cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 1095/2006/QĐ-UBND ngày 02/06/2006 Ban hành mức thu viện phí ở các cơ sở khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 1095/2006/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
  • Ngày ban hành: 02-06-2006
  • Ngày có hiệu lực: 12-06-2006
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 22-01-2010
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1320 ngày (3 năm 7 tháng 15 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 22-01-2010
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 22-01-2010, Quyết định số 1095/2006/QĐ-UBND ngày 02/06/2006 Ban hành mức thu viện phí ở các cơ sở khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 12/01/2010 Ban hành mức thu một phần viện phí ở các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 1095/2006/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 02 tháng 06 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ Ở CÁC CƠ SỞ KHÁM, CHỮA BỆNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ngày 23 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số: 95-CP ngày 27 tháng 8 năm 1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí và Nghị định số: 33/CP ngày 23 tháng 5 năm 1995 của Chính phủ sửa đổi điểm 1, Điều 6 của Nghị định số: 95-CP của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số: 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên Bộ số: 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;
Theo đề nghị số: 330/TTr.YT-TC-LĐTB&XH của các ông Giám đốc sở Y tế, Giám đốc sở Tài chính, Giám đốc sở Lao động Thương binh và Xã hội,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mức thu một phần viện phí ở các cơ sở khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

Điều 2. Chức năng và nhiệm vụ:

Giao Giám đốc sở Y tế chủ trì và phối hợp với Giám đốc sở Tài chính, Giám đốc sở Lao động Thương binh và Xã hội và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã tổ chức triển khai và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và được đăng báo Vĩnh Long và công báo của tỉnh.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Y tế, Bộ Tài chính;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBT
- Như điều 3;
- VKS.ND tỉnh, Tòa án ND tỉnh;
- Báo Vĩnh Long;
- Các khối NC;
- Lưu: 3.4.2

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thanh Xuân  

 

MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ

ÁP DỤNG CHO NGƯỜI BỆNH ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ VÀ NGOẠI TRÚ, KỂ CẢ NGƯỜI BỆNH CÓ THẺ BHYT

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1095/2006/UBND, ngày 02 tháng 6 năm 2006 của UBND tỉnh).

Đơn vị: đồng

 

STT

Các loại dịch vụ

GIÁ

ĐVT: Đồng

 

 

Phần C: khung giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm

 

 

C1

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

1

Chọc dò tuỷ sống

30.000

 

2

Đặt ống dẫn lưu màng phổi

50.000

 

3

Mở khí quản

50.000

 

4

Chọc dò màng tim

50.000

 

5

Rửa dạ dày

30.000

 

6

Đốt mụn cóc

20.000

 

7

Cắt sùi mào gà

60.000

 

8

Chấm Nitơ, AT

5.000

 

9

Đốt Hydradenome

50.000

 

10

Tẩy tàn nhan, nốt ruồi

65.000

 

11

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư

130.000

 

12

Bạch biến

40.000

 

13

Đốt mắt cá chân nhỏ

35.000

 

14

Cắt đường rò mông

70.000

 

15

Lột nhẹ da mặt

100.000

 

16

Móng quặp

50.000

 

17

Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ

50.000

 

18

Sinh thiết thận

45.000

 

19

Sinh thiết thận dưới siêu âm

100.000

 

20

Sinh thiết vú

40.000

 

21

Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)

0

 

22

Soi khớp có sinh thiết

200.000

 

23

Soi màng phổi

120.000

 

24

Soi thực quản dạ dày gắp giun

150.000

 

25

Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu

150.000

 

26

Soi ruột non +/- sinh thiết

250.000

 

27

Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp

350.000

 

28

Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu

300.000

 

29

Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ

150.000

 

30

Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng

450.000

 

31

Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong)

1.500.000

 

32

Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent)

500.000

 

33

Nội soi tai

50.000

 

34

Nội soi mũi xoang

50.000

 

35

Nội soi buồng tử cung để sinh thiết

50.000

 

36

Nội soi ống mật chủ

80.000

 

37

Nội soi niệu quản

80.000

 

38

Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)

600.000

 

39

Nội soi lồng ngực

600.000

 

40

Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)

600.000

 

41

Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật

1.200.000

 

42

Đo áp lực đồ bàng quang

0

 

43

Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

0

 

44

Điện cơ tầng sinh môn

0

 

45

Niệu dòng đồ

0

 

46

Mổ tràn dịch màng tinh hoàn

100.000

 

47

Cắt bỏ tinh hoàn

100.000

 

48

Mở rộng miệng lổ sáo

45.000

 

49

Chọc hút nang gan qua siêu âm

80.000

 

50

Chọc hút nang thận qua siêu âm

100.000

 

51

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

150.000

 

52

Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả sonde JJ)

1.200.000

 

53

Tạo hình thân đốt sống qua da bằng mổ cement (chưa bao gồm cement hoá học)

0

 

54

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa

350.000

 

55

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa

400.000

 

56

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống qủa lọc và Albumin Hunman 20% - 500ml)

0

 

57

Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)

0

 

58

Đặt catheter dòng mạch quay

0

 

59

Đặt catheter động mạch theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục

0

 

60

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục

0

 

61

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

250.000

 

62

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

500.000

 

63

Điều trị hạ kali / canxi máu

150.000

 

64

Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

500.000

 

65

sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp

150.000

 

66

Thở máy (01 ngày điều trị )

300.000

 

67

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

500.000

 

68

Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn

650.000

 

69

Giải độc nhiễm độc cấp ma túy

0

 

70

Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hóa chất ngoài da

0

 

