Quyết định số 45/2006/QĐ-UBND ngày 19/05/2006 Quy định chế độ chi đảm bảo cho công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 45/2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Ngày ban hành: 19-05-2006
- Ngày có hiệu lực: 01-06-2006
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 30-08-2008
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 821 ngày (2 năm 3 tháng 1 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 30-08-2008
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2006/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 19 tháng 5 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ CHI ĐẢM BẢO CHO CÔNG TÁC KIỂM TRA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số: 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 135/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Càn cứ Thống tư số 109/2004/TTLB-BTC-BTP ngày 17 tháng 11 năm 2004 của Liên Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí đảm bảo cho công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ văn bản số 102/HĐND-CV ngày 11/5/2006 của Thường trực HĐND tỉnh về phê duyệt chế độ chi đảm bảo công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Liên Sở Tài chính – Sở Tư pháp tại Tờ trình số 13/TT-STC-STP ngày 25/31/2006 về quy định chế độ chi cho công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành chế độ chi đảm bảo cho công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai như sau:
Nội dung chi | Định mức chi | |
Cấp tỉnh | Cấp huyện | |
1- Chi trả thù lao cộng tác viên | 30.000đ/01văn bản | 20.000đ/1vănbản |
2- Chi thu thập, phân loại, xử lý các văn bản thuộc đối tượng kiểm tra mà không có mức giá xác định sẵn. | 20.000đ/01văn bản | 10.000đ/01văn bản |
3- Chi lấy ý kiến chuyên gia: Trong trường hợp văn bản được kiểm tra thuộc chuyên ngành, lĩnh vực chuyên môn phức lạp có dấu hiệu trái pháp luật. | 100.000đ/01 văn bản | 100.000/01 văn bản |
4- Chi rà soát, xác định văn bản có hiệu lực pháp lý cao hơn đang có hiệu lực tại thời điểm kiểm tra văn bản để lập cơ sở dữ liệu, làm cơ sở pháp lý phục vụ cho công tác kiểm tra văn bản. | 20.000đ/01 văn bản | 10.000 đ/văn bản |
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
Các cơ quan, đơn vị thực hiện nhiệm vụ kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật, căn cứ nội dung, kế hoạch công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật được cấp có thẩm quyên giao hàng năm, tiến hành lập dự toán kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật cùng với dự toán chi hoạt động thường xuyên của đơn vị gửi cơ quan tài chính cùng cấp để thẩm định, tổng hợp trình cấp có thẩm quyền phê duyệt giao dự toán hàng năm cho đơn vị.
Giao Sở Tư pháp chủ trì phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Tư pháp, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; thủ trưởng các ngành có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2006.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |