Quyết định số 64/2006/QĐ-UBND ngày 11/07/2006 Về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2007 ban hành bởi tỉnh Sơn La (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 64/2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Sơn La
- Ngày ban hành: 11-07-2006
- Ngày có hiệu lực: 21-07-2006
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 12-05-2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2852 ngày (7 năm 9 tháng 27 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 12-05-2014
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/2006/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 11 tháng 7 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (sửa đổi) và các văn bản hướng dẫn Luật;
Căn cứ Nghi quyết số 104/2006/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoả thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Sơn La thời kỳ 2007 - 2010;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 421/TTr-TC ngày 04 tháng 8 năm 2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điêu 1. Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2007.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quy định này được áp dụng thực hiện từ niên độ ngân sách năm 2007; các quy định trước đây trái với quy định này không có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH TỶ LỆ (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007
(Kèm theo Quyết định số 64/2006/QĐ-UBND ngày 11/8/2006 của UBND tỉnh)
Số TT | Nội dung các khoản thu | Tỷ lệ phân chia | ||||
Ngân sách TW | Ngân sách tỉnh (%) | Ngân sách huyện (%) | Ngân sách xã, thị trấn (%) | Ngân sách phường (%) | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Thu từ DNNN Trung ương quản lý |
|
|
|
|
|
| - Thuế giá trị gia tăng |
| 100 |
|
|
|
| - Thuế thu nhập DN hoạt động SXKD chính |
|
|
|
|
|
| + Các đơn vị hạch toán toàn ngành | 100 |
|
|
|
|
| + Các đơn vị hạch toán độc lập |
| 100 |
|
|
|
| - Thuế thu nhập DN hoạt động SXKD phụ |
| 100 |
|
|
|
| - Thuế tài nguyên |
| 100 |
|
|
|
| Trong đó thuế tài nguyên nước Thuỷ điện HB |
| 100 |
|
|
|
| - Thuế môn bài |
| 100 |
|
|
|
| - Thuế hoàn vốn | 100 |
|
|
|
|
2 | Thu từ DNNN địa phương quản lý, DN có vồn đầu tư nước ngoài, công ty cổ phần từ DNNN, chi nhánh đóng trên địa bàn tỉnh của doanh nghiệp tỉnh khác đóng trên địa bàn tỉnh do Cục Thuế quản lý thu |
|
|
|
|
|
| - Thuế giá trị gia tăng |
| 100 |
|
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp |
| 100 |
|
|
|
| - Thuế tài nguyên |
| 100 |
|
|
|
| - Thuế môn bài |
| 100 |
|
|
|
| - Thu hoàn vốn (Đối với doanh nghiệp có vốn tham gia của Nhà nước) |
| 100 |
|
|
|
3 | Thu từ hoạt động kinh doanh của các tổ chức kinh tế khác, các doanh nghiệp tỉnh khác (không có chi nhánh tại tỉnh) kinh doanh vãng lai trên địa bàn huyện, thị xã do Chi cục Thuế quản lý thu |
|
|
|
|
|
| - Thuế giá trị gia tăng |
|
| 100 |
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
| 100 |
|
|
| - Thuế tài nguyên |
|
| 100 |
|
|
| - Thuế môn bài |
|
| 100 |
|
|
4 | Thu hoạt động kinh doanh của các hộ kinh doanh (không kể hoạt động kinh doanh vận tải) |
|
|
|
|
|
| - Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
| + Các hộ kinh doanh môn bài từ bậc 1 đến bậc 3 |
|
| 100 |
|
|
| + Các hộ kinh doanh môn bài từ bậc 4 đến bậc 6 Xã, thị trấn quản lý thu Phường Quản lý thu |
|
|
50 | 100 |
50 |
| - Thuế Tài nguyên |
|
| 100 |
|
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
| 100 |
|
|
| - Thuế Môn bài |
|
|
|
|
|
| + Các hộ kinh doanh môn bài từ bậc 1 đến bậc 3 |
|
| 100 |
|
|
| + Các hộ kinh doanh môn bài từ bậc 4 đến bậc 6 |
|
|
50 | 100 |
50 |
5 | Thuế thu từ hoạt động kinh doanh vận tải của các cá nhân, hộ tư nhân |
|
|
| 100 | 100 |
6 | Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
| - Các tổ chức kinh tế nộp |
| 100 |
|
|
|
| - Các hộ kinh doanh nộp |
|
| 100 |
|
|
7 | Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao |
|
|
|
|
|
