Quyết định số 20/2006/QĐ-BBCVT ngày 30/06/2006 Ban hành Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Bưu chính-Viễn thông ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 20/2006/QĐ-BBCVT
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Bưu chính, Viễn thông
- Ngày ban hành: 30-06-2006
- Ngày có hiệu lực: 20-07-2006
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 28-06-2007
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 15-02-2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1306 ngày (3 năm 7 tháng 1 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 15-02-2010
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2006/QĐ-BBCVT | Hà Nội, ngày 30 tháng 06 năm 2006. |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày 11/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công nghiệp Công nghệ Thông tin,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 (mười lăm) ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng, Cục trưởng, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh sản phẩm công nghệ thông tin, viễn thông chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2006/QĐ-BBCVT ngày 30 /06 /2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông)
Chương | Nhóm | Phân nhóm | Mô tả hàng hoá | |
Chương 84 |
|
|
|
|
| 8469 |
|
| Máy chữ, trừ các loại máy in thuộc nhóm 8471; máy soạn thảo văn bản |
|
|
|
| - Máy chữ tự động và máy xử lý văn bản: |
| 8469 | 11 | 00 | -- Máy xử lý văn bản [ITA 1/A-002] |
| 8469 | 12 | 00 | -- Máy chữ tự động |
| 8469 | 20 | 00 | - Máy chữ khác dùng điện |
| 8469 | 30 | 00 | - Máy chữ khác không dùng điện |
| 8470 |
|
| Máy tính và máy ghi, tái xử lý và hiện thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính toán, máy thống kê kế toán; máy đóng dấu miễn tem bưu điện, máy bán vé và các loại máy tương tự, có kèm theo bộ phận tính toán; máy tính tiền |
| 8470 | 10 | 00 | - Máy tính điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính toán [ITA1/A-003] |
|
|
|
| - Máy tính điện tử khác: |
| 8470 | 21 | 00 | -- Có kèm theo bộ phận in [ITA1/A-004] |
| 8470 | 29 | 00 | -- Loại khác [ITA1/A-005] |
| 8470 | 30 | 00 | - Loại máy tính khác [ITA1/A-006] |
| 8471 |
|
| Máy xử lý dữ liệu tự động và các cụm của máy; bộ đọc từ hay đọc quang học, máy chuyển dữ liệu vào băng đĩa dữ liệu dưới dạng để được mã hoá và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác |
| 8471 | 10 | 00 | - Máy xử lý dữ liệu tự động loại tương tự hay máy lai |
| 8471 | 30 |
| - Máy xử lý dữ liệu tự động dạng số, loại xách tay trọng lượng không quá 10kg, gồm ít nhất một bộ xử lý trung tâm, một bàn phím và một màn hình [ITA1/A-011] [ITA1/A-191] [ITA1/A-194]: |
| 8471 | 30 | 10 | -- Máy tính cầm tay (loại bỏ túi) |
| 8471 | 30 | 20 | -- Máy tính xách tay |
| 8471 | 30 | 90 | -- Loại khác |
|
|
|
| - Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số loại khác: |
| 8471 | 41 |
| -- Chứa trong cùng một vỏ, ít nhất một bộ xử lý trung tâm, bộ nhập và bộ xuất, có hoặc không kết hợp với nhau [ITA1/A-012] [trừ ITA1/B-194] [ITA1/B-191]: |
| 8471 | 41 | 10 | --- Máy tính cá nhân trừ loại máy tính xách tay |
| 8471 | 41 | 90 | --- Loại khác |
| 8471 | 49 |
| -- Loại khác ở dạng hệ thống [ITA/A-013] [ITA1/B-191] [trừ ITA1/B-194] [trừ ITA1/B-193] [ ITA1/B-198] [ITA1/B-200] [trừ ITA1/B-198] [trừ ITA1/B-196]: |
| 8471 | 49 | 10 | --- Máy tính cá nhân trừ loại máy tính xách tay |
| 8471 | 49 | 90 | --- Loại khác |
| 8471 | 60 |
| - Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ [ITA1/A-015] [trừ ITA/B-195, B-195]: |
| 8471 | 60 | 11 | -- Máy in kim |
| 8471 | 60 | 12 | -- Máy in phun |
| 8471 | 60 | 13 | -- Máy in laser |
| 8471 | 60 | 19 | -- Máy in khác |