71

Lọc máu liên tục (01 lần ) chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)

1.600.000

 

72

Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương,bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh )

0

 

73

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner

1.000.000

 

74

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

120.000

 

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

1

Giao thoa

6.000

 

2

Bàn kéo

15.000

 

3

Bồn xoáy

6.000

 

4

Tập do liệt thần kinh trung ương

10.000

 

5

Tập do cứng khớp

10.000

 

6

Tập do liệt ngoại biên

10.000

 

7

Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu

15.000

 

8

Chẩn đoán điện

10.000

 

9

Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC

0

 

10

Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC

0

11

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

5.000

12

Tập với xe đạp tập

5.000

13

Tập với hệ thống ròng rọc

5.000

14

Thuỷ trị liệu (cả thuốc)

40.000

15

Vật lý trị liệu hô hấp

10.000

16

Vật lý trị liệu chỉnh hình

10.000

17

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

10.000

18

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

10.000

19

Tập dưỡng sinh

5.000

20

Điện vi dòng giảm đau

0

21

Xoa bóp bằng máy

10.000

22

Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

20.000

23

Xoa bóp toàn thân (60 phút)

50.000

24

Xông hơi

0

25

Giác hơi

10.000

26

Bó êm cẳng tay

7.000

27

Bó êm cẳng chân

8.000

28

Bó êm đùi

12.000

29

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

20.000

30

Xoa bóp áp lực hơi

0

31

Điện từ trường cao áp

10.000

32

Laser chiếu ngoài

0

33

Laser nội mạch

0

34

Laser thẩm mỹ

0

35

Sóng xung kích điều trị

0

36

Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp

400.000

37

Nẹp chỉnh hình trên gối

800.000

38

Nẹp cổ tay- bàn tay

200.000

39

Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng

800.000

40

Giày chỉnh hình

400.000

41

Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn chân

900.000

42

Nẹp đỡ cột sống cổ

400.000

C2

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

C2.1

NGOẠI KHOA

 

1

Cố định gãy xương sườn

30.000

2

Nắn, bó gẫy xương đòn

50.000

3

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

50.000

4

Nắn, bó gẫy xương gót

40.000

5

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

120.000

6

Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm

100.000

7

Phẫu thuật nang bao hoạt dịch

100.000

8

Phẫu thuật thừa ngón

150.000

9

Phẫu thuật dính ngón

250.000

10

Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

100.000

11

Đặt Iradium (lần)

0

12

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

0

13

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)

0

14

Phẫu thuật tim loại Blalock

0

15

Phẫu thuật cắt ống động mạch

0

16

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

0

17

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

0

18

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

0

19

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo)

0

20

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/ thay van tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo)

0

21

Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo)

0

22

Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi)

0

23

Phẫu thuật u tim/ vết thương tim …(chưa bao gồm máy tim phổi)

0

24

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi)

0

25

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/ bụng/ cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi)

0

26

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi)

0

27

Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim)

0

28

Nong van hai lá/Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van )

0

29

Bịt thông liên nhĩ/ thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông)

0

30

Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF)

0

31

Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung)

0

32

Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch

0

33

Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils)

0

34

Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter)

0

35

Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ ballon)

0

36

Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz

0

37

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim)

0

38

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

0

39

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)

1.800.000

40

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

0

41

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

0

42

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

0

43

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

0

44

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

0

45

Phẫu thuật nội soi não/ tuỷ sống

0

46

Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

0

47

Mở thông dạ dày qua nội soi

2.200.000

48

Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi

1.200.000

49

Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm

3.000.000

50

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

0

51

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

0

52

Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng

0

53

Phẫu thuật trĩ tắc mạch

35.000

54

Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/ dạ dầy/ đại tràng/ trực tràng)

650.000

55

Đặt stent đường mật/tuỵ (chưa bao gồm stent)

0

56

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên)

0

57

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo)

0

58

Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản

100.000

59

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

0

60

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

3.000.000

61

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

3.000.000

62

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.000.000

63

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.500.000

64

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dầy

2.000.000

65

Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

1.500.000

66

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)

1.000.000

67

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

2.000.000

68

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

2.500.000

69

Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

0

70

Phẫu thuật nội soi cắt lách

2.500.000

71

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

0

72

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

2.000.000

73

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

2.000.000

74

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

0

75

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi)

0

76

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật-ruột

2.200.000

77

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)

0

78

Phẫu thuật nội soi cắt gan

0

79

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

0

80

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

1.500000

81

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

1.500.000

82

Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc

0

83

Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận

0

84

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

0

85

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

0

86

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

1.500.000

87

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)

0

88

Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

1.200.000

89

Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

0

90

Đo các chỉ số niệu động học

0

91

Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

0

92

Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/ đốt sống nhân tạo)

0

93

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

2.500.000

94

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

2.500.000

95

Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

0

96

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.500.000

97

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

0

98

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

0

99

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.000.000

100

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

1.500.000

101

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản)

0

102

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

2.500.000

103

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

2.000.000

104

Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân

0

105

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)

2.000.000

106

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)

0

107

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

2.000.000

108

Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)

0

109

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

0

110

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

0

111

Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương

1.000.000

112

Tạo hình khí-phế quản

0

113

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

0

114

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

0

115

Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định)

2.500.000

116

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

2.000.000

117

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.300.000

118

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

0

119

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.300.000

C2.2

SẢN PHỤ KHOA

 

