Quyết định số 995/2006/QĐ-UBND ngày 12/05/2006 Ban hành đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 995/2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Ngày ban hành: 12-05-2006
- Ngày có hiệu lực: 12-05-2006
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 24-05-2009
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 02-05-2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1816 ngày (4 năm 11 tháng 26 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 02-05-2011
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 995/2006/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 12 tháng 5 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ THUÊ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước và Thông tư số 120/2005/TT-BTC ngày 30/12/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 142/2005/NĐ-CP của Chính phủ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 408/TT-TC-GCS ngày 11/4/2006 về việc phê duyệt tỷ lệ % giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh như sau: (Có biểu kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài chính hướng dẫn việc thực hiện quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp; Cục trưởng Cục thế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các đối tượng được thuê đất chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH |
BẢNG ĐƠN GIÁ
THUÊ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 995/2006/QĐ-UBND ngày 12/5/2006 của UBND tỉnh)
I/ HUYỆN NHO QUAN
TT | LOẠI ĐẤT | ĐƠN GIÁ (Tỷ lệ % giá đất) |
1 | Đất khu vực đô thị - Thị trấn Nho Quan |
|
1.1 | Đường phố loại II | 0,7 |
1.2 | Đường phố loại III | 0,6 |
1.3 | Khu vực còn lại | 0,5 |
2 | Đất khu vực ven trục đường giao thông | 0,6 |
3 | Đất khu vực nông thôn |
|
3.1 | Các xã: Gia Lâm, Gia Sơn, Gia Tường, Gia Thuỷ, Xích Thổ, Đức Long, Lạc Vân, Thạch Bình, Phú Sơn, Đồng Phong, Lạng Phong, Yên Quang, Văn Phong, Văn Phương, Văn Phú, Phú Lộc, Quỳnh Lưu, Sơn Hà, Quảng Lạc, Sơn Lai, Sơn Thành, Thanh Lạc, Thượng Hoà. | 1 |
3.2 | Xã Kỳ Phú, Phú Long, Cúc Phương + 15 bản của các xã vùng 3. | 0,3 |
| Xã Yên Quang (Bản Yên Minh, Yên Bình , Yên Phú, Yên Sơn, Yên Thành) |
|
| Xã Quảng Lạc (Bản Đồng Bài, Đồng Trung) |
|
| Xã Văn Phú (Bản Phú Bình, đồi 94) |
|
| Xã Thạch Bình (Bản Đầm rừng, Đầm Bòng, Bản Lóng, Quảng Mào) |
|
| Xã Xích Thổ (Bản Thung Súa) |
|
| Xã Đức Long (Bản Ngọc Cao) |
|
4 | Đất trồng cây hàng năm, lâu năm, đất nuôi trồng thuỷ sản | 1 |
II/ HUYỆN YÊN KHÁNH
TT | LOẠI ĐẤT | ĐƠN GIÁ (Tỷ lệ % giá đất) |
1 | Đất khu vực thị trấn |
|
1.1 | Đường phố loại II | 1 |
1.2 | Đường phố loại III | 0,8 |
1.3 | Khu vực còn lại | 0,5 |
2 | Đất khu vực ven trục đường giao thông | 0,6 |
3 | Đất khu vực nông thôn | 0,8 |
4 | Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thuỷ sản | 1 |
III/ HUYỆN KIM SƠN
TT | LOẠI ĐẤT | ĐƠN GIÁ (Tỷ lệ % giá đất) |
1 | Đất khu vực thị trấn |
|
1.1 | Đường phố loại I | 1 |
1.2 | Đường phố loại II | 0,8 |
1.3 | Đường phố loại III | 0,6 |
1.4 | Khu vực còn lại | 0,5 |
2 | Đất khu vực ven trục đường giao thông | 0,6 |
3 | Đất khu vực nông thôn | 0,8 |
4 | Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thuỷ sản | 1 |
IV/ HUYỆN HOA LƯ
TT | LOẠI ĐẤT | ĐƠN GIÁ (Tỷ lệ % giá đất) |
1 | Đất khu vực thị trấn Thiên Tôn |
|
1.1 | Đường phố loại II, III | 0,6 |
1.2 | Khu vực còn lại | 0,5 |
2 | Đất khu vực ven trục đường giao thông chính khu thương mại, khu du lịch, các xã | 0,6 |
3 | Đất khu vực các xã | 0,5 |
4 | Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thuỷ sản, rừng sản xuất | 1 |
V/ THỊ XÃ NINH BÌNH
TT | LOẠI ĐẤT | ĐƠN GIÁ (Tỷ lệ % giá đất) |
1 | Đất khu vực đô thị |
|
| Từ đường phố loại I đến loại IV | 0,5 |
2 | Các phường, xã |
|
2.1 | Xã Ninh Tiến, Ninh Nhất | 0,5 |
2.2 | Các phường, xã còn lại | 0,6 |
3 | Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thuỷ sản | 1 |
VI/ HUYỆN YÊN MÔ
TT | LOẠI ĐẤT | ĐƠN GIÁ (Tỷ lệ % giá đất) |
1 | Đất khu vực trị trấn |
|
1.1 | Đường phố loại II, III | 0,7 |
1.2 | Khu vực còn lại | 0,5 |
2 | Đất khu vực ven trục đường giao thông chính khu thương mại, khu du lịch | 0,8 |
3 | Đất khu vực ven trục đường giao thông thuộc các xã | 0,7 |
4 | Đất khu vực các xã | 0,5 |
5 | Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thuỷ sản, rừng sản xuất | 1 |
VII/ HUYỆN GIA VIỄN
TT | LOẠI ĐẤT | ĐƠN GIÁ (Tỷ lệ % giá đất) |
1 | Đất khu vực trị trấn |
|
1.1 | Đường phố loại II | 0,7 |
1.2 | Đường phố loại III | 0,6 |
1.3 | Khu vực còn lại | 0,5 |
2 | Đất khu vực ven trục đường giao thông chính khu thương mại, khu du lịch | 0,7 |
3 | Đất khu vực ven trục đường giao thông thuộc các xã | 0,5 |
4 | Đất khu vực nông thôn | 0,6 |
5 | Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thuỷ sản, rừng sản xuất | 1 |
VIII/ THỊ XÃ TAM ĐIỆP
TT | LOẠI ĐẤT | ĐƠN GIÁ (Tỷ lệ % giá đất) |
1 | Đất khu vực đô thị |
|
1.1 | Đường phố loại I, II | 0,8 |
1.2 | Đường phố loại III | 0,6 |
1.3 | Khu vực còn lại | 0,5 |
2 | Đất khu vực ven trục đường giao thông chính khu thương mại, khu du lịch | 1 |
3 | Đất khu vực ven trục đường giao thông thuộc các xã | 0,7 |
4 | Đất khu vực các xã | 0,5 |
5 | Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thuỷ sản, rừng sản xuất | 1 |