vạn tuế

 

 

 

+ Mới trồng

đ/cây

50.000

 

+ Thân cao < 20cm

-

150.000

 

+ Thân cao ³ 20cm

-

250.000

40

Sanh, si, tùng, bách tán, ngô đồng

 

 

 

+ Mới trồng

đ/cây

20.000

 

+ Cây cao 2m F £ 10cm

-

150.000

 

+ Cây F >10cm đến < 30cm

-

300.000

 

+ Cây F ³ 30cm

-

500.000

41

Cau cảnh

 

 

 

+ Khóm £ 3 cây

đ/khóm

50.000

 

+ Khóm > 3 cây

-

100.000

42

Ngâu

 

 

 

+ Loại mới trồng

đ/cây

20.000

 

+ Loại cây cao < 0,5m

-

30.000

 

+ Loại cây cao ³ 0,5 m đến < 1m

-

50.00

 

+ Loại cây cao ³ 1m

-

120.000

 

Hoa mười giờ, cỏ Nhật bản, hoa lá, sam cảnh...

đ/m2

30.000

43

Các loại cây cảnh dạng bụi: Hồng, Đinh lăng, nguyệt quế...

 

 

 

+ Loại mới trồng

đ/bụi

2.000

 

+ Trồng £ 1 năm (cao £ 50cm)

-

5.000

 

+ Trồng > 1 năm (cao > 50cm)

-

10.000

 

Các loại cây cảnh trồng trong chậu không bồi thường chỉ hỗ trợ công di chuyển

 

 

44

Cây lương thực, rau màu

 

 

 

+ Kê, Mè, Đậu... sắp thu hoạch

đ/m2

2.000

 

+ Sắn (4 gốc/1m2)

đ/m2

300

 

+ Sắn dây

đ/bụi

15.000

 

+ Rau các loại

đ/m2

2.000

 

+ Rau thơm các loại, hành, tỏi...

đ/m2

5.000

 

+ Đền bù Lúa giống đã gieo, sạ

đ/m2

150

 

+ Sả

đ/bụi

1.000

 

+ Khoai từ, khoai tía

đ/m2

8.000

 

+ Dong, nghệ, riềng

-

3.000

 

+ Khoai lang, môn

-

2.000

45

Hàng rào cây xanh

 

 

 

+ Hàng rào cây xanh trồng bình thường

đ/md

4.000

 

+ Hàng rào cây xanh có tạo hình

đ/md

10.000

II

GIÁ BỒI THƯỜNG TÔM, CÁ NUÔI TRONG AO HỒ

 

 

1

Bồi thường cá nuôi trong ao hồ

đ/m2

1.500

2

Bồi thường tôm nuôi trong ao hồ

đ/m2

 

 

+ Nuôi thâm canh: từ 1 - 2 tháng

-

2.500

 

+ Nuôi thâm canh, nuôi > 2 tháng

-

2.200

 

+ Nuôi bán thâm canh: từ 1- 2 tháng

-

2.000

 

+ Nuôi bán thâm canh, nuôi > 2 tháng

-

1.700

III

GIÁ BỒI THƯỜNG MỒ MẢ:

 

 

1

Mộ đất £ 3 năm (chưa cải táng)

đ/mộ

3.000.000

2

Mộ đất > 3 năm đã cải táng

-

500.000

3

Mộ đất chôn > 3 năm (chưa cải táng)

-

1.500.000

4

Mộ xây đơn giản độc lập

-

700.000

5

Mộ xây đơn giản trong lăng

-

500.000

6

Mộ vô chủ

-

300.000

7

- Trường hợp lăng, mộ xây kết cấu đặc biệt thì căn cứ vào tình hình thực tế để xác định mức đền bù cho phù hợp

 

 

IV

HỖ TRỢ DI CHUYỂN CHO CÁC GIA ĐÌNH DI CHUYỂN ĐI NƠI Ở MỚI

 

 

1

Di chuyển trong khuôn viên

đ/hộ

500.000

2

Di chuyển trong nội xã

-

1.000.000

3

Di chuyển trong nội huyện

-

2.000.000

4

Bạch Di chuyển trong nội tỉnh

-

3.000.000

 

B- GIÁ BỒI THƯỜNG TÀI SẢN LÀ NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC.

TT

TÊN TÀI SẢN

ĐVT

MỨC GIÁ (đồng)

I

NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC

 

 

 

NHÀ CỬA

 

 

1

+ Nhà dạng biệt thự, có 3 phía trở lên tiếp xúc với vườn, được thiết kế tạo dáng kiến trúc; 1 tầng hoặc nhiều tầng, kết cấu khung BTCT chịu lực, móng trụ BTCT, móng tường đá hộc. Mái BTCT, trên lợp ngói hoặc tôn kim loại chống nóng.

