cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 19/2006/QĐ-UBND ngày 05/05/2006 Quy định bổ sung mức thu viện phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 19/2006/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Bình
  • Ngày ban hành: 05-05-2006
  • Ngày có hiệu lực: 15-05-2006
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 13-08-2012
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2282 ngày (6 năm 3 tháng 2 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 13-08-2012
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 13-08-2012, Quyết định số 19/2006/QĐ-UBND ngày 05/05/2006 Quy định bổ sung mức thu viện phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 03/08/2012 Quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Bình quản lý (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 19/2006/QĐ-UBND

Đồng Hới, ngày 5 tháng 5 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BỔ SUNG MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 27 tháng 08 năm 1994 của Chính phủ về thu một phần viện phí và Nghị định số 33/CP ngày 23 tháng 5 năm 1995 của Chính phủ về sửa đổi điểm I, Điều 6 Nghị định số 95/CP ngày 27 tháng 8 năm 1994 của Chính phủ về thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên bộ số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và xã hội hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 268/SYT ngày 21 tháng 03 năm 2006 và Biên bản cuộc họp liên ngành ngày 13 tháng 03 năm 2006 của Sở Y tế, Tài chính, Ủy ban DS-GĐ-TE, Bảo hiểm xã hội tỉnh và Bệnh viện Việt Nam - CuBa - Đồng Hới,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định bổ sung mức thu một phần viện phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau mười ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và xã hội; Giám đốc Bệnh viện Việt Nam - CuBa - Đồng Hới; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan; Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Y tế;
- Bộ Tài chính;
- Cục quản lý giá (BTC);
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Báo Quảng Bình;
- Đài Phát thanh - Truyền hình Quảng Bình;
- Sở Tư pháp;
- VP UVND tỉnh;
- Lưu VT, VX.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Phạm Thị Bích Lựa

 

GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ

ÁP DỤNG CHO NGƯỜI BỆNH ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ VÀ NGOẠI TRÚ, KỂ CẢ NGƯỜI BỆNH CÓ THẺ BẢO HIỂM Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 19/2006/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

TT

CÁC LOẠI DỊCH VỤ

Mức thu

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

 

C1

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

1

Chọc dò tuỷ sống

28.000

2

Đặt ống dẫn lưu màng phổi

66.000

3

Mở khí quản

145.000

4

Chọc dò màng tim

65.000

5

Rửa dạ dày

24.000

6

Đốt mụn cóc

24.000

7

Cắt sùi mào gà

48.000

8

Chấm Nitơ, AT

8.000

9

Đốt Hydradenome

40.000

10

Tẩy tàn nhang, nốt ruồi

52.000

11

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư

105.000

12

Bạch biến

52.000

13

Đốt mắt cá chân nhỏ

56.000

14

Cắt đường rò mông

100.000

15

Lột nhẹ da mặt

240.000

16

Móng quặp

65.000

17

Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ

40.000

18

Sinh thiết thận

37.000

19

Sinh thiết thận dưới siêu âm

160.000

20

Sinh thiết vú

80.000

21

Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)

1.000.000

22

Soi khớp có sinh thiết

270.000

23

Soi màng phổi

140.000

24

Soi thực quản dạ dày gắp giun

200.000

25

Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu

200.000

26

Soi ruột non +/- sinh thiết

290.000

27

Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp

350.000

28

Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu

307.000

29

Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ

130.000

30

Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng

400.000

31

Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong)

1.500.000

32

Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent)

700.000

33

Nội soi tai

50.000

34

Nội soi mũi xoang

50.000

35

Nội soi buồng tử cung để sinh thiết

130.000

36

Nội soi ống mật chủ

80.000

37

Nội soi niệu quản

80.000

38

Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)

600.000

39

Nội soi lồng ngực

600.000

40

Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)

600.000

41

Nội soi đường mật, tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật

1.300.000

42

Đo áp lực đồ bàng quang

80.000

43

Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

80.000

44

Điện cơ tầng sinh môn

80.000

45

Niệu dòng đồ

30.000

46

Mổ tràn dịch màng tinh hoàn

80.000

47

Cắt bỏ tinh hoàn

80.000

48

Mở rộng miệng lổ sáo

37.000

49

Chọc hút nang gan qua siêu âm

65.000

50

Chọc hút nang thận qua siêu âm

80.000

51

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

250.000

52

Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ)

1.400.000

53

Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hóa học)

650.000

54

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

450.000

55

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa

550.000

56

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20% -500ml)

1.700.000

57

Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)

65.000

58

Đặt catheter động mạch quay

400.000

59

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

500.000

60

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục

400.000

61

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

250.000

62

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

700.000

63

Điều trị hạ kali/ canxi máu

165.000

64

Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

580.000

65

Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp

170.000

66

Thở máy (01 ngày điều trị)

300.000

67

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

550.000

68

Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn

650.000

69

Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý

500.000

70

Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hóa chất ngoài da

160.000

71

Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)

1.500.000

72

Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)

1.000.000

73

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner

850.000

74

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

100.000

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

1

Giao thoa

8.000

2

Bàn kéo

17.000

3

Bồn xoáy

8.000

4

Tập do liệt thần kinh trung ương

9.000

5

Tập do cứng khớp

10.000

6

Tập do liệt ngoại biên

8.000

7

Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu

12.000

8

Chẩn đoán điện

8.000

9

Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC

17.000

10

Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC

8.000

11

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

4.000

12

Tập với xe đạp tập

4.000

13

Tập với hệ thống ròng rọc

4.000

14

Thuỷ trị liệu (cả thuốc)

47.000

15

Vật lý trị liệu hô hấp

8.000

16

Vật lý trị liệu chỉnh hình

9.000

17

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

9.000

18

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

9.000

19

Tập dưỡng sinh

6.000

20

Điện vi dòng giảm đau

9.000

21

Xoa bóp bằng máy

9.000

22

Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

27.000

23

Xoa bóp toàn thân (60 phút)

45.000

24

Xông hơi

12.000

25

Giác hơi

10.000

26

Bó êm cẳng tay

6.000

27

Bó êm cẳng chân

6.000

28

Bó êm đùi

10.000

29

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

17.000

30

Xoa bóp áp lực hơi

9.000

31

Điện từ trường cao áp

9.000

32

Laser chiếu ngoài

9.000

33

Laser nội mạch

29.000

34

Laser thẩm mỹ

29.000

35

Sóng xung kích điều trị

27.000

36

Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp

412.000

37

Nẹp chỉnh hình trên gối

800.000

38

Nẹp cổ tay - bàn tay

250.000

39

Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng

850.000

40

Giày chỉnh hình

400.000

41

Nẹp chỉnh hình ụ ngồi - đùi - bàn chân

900.000

42

Nẹp đỡ cột sống cổ

400.000

C2

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

C2.1

NGOẠI KHOA

 

1

Cố định gãy xương sườn

31.000

2

Nắn, bó gãy xương đòn

45.000

3

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

45.000

4

Nắn, bó gãy xương gót

45.000

5

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

120.000

6

Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm

95.000

7

Phẫu thuật nang bao hoạt dịch

95.000

8

Phẫu thuật thừa ngón

130.000

9

Phẫu thuật dính ngón

200.000

10

Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

95.000

11

Đặt Iradium (lần)

350.000

12

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

1.750.000

13

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)

850.000

14

Phẫu thuật tim loại Blalock

4.000.000

15

Phẫu thuật cắt ống động mạch

4.000.000

16

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

4.000.000

17

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

4.000.000

18

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

4.500.000

19

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo)

5.000.000

20

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/sửa van tim/thay van tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo)

6.000.000

21

Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo)

6.000.000

22

Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi)

6.000.000

23

Phẫu thuật u tim/ vết thương tim… (chưa bao gồm máy tim phổi)

6.000.000

24

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi)