| 8471 | 60 | 21 | -- Thiết bị đầu cuối hoặc màn hình máy tính, loại màu, trừ màn hình giám sát |
| 8471 | 60 | 29 | -- Thiết bị đầu cuối hoặc màn hình máy tính khác, loại màu, trừ màn hình giám sát |
| 8471 | 60 | 30 | -- Bàn phím máy tính |
| 8471 | 60 | 40 | -- Thiết bị nhập theo toạ độ X-Y, bao gồm cả chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay và màn hình cảm ứng |
| 8471 | 70 |
| - Bộ lưu trữ: [ITA1/A-016] [trừ ITA/B-194] |
| 8471 | 70 | 10 | -- Ổ đĩa mềm |
| 8471 | 70 | 20 | -- Ổ đĩa cứng |
| 8471 | 70 | 30 | -- Ổ băng từ |
| 8471 | 70 | 40 | -- Ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, ổ đĩa kỹ thuật số nhiều ứng dụng (DVD) và ổ đĩa CD có thể ghi được (CD-R) [ITA1/B-196] |
| 8471 | 80 |
| - Các cụm khác của máy xử lý dữ liệu tự động: [ITA1/A-017] |
| 8471 | 80 | 10 | -- Bộ điều khiển [ITA1/B-194] |
| 8471 | 80 | 20 | -- Bộ thích ứng [ITA1/B-194] |
| 8471 | 80 | 30 | -- Cổng kết nối kể cả VoIP [ITA1/B-194] |
| 8471 | 80 | 40 | -- Bộ định tuyến dữ liệu tự động [ITA1/B-194] |
| 8471 | 80 | 50 | -- Cầu nối và bộ định tuyến không dây [ITA1/B-194] |
| 8471 | 80 | 60 | -- Tường lửa |
| 8471 | 80 | 70 | -- Cạc âm thanh [ITA1/B-202] và cạc hình ảnh |
| 8471 | 80 | 90 | -- Loại khác [ITA1/A-018] [trừ ITA1/B-194] |
| 8471 | 90 |
| - Loại khác: |
| 8471 | 90 | 20 | -- Máy đọc chữ quang học, máy quét ảnh hoặc tài liệu |
Chương 85 |
|
|
|
|
| 8517 |
|
| Thiết bị điện dùng cho điện thoại hữu tuyến hoặc điện báo hữu tuyến, kể cả bộ điện thoại hữu tuyến cầm tay không dây và thiết bị viễn thông dùng trong hệ thống hữu tuyến sóng mang hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số; điện thoại hình |
|
|
|
| - Bộ điện thoại, điện thoại video (điện thoại hình ảnh): |
| 8517 | 11 | 00 | -- Bộ điện thoại hữu tuyến cầm tay không dây (line telephone sets with cordless handsets) [ITA1/A-026] |
| 8517 | 19 |
| -- Loại khác: |
| 8517 | 19 | 10 | --- Bộ điện thoại |
| 8517 | 19 | 20 | --- Điện thoại video |
|
|
|
| - Máy fax, máy điện báo in chữ: |
| 8517 | 21 | 00 | -- Máy Fax [ITA1/A-028] |
| 8517 | 22 | 00 | -- Máy điện báo in chữ [ITA1/A-029] |
| 8517 | 30 |
| - Thiết bị tổng đài điện báo hay điện thoại: [ITA1/A-030] |
| 8517 | 30 | 10 | -- Thiết bị tổng đài điện thoại |
| 8517 | 30 | 20 | -- Thiết bị tổng đài điện báo |
| 8517 | 50 |
| - Thiết bị khác dùng cho hệ thống hữu tuyến sóng mang (carrier-current line system) hoặc hệ thống hữu tuyến KTsố (Digital line system): [ITA1/A-031] [trừ các bộ lặp ITA1/B-192][trừ ITA1/B-194][trừ ITA/B-202] |
| 8517 | 50 | 10 | -- Bộ điều biến và giải điều biến (Modems) |
| 8517 | 50 | 20 | -- Bộ tập trung, bộ dồn kênh |
| 8517 | 50 | 30 | -- Bộ thiết bị kiểm tra đường dây |
| 8517 | 50 | 40 | -- Settop box có chức năng thông tin [ITA1/B-203[ |
| 8517 | 50 | 50 | -- Thiết bị khác dùng cho điện thoại |
| 8517 | 50 | 90 | -- Loại khác |
| 8517 | 80 |
| - Thiết bị khác: [ITA1/A-032] [trừ các bộ lặp ITA1/B-192]: |
| 8517 | 80 | 10 | -- Máy xáo trộn, kể cả bộ đảo tiếng nói và thiết bị mã hoá trực tuyến |
| 8517 | 80 | 20 | -- Thiết bị bảo vệ dữ liệu |
| 8517 | 80 | 30 | -- Thiết bị mã hoá |
| 8517 | 80 | 40 | -- Hạ tầng khoá công cộng (PKI-Public Key Infrastructure) |
| 8517 | 80 | 50 | -- Thiết bị đường dây thuê bao số DSL |
| 8517 | 80 | 60 | -- Thiết bị mạng riêng ảo VPN |
| 8517 | 80 | 70 | -- Tích hợp điện thoại máy tính (CTI-Computer Telephone Intergrated) |
|
|
|
| -- Loại khác: |
| 8517 | 80 | 91 | --- Dùng cho điện thoại |
| 8517 | 80 | 92 | --- Dùng cho điện báo |
| 8517 | 80 | 99 | --- Loại khác |
| 8525 |
|
