Quyết định số 1799/2006/QĐ-UBND ngày 23/06/2006 Về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 1799/2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Ngày ban hành: 23-06-2006
- Ngày có hiệu lực: 01-07-2006
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 01-10-2006
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 31-03-2008
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 14-08-2008
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 775 ngày (2 năm 1 tháng 15 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 14-08-2008
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1799/2006/QĐ-UBND | Việt Trì, ngày 23 tháng 6 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi);
Căn cứ Thông tư số 153/1998/TT-BTC ngày 26/11/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi);
Xét đề nghị của Cục thuế tỉnh Phú Thọ tại Tờ trình số 124/TT-CT ngày 06/6/2006,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên của một số tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Giao cho Cục thuế tỉnh Phú Thọ hướng dẫn các cơ sở khai thác tài nguyên thực hiện nộp thuế theo giá tính thuế tài nguyên quy định tại Điều 1 Quyết định này và tổ chức thu thuế tài nguyên theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2006 và thay thế Quyết định số 2581/1999/QĐ-UB ngày 07/10/1999 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc quy định giá tính thuế tài nguyên.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tư pháp, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục thuế tỉnh, UBND các huyện, thành, thị, các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thực hiện.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
Ban hành kèm theo Quyết định số: 1799/2006/QĐ-UBND ngày 23/6/2006 của UBND tỉnh Phú Thọ
Số TT | Loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên | Thuế suất % | Số thuế tài nguyên trên 1 đơn vị sản phẩm |
| Khoáng sản kim loại Quặng sắt (thô) Khoáng sản không kim loại Khoáng sản không kim loại dùng làm VLXD thông thường - Đất khai thác san lấp - Đất khai thác làm gạch, ngói - Cát - Sỏi - Đá làm vật liệu xây dựng Khoáng sản không kim loại làm vật liệu xây dựng cao cấp - Quắc zít Khoáng sản không kim loại dùng trong sản xuất công nghiệp - Cao lin - Mi ca - Quặng Thạch anh - Quặng Fenspat - Đá dùng nung vôi và sản xuất VLXD Đá quý - Quặng Fenpat - Riêng quặng Fenpat đặc biệt Khoáng sản không kim loại khác - Quặng tan: + Quặng tan A0 + Quặng tan A1 + Quặng tan AĐB + Quặng tan B Nước thiên nhiên Nước khoáng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp Nước thiên nhiên khai thác phục vụ các ngành sản xuất - Nước ngầm khai thác làm nguyên liệu phụ tạo SX bia… - Nước sử dụng chung phục vụ sản xuất (vệ sinh công nghiệp, làm mát, tạo hơi…) |
đ/tấn
đ/m3 đ/m3 đ/m3 đ/m3 đ/m3
đ/tấn đ/tấn đ/tấn đ/tấn
đ/tấn đ/tấn
đ/tấn đ/tấn đ/tấn đ/tấn
đ/m3
|
80.000
8.000 10.000 10.000 45.000 25.000
800.000 150.000 90.000 30.000
150.000 390.000
935.000 298.000 423.000 150.000
300.000
|
2
1 2 2 2 2
4 4 5 4
5 5
2 2 2 2
4
|
1.600
80 200 200 900 500
32.000 6.000 4.500 1.200
7.500 19.500
18.700 5.960 8.460 3.000
12.000
|