6.000.000

25

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/bụng/cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi)

5.000.000

26

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi)

5.000.000

27

Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim)

1.000.000

28

Nong van hai lá/Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van)

1.600.000

29

Bịt thông liên nhĩ/ thông liên thất/ bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông)

1.600.000

30

Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF)

1.650.000

31

Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung)

900.000

32

Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch

1.600.000

33

Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils)

1.600.000

34

Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter)

1.600.000

35

Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ ballon)

1.600.000

36

Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz

1.800.000

37

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng
cụ thăm dò điện sinh lý tim)

1.300.000

38

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

2.750.000

39

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)

1.700.000

40

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

3.000.000

41

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

3.200.000

42

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

3.200.000

43

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

4.000.000

44

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

3.600.000

45

Phẫu thuật nội soi não/ tuỷ sống

2.700.000

46

Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

4.500.000

47

Mở thông dạ dày qua nội soi

2.300.000

48

Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi

1.300.000

49

Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm

3.200.000

50

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

1.900.000

51

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

1.900.000

52

Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng

2.800.000

53

Phẫu thuật trĩ tắc mạch

29.000

54

Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản/dạ dày/đại tràng/trực tràng)

650.000

55

Đặt stent đường mật/tụy (chưa bao gồm stent)

1.000.000

56

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên)

850.000

57

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo)

600.000

58

Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản

100.000

59

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

3.250.000

60

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

3.250.000

61

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

3.250.000

62

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.250.000

63

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.750.000

64

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày

1.800.000

65

Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

1.750.000

66

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa
bao gồm máy cắt nối tự động)

1.250.000

67

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

1.750.000

68

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

2.300.000

69

Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

2.250.000

70

Phẫu thuật nội soi cắt lách

2.750.000

71

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

2.750.000

72

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

1.800.000

73

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

1.700.000

74

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

1.800.000

75

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi)

2.300.000

76

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật - ruột

2.300.000

77

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)

3.200.000

78

Phẫu thuật nội soi cắt gan

2.300.000

79

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

1.800.000

80

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

1.750.000

81

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

1.750.000

82

Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc

2.750.000

83

Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận

1.750.000

84

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

1.750.000

85

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

1.750.000

86

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

1.800.000

87

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)

1.200.000

88

Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

1.300.000

89

Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

2.700.000

90

Đo các chỉ số niệu động học

1.700.000

91

Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

3.700.000

92

Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/ đốt sống nhân tạo)

2.600.000

93

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

2.600.000

94

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương,
 nẹp, vít)

2.600.000

95

Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

12.500.000

96

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.600.000

97

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.100.000

98

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.600.000

99

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.100.000

100

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

1.700.000

101

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản)

2.100.000

102

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

2.600.000

103

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

2.100.000

104

Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân

1.600.000

105

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)

1.800.000

106

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)

1.800.000

107

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

1.800.000

108

Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)

2.600.000

109

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

1.400.000

110

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

1.400.000

111

Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương

1.000.000

112

Tạo hình khí - phế quản

9.000.000

113

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

2.700.000

114

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/ tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

1.100.000

115

Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định)

2.600.000

116

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

1.800.000

117

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.400.000

118

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

1.800.000

119

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.400.000

C2.2

SẢN PHỤ KHOA

 

1

Làm thuốc âm đạo

4.000

2

Nạo phá thai bệnh lý/ nạo thai do mổ cũ/ nạo thai khó

81.000

3

Hút thai dưới 12 tuần

67.000

4

Nạo phá thai 3 tháng giữa

280.000

5

Nạo hút thai trứng

57.000

6

Hút thai có gây mê tĩnh mạch

170.000

7

Đặt/ tháo dụng cụ tử cung

12.000

8

Khâu vòng cổ tử cung/ Tháo vòng khó

67.000

9

Đốt laser cổ tử cung

16.000

10

Tiêm nhân Chorio

10.000

11

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

21.000

12

Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào

150.000

13

Chọc ối điều trị đa ối

29.000

14

Khâu rách cùng đồ

66.000

15

Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa

10.000

16

Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)

