cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 59/2006/QĐ-BNN ngày 02/08/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bổ sung một số loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 59/2006/QĐ-BNN
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Ngày ban hành: 02-08-2006
  • Ngày có hiệu lực: 23-08-2006
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 27-12-2007
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 491 ngày (1 năm 4 tháng 6 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 27-12-2007
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 27-12-2007, Quyết định số 59/2006/QĐ-BNN ngày 02/08/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bổ sung một số loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 97/2007/QĐ-BNN ngày 03/12/2007 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành tính đến ngày 30 tháng 10 năm 2007 hết hiệu lực thi hành”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNGTHÔN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨAVIỆTNAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

QUYẾT ĐỊNH

SỐ 59/2006/QĐ-BNN, NGÀY 02 THÁNG 8 NĂM 2006 VỀ VIỆC BỔ SUNG MỘT SỐ LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM.

Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 08 tháng 8 năm 2001;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ Thực vậ
t,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1:

a. Đăng ký chính thức: 08 hoạt chất với 8 tên thương phẩm (gồm thuốc trừ sâu 01 hoạt chất với 01 tên thương phẩm, thuốc trừ bệnh 03 hoạt chất với 03 tên thương phẩm, thuốc trừ cỏ 04 hoạt chất với 04 tên thương phẩm) vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo).

b. Đăng ký bổ sung: 255 trường hợp (gồm 123 loại thuốc trừ sâu, 80 loại thuốc trừ bệnh, 41 loại thuốc trừ cỏ, 08 loại thuốc trừ ốc, 03 loại thuốc điều hoà sinh trưởng) vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo).

c. Đăng ký bổ sung: 1 loại thuốc trừ sâu vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo).

d. Đăng ký đặc cách: 77 loại thuốc có nguồn gốc sinh học (gồm 48 loại thuốc trừ sâu, 11 loại thuốc trừ bệnh, 08 loại thuốc điều hoà sinh trưởng, 09 loại thuốc trừ ốc, 01 loại chất hỗ trợ (chất trải)) vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo).

Điều 2: Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo quyết định này được thực hiện theo Qui định về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá được ban hành kèm theo Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 1 năm 2006 của Chính phủ.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.

Điều 4: Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

 

 


 

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNGTHÔN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨAVIỆTNAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2006/QĐ-BNN ngày 2 tháng 8 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

 

TT

TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME)

TÊN HOẠT CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME)

ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST)

TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT)

Thuốc trừ sâu:

1                         

Curbix 100 SC

Ethiprole

Rầy nâu/ lúa

Bayer Vietnam Ltd.

Thuốc trừ bệnh:

1                         

Dobexyl 50WP

Benalaxyl

Giả sương mai/ dưa hấu

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

2                         

Longbay 20SC

Thiodiazole copper

Sẹo/ cam

Công ty TNHH Trường Thịnh

3                         

Ranman 10 SC

Cyazofamid

Sương mai/ cà chua; giả sương mai/ dưa chuột.

Ishihara Sangyo Kaisha Ltd.

Thuốc trừ cỏ:

1                      

Fenrim 18.5WP

Propisochlor 15% + Bensulfuron Methyl 3.5%

Cỏ/ lúa cấy

Công ty CP BVTV I TW.

2                      

Fitri 18.5 WP

Propisochlor 15% + Bensulfuron Methyl 3.5%

Cỏ/ lúa cấy

Công ty TNHH Sản phẩm Công nghệ cao

3                      

Luxo 10WG

Flucetosulfuron

Cỏ/ lúa sạ, lúa cấy

LG Life Sciences Ltd.

4                      

Sunrice super 13.75WG

Ethoxysulfuron 12.5% + Iodosulfuron – methyl - sodium 1.25%

Cỏ/ lúa sạ

Bayer Vietnam Ltd.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng


 


BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59 /2006/QĐ-BNN ngày 2 tháng 8 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

TT

TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME)

TÊN HOẠT CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME)

ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST)

TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT)

Thuốc trừ sâu:

1                         

Abamix 1.45 WP

Imidacloprid 1.0% + Abamectin 0.45%

Rệp muội/ cải xanh, sâu xanh bướm trắng/ cải xanh

Công ty CP Nicotex


2                         

Abatimec 1.8 EC

Abamectin

Sâu vẽ bùa/ cam

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

3                         

Abatin 1.8 EC

Abamectin

Sâu tơ/ bắp cải

Map Pacific PTE Ltd

4                         

Acesuper 410 EC

Acephate 400g/l + Alpha - cypermethrin 10g/l

Sâu cuốn lá, bọ xít/ lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

Acesuper 425 EC

Acephate 400g/l + Alpha Cypermethrin 25g/l

Sâu đục thân/ lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

5                         

Admitox 100 SL

Imidacloprid

Rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH An Nông

6                         

Afatac 2EC

Lambda cyhalothrin 1.6% + Abamectin 0.4%

Sâu xanh/ lạc

Công ty CP VT BVTV Hà Nội

7                         

Afudan 3 G

Carbosulfan

Sâu đục thân/ ngô, tuyến trùng/ cà phê

Công ty TNHH - TM Thái Nông

8                         

Again 50SC, 800WG

Fipronil

Sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH Lợi Nông

9                         

Alfatac 600 WP

Thiosultap – sodium (Nereistoxin) 550g/kg + Acetamiprid 50g/kg

Sâu đục thân/ lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

10                         

Altis 50 WP

Pirimicarb

Rệp muội/ thuốc lá

Công ty CP Nicotex

11                         

Amira 25 WG

Thiamethoxam

Rầy nâu/ lúa

Công ty CP Nicotex

12                         

Ammate 150 SC

Indoxacarb

Sâu xanh da láng/ hành, sâu xanh/ dưa hấu, sâu cuôn lá/ lúa

Dupont Vietnam Ltd.

13                         

Amotac 500WP

Thiosultap – sodium (Nereistoxin) 450g/kg + Buprofezin 50g/kg

Sâu đục thân/ lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

14                         

Anfaza 250WDG

Thiamethoxam

Rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH An Nông

15                         

Ansect 72 SP

Acephate

Rầy/ xoài

Công ty CP BVTV An Giang

16                         

Anso 700DF

Buprofezin

Rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị

17                         

Apolo 25 SC

Buprofezin

Rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH - TM Thái Nông

18                         

Arfitex 800WG

Fipronil 780 g/kg + Acetamiprid 20g/kg

Sâu đục thân lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

19                         

Asarasuper 250WDG

Thiamethoxam

Rầy nâu/ lúa

Công ty CP VT BVTV Hà Nội

20                         

Atamite 73EC

Propargite

Nhện đỏ/ hoa hồng

Công ty TNHH Việt Thắng

21                         

Benacide 118 EC

Alpha Cypermethrin 100g/l + Abamectin 18g/l

Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH TM Nông Phát

22                         

Biffiny 10 WP, 70WP

Imidacloprid

Rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

23                         

Binhtac 20 EC

Amitraz

Nhện đỏ/ cam

Bailing International Co., Ltd

24                         

Binhtox 3.8 EC

 

Abamectin

Nhện đỏ/ cam, sâu đục quả/ đậu tương, bọ trĩ/ dưa hấu, rầy/ bôngxoài

Bailing International Co., Ltd

25                         

Bonus 40 EC

Chlorpyrifos Ethyl

Rệp sáp/ cà phê

Công ty CP Nicotex

26                         

Confidor 700WG

Imidacloprid

Bọ trĩ/ xoài, dưa hấu; sâu vẽ bùa/cam

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

27                         

Conphai 100SL, 700WG

Imidacloprid

100SL: Rầy chổng cánh/ cam

700WG: Bọ trĩ/ dưa hấu

Công ty TNHH Trường Thịnh

28                         

Danasu 10 G, 40EC, 50EC

Diazinon

10G: Sâu đục thân/ ngô, rệp sáp/ cà phê, tuyến trùng/ hồ tiêu

40EC: Sâu ăn lá/ ngô

50EC: Sâu đục quả/ đậu tương, mọt đục quả/ cà phê

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

29                         

Dantox 5 EC

Alpha - cypermethrin

Sâu xanh/ bông vải, rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

30                         

DDVQuin 25 EC

Quinalphos

Rệp sáp/ cà phê; sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH An Nông

31                         

Decis 250 WG

Deltamethrin

Sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ/ lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

32                         

Detect 50WP

Diafenthiuron

Nhện đỏ/ cam

Công ty CP Nicotex

33                         

Diaphos 50 EC

Diazinon

Mọt đục cành/ cà phê

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

34                         

Dimenat 20EC

Dimethoate

Rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

35                         

Discid 25EC

Deltamethrin

Sâu khoang/ lạc

Công ty TNHH Việt Thắng

36                         

Dragon 585 EC

Chlorpyrifos Ethyl 53.0% + 5.5% Cypermethrin

Sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa cạn

Imaspro Resources Sdn. Bhd.