+ Tường xây gạch dày ³ 22cm, chiều cao tầng ³ 4,1m, tường trần trong nhà bả matít + sơn cao cấp, chân tường đóng lam ri gỗ N1,2 chiếm ³ 80% chu vi trong. Mặt chính phía ngoài ốp các loại gạch trang trí cao cấp, diện tích còn lại bả matít + sơn.

+ Trần đóng bằng gỗ N1,2 hoặc các loại tấm trần chuyên dụng chiếm ³ 80% diện tích.

+ Nền lát gạch Granit nhân tạo bóng.

+ Cửa gỗ 2 lớp có khuôn ngoại cả tường, gỗ N1,2; có hệ thống rèm màn; lan can cầu thang gỗ N1,2, bậc lát đá Granit thiên nhiên.

+ Hệ thống điện đi chìm tường trần, hệ thống cấp thoát nước đồng bộ; thiết bị điện và vệ sinh cao cấp.

+ Khu vệ sinh khép kín từng tầng .

đ/m2 XD

1.950.000

2

+ Nhà một tầng hoặc nhiều tầng, kết cấu khung BTCT chịu lực, móng trụ BTCT, móng tường đá hộc. Mái BTCT, trên lợp ngói hoặc tôn kim loại chống nóng.

+ Tường xây gạch dày ³ 22cm, chiều cao tầng 3,9m; tường trần trong nhà trang trí hoa văn, bả matít + sơn cao cấp, chân tường đóng lam ri gỗ N1,2 chiếm ³ 30% chu vi trong. Mặt chính phía ngoài ốp các loại gạch trang trí cao cấp, diện tích còn lại bả matít + sơn .

+ Trần đóng bằng gỗ N1,2 hoặc các loại tấm trần chuyên dụng chiếm ³ 30% diện tích.

+ Nền lát gạch Ceramic cao cấp hoặc Granít nhân tạo mờ kết hợp Ceramic;

+ Cửa gỗ 1 lớp có khuôn ngoại cả tường, gỗ N1,2; có hệ thống rèm màn; lan can cầu thang gỗ N1,2, bậc lát đá cẩm thạch.

+ Hệ thống điện đi chìm tường trần, hệ thống cấp thoát nước đồng bộ; thiết bị điện và vệ sinh cao cấp.

+ Khu vệ sinh khép kín từng tầng.

đ/m2 XD

1.700.000

3

+ Nhà một tầng hoặc nhiều tầng; kết cấu cột dầm sàn BTCT kết hợp tường chịu lực. Móng BTCT kết hợp móng tường xây đá hộc .

+ Tường xây gạch dày ³ 22cm, cao ³ 3,9m. Mặt chính ốp gạch men hoặc bả matít + sơn. Chân tường đóng lam ri gỗ N3,4 hoặc gạch men chiếm ³ 30% chu vi trong, các mặt tường trần còn lại bả matít + sơn.

+ Mái BTCT có lợp tôn hoặc ngói chống nóng, tạo dáng mái tương đối đơn giản, trần trang trí hoa văn.

+ Nền lát gạch Ceramic loại tốt.

+ Cửa gỗ có khuôn ngoại KT £ 18cm, gỗ N2, có rèm màn; cầu thang tay vịn gỗ N2, bậc lát đá cẩm thạch.

+ Khu vệ sinh và bếp khép kín.

+ Hệ thống điện đi chìm tường trần, hệ thống cấp thoát nước đồng bộ; thiết bị điện, vệ sinh trang bị mức trung bình.

đ/m2 XD

1.450.000

4

+ Nhà một tầng hoặc nhiều tầng; kết cấu cột dầm sàn BTCT kết hợp tường chịu lực. Móng BTCT kết hợp móng tường xây đá hộc.

+ Tường xây gạch dày ³ 15cm, cao ³ 3,6m. Mặt tường bả matít + sơn.

+ Mái BTCT không lợp, hoặc lợp mái đơn giản, trần trang trí hoa văn.

+ Nền lát gạch Ceramic loại trung bình.

+ Cửa gỗ có khuôn ngoại KT £ 18cm, gỗ N2,3 hoặc cửa khung nhôm kính loại tốt; cầu thang tay vịn gỗ N2 bậc lát đá cẩm thạch.

+ Khu vệ sinh và bếp khép kín.