1

Làm thuốc âm đạo

5.000

2

Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó

100.000

3

Hút thai dưới 12 tuần

80.000

4

Nạo phá thai 3 tháng giữa

300.000

5

Nạo hút thai trứng

70.000

6

Hút thai có gây mê tĩnh mạch

200.000

7

Đặt/ tháo dụng cụ tử cung

15.000

8

Khâu vòng cổ tử cung/Tháo vòng khó

80.000

9

Đốt laser cổ tử cung

20.000

10

Tiêm nhân Chorio

12.000

11

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

25.000

12

Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào

180.000

13

Chọc ối điều trị đa ối

35.000

14

Khâu rách cùng đồ

80.000

15

Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa

12.000

16

Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)

400.000

17

Bóc nhân xơ vú

150.000

18

Trích ápxe Bartholin

120.000

19

Bóc nang Bartholin

180.000

20

Triệt sản nam

100.000

21

Triệt sản nữ

150.000

22

Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán

400.000

23

Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

600.000

24

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

1.200.000

25

Phẫu thuật u nang buồng trứng

500.000

26

Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo

1.200.000

27

Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm

350.000

28

Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA)

1.500.000

29

Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm

400.000

30

Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

1.300.000

31

Phẫu thuật lấy thai (lần 1)

450.000

32

Phẫu thuật lấy thai (lần 2)

600.000

33

Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở lên)

800.000

34

Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn

500.000

35

Nội xoay thai

350.000

36

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung

650.000

37

Chọc hút noãn

3.600.000

38

Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng

2.500.000

39

Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi

1.500.000

40

Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI

2.700.000

41

Đo tim thai bằng Doppler

35.000

42

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring

70.000

43

Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa

2.500.000

44

Thụ tinh nhân tạo IUI

0

45

Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)

0

46

Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

0

47

Xin trứng- làm IVF/ ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

0

48

Phí lưu trữ phôi/ trứng/ tinh trùng (01 năm)

0

49

Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI

0

C2.3

Mắt

 

1

Đo khúc xạ máy

5.000

2

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

35.000

3

Điện chẩm

0

4

Sắc giác

0

5

Điện võng mạc

0

6

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

15.000

7

Đo thị lực khách quan

35.000

8

Đánh bờ mi

10.000

9

Chữa bỏng mắt do hàn điện

10.000

10

Rửa cùng đồ 1 mắt

12.000

11

Điện di điều trị (1 lần)

0

12

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

350.000

13

Khoét bỏ nhãn cầu

300.000

14

Nặn tuyến bờ mi

10.000

15

Lấy sạn vôi kết mạc

10.000

16

Đốt lông xiêu

10.000

17

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)

350.000

18

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)

500.000

19

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

400.000

20

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

0

21

Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

0

22

Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

0

23

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

350.000

24

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

400.000

25

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

650.000

26

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

600.000

27

Phẫu thuật lác (2 mắt)

550.000

28

Phẫu thuật lác (1 mắt)

300.000

29

Soi bóng đồng tử

8.000

30

Phẫu thuật cắt bè

450.000

31

Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

850.000

32

Phẫu thuật cắt bao sau

200.000

33

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

500.000

34

Rạch góc tiền phòng

0

35

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

450.000

36

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

250.000

37

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

700.000

38

Phẫu thuật u mi không vá da

400.000

39

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

500.000

40

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

600.000

41

Phẫu thuật u kết mạc nông

250.000

42

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

350.000

43

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

300.000

44

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

300.000

45

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

700.000

46

Lấy dị vật tiền phòng

350.000

47

Lấy dị vật hốc mắt

400.000

48

Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn

550.000

49

Khâu giác mạc đơn thuần

200.000

50

Khâu củng mạc đơn thuần

250.000

51

Khâu củng giác mạc phức tạp

550.000

52

Khâu giác mạc phức tạp

350.000

53

Khâu củng mạc phức tạp

350.000

54

Mở tiền phòng rửa máu/ mủ

300.000

55

Khâu phục hồi bờ mi

250.000

56

Khấu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

350.000

57

Chích mủ hốc mắt

200.000

58

Khâu da mi kết mạc bị rách

250.000

59

Cắt bỏ túi lệ

450.000

60

Cắt mộng đơn thuần

400.000

61

Cắt mộng áp Mytomycin

450.000

62

Gọt giác mạc

0

63

Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

600.000

64

Khâu cò mi

170.000

65

Phủ kết mạc

300.000

66

Cắt u kết mạc không vá

220.000

67

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

650.000

68

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

550.000

69

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc

650.000

70

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

450.000

71

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

100.000

72

Tạo hình vùng bè bằng Laser

100.000

73

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

150.000

74

Mở bao sau bằng Laser

150.000

75

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

350.000

76

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

450.000

77

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

650.000

78

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

0

79

Điện đông thể mi

180.000

80

Siêu âm điều trị (1 ngày)

16.000

81

Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)

20.000

82

Điện rung mắt quang động

40.000

83

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

40.000

84

Lấy huyết thanh đóng ống

25.000

85

Cắt chỉ giác mạc

15.000

86

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia õ)

0

87

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

400.000

88

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

600.000

89

Phẫu thuật hẹp khe mi

200.000

90

Phẫu thuật tháo cò mi

50.000

91

U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)

80.000

92

U bạch mạch kết mạc

40.000

93

Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt)

3.500.000

94

Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

2.000.000

95

Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo)

0

96

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)

0

97

Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên

250.000

C2.4

TAI - MŨI - HỌNG

 

1

Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc)

15.000

2

Lấy dị vật họng

20.000

3

Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng

80.000

4

Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh)