37                         

Ematin 1.9 EC

Emamectin benzoate

Sâu xanh đục quả/ cà chua

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

38                         

Etocap 10 G

Ethoprophos

Tuyến trùng/ hồ tiêu

Công ty CP Hoá Nông Lúa Vàng

39                         

Faifos 5G, 25 EC

Quinalphos

5G: Sâu đục thân/ ngô, lúa

25EC: Rệp muội/ thuốc lá, sâu khoang/ lạc, rệp sáp/ cà phê, sâu xanh/ bông vải

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

40                         

Fenbis 25 EC

Dimethoate 21.5 % + Fenvalerate 3.5 %

Bọ trĩ/ điều

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

41                         

Fidegent 50 SC

Fipronil

Bọ xít/ vải

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

42                         

Finico 800WG

Fipronil

Sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Nicotex

43                         

Fipent 800WG

Fipronil

Sâu đục thân/ ngô

Dalian Raiser Pesticide Co., Ltd.

44                         

FM-Tox 25 EC

Alpha - cypermethrin

Sâu khoang/ lạc

Công ty TNHH Việt Thắng

45                         

Fortaras 25 WG

Thiamethoxam

Rầy nâu, bọ xít/ lúa, rầy/ bông xoài, rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH Phú Nông

46                         

Fortox 50 EC

Alpha - cypermethrin

Sâu khoang/ lạc

Công ty TNHH TM DV Ánh Dương

47                         

Gammalin super 170EC

Profenofos 150g/l + Lambda - Cyhalothrin 20g/l

Sâu xanh da láng/ đậu tương

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd

48                         

Hapmisu 20 EC

Imidacloprid 2% + Pyridaben 18%

Nhện/ cam

Công ty TNHH SP Công nghệ cao

49                         

Helarat 2.5 EC

Lambda – Cyhalothrin

Sâu tơ/ bắp cải, sâu khoang/ đậu tương

Helm AG

 

50                         

Hercule 25WDG

Thiamethoxam

Bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH TM & DV Thạnh Hưng

51                         

Hugo 95SP

Acetamiprid 3% + Cartap 92%

Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Hốc Môn

52                         

Imitox 20 SL, 700WG

Imidacloprid

 

20SL: Rầy nâu/ lúa

700WG: Bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

53                         

Jiami 10SL

Imidacloprid

Rầy nâu/ lúa

Jia Non Enterprise Co., Ltd

54                         

Jianil 5 SC

Fipronil

Xử lý hạt giống để trừ bọ trĩ/ lúa

Jia Non Enterprise Co., Ltd

55                         

Jugal 17.8 SL

Imidacloprid

 

Rầy nâu/ lúa

United Phosphorus Ltd

56                         

Kinalux 25 EC

Quinalphos

Nhện gié/ lúa

United Phosphorus Ltd

57                         

Koben 15EC

Pyridaben

Bọ trĩ/ dưa hấu

Bailing International Co., Ltd

58                         

Ledan 4G, 10 G

Cartap

Sâu đục thân/ lúa

Công ty TNHH - TM

Bình Phương

59                         

Lexus 800 WDG

Fipronil

Bọ trĩ/ dưa hấu, sâu xanh da láng/ lạc, rệp/ cam

Map Pacific PTE Ltd

60                         

Mace 97 SP

Acephate

Sâu đục bẹ/ lúa, sâu xanh/ thuốc lá, bọ xít muỗi/ điều

Map Pacific PTE Ltd

61                         

Malvate 21 EC

Malathion 15 % + Fenvalerate 6 %

Sâu bao/ điều

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

62                         

Map – Jono 5EC

Imidacloprid

Sâu vẽ bùa/ cam, bọ trĩ/ lúa

Map Pacific PTE Ltd

63                         

Map – Judo 25WP

Buprofezin

Rệp sáp/ cam

Map Pacific PTE Ltd

64                         

Map - Permethrin 50 EC

Permethrin

Bọ xít muỗi/ điều

Map Pacific PTE Ltd

65                         

Mapy 48 EC

Chlorpyrifos Ethyl

Rệp sáp/ hồ tiêu, na

Map Pacific PTE Ltd

66                         

Mega-mi 178 SL

Imidacloprid

Bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH TM Anh Thơ

67                         

Melycit 20SP

Acetamiprid

Rệp sáp/ ca cao

Công ty TNHH Nhất Nông

68                         

Midan 10 WP

Imidacloprid

Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ/ chè, rầy/ xoài

Công ty CP Nicotex

69                         

Midanix 60 WP

Thiosultap – sodium (Nereistoxin) 58 % + Imidacloprid 2 %

Rầy/ lúa

Công ty CP Nicotex

70                         

Medophos 50EC

Chlorpyrifos Ethyl 25% + Trichlorfon 25%

Sâu xanh/ đậu xanh

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

71                         

Mikhada 10WP

Imidacloprid

Rầy nâu/ lúa

Công ty CP Minh Khai

72                         

Mospilan 20SP

Acetamiprid

Bọ trĩ/ dưa hấu

Nippon Soda Co., Ltd

73                         

Newagency 800WG

Fipronil

Sâu đục thân/ ngô

Công ty TNHH Việt Thắng

74                         

Nitrin 10EC

Cypermethrin

Sâu xanh/ đậu xanh

Công ty CP Nicotex

75                         

Nofada 105EC

Abamectin 15g/l + Imidacloprid 90g/l

Rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM Nông Phát

76                         

Nomida 15WP, 25WP, 700WG

Imidacloprid

15WP, 25WP: Rầy nâu/ lúa

700WG: Rầy nâu, bọ trĩ/ lúa

Công ty CP BVTV Điền Thạnh

77                         

NP- Cyrin super 480EC

Cypermethrin

Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH TM Nông Phát

78                         

Notan 2.8EC

Beta – Cyfluthrin

Sâu vẽ bùa/ cam

Công ty CP Nicotex

79                         

Nycap 15G

Chlorpyrifos Ethyl

Rệp sáp/ bưởi

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

80                         

Olong 55WP

Bacillus thuringiensis var. Kurstaki (50.000 IU) 1% + Thiosultap – sodium (Nereistoxin) 54%

Sâu xanh/ cải củ

Công ty TNHH 1TV BVTV Sài Gòn

81                         

Orthene 75 SP

Acephate

Sâu cuốn lá/ lúa

Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd

82                         

Oshin 20 WP

Dinotefuran

Bọ trĩ/ dưa hấu

Mitsui Chemicals, Inc.

83                         

Pankill 10EC

Cypermethrin

Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

84                         

Pesieu 500SC

Diafenthiuron

Sâu xanh da láng/ lạc

Công ty TNHH Việt Thắng

85                         

Penalty 40WP

Buprofezin 20% + Etofenprox 20%

Rầy nâu, rầy lưng trắng/ lúa

Công ty TNHH ADC

86                         

Phenodan 10 WP

Imidacloprid

Rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH VT BVTV Phương Mai

87                         

Phizin 800 WG

Fipronil

Sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa

Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị

88                         

Pro – per 250 EC

Chlorpyrifos Ethyl 200g/l + Imidacloprid 50g/l

Rầy/ xoài

Công ty TNHH TM Nông Phát

89                         

Pyritox 200EC, 400EC, 480EC

Chlorpyrifos Ethyl

Sâu phao đục bẹ/ lúa

Công ty TNHH An Nông

90                         

Pysone 700WG

Imidacloprid

Bọ trĩ/ chè

Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị

91                         

Ranger 0.3 G

Fipronil

Sâu đục thân/ lúa

Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng

92                         

Regal 3 G

Fipronil

Sâu đục thân/ lúa

Cali - Parimex Inc.