| Thiết bị truyền phát dùng cho điện thoại vô tuyến (radio), điện báo vô tuyến, phát thanh vô tuyến, hoặc truyền hình có hoặc không có gắn với thiết bị thu hoặc thiết bị ghi hoặc sao âm thanh; camera vô tuyến truyền hình; camera ghi hình ảnh làm nền và camera ghi hình ảnh khác |
| 8525 | 10 |
| - Thiết bị truyền dẫn: |
| 8525 | 10 | 30 | -- Thiết bị nén dữ liệu |
| 8525 | 10 | 40 | -- Thiết bị giải mã và chọn kênh dùng trong truyền hình |
| 8525 | 10 | 50 | -- Dùng cho điện thoại hoặc điện báo vô tuyến [ITA1/A-] |
| 8525 | 20 |
| - Máy truyền dẫn gắn với máy thu: [ITA1/A-049][trừ ITA1/B-197] |
| 8525 | 20 | 10 | -- Mạng cục bộ vô tuyến (WLAN) |
| 8525 | 20 | 20 | -- Điện thoại cầm tay nối mạng Internet |
| 8525 | 20 | 30 | -- Điện thoại di động nối mạng Internet |
| 8525 | 20 | 40 | -- Thiết bị hội nghị truyền hình qua Internet |
| 8525 | 20 | 50 | -- Hệ thống chuyển tiếp vô tuyến kỹ thuật số |
| 8525 | 20 | 60 | -- Mạng dữ liệu di động |
| 8525 | 20 | 70 | -- Thiết bị giải mã và chọn kênh dùng trong truyền hình |
| 8525 | 20 | 80 | -- Điện thoại di động loại khác |
| 8525 | 20 | 91 | --- Máy truyền dẫn khác dùng trong điện thoại, điện báo |
| 8525 | 40 |
| - Camera ghi hình làm nền và camera ghi hình ảnh khác, camera số: |
| 8525 | 40 | 30 | -- Camera kỹ thuật số |
| 8525 | 40 | 40 | -- Camera ghi hình khác |
| 8528 |
|
| Máy thu dùng trong truyền hình có hoặc không gắn với máy thu thanh radio hoặc máy ghi hoặc máy tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh; màn hình video và máy chiếu video |
|
|
|
| - Máy thu dùng trong truyền hình có hoặc không gắn với máy thu phát radio hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh: |
| 8528 | 12 |
| -- Loại màu: |
| 8528 | 12 | 10 | --- Thiết bị giải mã và chọn kênh dùng trong truyền hình |
| 8528 | 12 | 90 | --- Loại khác |
|
|
|
| - Màn hình: |
| 8528 | 21 |
| -- Loại màu: |
| 8528 | 21 | 90 | --- Màn hình loại khác |
| 8544 |
|
| Dây, cáp (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã được tráng men cách điện, hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn điện được cách điện, đã hoặc chưa gắn với đầu nối. Cáp sợi quang làm bằng các sợi có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc chưa lắp với dây dẫn điện hoặc được lắp với đầu nối điện |
|
|
|
| - Dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 80V nhưng không quá 1000V: |
| 8544 | 51 |
| -- Đã lắp với đầu nối điện: |
|
|
|
| --- Loại sử dụng cho viễn thông: [ITA1/A-098] |
| 8544 | 51 | 12 | ---- Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ ngầm dưới biển |
|
|
|
| --- Loại khác: |
| 8544 | 51 | 94 | ---- Cáp điều khiển |
| 8544 | 59 |
| -- Loại khác: |
|
|
|
| --- Loại sử dụng cho viễn thông: |
| 8544 | 59 | 12 | ---- Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ ngầm dưới biển |
|
|
|
| --- Loại khác: |
| 8544 | 59 | 94 | ---- Cáp điều khiển |
|
|
|
| - Dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 1000V: |
|
|
|
| -- Loại khác: |
| 8544 | 60 | 92 | --- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển |
| 8544 | 70 |
| - Cáp sợi quang [ITA1/A-099] |
| 8544 | 70 | 20 | --Cáp sợi quang (điện thoại, điện báo, chuyển tiếp vô tuyến trừ loại ngầm dưới biển) |
* Ghi chú:
- Danh mục được lập dựa trên cơ sở Danh mục hàng hoá và Mã số HS trong Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu.
- Danh mục chỉ cấm những hàng hoá có mã 8 số. Những mã 4 số và 6 số trong danh mục chỉ có tác dụng làm rõ nội dung thông tin về chủng loại hàng hoá được quy định cấm bởi mã 8 số.
- Linh kiện, phụ tùng đã qua sử dụng của hàng hoá thuộc danh mục sản phẩm CNTT đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cũng bị cấm nhập khẩu.
- Danh mục này không áp dụng cho hàng hoá công nghệ thông tin đã qua sử dụng được nhập khẩu đồng bộ theo hệ thống chuyên dụng.