330.000

17

Bóc nhân xơ vú

130.000

18

Trích ápxe Bartholin

95.000

19

Bóc nang Bartholin

150.000

20

Triệt sản nam

82.000

21

Triệt sản nữ

125.000

22

Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán

330.000

23

Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

550.000

24

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

1.000.000

25

Phẫu thuật u nang buồng trứng

400.000

26

Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo

950.000

27

Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm

290.000

28

Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA)

1.400.000

29

Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm

330.000

30

Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

1.000.000

31

Phẫu thuật lấy thai (lần 1)

350.000

32

Phẫu thuật lấy thai (lần 2)

490.000

33

Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở lên)

650.000

34

Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn

420.000

35

Nội xoay thai

280.000

36

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung

530.000

37

Chọc hút noãn

3.300.000

38

Kỹ thuật trữ lạnh phôi/ trứng

2.000.000

39

Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi

1.300.000

40

Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI

2.400.000

41

Đo tim thai bằng Doppler

29.000

42

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring

60.000

43

Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa

2.500.000

44

Thụ tinh nhân tạo IUI

200.000

45

Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)

4.250.000

46

Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

4.600.000

47

Xin trứng - làm IVF/ ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

5.000.000

48

Phí lưu trữ phôi/ trứng/ tinh trùng (01 năm)

1.100.000

49

Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI

2.750.000

C2.3

MẮT

 

1

Đo khúc xạ máy

4.000

2

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

35.000

3

Điện chẩm

30.000

4

Sắc giác

17.000

5

Điện võng mạc

30.000

6

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

14.000

7

Đo thị lực khách quan

36.000

8

Đánh bờ mi

9.000

9

Chữa bỏng mắt do hàn điện

9.000

10

Rửa cùng đồ 1 mắt

14.000

11

Điện di điều trị (1 lần)

7.000

12

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

350.000

13

Khoét bỏ nhãn cầu

320.000

14

Nặn tuyến bờ mi

9.000

15

Lấy sạn vôi kết mạc

9.000

16

Đốt lông xiêu

11.000

17

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)

400.000

18

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)

475.000

19

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

430.000

20

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

450.000

21

Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

230.000

22

Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

300.000

23

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

350.000

24

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

430.000

25

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

600.000

26

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

575.000

27

Phẫu thuật lác (2 mắt)

560.000

28

Phẫu thuật lác (1 mắt)

375.000

29

Soi bóng đồng tử

7.000

30

Phẫu thuật cắt bè

380.000

31

Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

850.000

32

Phẫu thuật cắt bao sau

230.000

33

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

500.000

34

Rạch góc tiền phòng

350.000

35

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

450.000

36

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

260.000

37

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

750.000

38

Phẫu thuật u mi không vá da

370.000

39

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

500.000

40

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

500.000

41

Phẫu thuật u kết mạc nông

250.000

42

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

350.000

43

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

300.000

44

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

300.000

45

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

700.000

46

Lấy dị vật tiền phòng

300.000

47

Lấy dị vật hốc mắt

400.000

48

Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn

550.000

49

Khâu giác mạc đơn thuần

200.000

50

Khâu củng mạc đơn thuần

250.000

51

Khâu củng giác mạc phức tạp

550.000

52

Khâu giác mạc phức tạp

350.000

53

Khâu củng mạc phức tạp

350.000

54

Mở tiền phòng rửa máu/ mủ

350.000

55

Khâu phục hồi bờ mi

250.000

56

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

500.000

57

Chích mủ hốc mắt

210.000

58

Khâu da mi kết mạc bị rách

250.000

59

Cắt bỏ túi lệ

430.000

60

Cắt mộng đơn thuần

380.000

61

Cắt mộng áp Mytomycin

400.000

62

Gọt giác mạc

360.000

63

Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

600.000

64

Khâu cò mi

180.000

65

Phủ kết mạc

300.000

66

Cắt u kết mạc không vá

230.000

67

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

650.000

68

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

550.000

69

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc

680.000

70

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

470.000

71

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

87.000

72

Tạo hình vùng bè bằng Laser

132.000

73

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

132.000

74

Mở bao sau bằng Laser

132.000

75

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

350.000

76

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

450.000

77

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

650.000

78

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

350.000

79

Điện đông thể mi

180.000

80

Siêu âm điều trị (1 ngày)