 

93                         

Rep play 75WP

Thiosultap – sodium (Nereistoxin) 70% + Imidacloprid 5%

Sâu cuốn lá, rầy nâu / lúa

Công ty TNHH TM Nông Phát

 

94                         

Sago super 20EC

Chlorpyrifos Methyl

Bọ trĩ/ dưa hấu

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

95                         

Secsaigon 50EC

Cypermethrin

Sâu xanh da láng/ đậu tương

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

96                         

Sectac 100WP

Fipronil 85g/kg + Imidacloprid 15g/kg

Sâu xanh/ đậu tương

Công ty CP VT BVTV Hà Nội

97                         

Sectox 50EC, 100EC, 200EC

Imidacloprid

Rầy nâu, bọ trĩ/ lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

98                         

Secure 10 SC

Chlorfenapyr

Nhện đỏ/ cam, bọ trĩ/ dưa hấu, sâu xanh da láng/ lạc

BASF Singapore Pte Ltd

99                         

Selecron 500 EC

Profenofos

Nhện đỏ/ cam

Syngenta Vietnam Ltd

100                         

Sha Chong Jing 50 WP, 90WP

Thiosultap – sodium (Nereistoxin)

Sâu đục thân/ lúa

Công ty TNHH – TM Bình Phương

101                         

Siêu nhân 50 SC, 800WG

Fipronil

Bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH An Nông

102                         

Sieusao 40EC

Chlorpyrifos Methyl

Xử lý hạt giống để trừ rầy xanh/ lúa, sâu đục quả/ cà phê

Công ty TNHH Phú Nông

 

103                         

Smash 1EC

Abamectin 0.2 % + Beta – Cypermethrin 0.8%

Sâu khoang/ đậu tương

Công ty TNHH VT BVTV Phương Mai

104                         

Song hy 75SP

Acephate

Sâu cuốn lá/ lúa

Sinon Corporation

105                         

Success 0.24 BC

Spinosad

Ruồi đục quả/ ổi, xoài

Dow AgroSciences B.V

106                         

Sulox 80WP

Sulfur

Nhện lông nhung/ vải

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

107                         

Sunrap 100 EC

Imidacloprid 90g/l + Abamectin 10g/l

Sâu khoang/ bắp cải

Công ty CP VT BVTV Hà Nội

108                         

Supergen 5 SC, 800WG

Fipronil

 

5SC: Bọ trĩ, sâu đục bẹ, sâu cuốn lá, rấu nâu/ lúa,

800WG: Bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu đục cành, rệp muội/ xoài; rệp muội/ nhãn; rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH - TM Tân Thành

109                         

Supertac 250EC

Chlorpyrifos Ethyl 230g/l + Alpha - Cypermethrin 20 g/l

Sâu khoang/ lạc

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

110                         

Terios 55SC

Abamectin 5g/l + Fipronil 50g/l

Sâu khoang/ lạc

Công ty CP VT BVTV Hà Nội

111                         

Tungrin 10EC

Cypermethrin

Bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng

112                         

Tungcydan 30EC

Chlorpyrifos Ethyl 25% + 5% Cypermethrin

Bọ trĩ, sâu đục ngọn/ thuốc lá, rệp sáp/ cà phê, sâu đục thân/ ngô

Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng

Tungcydan 55EC

Chlorpyrifos Ethyl 50% + Cypermethrin 5%

Sâu xanh da láng/ đậu xanh, bọ trĩ/ thuốc lá, sâu đục thân/ ngô, sâu róm/ điều

Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng

113                         

Tungrell 25 EC

Quinalphos 20 % + Cypermethrin 5 %

Sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu xanh/ thuốc lá; sâu đục thân/ ngô

Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

114                         

Usatabon 17.5WP

Pyridaben 15% + Imidacloprid 2.5%

 

Nhện đỏ/ cam

Công ty CP VT BVTV Hà Nội

115                         

Ustaad 10 EC

Cypermethrin

Rệp sáp/ cà phê

United Phosphorus Ltd

116                         

Vantex 15 CS

Gamma - Cyhalothrin

Sâu xanh da láng/ lạc, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải.

Dow AgroSciences B.V

 

117                         

Vicondor 50 EC

Imidacloprid

Rầy/ lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

118                         

Vietdan 29SL, 50WP, 95WP

Thiosultap – sodium (Nereistoxin)

29SL: Bọ trĩ/ lúa

50WP, 95WP: Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

119                         

Vifast 10SC

Alpha - cypermethrin

Mối/ cao su

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

120                         

Virofos 20 EC

Chlorpyrifos Ethyl

Mối/ cao su

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

121                         

Vovinam 2.5 EC

Lambda -cyhalothrin

Sâu róm/ điều

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

122                         

Wamtox 250EC

Cypermethrin

Bọ xít/ vải

Công ty TNHH Việt Thắng

123                         

Yamida 100SL

Imidacloprid

Bọ trĩ/ nho

Bailing International Co., Ltd.

Thuốc trừ bệnh:

1                         

 

Alimet 80 WP

Fosetyl - Aluminium

Chết cây con/ thuốc lá

Công ty TNHH BVTV

An Hưng Phát

2                         

Alphacol 700 WP

Propineb

Phấn trắng/ nho

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

3                         

Alpine 80 WDG

Fosetyl - Aluminium

Bạc lá/ lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

4                         

Amistar top 325SC

Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125 g/l

Khô vằn/ lúa

Syngenta Vitenam Ltd

5                         

Andoral 750 WP

Carbendazim 500g/kg + Iprodione 250 g/kg

Lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH – TM Hoàng Ân

6                         

Andozol 75WP

Tricyclazole

Đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH – TM Hoàng Ân

7                         

Anfuan 40 WP

Isoprothiolane

Đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH An Nông

8                         

ANLIEN - annong 800WG, 900 SP

Fosetyl- Aluminium

Chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty TNHH An Nông

 

9                         

anRUTA 400EC

Flusilazole

Khô vằn/ lúa

Công ty TNHH An Nông

10                         

Arivit 250 SC

Carbendazim 230 g/l + Hexaconazole 20g/l

Khô vằn/ ngô

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

11                         

Atulvil 5.55SC, 10EC

Hexaconazole

 

5.55SC: Khô vằn/ lúa 10EC: Lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH TM Thanh Điền

12                         

Bamy 75WP

Tricyclazole

Đạo ôn/ lúa

Công ty CP Nicotex

13                         

Bemgold 750WP

Iprodione 50g/kg + Tricyclazole 700g/kg

Đạo ôn/ lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

14                         

Bim – annong 75WDG

Tricyclazole

Đạo ôn lúa

Công ty TNHH An Nông

15                         

Binyvil 80 WP

Mancozeb 72 % + Fosetyl -Aluminium 8%

Vàng lá/ lúa

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

16                         

Bump 600WP

Isoprothiolane 400g/kg + Tricyclazole 200g/kg

Đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH ADC

Bump 650WP

Isoprothiolane 250g/kg + Tricyclazole 400g/kg

Đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH ADC

Bump 800WP

Isoprothiolane 400g/kg + Tricyclazole 400g/kg

Đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH ADC

17                         

Callihex 5 SC

Hexaconazole

Đốm lá/ lạc

Arysta LifeScience S.A.S

18                         

Carban 50 SC

Carbendazim

Thán thư/ điều, vải

Công ty CP BVTV An Giang

19                         

Carbenda 50 SC

Carbendazim

Thối cổ rễ/ dưa hấu

Công ty CP Nông dược H.A.I

20                         

Cazyper 125 SC

Epoxiconazole

Khô vằn/ lúa

Irvita Plant Protection N.V.