60.000

5

Nhét bấc mũi trước cầm máu

20.000

6

Nhét bấc mũi sau cầm máu

50.000

7

Trích màng nhĩ

30.000

8

Thông vòi nhĩ

30.000

9

Nong vòi nhĩ

10.000

10

Chọc hút dịch vành tai

15.000

11

Chích rạch vành tai

25.000

12

Lấy nút biểu bì ống tai

25.000

13

Hút xoang dưới áp lực

20.000

14

Nâng, nắn sống mũi

90.000

15

Khí dung

8.000

16

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

15.000

17

Nạo VA

80.000

18

Bẻ cuốn mũi

40.000

19

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ

150.000

20

Nhét meche mũi

40.000

21

Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên

40.000

22

Đốt họng hạt

25.000

23

Chọc hút u nang sàn mũi

25.000

24

Cắt polyp ống tai

20.000

25

Sinh thiết vòm mũi họng

25.000

26

Soi thanh quản treo cắt hạt xơ

100.000

27

Soi thanh quản cắt papilloma

100.000

28

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

70.000

29

Soi thực quản bằng ống mềm

70.000

30

Đốt Amidan áp lạnh

80.000

31

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên)

120.000

32

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)

180.000

33

Thông vòi nhĩ nội soi

60.000

34

Nong vòi nhĩ nội soi

60.000

35

Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)

120.000

36

Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)

180.000

37

Nội soi Tai Mũi Họng

120.000

38

Mổ sào bào th­ượng nhĩ

500.000

39

Đo sức cản của mũi

50.000

40

Đo thính lực đơn âm

30.000

41

Đo trên ngưỡng

35.000

42

Đo sức nghe lời

25.000

43

Đo phản xạ cơ bàn đạp

15.000

44

Đo nhĩ lượng

15.000

45

Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn)

20.000

46

Đo OAE (1 lần)

0

47

Đo ABR (1 lần)

0

48

Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai)

 

49

Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học)

0

50

Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)

0

51

Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII

0

52

Phẫu thuật đỉnh xương đá

0

53

Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese)

0

54

Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent)

0

55

Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent)

0

56

Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent)

0

57

Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/ van phát âm, thanh quản điện)

0

58

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

0

59

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

0

60

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

0

61

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

0

62

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

0

63

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

0

64

Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

0

65

Cắt u cuộn cảnh

0

66

Phẫu thuật áp xe não do tai

0

67

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ

0

68

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

0

69

Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

0

70

Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

0

71

Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hoá chất)

0

72

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

3.500.000

73

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

0

C2.5

RĂNG - HÀM - MẶT

 

C2.5.1

Phẫu thuật răng, miệng

 

1

Phẫu thuật nhổ răng đơn giản

60.000

2

Phẫu thuật nhổ răng khó

120.000

3

Phẫu thuật cắt lợi trùm

60.000

4

Rạch áp xe trong miệng

35.000

5

Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng

35.000

6

Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

130.000

7

Nhổ chân răng

80.000

8

Mổ lấy nang răng

140.000

9

Cắt cuống 1 chân

120.000

10

Nạo túi lợi 1 sextant

30.000

11

Nắn trật khớp thái dư­ơng hàm

25.000

12

Lấy u lành dưới 3cm

300.000

13

Lấy u lành trên 3cm

400.000

14

Lấy sỏi ống Wharton

400.000

15

Nhổ răng ngầm dư­ới xư­ơng

360.000

16

Nhổ răng mọc lạc chỗ

200.000

17

Bấm gai x­ương trên 02 ổ răng

80.000

18

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

200.000

19

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lư­ỡi (không gây mê)

120.000

20

Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

200.000

21

Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)

700.000

22

Phẫu thuật lật vạt, nạo xư­ơng ổ răng 1 vùng

300.000

23

Cắt u lợi đ­ường kính từ 2cm trở lên

100.000

24

Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo)

0

C2.5.2

Điều trị răng

 

1

Hàn răng sữa sâu ngà

60.000

2

Trám bít hố rãnh

70.000

3

Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục

110.000

4

Điều trị tuỷ răng sữa một chân

150.000

5

Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân

260.000

6

Chụp thép làm sẵn

170.000

7

Răng sâu ngà

70.000

8

Răng viêm tuỷ hồi phục

120.000

9

Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3

250.000

10

Điều trị tuỷ răng số 4, 5

300.000

11

Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới

400.000

12

Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên

450.000

13

Điều trị tuỷ lại

500.000

14

Hàn composite cổ răng

100.000

15

Hàn thẩm mỹ composite (veneer)

300.000

16

Phục hồi thân răng có chốt

300.000

17

Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

700.000

18

Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

1.000.000

C2.5.3

Răng giả tháo lắp

 

1

Hàm khung đúc (chưa tính răng)

500.000

2

Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)

650.000

C2.5.4

Răng giả cố định

 

1

Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)

3.800.000

2

Một đơn vị sứ kim loại

600.000

3

Một đơn vị sứ toàn phần

800.000

4

Một trụ thép

400.000

5

Một chụp thép cầu nhựa

500.000

6

Cầu nhựa 3 đơn vị

220.000

7

Cầu sứ kim loại 3 đơn vị

1.800.000

C2.5.5

Nắn chỉnh răng

 

1

Hàm dự phòng loại tháo lắp

500.000

2

Hàm dự phòng loại gắn chặt

750.000

3

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)

2.000.000

4

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask)

0

5

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản

700.000

6

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp

1.500.000

7

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng

3.000.000

8

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản

5.000.000

9

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…)

6.000.000

10

Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp

200.000

11

Hàm duy trì kết qủa loại cố định

350.000

12

Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm)

50.000

C2.5.6

Sửa lại hàm cũ

 