14.000

81

Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)

19.000

82

Điện rung mắt quang động

36.000

83

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

35.000

84

Lấy huyết thanh đóng ống

27.000

85

Cắt chỉ giác mạc

14.000

86

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)

14.000

87

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

400.000

88

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

650.000

89

Phẫu thuật hẹp khe mi

220.000

90

Phẫu thuật tháo cò mi

55.000

91

U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)

65.000

92

U bạch mạch kết mạc

32.000

93

Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt)

3.000.000

94

Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

1.750.000

95

Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo)

1.750.000

96

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)

1.750.000

97

Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên

200.000

C2.4

TAI - MŨI - HỌNG

 

1

Làm thuốc thanh quản/ tai (không kể tiền thuốc)

12.000

2

Lấy dị vật họng

17.000

3

Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng

85.000

4

Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh)

65.000

5

Nhét bấc mũi trước cầm máu

18.000

6

Nhét bấc mũi sau cầm máu

41.000

7

Trích màng nhĩ

25.000

8

Thông vòi nhĩ

24.000

9

Nong vòi nhĩ

8.000

10

Chọc hút dịch vành tai

12.000

11

Chích rạch vành tai

20.000

12

Lấy nút biểu bì ống tai

20.000

13

Hút xoang dưới áp lực

16.000

14

Nâng, nắn sống mũi

97.000

15

Khí dung

6.000

16

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

12.000

17

Nạo VA

82.000

18

Bẻ cuốn mũi

32.000

19

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ

150.000

20

Nhét meche mũi

33.000

21

Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên

33.000

22

Đốt họng hạt

21.000

23

Chọc hút u nang sàn mũi

21.000

24

Cắt polyp ống tai

17.000

25

Sinh thiết vòm mũi họng

21.000

26

Soi thanh quản treo cắt hạt xơ

100.000

27

Soi thanh quản cắt papilloma

100.000

28

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

57.000

29

Soi thực quản bằng ống mềm

57.000

30

Đốt Amidan áp lạnh

82.000

31

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên)

120.000

32

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)

180.000

33

Thông vòi nhĩ nội soi

50.000

34

Nong vòi nhĩ nội soi

50.000

35

Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)

130.000

36

Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)

210.000

37

Nội soi Tai Mũi Họng

150.000

38

Mổ sào bào thượng nhĩ

500.000

39

Đo sức cản của mũi

55.000

40

Đo thính lực đơn âm

24.000

41

Đo trên ngưỡng

28.000

42

Đo sức nghe lời

20.000

43

Đo phản xạ cơ bàn đạp

12.000

44

Đo nhĩ lượng

12.000

45

Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn)

29.000

46

Đo OAE (1 lần)

24.000

47

Đo ABR (1 lần)

120.000

48

Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai)

5.700.000

49

Phẫu thuật nội soi lấy u/ điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học)

4.300.000

50

Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)

5.700.000

51

Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII

3.900.000

52

Phẫu thuật đỉnh xương đá

2.600.000

53

Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese)

4.000.000

54

Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent)

4.000.000

55

Nối khí quản tận - tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent)

5.000.000

56

Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent)

5.000.000

57

Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/ van phát âm, thanh quản điện)

3.800.000

58

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

10.000.000

59

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

5.000.000

60

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

5.600.000

61

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát
 bằng kính hiển vi và nội soi