21                         

Chevin 5 SC

Hexaconazole

Khô vằn/ lúa

Công ty CP Nicotex

22                         

Cythala 75 WP

Chlorothalonil 60% + Cymoxanil 15%

Gỉa sương mai/ dưa hấu

Công ty TNHH TM Đồng Xanh

23                         

Daconil 75 WP, 500SC

Chlorothalonil

75WP: Thán thư/ ớt

500SC: Thán thư/ nhãn

SDS Biotech K.K, Japan

24                         

Dibavil 50FL, 50WP

Carbendazim

50FL: Đốm lá/ bắp cải

50WP: Gỉ sắt/ cà phê

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

25                         

Doremon 70WP

Propineb

Vàng lá/ lúa

Công ty TNHH An Nông

26                         

Duo Xiao Meisu 3 DD, 5DD

Validamycin

Khô vằn/ lúa

Công ty TNHH TM Bình Phương

27                         

Farader 125 EW

Propiconazole 100g/l + Tebuconazole 25g/l

Lem lép/ lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

Farader 225 EW

Propiconazole 125g/l + Tebuconazole 100g/l

Khô vằn/ lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

28                         

Folicur 250 WG, 250EW

Tebuconazole

250WG: Lem lép hạt, vàng lá/ lúa

250EW: Đạo ôn/ lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

29                         

Folio Gold 440SC

Metalaxyl M 40g/l + Chlorothalonil 400g/l

Mốc sương/ hành

Syngenta Vietnam Ltd

30                         

Forliet 80 WP

Fosetyl - Aluminium

Chết nhanh/ hồ tiêu, xì mủ/ cam, thối quả/ nhãn

Công ty TNHH - TM Tân Thành

31                         

Forlita 250 EW

Tebuconazole

Sẹo/ cam

Công ty TNHH Phú Nông

32                         

Forlitasuper 300EC

Propiconazole 150g/l + Tebuconazole 150g/l

Đốm nâu, khô vằn/ lúa; đốm lá/ đậu tương, lạc; rỉ sắt/ cà phê

Công ty TNHH Phú Nông

33                         

Forvilnew 250SC

Tricyclazole 220g/l + Hexaconazole 30g/l

Gỉ sắt/ đậu tương; đốm vằn/ lúa; đốm lá/ lạc, đậu tương; thán thư/ cà phê

Công ty TNHH Phú Nông

34                         

Fuji new 400 WP, 45ND

Isoprothiolane

Đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

35                         

Fullcide 800WP

Tricyclazole

Đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH – TM Nông Phát

36                         

Hatsang 40 EC

Flusilazole

Lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH TM Đồng Xanh

37                         

Hextric 250 SC

Tricyclazole 220 g/l + Hexaconazole 30g/l

Đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH TM Đồng Xanh

38                         

Iso one 40EC

Isoprothiolane

Đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

39                         

Lúa vàng 20WP

Iprobenfos 14% + Tricyclazole 6%

Đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH 1TV BVTV Sài Gòn

40                         

Mancolaxyl 72WP

Mancozeb 64 % + Metalaxyl 8 %

Phấn trắng/ nho

United Phosphorus Ltd.

41                         

Map – Jaho 77WP

Copper Hydroxide

Thán thư­/ dưa hấu

Map Pacific PTE Ltd.

42                         

Mataxyl 500WDG

Metalaxyl

Phấn trắng/ bầu bí, chết nhanh/ hồ tiêu, loét sọc mặt cạo/ cao su

Map Pacific PTE Ltd.

 

43                         

Mexyl MZ 72WP

Mancozeb 64 % + Metalaxyl 8 %

Loét sọc mặt cạo/ cao su

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

44                         

Milazole 250 EW

Tebuconazole

Khô vằn/ lúa

Irvita Plant Protection N.V

45                         

Milvil 500 WP

Sulfur 350g/kg + Tricyclazole 150g/kg

Đạo ôn/ lúa

Công ty CP VT BVTV Hoà Bình

46                         

Nevo 330 EC

Propiconazole 250g/l + Cyproconazole 80g/l

Khô vằn/ lúa

Syngenta Vietnam Ltd

47                         

Newtracon 70 WP

Propineb

Mốc sương/ nho, đốm lá/ xoài

Công ty TNHH – TM Tân Thành

48                         

Newtilvil 500WP

Carbendazim 450g/kg + Tricyclazole 50g/kg

Lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

49                         

Nofacol 70WP

Propineb

Lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH TM Nông Phát

50                         

Nofatil super 300EW

Carbendazim 200g/l + Propiconazole 100g/l

Lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH TM Nông Phát

51                         

Norshield 86.2WG

Cuprous Oxide

Bạc lá/ lúa, gỉ sắt/ cà phê, sẹo/ cam

Nordox Industrier AS - Ostensjovein

52                         

Nuzole 40 EC

Flusilazole

Lem lép hạt, đạo ôn, khô vằn/ lúa; phấn trắng, chạy dây/ dưa hấu; thán thư/ xoài; rỉ sắt/ cà phê; đốm lá/ đậu tương

Công ty TNHH Phú Nông

53                         

Ortiva 560SC

Chlorothalonil 500g/l + Azoxystrobin 60g/l

Giả sương mai/ dưa chuột

Syngenta Vietnam Ltd.

54                         

Picoraz 490 EC

Prochloraz 400 g/l + Propiconazole 90 g/l

Lem lép hạt, đạo ôn/ lúa

Astraco Metro Ltd.

 

55                         

Probencarb 250SC

Carbendazim 220 g/l + Hexaconazole 30g/l

Lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH TM Nông Phát

56                         

Pylacol 700WP

Propineb

Đốm lá/ cần tây

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

57                         

Pysaigon 50 WP

Thiophanate Methyl 36% + Tricyclazole 14%

Đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

58                         

Rocksai super 525SE

Tricyclazole 400 g/l + Propiconazole 125g/l

Đạo ôn/ lúa

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.

59                         

Saaf 75 WP

Carbendazim 12% + Mancozeb 63%

Đốm nâu/ lạc, thán thư/ điều

United Phosphorus Ltd

60                         

Sakusai 500WP

Carbendazim 250g/kg + Iprodione 250g/kg

Lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

61                         

Sieu tin 300 EC

Tebuconazole

Lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH TM & DV Thạnh Hưng

62                         

Simox 72 WP

Mancozeb 64%+ Cymoxanil 8%

Sương mai/ cà chua

Helm AG

63                         

StarBem Super 300EC

Propiconazole 150g/l + Tebuconazole 150g/l

Lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

64                         

Superone 300EC

Propiconazole 150g/l + Difenoconazole 150 g/l

Khô vằn, lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH ADC

Superone 300WP

Propiconazole 150g/kg + Difenoconazole 150 g/kg

Khô vằn, lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH ADC

65                         

T.B.Zol 250EW

Tebuconazole

Lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH TM Thanh Điền

66                         

Thio – M 500 FL

Thiophanate - Methyl

Thán thư­/ ớt, cam

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

          

67                         

Tilfugi 300 EC

Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150g/l

Đốm lá/ nhãn, đậu tương; phấn trắng/ xoài, rỉ sắt/ cà phê

Công ty TNHH – TM Tân Thành

68                         

Tim annong 500WDG

Propiconazole

Khô vằn/ lúa

Công ty TNHH An Nông

69                         

Tinix 250 EC

Propiconazole

Lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Nicotex

70                         

Tittus super 300EC

Propiconazole 150g/l + Difenoconazole 150g/l

Lem lép hạt/ lúa

Công ty CP VT BVTV Hà Nội

71                         

Topsin M 70 WP

Thiophanate - Methyl

Đạo ôn, khô vằn/ lúa

Nippon Soda Co., Ltd

 

72                         

Trione 750WDG

Tricyclazole

Đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị

73                         

Trobin 250SC

Azoxystrobin

Đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH Phú Nông

74                         

Tungvil 5SC

Hexaconazole

Đạo ôn, vàng lá/ lúa

Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng

75                         

Unizeb M - 45 80WP

Mancozeb

Vàng lá/ lúa, sương mai/ cà chua, thán thư/ xoài

United Phosphorus Ltd

76                         

Vieteam 22 SC

Tricyclazole 20% + Sulfur 2%

Đạo ôn / lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

Vieteam 80WP

Tricyclazole 0.5% + Sulfur 79.5%

Phấn trắng/ hoa hồng

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

77                         

Vista 72.5 WP

Thiophanate - methyl 35 % + Tricyclazole 37.5 %

Đạo ôn/ lúa

Nippon Soda Co., Ltd.