1

Làm lại hàm

200.000

2

Sửa hàm

50.000

3

Gắn lại chụp, cầu (1đơn vị )

50.000

C2.5.7

Các phẫu thuật hàm mặt

 

1

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (ch­ưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế)

1.500.000

2

Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2.000.000

3

Phẫu thuật cắt đoạn xư­ơng hàm dư­ới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.000.000

4

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

0

5

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

0

6

Phẫu thuật cắt đoạn x­ương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chư­a bao gồm nẹp, vít thay thế)

0

7

Phẫu thuật điều trị lép mặt (chư­a bao gồm vật liệu độn thay thế)

0

8

Phẫu thuật dính khớp thái dư­ơng hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chư­a bao gồm nẹp, vít thay thế)

0

9

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

0

10

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế)

0

11

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít)

0

12

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

0

13

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)

0

14

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

0

15

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

1.200.000

16

Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

1.200.000

17

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.000.000

18

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.000.000

19

Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)

0

20

Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.000.000

21

Phẫu thuật tái tạo xư­ơng quanh răng bằng ghép xư­ơng hoặc màng tái sinh mô có h­ướng dẫn (chư­a bao gồm màng tái tạo mô)

1.800.000

22

Phẫu thuật điều trị gãy xư­ơng hàm dưới (chư­a bao gồm nẹp vít)

1.400.000

23

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chư­a bao gồm nẹp vít)

1.400.000

24

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chư­a bao gồm nẹp vít)

1.500.000

25

Phẫu thuật điều trị gãy x­ương hàm trên (ch­ưa bao gồm nẹp, vít)

1.800.000

26

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến d­ưới hàm (chư­a bao gồm máy dò thần kinh)

1.600.000

27

Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế )

1.500.000

28

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

1.000.000

29

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

1.200.000

30

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

1.200.000

31

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

0

32

Phẫu thuật căng da mặt

1.000.000

33

Cắt u nang giáp móng

1.200.000

34

Cắt u nang cạnh cổ

1.200.000

35

Cắt nang x­ương hàm từ 2-5cm

1.600.000

36

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch

0

37

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dư­ới, nạo vét hạch

0

38

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

0

39

Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm

0

40

Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm

0

41

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt

1.200.000

42

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.

800.000

43

Phẫu thuật lấy xư­ơng chết, nạo rò viêm xư­ơng vùng hàm mặt

1.200.000

44

Cắt bỏ nang sàn miệng

1.000.000

45

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

1.300.000

46

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

0

47

Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản )

0

48

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

0

49

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xư­ơng vùng hàm mặt

0

50

Phẫu thuật nắn sai khớp thái dư­ơng hàm đến muộn

0

51

Sinh thiết u phần mềm và xư­ơng vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

0

52

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xư­ơng

0

C2.6

Bỏng

 

1

Thay băng bỏng (1 lần)

 

 

- Từ 1% – 10%

15.0000

 

- Từ 10% – 30%

30.000

 

- Từ 30% - 50%

40.000

 

- Từ 50% trở lên

60.000

2

Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng

0

3

Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)

0

4

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 h (chư­a bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

0

5

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 h (ch­ưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

0

6

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 h (ch­ưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

0

7

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 h (ch­ưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

0

8

Ghép da dị loại (da ếch, da lợn …) trong điều trị bỏng (chư­a bao gồm da ghép)

0

9

Ghép da tự thân trong điều trị bỏng

0

10

Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chư­a bao gồm màng nuôi)

0

11

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler

0

12

Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma

0

13

Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh

0

14

Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

0

15

Điều trị bằng ôxy cao áp

0

C2.7

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

Phẫu thuật

 

1

Phẫu thuật loại Đặc biệt

2.500.000

2

Phẫu thuật loại 1

1.800.000

3

Phẫu thuật loại 2

1.000.000

4

Phẫu thuật loại 3

800.000

 

Thủ thuật

 

1

Thủ thuật loại đặc biệt

1.000.000

2

Thủ thuật loại 1

700.000

3

Thủ thuật loại 2

400.000

4

Thủ thuật loại 3

200.000

 

(Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế)

 

 

(Khung giá bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

C3

XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

C3.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH

 

1

Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA

0

2

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động

20.000

3

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser

35.000

4

Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động

35.000

5

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

40.000

6

Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser)

40.000

7

Độ tập trung tiểu cầu

12.000

8

Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

15.000

9

Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)

15.000

10

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

30.000

11

Tập trung bạch cầu

25.000

12

Máu lắng (bằng máy tự động)

30.000

13

Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Peris)

30.000

14

Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu

60.000

15

Nhuộm Phosphatase acid

65.000

16

Cấy cụm tế bào tuỷ

0

17

Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu

30.000

18

Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xư­ơng

0

19

Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xư­ơng

0

20

Lách đồ

0

21

Hoá mô miễn dịch tuỷ xư­ơng (01 marker)

0

22

Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) (tỷ lệ Pro/ thời gian Quick)

35.000

23

Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)

35.000

24

Thời gian thrombin (TT)

35.000

25

Tìm yếu tố kháng đông đư­ờng ngoại sinh

70.000

26

Tìm yếu tố kháng đông đư­ờng nội sinh

100.000

27

Nghiệm pháp r­ượu (nghiệm pháp Ethanol)

25.000

28

Nghiệm pháp von-Kaulla

45.000

29

Định l­ượng yếu tố đông máu (Giá cho mỗi yếu tố)

150.000

30

Định lư­ợng D- Dimer

0

31

Định lư­ợng Protein S

0

32

Định l­ượng Protein C

0

33

Định lư­ợng yếu tố Thrombomodulin

0

34

Định l­ượng đồng yếu tố Ristocetin

0

35

Định lư­ợng yếu tố von - Willebrand (v- WF)