6.000.000

62

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

4.300.000

63

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

4.400.000

64

Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

4.700.000

65

Cắt u cuộn cảnh

4.800.000

66

Phẫu thuật áp xe não do tai

4.600.000

67

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ

3.700.000

68

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

4.000.000

69

Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

5.000.000

70

Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

5.000.000

71

Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hóa chất)

4.000.000

72

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

3.600.000

73

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

4.400.000

C2.5

RĂNG - HÀM - MẶT

 

C2.5.1

PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG

 

1

Phẫu thuật nhổ răng đơn giản

82.000

2

Phẫu thuật nhổ răng khó

99.000

3

Phẫu thuật cắt lợi trùm

52.000

4

Rạch áp xe trong miệng

30.000

5

Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng

30.000

6

Cố định tạm thời gãy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

100.000

7

Nhổ chân răng

65.000

8

Mổ lấy nang răng

100.000

9

Cắt cuống 1 chân

95.000

10

Nạo túi lợi 1 sextant

24.000

11

Nắn trật khớp thái dương hàm

20.000

12

Lấy u lành dưới 3cm

350.000

13

Lấy u lành trên 3cm

450.000

14

Lấy sỏi ống Wharton

450.000

15

Nhổ răng ngầm dưới xương

320.000

16

Nhổ răng mọc lạc chỗ

175.000

17

Bấm gai xương trên 02 ổ răng

70.000

18

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

97.000

19

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

110.000

20

Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

200.000

21

Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)

700.000

22

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

350.000

23

Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên

130.000

24

Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo)

325.000

C2.5.2

ĐIỀU TRỊ RĂNG

 

1

Hàn răng sữa sâu ngà

65.000

2

Trám bít hố rãnh

80.000

3

Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục

95.000

4

Điều trị tuỷ răng sữa một chân

190.000

5

Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân

230.000

6

Chụp thép làm sẵn

150.000

7

Răng sâu ngà

125.000

8

Răng viêm tuỷ hồi phục

140.000

9

Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3

270.000

10

Điều trị tuỷ răng số 4, 5

320.000

11

Điều trị tuỷ răng số 6, 7 hàm dưới

550.000

12

Điều trị tuỷ răng số 6, 7 hàm trên

660.000

13

Điều trị tuỷ lại

750.000

14

Hàn composite cổ răng

200.000

15

Hàn thẩm mỹ composite (veneer)

300.000

16

Phục hồi thân răng có chốt

300.000

17

Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

800.000

18

Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

1.100.000

C2.5.3

RĂNG GIẢ THÁO LẮP

 

1

Hàm khung đúc (chưa tính răng)

650.000

2

Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)

580.000

C2.5.4

RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH

 

1

Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)

4.100.000

2

Một đơn vị sứ kim loại

650.000

3

Một đơn vị sứ toàn phần

900.000

4

Một trụ thép

500.000

5

Một chụp thép cầu nhựa

550.000

6

Cầu nhựa 3 đơn vị

190.000

7

Cầu sứ kim loại 3 đơn vị

1.650.000

C2.5.5

NẮN CHỈNH RĂNG

 

1

Hàm dự phòng loại tháo lắp

440.000

2

Hàm dự phòng loại gắn chặt

700.000

3

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)

2.100.000

4

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask)

2.750.000

5

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản

800.000

6

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp

1.300.000

7

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng

3.200.000

8

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản

5.300.000

9

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…)

6.500.000

10

Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp

200.000

11

Hàm duy trì kết quả loại cố định

350.000

12

Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm)

60.000

C2.5.6

SỬA LẠI HÀM CŨ

 

1

Làm lại hàm

180.000

2

Sửa hàm

52.000

3

Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị)

47.000

C2.5.7

CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT

 

1

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế)

1.750.000

2

Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2.100.000

3

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.000.000

4

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.800.000

5

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.900.000

6

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2.900.000

7

Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế)

1.600.000

8

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn,
xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.500.000

9

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.700.000

10

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế)

1.500.000

11

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít)