78                         

Victozat 72 WP

Mancozeb 64 % + Cymoxanil 8 %

Sương mai/ cà chua

Công ty TNHH Nhất Nông

79                         

Xanizeb 72 WP

Mancozeb 64 % + Cymoxanil 8 %

Mốc sương/ nho

Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị

80                         

Webi 70WP

Propineb

Thán thư/ xoài

Bayer Vietnam Ltd.

Thuốc trừ cỏ:

1                         

Acvipas 50 EC

Acetochlor

Cỏ/ mía

Công ty DV NN & PTNT Vĩnh Phúc

2                         

Amiphosate 480SL

Glyphosate IPA Salt

Cỏ/ cao su

Bioworld Biosciences Manufacturing Industries

3                         

Ansius 10 WP

Pyrazosulfuron Ethyl

Cỏ/ lúa sạ

Công ty TNHH TM Hoàng ân

4                         

Ansaron 80 WP

Diuron

Cỏ/ sắn

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

5                         

Banzote 76 WDG

Glyphosate

Cỏ/ đất không trồng trọt

Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị

6                         

Bé bụ 30WP

Butachlor 28.5% + Bensulfuron Methyl 1.5% + Fenclorim 10%

Cỏ/ lúa sạ

 

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

7                         

Biogly 88.8 SP

Glyphosate ammonium

Cỏ/ cà phê, cao su; trừ cây trinh nữ thân gỗ

Công ty TNHH Nông Sinh

8                         

Bizet 41 SL

Glyphosate IPA Salt

Cỏ/ đất không trồng trọt

Sinon Corporation

9                         

B.L.Tachlor 27 WP

Butachlor

Cỏ/ lúa cấy

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

10                         

Cinus 200SL

Paraquat

Cỏ/ đất không trồng trọt

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

11                         

Damin 80WP, 500DD

2.4 D

Cỏ/ lúa sạ

Công ty TNHH An Nông

12                         

Dana - Hope 720 EC

Metolachlor

Cỏ/ ngô, bông vải

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

13                         

Dibstar 50 EC

Acetochlor

Cỏ/ bông vải, ngô

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

14                         

Dracofir 20 SL

Paraquat

Cỏ/ cam

Helm AG

15                         

Hagastar 500EC

Acetochlor

Cỏ/ lạc

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

16                         

Hosate 480 SL

Glyphosate IPA salt

Cỏ/ đất không trồng trọt

Công ty CP Hốc Môn

17                         

Jiaphosat 41SL

Glyphosate IPA salt

Cỏ/ cà phê

Jia Non Enterprise Co., Ltd.

18                         

Logran 75 WG

Triasulfuron

Cỏ/ lúa sạ

Syngenta Vietnam Ltd

19                         

Majik® 35.75 WP

Thiobencarb 35% + Bensulfuron Methyl 0.75%

Cỏ/ lúa sạ

DuPont Vietnam Ltd

20                         

Metsy 20WDG

Metsulfuron methyl

Cỏ/ lúa sạ

United Phosphorus Ltd

21                         

Newrofit 300 EC

Pretilachlor

Cỏ/ lúa sạ

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

22                         

Newstar 7.5 EW

Fenoxaprop - P - Ethyl

Cỏ/ lúa sạ

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

23                         

Nixon 20 WP

Bispyribac - Sodium

Cỏ/ lúa sạ

Công ty CP Nicotex

24                         

Nomefit 500WP

Quinclorac 450g/kg + Pyrazosulfuron Ethyl 50g/kg

Cỏ/ lúa sạ

 

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

25                         

Paxen - annong 500WDG

Quinclorac

Cỏ/ lúa sạ

Công ty TNHH An Nông

26                         

Pyanchor 5 EC

Pyribenzoxim

Cỏ/ lúa sạ

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

27                         

Pyrasus 10WP

Pyrazosulfuron Ethyl

Cỏ/ lúa sạ

Công ty CP Nicotex

28                         

Quip-s 7.5 EW

Fenopxaprop - P - Ethyl

Cỏ/ lúa sạ

Công ty TNHH TM & DV Thạnh Hưng

29                         

RonGold 250EC

Oxadiazon

Cỏ/ lạc

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

30                         

Solito 320 EC

Pretilachlor 300g/l + Pyribenzoxim 20g/l

Cỏ/ lúa sạ

Syngenta Vietnam Ltd

31                         

Somini 10 SC

Bispyribac - Sodium

Cỏ/ lúa sạ

Công ty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông

32                         

Sulzai 10 WP

Bensulfuron Methyl

Cỏ/ lúa sạ

Công ty TNHH Vật tư BVTV Phương Mai

33                         

Superherb 200WP

Bispyribac – Sodium 130g/kg + Pyrazosulfuron Ethyl 70g/kg

Cỏ/ lúa sạ

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

34                         

Surio 3 WP

Pyrazosulfuron Ethyl

Cỏ/ lúa cấy

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

35                         

Trident 41.4 EC

Pretilachlor 40 % + Pyrazosulfuron Ethyl 1.4%

Cỏ/ lúa sạ

United Phosphorus Ltd

36                         

Tungmaxone 20SL

Paraquat

Cỏ/ đất không trông trọt, ngô

Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng

37                         

Upland 480SL

Glyphosat IPA salt

Cỏ/ đất không trồng trọt

Công ty TNHH Hữu Nông

38                         

Viricet 300 SC

Quinclorac 250 g/l + Pyrazosulfuron Ethyl 50 g/l

Cỏ/ lúa sạ

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

39                         

Virisi 25 SC

Pyrazosulfuron Ethyl

Cỏ/ lúa sạ

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

40                         

Volcan 276 SL

Paraquat

Cỏ/ đất không trồng trọt

FMC Corporation

41                         

Weedclean 80WG

Propanil

Cỏ/ lúa sạ

Behn Meyer & Agricare (S) Pte Ltd

Thuốc trừ ốc:

1                         

BenRide 700WP, 750WP

Niclosamide

Ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH An Nông

2                         

NP snailicide 860WP

Niclosamide

Ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

3                         

Osbuvang 6G

Metaldehyde

Ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

4                         

Ossal 700WDG

Niclosamide

Ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

5                         

Oxdie 700WP

Niclosamide 500g/kg + Carbaryl 200 g/kg

Ốc bươu vàng/ lúa

Asiatic Agricultural Industries Pte. Ltd

6                         

Snail 500 SC

Niclosamide

Ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH - TM Tân Thành

7                         

Startac 250 WP

Niclosamide ethanolamine salt

Ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP VT BVTV Hà Nội

8                         

Tung sai 700WP

Niclosamide

Ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH SX - TM & DV Ngọc Tùng

Thuốc điều hoà sinh trưởng:

1                         

Alsti 1.4 SL

Sodium ortho – Nitrophenolate 0.71% + Sodium para – Nitrophenolate 0.46% + Sodium 5 – Nitroguaacolate 0.23%

Kích thích sinh trưởng/ hoa hồng

Công ty TNHH SP Công Nghệ Cao

2                         

Mapix 40 SL

Mepiquat chloride

Điều hoà sinh trưởng/ lúa, hành tây

Map Pacific PTE Ltd

3                         

Vigibb 16 T

Gibberellic acid

Kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
 THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