+ Hệ thống điện đi chìm tường trần, hệ thống cấp thoát nước đồng bộ; thiết bị điện, vệ sinh trang bị mức trung bình.

đ/m2 XD

1.250.000

5

+ Nhà 1-2 tầng; cột, dầm BTCT kết hợp tường chịu lực. Móng BTCT kết hợp móng tường xây đá hộc.

+ Tường xây gạch hoặc blô dày ³ 15cm, cao ³ 3,6m; mặt tường sơn hoặc quét vôi màu.

+ Mái BTCT hoặc BTCT chiếm ³ 50%, phần còn lại lợp tôn, ngói kết hợp đóng trần gỗ N3,4.

+ Nền lát gạch Ceramic loại bình thường.

+ Cửa gỗ có khuôn ngoại KT £ 13cm, gỗ N2,3 hoặc cửa khung nhôm kính; cầu thang lan can hoa sắt tay vịn ống nước, hoặc gỗ nhóm 3;4, bậc mài granitô.

+ Khu vệ sinh và bếp khép kín .

+ Hệ thống điện đi chìm tường trần, hệ thống cấp thoát nước đồng bộ; thiết bị điện, vệ sinh trang bị mức trung bình.

đ/m2 XD

1.050.000

6

+ Nhà 1 tầng; cột, dầm BTCT mác 200; móng trụ BTCT kết hợp móng tường xây đá hộc.

+ Mái lợp tôn màu hoặc ngói; đóng trần gỗ N3-N4, gỗ mái N3 hoặc vì kèo thép; phần hành lang đổ BTCT.

+ Tường xây gạch hoặc blô dày ³ 15cm, cao ³ 3,6m; quét vôi màu; mặt chính có trang trí, ốp lát bình thường hoặc sơn.

+ Cửa gỗ N2-N3 không khung ngoại hoặc nửa tường gỗ N3;4.

+ Nền lát gạch Ceramic .

+ Bếp, nhà vệ sinh nằm ngoài hoặc vệ sinh trong nhà đơn giản.

+ Hệ thống điện chiếu sáng đi chìm hoặc nổi, bố trí các thiết bị điện trung bình.

đ/m2 XD

900.000

7

+ Nhà 1 tầng; cột, dầm BTCT mác 200; móng trụ BTCT kết hợp móng tường xây đá hộc.

+ Mái lợp tôn hoặc ngói, gỗ mái N3-N4 hoặc vì kèo thép, đóng trần đơn giản (tấm nhựa giả lamri, trần gỗ N4-5…); phần hành lang đổ BTCT hoặc lợp.

+ Tường xây gạch hoặc blô dày ³ 15cm, cao ³ 3,6m; quét vôi màu.

+ Cửa gỗ N3,N4 không khuôn.

+ Nền lát gạch hoa XM hoặc gạch men Trung Quốc.

+ Bếp, nhà vệ sinh nằm ngoài kết cấu nhà.

+ Hệ thống điện chiếu sáng đi chìm hoặc nổi, bố trí các thiết bị điện bình thường.

đ/m2 XD

750.000

8

+ Nhà kết cấu đơn giản, cột dầm giằng bằng BTCT hoặc khung gỗ N2-N3; móng xây gạch, đá kết hợp móng BT.

+ Mái lợp tôn, fibờrô hoặc ngói, gỗ mái N3-N4 hoặc vì kèo thép, không đóng trần.

+ Tường xây gạch hoặc blô dày ³ 15cm, cao £ 3,6m, quét vôi màu.

+ Cửa panô đơn giản hoặc ván ghép gỗ N3,N4.

+ Nền láng xi măng hoặc lát gạch hoa XM.

+ Bếp, nhà vệ sinh nằm ngoài kết cấu nhà.

đ/m2 XD

580.000

9

+ Nhà kết cấu tường chịu lực xây bằng gạch, đá hoặc bờlô, cao £ 3,3m; móng xây đá hộc.

+ Mái lợp tôn, fibờrô hoặc ngói, gỗ mái N3-N4-N5, không đóng trần.

+ Cửa đơn giản gỗ N3,N4,N5.

+ Nền láng xi măng.

+ Bếp, nhà vệ sinh nằm ngoài kết cấu nhà.

đ/m2 XD

500.000

10

+ Nhà kết cấu sườn gỗ; cửa gỗ N4,5,6.

+ Mái ngói hoặc fibrô

+ Xung quanh bao che bằng ván hoặc trát tocxi; cao ³2.7m.

+ Nền láng xi măng.