| - Thu nhập thường xuyên của người lao động trong tổ chức do Cục Thuế quản lý thu thuế |
| 100 |
|
|
|
| - Thu nhập không thường xuyên, thu nhập thường xuyên của người lao động trong các tổ chức do Chi cục Thuế quản lý thu thuế |
|
| 100 |
|
|
8 | Thu tiền cho thuê đất |
|
|
|
|
|
| - Các tổ chức do Cục Thuế quản lý thu thuế | 100 |
|
|
|
|
| - Các tổ chức do Chi cục Thuế quản lý thu thuế |
|
| 100 |
|
|
9 | Thu tiền cấp quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
| - Thu của các cá nhân, hộ gia đình do Chi cục Thuế quản lý thu thuế (kể cả thông qua tổ chức đấu giá) |
|
| 100 |
|
|
| - Thu của các tổ chức kinh tế không qua đấu giá do Cục Thuế quản lý thu thuế |
| 100 |
|
|
|
| - Thu của các tổ chức kinh tế thông qua tổ chức đấu giá (trừ trường hợp đấu giá khu đất thuộc dự án sử dụng quỹ đất để tạo vốn xây dựng kết cấu hạ tầng) |
|
|
|
|
|
| + Hội đồng đấu giá do UBND tỉnh thành lập |
| 100 |
|
|
|
| + UBND tỉnh uỷ quyền cho UBND huyện, thị xã thành lập Hội đồng đấu giá |
| 50 | 50 |
|
|
10 | Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
| - Xã, thị trấn quản lý thu |
|
| 30 | 70 |
|
| - Phường quản lý |
|
| 50 |
| 50 |
11 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
| - Các tổ chức kinh tế nộp |
| 100 |
|
|
|
| - Hộ gia đình, cá nhân nộp |
|
|
|
|
|
| + Xã, thị trấn quản lý thu |
|
|
| 100 |
|
| + Phường quản lý thu |
|
|
|
| 100 |
12 | Lệ phí trước bạ (trừ trước bạ nhà, đất) |
|
| 100 |
|
|
13 | Lệ phí trước bạ nhà đất |
|
|
|
|
|
| - Xã, thị trấn quản lý thu |
|
| 30 |
|
|
| - Phường quản lý thu |
|
| 80 |
|
|
14 | Thuế nhà, đất - Xã, thị trấn quản lý thu - Phường quản lý thu |
|
|
30 50 |
70 |
50 |
15 | Thu tiền cho thuê đất, bán nhà thuộc sở hữu nhà nước (Kể cả tiền sử dụng đất theo nhà) |
| 100 |
|
|
|
16 | Thu từ xổ số kiến thiết |
| 100 |
|
|
|
17 | Thu phí xăng dầu |
| 100 |
|
|
|
18 | Thu phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
| - Đơn vị Trung ương nộp | 100 |
|
|
|
|
| - Đơn vị Tỉnh nộp |
| 100 |
|
|
|
| - Đơn vị huyện, thị xã nộp |
|
| 100 |
|
|
| - Xã, phường, thị trấn nộp |
|
|
| 100 | 100 |
19 | Tiền thu hồi vốn, thu hồi tiền vay, thu nhập từ vốn góp của ngân sách tỉnh |
| 100 |
|
|
|
20 | Thu phạt vi phạm an toàn giao thông |
|
|
|
|
|
| - Tỉnh thu |
| 100 |
|
|
|
| - Huyện, thị xã thu |
| 70 | 30 |
|
|
21 | Thu phạt vi phạm Luật bảo vệ và phát triển rừng |
|
|
|
|
|
| - Chi cục Kiểm lâm thu |
| 100 |
|
|
|
| - Huyện, thị xã thu |
|
| 100 |
|
|
| - Xã, phường, thị trấn nộp |
|
|
| 100 | 100 |
22 | Đóng góp của tổ chức, cá nhân trong nước |
|
|
|
|
|
| - Cho tỉnh |
| 100 |
|
|
|
| - Cho huyện, thị xã |
|
| 100 |
|
|
| - Cho xã, phường, thị trấn |
|
|
| 100 | 100 |
24 | Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản |
|
|
|
|
|
| - Của huyện, thị xã |
|
| 100 |
|
|
| - Của xã, thị trấn |
|
|
| 100 |
|
| - Của phường |
|
|
|
| 100 |
25 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính địa phương |
| 100 |
|
|
|
26 | Thu chuyển nguồn năm truớc sang năm sau |
|
|
|
|
|
| - Chuyển nguồn ngân sách cấp tỉnh |
| 100 |
|
|
|
| - Chuyển nguồn ngân sách cấp huyện, thị xã |
|
| 100 |
|
|
| - Chuyển nguồn ngân sách cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
| 100 | 100 |
27 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
|
| - Trung ương bổ sung cho tỉnh |
| 100 |
|
|
|
| - Tỉnh bổ sung cho huyện, thị xã |
|
| 100 |
|
|
| - Huyện bổ sung cho xã, phường, thị trấn |
|
|
| 100 | 100 |
28 | Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
|
|
|
|
| - Kết dư ngân sách cấp tỉnh (không bao gồm bổ sung Quỹ dự trữ tài chính địa phương) |
| 100 |
|
|
|
| - Kết dư ngân sách cấp huyện |
|
| 100 |
|
|
| - Kết dư ngân sách cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
| 100 | 100 |
29 | Thu khác |
|
|
|
|
|
| - đơn vị Trung ương nộp |
| 100 |
|
|
|
| - Đơn vị tỉnh nộp |
| 100 |
|
|
|
| - Đơn vị thuộc huyện, thị xã nộp |
|
| 100 |
|
|
| - Xã, thị trấn nộp |
|
|
| 100 |
|
| - Phường nộp |
|
|
|
| 100 |