 


 

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT HẠN CHẾ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59 /2006/QĐ-BNN ngày 2 tháng 8 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

 

TT

TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME)

TÊN HOẠT CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME)

ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST)

TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT)

Thuốc trừ sâu:

1                 

Laminat 40SP

Methomyl

Sâu xanh/ bông vải

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Bùi Bá Bổng


 



BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CÓ NGUỒN GỐC SINH HỌC ĐƯỢC ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59 /2006/QĐ-BNN ngày 2 tháng 8 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

TT

TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME)

TÊN HOẠT CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME)

ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST)

TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT)

Thuốc trừ sâu:

1                 

Abagro 1.8 EC

Abamectin

Dòi đục lá/ cà chua, sâu tơ/ bắp cải

Asiagro Pacific Ltd

2                 

Abapro 1.8. EC

Abamectin

Bọ trĩ/ chè, nhện đỏ/ cây có múi, sâu tơ/ bắp cải

Sundat (S) Pte Ltd

3                 

Abatimec 1.8EC, 3.6EC, 5.4EC

Abamectin

1.8 EC: Sâu xanh da láng/ đậu tương

3.6 EC, 5.4EC: Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH TM Đồng Xanh

4                 

Abatin 1.8 EC

Abanectin

Sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu xanh/ dưa chuột

Map Pacific Pte Ltd

5                 

ABT 2 WP

Abamectin 0.9 % + Bacillus thuringiensis 1.1 %

Sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu đục cuống, sâu đục quả, sâu đục gân lá/ vải; nhện đỏ/ chè; bọ trĩ/ thuốc lá

Công ty TNHH Nông Sinh

6                 

Agbamex 1.8 EC, 3.6 EC, 5 EC

Abamectin

1.8EC: Sâu cuốn lá/ lúa, sâu tơ/ bắp cải, bọ trĩ / chè

3.6 EC, 5EC: Sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ rau họ hoa thập tự

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

7                 

Agromectin 1.8 EC

Abamectin

Nhện gié/ lúa, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải, sâu tơ/ súp lơ, bọ nhảy/ cải thảo, sâu xanh/ cải xanh, bọ trĩ/ nho, nhện đỏ/ cam, sâu xanh da láng/ hành

Công ty NHHH Nam Bắc

8                 

Andomec 1.8 EC, 3.6 EC

Abamectin

1.8 EC: Sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu xanh/ rau cải xanh; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ/ cam

3.6 EC: Sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH – TM Hoàng Ân

9                 

Azimex 40 EC

Abamectin

Bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu phao đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ rau cải, bẵp cải; ruồi hại lá/ cải bó xôi; sâu xanh da láng/ cà chua; sâu khoang, sâu xanh/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa/ cam; bọ trĩ, nhện đỏ/ nho; nhện đỏ/ nhãn; bọ xít muỗi/ chè, điều; rệp sáp, nhện đỏ/ cà phê

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd

10                 

Bamectin 1.8 EC

Abamectin

Sâu đục thân, cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng/ súp lơ; sâu xanh/ cải xanh; sâu xanh, ruồi hại lá/ cà chua; sâu vẽ bùa/ cam, quýt; sâu ăn lá/ chôm chôm, sầu riêng

Công ty TNHH TM - SX Phước Hưng

11                 

Binhtox 3.8 EC

Abamectin

Sâu cuốn lá, nhện gié/lúa

Bailing International Co., Ltd

12                 

Carpro 1.8EC, 3.6EC, 5.4 EC

Abamectin

1.8EC: Sâu xanh da láng/ đậu tương

3.6 EC, 5.4EC: Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Đồng Xanh

13                 

Catex 1.8EC, 3.6EC

Abamectin

Bọ trĩ/ lúa; sâu vẽ bùa, bọ trĩ/ cam, quýt; bọ trĩ/ dưa chuột; sâu đục quả/ xoài

Công ty Cổ phần Nicotex

14                 

Dibamec 1.8 EC, 3.6 EC, 5 WG

Abamectin

Sâu đục cành/ điều; rệp sáp/ cà phê; sâu khoang, sâu xanh/ thuốc lá; nhện đỏ, rấy xanh/ chè; rầy bông / xoài; sâu vẽ bùa, nhện đỏ, rầy chổng cánh/ cam; bọ xít/ vải, nhãn; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu tơ, sâu xanh, sâu xám/ bắp cải; sâu xanh, sâu xanh da láng/ cải xanh; dòi đục lá, sâu vẽ bùa/ cà chua; bọ xít, bọ trĩ, nhện gié, sâu keo, sâu cuốn lá/ lúa; rệp, rệp muội, sâu khoang/ đậu tương

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

15                 

Doabin 1.9EC, 3.8EC

Emamectin benzoate

1.9 EC: Nhện gié/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương

3.8 EC: Sâu đục quả/ đậu tương; nhện đỏ/ cam

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

16                 

Efphe 25 EC, 100EC, 250 WP

Spinosad

Sâu đục thân, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải

Công ty TNHH ADC

17                 

Emaxtin 1.0EC, 1.9EC, 0.2EC

Emamectin benzoate

Sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh/ cà chua; sâu tơ/ bắp cải; nhện đỏ/ cam, quýt

Công ty TNHH Lợi Nông

18                 

EMETINannong 0.2EC, 1.0EC

Emamectin benzoate

Sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh/ cà chua; sâu tơ/ bắp cải; nhện đỏ/ cam, quýt

Công ty TNHH An Nông

19                 

Etimex 2.6 EC

Emamectin benzoate

Bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu phao đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ rau cải, bẵp cải; ruồi hại lá/ cải bó xôi; sâu xanh da láng/ cà chua; sâu khoang, sâu xanh/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa/ cam; bọ trĩ, nhện đỏ/ nho; nhện đỏ/ nhãn; bọ xít muỗi/ chè, điều; rệp sáp, nhện đỏ/ cà phê

Công ty CP Hoá Nông Lúa Vàng

20                 

Fanty 2EC, 3.6EC, 4.2 EC, 5.0 EC

 

 

 

 

 

 

 

Abamectin

2EC, 3.6EC: Sâu đục bẹ/lúa

4.2EC: Sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè

5EC: Sâu cuốn lá, bọ trĩ, sâu đục thân, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; nhện đỏ, rầy chổng cánh/ cam

Công ty TNHH - TM Thôn Trang

21                 

Green Eagle 20 EC, 40 EC

Abamectin 18.5g/l (37g/l) + Imidacloprid 1.5g/l (3g/l)

Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục cuống quả/ vải; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông; bọ trĩ/ điều

Công ty CP Hóa chất nông nghiệp Hòa Bình

22                 

Hifi 1.8 EC

Abamectin

Sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa

Công ty TNHH - TM ACP

23                 

Jiabat (50000 IU/mg) WP

Bacillus thuringiensis var.Kurstaki

Sâu tơ/ bắp cải

Jia Non Enterprise Co., Ltd.