đ/m2 XD

420.000

11

+ Nhà kết cấu sườn gỗ; cửa gỗ N4,5,6.

+ Mái ngói hoặc fibrô

+ Xung quanh bao che bằng ván hoặc trát tocxi; cao £2.7m.

+ Nền đất.

đ/m2 XD

370.000

12

+ Nhà kết cấu gỗ tròn (bất cập phân) các loại, bao che xung quanh phên đất, hoặc nứa, lá.

+ Mái lợp ngói hoặc fibrô.

+ Cửa gỗ loại đơn giản, hoặc ván ghép.

+ Nền đất.

đ/m2 XD

210.000

13

+ Nhà kết cấu gỗ tròn (bất cập phân) các loại, bao che xung quanh phên đất, hoặc nứa, lá.

+ Mái lợp tranh, lá.

+ Cửa gỗ loại đơn giản, hoặc ván ghép,

+ Nền đất.

đ/m2 XD

160.000

 

14

+ Nhà phụ, nhà tạm, kho xung quanh xây cao £ 3,0m.

+Cửa ván ghép các loại, nền láng xi măng.

+ Mái lợp ngói, tôn hoặc fibrô.

đ/m2 XD

270.000

15

+ Nhà phụ, nhà tạm, kết cấu bằng tranh, tre, nứa, lá; cửa tạm hoặc không cửa; nền đất; bao che xung quanh bằng cót hoặc tranh lá.

đ/m2 XD

130.000

 

NHÀ KHO

 

 

16

+ Kho khung Tiệp, xây xung quanh, bổ trụ BTCT, mái lợp tôn, nền bê tông láng xi măng.

đ/m2 XD

950.000

17

+ Kho xung quanh xây gạch, cột BTCT, vì kèo thép, mái lợp ngói hoặc tôn, nền bê tông láng xi măng.

đ/m2 XD

780.000

18

+ Nhà kho thông thường xung quanh xây gạch, mái lợp tôn hoặc ngói. Nền bê tông láng xi măng.

đ/m2 XD

530.000

 

NHÀ VỆ SINH (xây độc lập, không gắn vào nhà ở).

 

 

19

+ Nhà vệ sinh tự hoại; kết cấu móng, tường, hầm tự hoại xây bằng gạch, đá; mái đổ BTCT hoặc lợp ngói đóng trần; tường ốp, nền lát gạch men cao cấp, xí bệt có lavabô, sen tắm và thiết bị 7 món

đ/m2 XD

1.200.000

20

+ Nhà vệ sinh tự hoại; kết cấu móng, tường, hầm tự hoại xây bằng gạch, đá; mái đổ BTCT hoặc lợp ngói; tường quét vôi màu, nền láng xi măng hoặc gạch hoa xi măng, xí xổm.

đ/m2 XD

730.000

21

+ Nhà vệ sinh (hố xí, tiểu, tắm) móng xây gạch đá, tường xây gạch; bệ xí, tiểu, nền láng xi măng; mái ngói, tôn hoặc fibrô.

đ/m2 XD

180.000

22

+ Nhà vệ sinh (hố xí, tiểu, tắm), móng xây gạch đá, tường xây gạch, bờlô, không lợp mái; bệ xí, tiểu, nền láng xi măng.

đ/m2 XD

120.000

23

+ Nhà vệ sinh (hố xí, tiểu, tắm), làm tạm che xung quanh phên nứa, có bệ xây gạch, không mái che hoặc mái che đơn giản.

đ/m2 XD

65.000

 

CHUỒNG LỢN , TRÂU , BÒ

 

 

24

+ Chuồng lợn, trâu, bò; tường xây gạch đá các loại; cao ³2,5m; nền láng xi măng; mái ngói.

đ/m2 XD

210.000

25

+ Chuồng lợn, trâu, bò; tường xây gạch đá các loại; cao <2,5m; nền láng xi măng; mái ngói.

đ/m2 XD

175.000

26

+ Chuồng lợn, trâu, bò xung quanh xây, sườn gỗ, mái lợp tranh lá hoặc fibrô, nền đất.

đ/m2 XD

85.000

27

+ Chuồng lợn, trâu bò xung quanh sườn gỗ; bao che bằng phên tre nứa; nền đất; mái lợp ngói hoặc fibrô.

đ/m2 XD

70.000

28

+ Chuồng lợn, trâu bò xung quanh sườn gỗ không lợp hoặc có che tạm nứa lá.