0

36

Định l­ượng yếu tố: PAI-1/PAI-2

0

37

Định l­ượng Plasminogen

0

38

Định l­ượng ỏ2 anti -plasmin (ỏ2 AP)

0

39

Định l­ượng õ - Thromboglobulin (õTG)

 

40

Định lượng t- PA

0

41

Định l­ượng anti Thrombin III

0

42

Định lượng ỏ2 Macroglobulin (ỏ2 MG)

0

43

Định l­ượng chất ức chế C1

0

44

Định l­ượng yếu tố Heparin

0

45

Định l­ượng yếu tố kháng Xa

0

46

Ngưng tập tiểu cầu với ADP/ Epinephrin/ Collagen/ Arachidonic Acide/ Ristocetin (cho một yếu tố)

0

47

Định lượng FDP

0

48

Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chư­a bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2))

0

49

Điện di miễn dịch

400.000

50

Test đường + Ham

60.000

51

Đếm số lượng CD3-CD4 -CD8

350.000

52

Phân tích CD (1 loại CD)

0

53

Xét nghiệm kháng thể ds- DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex

60.000

54

Thử phản ứng dị ứng thuốc

65.000

55

Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

0

56

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố

0

57

Định l­ượng men G6PD

0

58

Định l­ượng men Pyruvat kinase

0

59

Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em

0

60

Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype)

0

61

Xác định gen bệnh máu ác tính

0

62

Xét nghiệm xác định gen Hemophilia

0

63

Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA

0

64

Anti-HCV (ELISA)

70.000

65

Anti- HIV (ELISA)

50.000

66

HBsAg (nhanh)

50.000

67

Anti-HCV (nhanh)

50.000

68

Anti- HIV (nhanh)

50.000

69

Anti-HBs (ELISA)

50.000

70

Anti-HBc IgG (ELISA)

50.000

71

Anti- HBc IgM (ELISA)

60.000

72

Anti- HBe (ELISA)

60.000

73

HBeAg (ELISA)

60.000

74

Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA)

90.000

75

Kháng thể kháng giang mai (ELISA)

60.000

76

Anti- HTLV1/2 (ELISA)

0

77

Anti- EBV IgG (ELISA)

0

78

Anti- EBV IgM (ELISA)

0

79

Anti- CMV IgG (ELISA)

0

80

Anti- CMV IgM (ELISA)

0

81

Xác định DNA trong viêm gan B

270.000

82

Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phư­ơng pháp PCR

180.000

83

HIV (PCR)

350.000

84

HCV (RT- PCR)

350.000

85

HIV (RT- PCR)

400.000

86

Định tuýp E, B HIV-1

600.000

87

Định lượng virus viêm gan B (HBV)

0

88

Định nhóm máu khó hệ ABO

180.000

89

Định nhóm máu hệ Rh (D yếu , D từng phần)

80.000

90

Định nhóm máu A1

30.000

91

Xác định kháng nguyên H

30.000

92

Định nhóm máu hệ Kell

0

93

Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N)

0

94

Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)

0

95

Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb)

0

96

Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb)

0

97

Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub)

0

98

Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S, s)

0

99

Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb)

0

100

Định nhóm máu hệ MNSs(xác định kháng nguyên Mia)

0

101

Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego)

0

102

Sàng lọc kháng thể bất thường

80.000

103

Định danh kháng thể bất thường

0

104

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50)

35.000

105

Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

80.000

106

Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

0

107

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

0

108

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

0

109

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao gồm kít tách tế bào)

0

110

Điều chế và l­ưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi

0

111

Điều chế và lư­u trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tuỷ xư­ơng

0

112

Xét nghiệm xác định HLA

0

113

Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan

0

114

Xét nghiệm tiền mẫn cảm

0

115

Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+

0

116

Bilan đông cầm máu - huyết khối

0

117

Định l­ượng yếu tố VIII/ yếu tố IX

300.000

118

Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD)

0

119

Test Coombs

50.000

120

Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein

0

121

Xét nghiệm xác định gen

0

122

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp gelcard

30.000

 

XÉT NGHIỆM HOÁ SINH

 

1

Gross

15.000

2

Maclagan

15.000

3

Amoniac

55.000

4

CPK

25.000

5

ACTH

75.000

6

ADH

125.000

7

Cortison

75.000

8

GH

75.000

9

Testosteron

60.000

10

Erythropoietin

75.000

11

Thyroglobulin

75.000

12

Calcitonin

75.000

13

TRAb

0

14

Phenytoin

0

15

Theophylin

0

16

Tricyclic anti depressant

0

17

Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin

0

18

Nồng độ rượu trong máu

25.000

19

Paracetamol

30.000

20

Benzodiazepam (BZD)

30.000

21

Ngộ độc thuốc

60.000

22

Salicylate

60.000

23

ALA

75.000

24

A/G

30.000

25

Calci

15.000

26

Calci ion hoá

25.000

27

Phospho

15.000

28

CK-MB

30.000

29

LDH

25.000

30

Gama GT

15.000

31

CRP hs

65.000

32

Ceruloplasmin

60.000

33

HbA1C

60.000

34

Apolipoprotein A/B (1 loại)

45.000

35

IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại)

60.000

36

Lipase

50.000

37

Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại)

50.000

38

Beta2 Microglobulin

60.000

39

RF (Rheumatoid Factor)