24                 

Jianontin 2 EC, 3.6EC

Abamectin

Sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; nhện đỏ/ cam

Công ty TNHH Jianon Biotech (VN)

25                 

K.Sice 18 EC, 36 EC

Abamectin 17.5g/l (35g/l) + Chlorfluazuron 0.5g/l (1g/l)

Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục cuống quả/ vải; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông; bọ trĩ/ điều

Công ty CP Hóa chất nông nghiệp Hòa Bình

26                 

Kozomi 0.15EC, 1EC

Azadirachtin

0.15 EC: Bọ nhảy/ bắp cải; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; rầy nâu/ lúa

1 EC: Rệp đào/ thuốc lá; rầy xanh/ xoài; sâu đục quả/ đậu đỗ; rầy xanh/ chè

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

27                 

Luckyler 6EC, 25EC

Abamectin 5g/l (20g/l) + Matrine 1g/l (5 g/l)

Sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục cuống quả/ vải; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông; bọ trĩ/ điều

Công ty CP VT BVTV Hà Nội

28                 

Melia 0.2EC, 3.6EC, 4.2EC, 5WP

Abamectin

0.2EC: Sâu cuốn lá/ lúa; rầy xanh/ chè; sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải; sâu vẽ bùa/ bưởi

3.6EC, 4.2EC, 5WP: Sâu cuốn lá/ lúa; rầy xanh/ chè;

sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

29                 

Newmectin 2.0 EC, 5WP, 0.5ME

Emamectin benzoate

2.0 EC: Rầy nâu/ lúa 5 WP: Bọ cánh tơ/ chè 0.5 ME: Rầy xanh/ xoài

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

30                 

Nixatop 3.0 CS

Pyrethrins

Rệp, sâu tơ, sâu xanh/ cải xanh; rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi/ chè; rầy nâu, bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu đục bẹ/ lúa

Công ty CP Nicotex

31                 

Oxatin 1.8 EC, 3.6EC

Abamectin

1.8 EC: Sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ/ bắp cải 3.6 EC: Sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; bọ cánh tơ/ chè

Công ty TNHH Sơn Thành

32                 

Phumai 1.8EC, 3.6EC, 5.4EC

Abamectin

Sâu vẽ bùa/ cam; nhện đỏ/ chè; sâu khoang/ lạc; sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; bọ cánh tơ/ chè; sâu đục quả/ vải

Công ty CP XNK Phương Mai

33                 

Plutel 1.8EC, 3.6 EC

Abamectin

Sâu cuốn lá, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ, nhện gié/ lúa; bọ xít/ vải; rệp sáp/ cà phê; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ/ cam; sâu tơ, sâu xanh, rệp muội, sâu khoang/ bắp cải; sâu khoang/ lạc; bọ xít muỗi/ điều; rệp muội/ na, nhãn; rầy/ xoài; sâu đo, sâu xanh/ hoa hồng; bọ trĩ/ dưa hấu, nho; sâu xanh/ cà chua

Guizhou CVC INC. (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)

34                 

Reasgant 1.8EC, 3.6EC, 5EC

Abamectin

1.8EC, 3.6EC: Sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu, nho; rầy/ xoài; sâu khoang/ lạc 5EC: Rệp sáp/ cà phê; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu xanh, sâu tơ, rệp muội, sâu khoang/ bắp cải

Công ty TNHH Việt Thắng

35                 

Scorpion 18 EC, 36EC

Abamectin 17.5g/l (35g/l) + Fipronil 0.5g/l (1g/l)

Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục cuống quả/ vải; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông; bọ trĩ/ điều

Công ty CP Hóa chất nông nghiệp Hòa Bình

36                 

Shepatin 18 EC, 36EC

Abamectin 17.5g/l (35g/l) + Alpha - cypermethrin 0.5g/l (1g/l)

Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục cuống quả/ vải; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông; bọ trĩ/ điều

Công ty CP Hóa chất nông nghiệp Hòa Bình

37                 

Silsau super 1EC, 1.9EC, 5WP

Emamectin benzoate

Sâu đục thân, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải

Công ty TNHH ADC

38                 

Spicess 28SC

Spinosad

Sâu xanh/ cà chua; sâu tơ/ bắp cải

Công ty TNHH An Nông

39                 

Starzin 20 EC, 40EC

Abamectin 19g/l (38g/l) + Lambda - cyhalothrin 1g/l (2g/l)

Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục cuống quả/ vải; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông; bọ trĩ/ điều

Công ty CP Hóa chất nông nghiệp Hòa Bình

40                 

Supepugin 2EC, 3.6EC, 4 EC, 5.5 EC

Abamectin

Sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

41                 

Susupes 1.9 EC

Emamectin benzoate

Bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh da láng, sâu khoang/ lạc; sâu đục quả/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện lông nhung/ vải; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/ cam; rầy bông/ xoài; rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; rệp sáp/ hồ tiêu; sâu đục nụ, bọ trĩ/ hoa hồng

Công ty TNHH Sản phẩm Công nghệ cao

42                 

Tp.Sin 18EC, 36EC, 45EC

Abamectin

Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua, đậu tương; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; sâu xanh da láng, sâu khoang/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục cuống quả/ vải; rệp, sâu khoang/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông; bọ trĩ/ điều

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

43                 

Vbtusa (16000 IU/mg) WP

Bacillus thuringiensis var.Kurstaki

Sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải; sâu vẽ bùa/ cam; sâu róm/ thông; sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

44                 

Vibamec 1.8EC, 3.6EC

Abamectin

1.8 EC: Sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; bọ trĩ / dưa hấu; sâu xanh/ đậu tương; sâu tơ/ bắp cải; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/cam

3.6 EC: Sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ /dưa hấu

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

45                 

Vimatrine 0.6 L

Oxymatrine

Ruồi hại lá/ bó xôi; bọ phấn, sâu đục quả, sâu xanh da láng/ cà chua; bọ xít muỗi/ điều

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

46                 

Vineem 1500 EC

Azadirachtin

Bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa; bọ nhảy, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; bọ trĩ, nhện đỏ, bọ xít muỗi/ chè

Công ty CP Thuốc Sát trùng Việt Nam

47                 

Waba 1.8 EC, 3.6EC

Abamectin

Sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ / dưa hấu

Công ty TNHH Lợi Nông

48                 

Wotac 5 EC

Matrine

Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục cuống quả/ vải; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông; bọ trĩ/ điều

Công ty CP VT BVTV Hà Nội

Thuốc trừ bệnh:

1                 

Bio - Humaxin Sen Vàng 6 SC

Trichoderma spp 105 CFU/ml 1%

+ K - Humate 5%

Nghẹt rễ/ lúa, khoai tây, sắn, bắp cải, su hào, súp lơ, xà lách, rau cải, rau muống, cải cúc, cà rốt, ớt, hành, tỏi, dưa chuột, bí xanh, mướp đắng, dưa hấu, đậu côve, cam, quýt, bưởi, chôm chôm, vải, xoài, sầu riêng, dứa, thanh long, mãng cầu, cao su, ca cao, cà phê, chè, hồ tiêu, dâu tằm, lay ơn, hoa huệ, lyly, hoa cúc, hoa hồng, cẩm chướng

Công ty TNHH An Hưng Tường

2                 

Bitidin WP

Bacillus subtilis 109 cfu/g

 

Đốm phấn vàng, phấn trắng/ dưa chuột, bí xanh; sương mai/ nho; mốc sương/ cà chua; biến màu quả/ vải; héo vàng/ lạc; đen thân/ thuốc lá

Công ty TNHH Nông Sinh

3                 

Ellestar 1AS, 1WP, 3AS

Polyoxin B

1AS: Khô vằn/ lúa; đốm lá/ lạc

1WP: Sương mai/ cà chua; đạo ôn/ lúa 3AS: Phấn trắng/ bầu bí

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

4                 

Etobon 0.56SL

Cytokinin (Zeatin)

Tuyến trùng/ lạc,cà rốt; lở cổ rễ/ bắp cải, củ cải; tuyến trùng, thối rễ/ chè; thối rễ/ hoa hồng

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

5                 

Fulhumaxin 5.15 SC

Trichoderma spp 106 CFU/ml 1% + K-Humate 3% + Fulvate 1% +

Chitosan 0.05% + Vitamin B1 0.1%

5.15 SC: Đạo ôn, khô vằn, vàng lá, lem lép hạt/ lúa; rỉ sắt, đốm lá, phấn đen/ ngô; thối đen/ khoai lang; mốc sương, ghẻ sao, héo rũ, héo xanh/ khoai tây; sương mai/ khoai môn; rỉ sắt, đốm lá, lở cổ rễ/ lạc; rỉ sắt, thán thư, sương mai, đốm lá/ đậu tương; rỉ sắt, thán thư, sương mai/ đậu xanh