đ/m2 XD

 55.000

 

SÂN

 

 

29

+ Sân phơi, lót nền bằng BTSN dày £ 10cm (hoặc gạch vỡ) trên láng xi măng hoặc lát gạch.

đ/m2

53.000

30

+ Sân phơi đơn giản lát bằng gạch, đá tấm, tấm đan BT, trít mạch vữa XM hoặc BTGV trên láng xi măng.

đ/m2

42.000

 

TƯỜNG RÀO

 

 

31

+ Tường rào móng xây gạch, đá; tường gạch hoặc bờ lô phía trên có hoa sắt và chông sắt; trụ giằng BTCT; chiều cao ³ 1,4m.

đ/md

 

265.000

32

+ Tường rào móng xây gạch, đá; tường gạch hoặc bờ lô phía dưới chân, phía trên hoa và chông sắt; trụ giằng BTCT; chiều cao < 1,4m.

đ/md

 

210.000

33

+ Tường rào móng đá, tường gạch hoặc bờ lô, bổ trụ gạch ³ 220 x 220; hoàn thiện có trang trí phào chỉ hoa văn; trên có chông sắt; chiều cao ³ 1,4m.

đ/md

170.000

34

+ Tường rào móng đá, tường gạch hoặc bờ lô, bổ trụ gạch ³ 220 x 220; hoàn thiện có trang trí phào chỉ hoa văn; trên có chông sắt; chiều cao < 1,4m.

đ/md

135.000

35

+ Tường rào xây gạch, đá, bờ lô; kết cấu và trang trí hoàn thiện đơn giản; chiều cao ³ 1,4m.

đ/md

135.000

36

+ Tường rào xây gạch, đá, bờ lô; kết cấu và trang trí hoàn thiện đơn giản; chiều cao < 1,4m.

đ/md

105.000

37

+ Tường rào dây kẽm gai cọc sắt cao ³ 1,4m.

đ/md

15.000

38

+ Tường rào dây kẽm gai cọc sắt cao < 1,4m.

đ/md

10.000

 

GIẾNG NƯỚC

 

 

39

+ Giếng đất sâu ³ 10m, thành giếng phần trên miệng xây gạch đá, nền bê tông láng xi măng.

đ/m

150.000

40

+ Giếng đất sâu < 10m, thành giếng phần trên miệng xây gạch đá, nền bê tông láng xi măng.

đ/m

130.000

41

+ Giếng thả buy BTCT đường kính trong ³ 1m, nền bê tông láng xi măng.

đ/m

250.000

42

+ Giếng thả buy BTCT đường kính trong < 1m, nền bê tông láng xi măng.

đ/m

200.000

43

+ Giếng đào, trên không xây hoặc xếp đá khan, nền láng xi măng.

đ/m

100.000

44

Giếng khoan

đ/cái

1.100.000

 

QUÁN

 

 

45

+ Quán lợp tranh tre, nứa lá, không bao che xung quanh, nền đất.

đ/m2 XD

25.000

46

+ Quán lợp tranh tre, nứa lá có bao che xung quanh bằng tranh, cót, nứa lá, nền đất.

đ/m2 XD

30.000

47

+ Quán lợp ngói, fibrô hoặc tôn không bao che xung quanh, nền láng xi măng.

đ/m2 XD

60.000

48

+ Quán lợp ngói, fibrô hoặc tôn có xây xung quanh, nền láng xi măng.

đ/m2 XD

155.000

 

MÁI CHE

 

 

49

+ Mái che lợp ngói, fibrô hoặc tôn, không bao che, nền đất.

đ/m2 XD

35.000

 

50

+ Mái che lợp ngói, fibrô hoặc tôn, không bao che, nền láng xi măng.

đ/m2 XD

70.000

51

+ Mái che lợp ngói, fibrô hoặc tôn, nền đất có bao che xung quanh bằng gỗ, ván ghép, tre nứa.

đ/m2 XD

58.000

52

+ Mái che lợp ngói, fibrô hoặc tôn, nền láng xi măng có bao che xung quanh bằng gỗ, ván ghép, tre nứa.

đ/m2 XD

90.000

II

ĐƠN GIÁ MỘT SỐ CÔNG VIỆC, KẾT CẤU KHÁC

 

 

53

+ San ủi mặt bằng

đ/m2

2.200

54

+ Công cày bừa

đ/m2

85

55

+ Đào đất đắp tại chỗ

đ/m3

12.000

56

+ Đào ao sâu ³ 1,5m

đ/m2

22.000

57

+ Đào ao sâu < 1,5m

đ/m2

18.000

58

+ Đắp đất vận chuyển từ nơi khác đến

đ/m2

21.000

59

+ Trụ xây gạch, tô trát bình thường

đ/m3

430.000

60

+ Kết cấu bằng bê tông mác 200

đ/m3

630.000

61

+ Kết cấu bằng bê tông mác 150

đ/m3

550.000

62

+ Kết cấu bằng bê tông mác 100

đ/m3

370.000

63

+ Bể (hồ) chứa nước xây gạch, đá có thể tích < 2m3

đ/m3

400.000

64

+ Bể (hồ) chứa nước xây gạch, đá có thể tích £ 10m3

đ/m3

330.000

65

+Bể (hồ) chứa nước xây gạch, đá có thể tích > 10m3

đ/m3

290.000

66

+ Kè xếp đá hộc Lý hòa

đ/m3

125.000

67

+ Kè xếp đá hộc xanh

đ/m3

145.000

68

+ Xây móng đá hộc Lý hòa

đ/m3

240.000

69

+ Xây móng đá hộc xanh

đ/m3

260.000

70

+ Xây móng gạch chỉ

đ/m3

375.000

71

+ Xây tường gạch chỉ chiều cao tường < 4m

đ/m3

400.000

72

+ Xây tường gạch chỉ chiều cao tường ³ 4m

đ/m3

430.000

73

+ Xây tường gạch ống chiều cao tường < 4m

đ/m3

385.000

74

+ Xây tường gạch ống chiều cao tường ³ 4m

đ/m3

415.000

75

+ Bê tông nền gạch vỡ hoặc sạn ngang

đ/m3

220.000

76

+ Bê tông nền đá dăm

đ/m3

290.000

77

+ Cột, trụ đúc bằng bê tông cốt thép (cả cốp pha + cốt thép + bê tông)

đ/m3

2.045.000

78

+ Dầm, giằng nhà đổ bằng bê tông cốt thép (cả cốp pha + cốt thép + bê tông)

đ/m3

1.850.000

79

+ Sàn, lanh tô, mái đổ bằng bê tông cốt thép (cả cốp pha + cốt thép + bê tông)

đ/m3

1.550.000

80

+ Cầu thang bằng bê tông cốt thép (cả cốp pha + cốt thép + bê tông)

đ/m3

1.950.000

81

+ Móng trụ bằng bê tông cốt thép

đ/m3

1.050.000

82

+ Trát tường vữa XM, cao > 4m

đ/m2

10.500

83

+ Trát tường vữa XM, cao £ 4m

đ/m2

9.000

84

+ Trát trụ vữa XM

đ/m2

19.000

85

+ Mài Granitô

đ/m2

73.000

86

+ Trát đá rửa

đ/m2

57.000

87

+ Láng nền sàn đánh màu

đ/m2

10.500

88

+ Quét vôi màu

đ/m2

2.300

89

+ Quét vôi trắng

đ/m2

1.800

90

+ Trần cót ép

đ/m2

42.000

91

+ Trần tấm nhựa Lam ri

đ/m2

63.000

92

+ Trần lam ri gỗ N4,5

đ/m2

125.000

93

+ Trần lam ri gỗ dổi

đ/m2

155.000

94

+ Ốp tường gạch men

đ/m2

84.000

95

+ Ốp trụ gạch men

đ/m2

94.000

96

+ Ốp tường đá Cẩm thạch

đ/m2

145.000

97

+ Ốp trụ đá Cẩm thạch

đ/m2

155.000

98

+ Mái nhà lợp fibrô xi măng

đ/m2

37.000

99

+ Mái nhà lợp tôn màu sóng vuông

đ/m2

67.000

100

+ Ống buy (cống) fi 40-50, dài 0,8m/ống

đ/cái

95.000

101

+ Ống buy (cống) fi >50, dài 0,8m/ống

đ/cái

120.000

102

+ Công lao động phổ thông

đ/công

33.000

103

+ Bả matít + Sơn tường, cột, dầm trần.