50.000

40

ASLO

50.000

41

Transferin

60.000

42

Khí máu

90.000

43

Catecholamin

150.000

44

T3/FT3/T4/FT4 (1 loại)

60.000

45

TSH

55.000

46

Alpha FP (AFP)

80.000

47

PSA

80.000

48

Ferritin

70.000

49

Insuline

75.000

50

CEA

80.000

51

Beta - HCG

80.000

52

Estradiol

70.000

53

LH

70.000

54

FSH

70.000

55

Prolactin

70,000

56

Progesteron

70.000

57

Homocysteine

125.000

58

Myoglobin

75.000

59

Troponin T/I

70.000

60

Cyclosporine

250.000

61

PTH

200.000

62

CA 19-9

0

63

CA 15 - 3

0

64

CA 72 -4

0

65

CA 125

0

66

Cyfra 21 - 1

0

67

Folate

75.000

68

Vitamin B12

70.000

69

Digoxin

70.000

70

Anti - TG

220.000

71

Pre albumin

80.000

72

Lactat

80.000

73

Lambda

80.000

74

Kappa

80.000

75

HBDH

80.000

76

Haptoglobin

80.000

77

GLDH

80.000

78

Alpha Microglobulin

80.000

 

XÉT NGHIỆM VI SINH

 

1

Vi khuẩn chí

25.000

2

Xét nghiệm tìm BK

20.000

3

Cấy máu bằng máy cấy máu Batec

120.000

4

Nuôi cấy vi khuẩn

120.000

5

Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí

900.000

6

Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix

220.000

7

Phản ứng CRP

30.000

8

Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh

100.000

9

Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA

0

10

Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA

0

11

Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)

1.100.000

12

Định lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)

1.100.000

13

Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT

80.000

14

Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA

120.000

15

Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA

120.000

16

Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA

50.000

17

Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết

130.000

18

Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA

90.000

19

Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA

90.000

20

Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA

100.000

21

Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA

100.000

22

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM)

100.000

23

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG)

0

24

Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA

0

25

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM)

0

26

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG)

0

27

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG)

0

28

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG)

0

29

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA

0

30

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA

0

31

Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA

0

32

Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA

0

33

Chẩn đoán RSV(Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA

0

34

Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA

0

35

Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt

0

36

Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA

0

37

Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal

75.000

38

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR

18.000

39

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA

35.000

40

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA

35.000

41

Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA

80.000

42

Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA

80.000

43

Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie

160.000

C3.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

1

Nước tiểu 10 thông số (máy)

30.000

2

Micro Albumin

40.000

3

Opiate (định tính)

40.000

4

Amphetamin (định tính)

40.000

5

Marijuana (định tính)

40.000

6

Protein Bence - Jone

20.000

7

Dưỡng chấp

20.000

8

DPD

160.000

C3.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

1

Xét nghiệm cặn dư phân

40.000

2

Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy

90.000

C3.5

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

 

1

Sinh thiết, nhuộm HE

0

2

Sinh thiết, nhuộm PAS

0

3

Sinh thiết, nhuộm các sợi liên võng

0

4

Sinh thiết, nhuộm Mucicarmin

0

5

Sinh thiết, nhuộm đỏ Công gô

0

6

Sinh thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp Sudan III

0

7

Sinh thiết, nhuộm Van Gie'son

0

8

Sinh thiết, nhuộm Xanh Acian

0

9

Sinh thiết, nhuộm Giemsa

0

10

Tế bào U, hạch đồ

0

11

Tế bào nhuộm Papanicolaou

0

12

Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học

0

13

Sinh thiết, nhuộm hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên

0

14

Sinh thiết, nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 06 kháng thể

0

15

Sinh thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức thì

0

16

Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

0

17

Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1u)

0

18

Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

0

19

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/ tinh hoàn trong điều trị vô sinh

0

20

Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu

0

21

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

0

22

Xét nghiệm cyto (tế bào)

0

23

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xư­ơng

0

24

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm

0

C3.6

Xét nghiệm độc chất

 

1

Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất

0

2

Định lượng kim loại nặng

0

3

Định tính ma tuý trong nước tiểu (1 chỉ tiêu)

50.000

4

Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

0

5

Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu)

0

6

Định tính PBG trong nước tiểu

20.000

7

Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân

30.000

8

Định lượng thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

0

9

Xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật

0

10

Định tính 1 chỉ tiêu độc chất khác (hoá chất/thực vật/độc vật)

0

C3.7

Các thăm dò và điều trị bằng đồng vị phóng Xạ

 

C3.7.1

Thăm dò bằng đồng vị phóng xạ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit)

1

SPECT não

0

2

SPECT tới máu cơ tim

0

3

Xạ hình chức năng thận

0

4

Thận đồ đồng vị

0

5

Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3

0

6

Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA)

0

7

Xạ hình tuyến thượng thận với I131 MIBG

0

8

Xạ hình gan mật

0

9

Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan

0

10

Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid

0

11

Xạ hình lách

0

12

Xạ hình tuyến giáp

0

13

Độ tập trung I131 tuyến giáp

0

14

Xạ hình tới máu tinh hoàn với Tc-99m

0

15

Xạ hình tuyến n­ước bọt với Tc-99m

0

16

Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA

0

17

Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đ­ường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m

0

18

Xạ hình toàn thân với I-131

0

19

Xạ hình chẩn đoán khối u

0

20

Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ

0

21

Xạ hình tuỷ xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP

0

22

Xạ hình xương

0

23

Xạ hình chức năng tim

0

24

Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate

0

25

Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

0

26

Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

0

27

Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid

0

28

Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid

0

29

Xạ hình não

0

30

Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m

0

31

Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO

0

32

Xạ hình tới máu phổi

0

33

Xạ hình thông khí phổi

0

34

Xạ hình tuyến vú

0

35

Xạ hình xư­ơng 3 pha với Tc-99m MDP

0

C3.7.2

Điều trị bằng chất phóng xạ

(khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)