1.700.000

12

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

1.800.000

13

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.700.000

14

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

1.750.000

15

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

1.500.000

16

Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

1.500.000

17

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.750.000

18

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.900.000

19

Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)

2.000.000

20

Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.900.000

21

Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô)

1.750.000

22

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)

1.400.000

23

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít)

1.400.000

24

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít)

1.600.000

25

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.750.000

26

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

1.800.000

27

Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế )

1.600.000

28

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

1.000.000

29

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

1.100.000

30

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

1.050.000

31

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

1.050.000

32

Phẫu thuật căng da mặt

1.050.000

33

Cắt u nang giáp móng

1.400.000

34

Cắt u nang cạnh cổ

1.400.000

35

Cắt nang xương hàm từ 2 - 5cm

1.500.000

36

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch

1.700.000

37

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch

1.700.000

38

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

1.200.000

39

Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm

1.300.000

40

Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo > 2cm

1.100.000

41

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng hàm mặt

1.200.000

42

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.

1.300.000

43

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt

1.300.000

44

Cắt bỏ nang sàn miệng

1.400.000

45

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

1.400.000

46

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

1.400.000

47

Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản )

1.200.000

48

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1.300.000

49

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

700.000

50

Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

1.100.000

51

Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1.300.000

52

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

1.450.000

C2.6

BỎNG

 

1

Thay băng bỏng (1 lần)

81.000

2

Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng

85.000

3

Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)

110.000

4

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1.750.000

5

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2.250.000

6

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1.300.000

7

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2.000.000

8

Ghép da dị loại (da ếch, da lợn…) trong điều trị bỏng (chưa bao
 gồm da ghép)

45.000

9

Ghép da tự thân trong điều trị bỏng

56.000

10

Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)

250.000

11

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler

80.000

12

Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma

65.000

13

Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh

49.000

14

Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

250.000

15

Điều trị bằng ôxy cao áp

90.000

C2.7

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

 

 

Phẫu thuật

 

1

Phẫu thuật loại đặc biệt

2.500.000

2

Phẫu thuật loại 1A

1.400.000

 

Phẫu thuật loại 1B

1.100.000

 

Phẫu thuật loại 1C

900.000

3

Phẫu thuật loại 2A

800.000

 

Phẫu thuật loại 2B

700.000

 

Phẫu thuật loại 2C

650.000

4

Phẫu thuật loại 3A

600.000

 

Phẫu thuật loại 3B

500.000

 

Phẫu thuật loại 3C

400.000

 

Thủ thuật

 

1

Thủ thuật loại đặc biệt

1.200.000

2

Thủ thuật loại 1A

600.000

 

Thủ thuật loại 1B

500.000

 

Thủ thuật loại 1C

400.000

3

Thủ thuật loại 2A

300.000

 

Thủ thuật loại 2B

250.000

 

Thủ thuật loại 2C

200.000

4

Thủ thuật loại 3A

150.000

 

Thủ thuật loại 3B, 3C

100.000

 

(Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế)

 

 

(Khung giá bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

 

C3

XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

C3.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH

 

1

Kháng thể kháng nhân và Anti - dsDNA

220.000

2

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động

25.000

3

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser

34.000

4

Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động

29.000

5

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

51.000

6

Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser)

52.000

7

Độ tập trung tiểu cầu

10.000

8

Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

13.000

9

Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)

13.000

10

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

24.000

11

Tập trung bạch cầu

21.000

12

Máu lắng (bằng máy tự động)

27.000

13

Nhuộm hồng cầu sắt (nhuộm Peris)

26.000

14

Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu

50.000

15

Nhuộm Phosphatase acid

56.000

16

Cấy cụm tế bào tuỷ

450.000

17

Xét nghiệm hòa hợp (Cross - Match) trong phát máu

27.000

18

Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương

57.000

19

Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương

57.000

20

Lách đồ

42.000

21

Hóa mô miễn dịch tuỷ xương (01 marker)

130.000

22

Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) (tỷ lệ Pro/ thời gian Quick)