đ/m2

12.500

104

+ Sơn tường, cột, dầm trần không bả

đ/m2

8.500

105

+ Nền lát gạch hoa xi măng

đ/m2

42.000

106

+ Nền lát gạch men Trung Quốc

đ/m2

57.000

107

+ Nền lát gạch men Ceramic

đ/m2

73.000

 

C- GIÁ TÀI SẢN LÀ TRẠM BIẾN ÁP, ĐƯỜNG DÂY ĐIỆN ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC TRẠM BIẾN ÁP VÀ ĐƯỜNG ĐIỆN

TT

Danh mục - Đặc tính kỷ thuật cơ bản

Đồng/TBA

A

Trạm biến áp

 

1

TBA 3 pha 22 ( 10-6)/0,4KV - 50 KVA

95.000.000

2

TBA 3 pha 22 ( 10-6)/0,4KV - 75 KVA

100.000.000

3

TBA 3 pha 22 ( 10-6)/0,4KV - 1000 KVA

108.000.000

1

TBA 3 pha 22 ( 10-6)/0,4KV - 180 KVA

125.000.000

2

TBA 3 pha 22 ( 10-6)/0,4KV - 250 KVA

142.000.000

3

TBA 3 pha 22 ( 10-6)/0,4KV - 320 KVA

160.000.000

B

Đường dây

Đồng/Km

I

Đường dây 22 KV

 

1.1

Trên cột BTLT - 10,5m, dây AC - 50

 

1.1.1

Đi độc lập

157.000.000

1.1.2

Để đi chung với hạ thế

245.000.000

1.2

Trên cột BTLT - 10,5m, dây AC - 70

 

1.2.1

Đi độc lập

167.000.000

1.2.2

Để đi chung với hạ thế

260.000.000

1.3

Trên cột BTLT - 10,5m, dây AC - 95

 

1.3.1

Đi độc lập

182.000.000

1.3.2

Để đi chung với hạ thế

275.000.000

II

Đường dây 10KV; 6KV

 

1.1

Trên cột BTLT - 10,5m, dây AC - 50

 

1.1.1

Đi độc lập

145.000.000

1.1.2

Để đi chung với hạ thế

233.000.000

1.2

Trên cột BTLT - 10,5m, dây AC - 70

 

1.2.1

Đi độc lập

132.000.000

1.2.2

Để đi chung với hạ thế

225.000.000

1.3

Trên cột BTLT - 10,5m, dây AC - 95

 

1.3.1

Đi độc lập

167.000.000

1.3.2

Để đi chung với hạ thế

235.000.000

1.4

Trên cột BH - 9,5m, dây AC - 50

 

1.4.1

Đi độc lập

100.000.000

1.4.2

Để đi chung với hạ thế

170.000.000

1.5

Trên cột BH - 9,5m, dây AC - 70

 

1.5.1

Đi độc lập

115.000.000

1.5.2

Để đi chung với hạ thế

145.000.000

1.6

Trên cột BH - 9,5m, dây AC - 95

 

1.6.1

Đi độc lập

127.000.000

1.6.2

Để đi chung với hạ thế

165.000.000

 

 

 

III

Đường dây hạ thế 0,4KV (4 dây 3 pha)

 

1.1

Trên cột BTLT - 8,4m, dây A - 50

 

1.1.1

Đi độc lập

105.000.000

1.1.2

Để đi chung cột với cao thế

85.000.000

1.2

Trên cột BTLT - 8,4m, dây A - 70

 

1.2.1

Đi độc lập

115.000.000

1.2.2

Để đi chung cột với cao thế

105.000.000

1.3

Trên cột BTLT - 8,4m, dây A - 95

 

1.3.1

Đi độc lập

147.000.000

1.3.2

Để đi chung cột với cao thế

125.000.000

1.4

Trên cột BH - 7,5m, dây A - 50

 

1.4.1

Đi độc lập

95.000.000

1.4.2

Để đi chung cột với cao thế

80.000.000

1.5

Trên cột BH - 7,5m, dây A - 70

 

1.5.1

Đi độc lập

105.000.000

1.5.2

Để đi chung cột với cao thế

90.000.000

IV

Đường dây hạ thế 0,2KV (1 pha 2 dây) Đi độc lập

 

1

Trên cột BH - 7,5m, dây A - 35

65.000.000

2

Trên cột BH - 7,5m, dây A - 50

75.000.000

3

Trên cột BH - 7,5m, dây A - 70

85.000.000

4

Trên cột BH - 6,5m, dây A - 25

60.000.000

5

Trên cột BH - 6,5m, dây A - 35

65.000.000

6

Trên cột BH - 6,5m, dây A - 50

70.000.000

7

Trên cột BH - 6,5m, dây A - 70

80.000.000

 

 

 

 

D- HƯỚNG DẪN TÍNH GIÁ BỒI THƯỜNG

I. Đối với cây cối, hoa màu, mộ trên đất:

1. Đối với cây cối, hoa màu:

- Sản lượng các loại cây lương thực (lúa, ngô, khoai...) để tính bồi thường được lấy theo năng suất bình quân tại địa phương (số liệu niên giám thống kê).