36

Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131

0

37

Điều trị b­ướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131

0

38

Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131

0

39

Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32

0

40

Điều trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P32

0

41

Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

0

42

Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

0

43

Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ

0

44

Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32

0

45

Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32

0

46

Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)

0

47

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol

0

48

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188

0

49

Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32

0

50

Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125

0

51

Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125

0

52

Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG

0

C3.7.3

Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt khác:

 

1

Test Raven/ Gille

0

2

Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS

0

3

Test tâm lý BECK/ ZUNG

0

4

Test WAIS/ WICS

0

5

Test trắc nghiệm tâm lý

0

6

Điện tâm đồ gắng sức

0

7

Holter điện tâm đồ/ huyết áp

0

8

Điện cơ (EMG)

0

9

Điện cơ tầng sinh môn

0

C4

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

C4.1

SIÊU ÂM:

 

1

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu

80.000

2

Siêu âm mầu 3-4 chiều (3D - 4D)

80.000

3

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

0

4

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

0

5

Siêu âm tim gắng sức

0

6

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

0

7

Siêu âm nội soi

0

C4.2

CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

C4.2.3

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

1

Chụp Blondeau + Hirtz

0

2

Chụp hốc mắt thẳng/ nghiêng

0

3

Chụp lỗ thị giác 2 mắt

0

4

Chụp khu trú Baltin

0

5

Chụp Vogd

0

6

Chụp đáy mắt

0

7

Chụp Angiography mắt

0

8

Chụp khớp cắn

15.000

C4.2.2

Chụp X-quang Răng hàm mặt

 

1

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

50.000

2

Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số.

0

3

Sọ mặt thường quy Mặt thẳng/ Mặt nghiêng/ Schuller/ Belote/ Hàm chếch

20.000

4

Chụp răng thường.

10.000

5

Chụp răng kỹ thuật số.

0

C4.2.3

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

1

Chụp khí quản

30.000

2

Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)

25.000

3

Tim phổi chếch trái (LAO)

25.000

4

Tim phổi chếch phải (RAO)

25.000

C4.2.4

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

1

Chụp tele gan

0

2

Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP)

600.000

C4.2.5

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

1

Chụp cộng hưởng từ (MRI)

0

2

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)

0

3

Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi (không DSA)

0

4

Chụp mạch máu thông thư­ờng (không DSA)

0

5

Chụp mạch máu bằng DSA

0

6

Chụp động mạch vành bằng DSA

0

7

Chụp, nong động mạch (phổi, chủ, vành...) bằng bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong)

0

8

Chụp, nong động mạch và đặt stent (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong, stent)

0

9

Chụp và nút mạch hoá dầu điều trị ung thư gan nguyên phát (TOCE) (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter)

0

10

Chụp mật qua Kehr

150.000

11

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

100.000

12

Chụp X - quang vú định vị kim dây

0

13

Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc)

300.000

14

Chụp tuyến vú (1 bên)

0

15

Mammography (1 bên)

0

16

Chụp tuyến nước bọt

0

17

Chụp X quang có gắn hệ thống Computer (CR)

60.000

18

Chụp UIV (bao gồm phim và thuốc, dây, kim 

250.000

C5

Một số kỹ thuật khác

 

1

Telemedicines

 

2

Thở máy (thu theo lượng ôxy tiêu thụ và giá mua oxy thực tế)

 

 

+ Giờ đầu tiên (đ/giờ )

15.000

 

+ Mỗi giờ tiếp theo (đ/giờ )

3.000

 

+ Thở BIPAP (đ/giờ )

5.000

 

+ Shock điện hiệu quả

50.000

 

+ Hồi sức bệnh nhân ngừng tuần hoàn có hiệu quả

100.000 

 

+ Bơm tiêm tự động (đ/giờ )

2.000

 

+ Máy đếm giọt – truyền dịch tự động (đ/giờ )

2.000

 

* Monitor

 

 

- Giờ đầu tiên (đ/giờ )

10.000

 

- Mỗi giờ tiếp theo (đ/giờ )

1.500

 

- Cả ngày (đ/giờ )

50.000

 

+ Thở CPAP (đ/ giờ – kể cả oxy)

2.000

3

Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)

0

4

Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói)

0

5

Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói)

0

Ghi chú:

1. Đối với các dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật chưa liệt kê tên cụ thể mà xếp theo phân loại (mục C2-7): Các cơ sở khám chữa bệnh căn cứ vào Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật hiện hành của Bộ Y tế và đối chiếu với những kỹ thuật mà đơn vị đang thực hiện để xây dựng và báo cáo cấp có thẩm quyền quyết định mức thu cụ thể theo quy định tại điểm 3 của Thông tư này.

2. Thống nhất nội dung thu, cách thu viện phí giữa các nhóm đối tượng người bệnh, bao gồm: tiền khám bệnh (không thu tiền khám bệnh trong điều trị nội trú); tiền ngày giường điều trị nội trú đối với người bệnh nội trú; tiền các dịch vụ kỹ thuật, thủ thuật, phẫu thuật, xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh và các khoản chi phí thực tế về thuốc (kể cả chất phóng xạ dùng trong chẩn đoán, điều trị ung thư, thuốc cản quang nếu chưa được tính trong giá dịch vụ), máu, dịch truyền, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt mà người bệnh đã sử dụng trong quá trình chẩn đoán và điều trị.