Công ty TNHH An Hưng Tường

Fulhumaxin 5.65 SC

Trichoderma spp

106 CFU/ml 1% + K-Humate 3.5% + Fulvate 1% +

Chitosan 0.05% + Vitamin B1 0.1%

5.65 SC: Thối hạch, thối nhũn, sưng rễ/ bắp cải; lở cổ rễ, thối nhũn/ su hào; chết rạp cây con, đốm vòng, thối nhũn/ rau cải; chết rạp cây con, thối nhũn, lở cổ rễ/ súp lơ; sưng rễ, thối nhũn, chết rạp cây con/ xà lách; thối nhũn/ rau cải cúc, thán thư, mốc sương, héo rũ/ ớt; sương mai, thối củ/ hành; sương mai, than đen/ tỏi; rỉ sắt, thối nhũn/ mồng tơi; rỉ sắt/ rau muống; thối đen, thối khô/ cà rốt; lở cổ rễ, héo xanh/ cà tím; héo xanh vi khuẩn, sương mai, thán thư/ cà chua; rỉ sắt, thán thư/ đậu côve; sương mai, phấn trắng/ dưa chuột, bí xanh, mướp; chết rạp cây con, mốc sương/ mướp đắng; khô vằn, héo vàng, đốm nâu/ lay ơn; thán thư, đốm lá, héo vi khuẩn/ hoa huệ; lở cổ rễ, thối gốc rễ, héo vàng, thối đen ngọn/ hoa lyly; thối nâu, thối đen, thối mềm, thán thư, đốm lá/ hoa lan; lở cổ rễ, héo vi khuẩn, phấn trắng/ hoa cúc; đốm đen, rỉ sắt, phấn trắng, thán thư/ hoa hồng; đốm lá, lở cổ rễ/ cẩm chướng

Công ty TNHH An Hưng Tường

Fulhumaxin 6.15 SC

Trichoderma spp 106 CFU/ml 1% + K-Humate 4% + Fulvate 1% + Chitosan 0.05% + Vitamin B1 0.1%

6.15 SC: Mốc xanh, loét, thối gốc, chảy gôm/ cam; thán thư, chảy gôm/ bưởi; thán thư, thối gốc, chảy gôm/ quýt; thối quả, phấn trắng/ chôm chôm; thán thư, sương mai, thối quả/ vải; thối gốc rễ, cháy lá, thối quả/ nhãn; đốm đen, thán thư, nấm hồng, thối quả/ xoài; thán thư, cháy lá, nứt gốc chảy nhựa, thối quả/ sầu riêng; thán thư, chảy gôm/ măng cụt; đốm lá, chết cành/ vú sữa; giác ban, cháy lá/ hồng; thối nõn, khô đầu lá, sương mai/ dứa; đốm nâu, rám cành, thối đầu cành/ thanh long; rỉ sắt, thán thư, phấn trắng, sẹp đen quả, chảy gôm/ mận; khô đọt cành, bồ hóng/ mãng cầu; rỉ sắt, phấn trắng, mốc sương/ nho; thán thư, sương mai, héo vi khuẩn, nứt dây chảy nhựa/ dưa hấu; thối gốc, phấn trắng, thối rễ/ đu đủ; phấn trắng, nấm hồng, loét miệng cạo/ cao su; thán thư, chết nhanh, chết chậm/ tiêu; rỉ sắt, khô cành, khô quả, nấm hồng/ cà phê; thán thư, nấm hồng, cháy lá/ điều; thối đen trái, khô trái non/ ca cao; than đen, thối đỏ ruột, đốm vàng lá/ mía; phấn trắng, rỉ sắt, chảy gôm/ dâu tằm; phồng lá, nấm hồng sùi cành, chấm nâu/ chè; héo xanh/ thuốc lá; đốm lá, thán thư, thối gốc, lở cổ rẽ/ đay; thán thư, mốc trắng, lở cổ rễ, héo vàng, thối đỏ quả, giác ban/ bông vải

Công ty TNHH An Hưng Tường

6                 

Kasumin 2L

Kasugamycin

Đốm sọc, bạc lá, đen lép hạt do vi khuẩn/ lúa; bệnh sẹo/ cam; đốm lá/ lạc; bệnh thối vi khuẩn/ bắp cải

Hokko Chem. Ind. Co., Ltd

7                 

Tidacin 5SL

Validamycin

Nấm hồng/ cao su

Công ty TNHH - TM Thái Phong

8                 

Validan 5 DD, 5 WP

Validamycin

Khô vằn/ lúa, ngô; chết cây con/ dưa hấu, bầu bí, lạc, rau cải, đậu côve

Công ty CP BVTV An Giang

9                 

Valivithaco 3L, 5L, 5WP

Validamycin

3L, 5L: Khô vằn/ lúa, ngô; nấm hồng/ cao su, cà phê; lở cổ rễ/ rau cải

5WP: Khô vằn/ ngô; lở cổ rễ/ rau cải

Công ty TNHH Việt Thắng

10                 

Vallistar 5 SL, 5 WP

Validamycin

Khô vằn /lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

11                 

V-cin 5 L

Validamycin

Khô vằn/ lúa

Sundat (S) PTe Ltd

Thuốc điều hoà sinh trưởng:

1                 

Agsmix 0.56 SL

Cytokinin (Zeatin)

Kích thích sinh trưởng/ bắp cải, chè

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

2                 

Ankhang 20WT

Gibberellic acid

Kích thích sinh trưởng/ lúa, cà chua, đậu tương, chè, cải bẹ

Công ty TNHH Trường Thịnh

3                 

Arogip 100 SP, 200T

Gibberellic acid

100 SP: Kích thích sinh trưởng/ lúa, cải bẹ xanh

200T: Kích thích sinh trưởng/ cam, đậu côve

Công ty TNHH TM Hoàng Ân

4                 

Enerplant 0.01 WP

Oligoglucan

Kích thích sinh trưởng/ lúa, cà chua, đậu Hà Lan, dâu tây, chè, mía

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

 

5                 

GA3 Super 50T, 100T, 100 SP, 200T, 200 WP

Gibberellic acid

Kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH Lợi Nông

6                 

Gibbeny 20 T

Gibberellic acid

Kích thích sinh trưởng/ lúa, dưa chuột, rau cải xanh

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

7                 

Gibusa 176WP

Gibberellic acid 1g/kg + N 70 g/kg + P2O5 80 g/kg + K2O 25 g/kg + vi lượng

Kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

Gibusa 176 SL

Gibberellic acid 1 g/l + N 70 g/l + P2O5 80g/l + K2O 25 g/l + vi lượng

Kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

8                 

ProGibb 10 SP; 40%WSG

Gibberellic acid

10SP: Kích thích sinh trưởng/ cà phê, tiêu 40%WSG: Kích thích sinh trưởng/ thanh long, nho, cà phê, tiêu

Valent BioSciences Corporation USA

Thuốc trừ ốc:

1                 

Asanin 10WP, 15WP

Saponin

Ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

2                 

Bai yuan 15WP

Saponin

Ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH – TM - DV Hải Bình

3                 

Nomain 15 WP

Saponin

Ốc bươu vàng/ lúa

Công ty THHH TM và DV Thạnh Hưng

4                 

O.C annong 150 WP

Saponin

Ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH An Nông

5                 

Pamidor 50 WP

Saponin

Ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

6                 

Saponular 15 H

Saponin

Ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Sitto Việt Nam

7                 

Sitto - nin 15 BR

Saponin 14.5 % + Rotenone 0.5 %

Ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Sitto Việt Nam

8                 

Teapowder 150 BR

Saponin

Ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Hóa Nông Lúa Vàng

9                 

Tob 1.25 H

Cafein 1.0% + Nicotine Sulfate 0.2% + Azadirachtin 0.05%

Ốc bươu vàng/ lúa; ốc sên/ súp lơ

Viện Khoa học vật liệu ứng dụng (Tp. Hồ Chí Minh)

Chất hỗ trợ (chất trải):

1                 

Rocten 74.8 L

Esterified vegetable oil

Tăng hiệu quả của thuốc bảo vệ thực vật sử dụng trên cây lúa

Công ty THHH BVTV An Hưng Phát

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Bùi Bá Bổng