- Giá thóc để tính bồi thường được lấy theo giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp do UBND tỉnh quy định tại thời điểm bồi thường.

- Trường hợp cây cối trồng dày vượt quá định mức quy định (định mức trồng các loại cây) thì chỉ được bồi thường theo định mức, số lượng cây trồng vượt định mức không được bồi thường. Trường hợp cây cối hoa màu trồng thấp hơn định mức quy định thì bồi thường theo thực tế.

- Giá một số cây cối hoa màu khác không có trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này thì căn cứ vào loại cây cối tương đương để xác định giá bồi thường. Trường hợp không có loại cây tương đương thì hai bên thoả thuận theo giá thị trường tại thời điểm được bồi thường để xác định giá bồi thường cho phù hợp.

- Đối với cây cối trồng sau thời điểm thông báo thu hồi đất không được bồi thường.

2. Đối với mộ trên đất:

- Khi xác định giá bồi thường đối với mộ chôn dưới 2 năm phải căn cứ vào giấy chứng tử do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp.

- Đối với lăng mộ xây cầu kỳ, kỹ mỹ thuật cao: Thì Hội đồng đền bù căn cứ vào dự toán, định mức để xác định mức bồi thường cụ thể.

3. Đối với nhà cửa vật kiến trúc:

3.1. Đơn giá của nhà cửa đã bao gồm hệ thống điện chiếu sáng.

3.2. Diện tích xây dựng để tính bồi thường được tính như sau:

+ Đối với nhà mái bê tông cốt thép (mục 1 đến mục 5): là tổng diện tích phủ bì tường ngoài của tất cả các tầng sàn, kể cả hành lang; không tính ô văng, mái sảnh, không tính theo diện tích mái.

+ Đối với nhà mái lợp: tính theo diện tích bao phủ của mái (diện tích giọt nước).

3.3. Đối với nhà mái bằng bê tông cốt thép: Nếu chiều cao nhà (tính đến mặt trên sàn) thấp hơn so với quy định ở bảng phân loại trên thì cứ 10cm giảm tương ứng 10.000đ/m2.

3.4. Nhà đang xây dựng dở dang được tính theo một trong các cách tính sau :

a)- Xác định tỷ lệ % theo mức độ hoàn thành để tính.

b)- Tính khối lượng các công việc đã xây dựng nhân với đơn giá.

c)- Tính theo đơn giá m2 đã ban hành trên đây sau đó trừ đi khối lượng các công việc chưa hoàn thành.

3.5. Đối với nhà có chiều sâu phần móng > 1,2m (tính từ mặt đất thiên nhiên) thì được tính bù thêm phần cổ móng.              

3.6. Đối với loại nhà, vật kiến trúc nằm giữa 2 loại nhà theo phân loại trên thì chọn loại mà có nhiều đặc điểm phù hợp hơn để làm căn cứ sau đó tính thêm (hoặc trừ đi) các phần chưa đạt hoặc không có.

 - Đối với nhà cửa, vật kiến trúc có dạng khác biệt, không có trong bảng giá trên thì tiến hành lập dự toán làm căn cứ bồi thường.

3.7. Đơn giá để tính bù thêm (hoặc bớt đi) các phần việc nêu tại mục 3,4,5 trên đây áp dụng đơn giá phần II của bảng quy định này (phần đơn giá một số công việc, kết cấu dở dang khác) hoặc kết hợp định mức, đơn giá của Nhà nước ban hành tại thời điểm để tính toán.

4. Đối với tài sản là trạm biến áp, đường dây:

- Giá trạm biến áp bao gồm cả giá trị xây lắp và thiết bị. Tuỳ theo vị trí xây dựng trạm biến áp mà giá trị trạm biến áp tăng hay giảm từ 5.000.000 - 9.000.000 đồng/trạm do:

+ Địa hình lắp đặt trạm biến áp để đạt vị trí số điện trở tiếp đất theo quy định.

+ Điều kiện, vị trí lắp đặt trạm biến áp (vùng sâu, vùng xa, núi cao..)

- Giá đường dây xây dựng ở địa bàn: Vùng sâu, vùng xa, đầm lầy.. giá tăng 10.000.000 - 15.000.000 đồng/km (do vận chuyển vật liệu và nhân công thay đổi).

- Giá đường dây đã trừ thu hồi vật liệu.

Trong quá trình thực hiện nếu có những vướng mắc, phức tạp thì đơn vị thực hiện xin ý kiến UBND tỉnh để giải quyết./.