30.000

23

Thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT)

30.000

24

Thời gian thrombin (TT)

30.000

25

Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh

60.000

26

Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh

84.000

27

Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)

22.000

28

Nghiệm pháp von - Kaulla

37.000

29

Định lượng yếu tố đông máu (Giá cho mỗi yếu tố)

125.000

30

Định lượng D - Dimer

200.000

31

Định lượng Protein S

180.000

32

Định lượng Protein C

200.000

33

Định lượng yếu tố Thrombomodulin

150.000

34

Định lượng đồng yếu tố Ristocetin

150.000

35

Định lượng yếu tố von - Willebrand (v - WF)

150.000

36

Định lượng yếu tố: PAI - 1/PAI - 2

150.000

37

Định lượng Plasminogen

150.000

38

Định lượng α2 anti - plasmin (α2 AP)

150.000

39

Định lượng β - Thromboglobulin (βTG)

150.000

40

Định lượng t - PA

150.000

41

Định lượng anti Thrombin III

100.000

42

Định lượng α2 Macroglobulin (α2 MG)

150.000

43

Định lượng chất ức chế C1

150.000

44

Định lượng yếu tố Heparin

150.000

45

Định lượng yếu tố kháng Xa

180.000

46

Ngưng tập tiểu cầu với ADP/ Epinephrin/ Collagen/ Arachidonic Acide/ Ristocetin (cho một yếu tố)

70.000

47

Định lượng FDP

100.000

48

Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2))

2.800.000

49

Điện di miễn dịch

350.000

50

Test đường + Ham

51.000

51

Đếm số lượng CD3 - CD4 - CD8

290.000

52

Phân tích CD (1 loại CD)

125.000

53

Xét nghiệm kháng thể ds - DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex

50.000

54

Thử phản ứng dị ứng thuốc

55.000

55

Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

290.000

56

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố

160.000

57

Định lượng men G6PD

60.000

58

Định lượng men Pyruvat kinase

120.000

59

Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em

390.000

60

Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype)

170.000

61

Xác định gen bệnh máu ác tính

650.000

62

Xét nghiệm xác định gen Hemophilia

900.000

63

Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA

200.000

64

Anti - HCV (ELISA)

90.000

65

Anti - HIV (ELISA)

77.000

66

HBsAg (nhanh)

51.000

67

Anti - HCV (nhanh)

51.000

68

Anti - HIV (nhanh)

51.000

69

Anti - HBs ( ELISA)

55.000

70

Anti - HBc IgG (ELISA)

55.000

71

Anti - HBc IgM (ELISA)

81.000

72

Anti - HBe (ELISA)

70.000

73

HBeAg (ELISA)

70.000

74

Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA)

80.000

75

Kháng thể kháng giang mai (ELISA)

55.000

76

Anti - HTLV1/2 (ELISA)

65.000

77

Anti - EBV IgG (ELISA)

100.000

78

Anti - EBV IgM (ELISA)

100.000

79

Anti - CMV IgG (ELISA)

100.000

80

Anti - CMV IgM (ELISA)

100.000

81

Xác định DNA trong viêm gan B

240.000

82

Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR

160.000

83

HIV (PCR)

290.000

84

HCV (RT - PCR)

280.000

85

HIV (RT- PCR)

500.000

86

Định tuýp E, B HIV-1

800.000

87

Định lượng virus viêm gan B (HBV)

1.200.000

88

Định nhóm máu khó hệ ABO

160.000

89

Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần)

130.000

90

Định nhóm máu A1

27.000

91

Xác định kháng nguyên H

27.000

92

Định nhóm máu hệ Kell

150.000

93

Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N)

150.000

94

Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)

150.000

95

Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb)

150.000

96

Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb)

310.000

97

Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub)

150.000

98

Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S, s)

150.000

99

Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb)

150.000

100

Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia)

150.000

101

Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego)

150.000

102

Sàng lọc kháng thể bất thường

72.000

103

Định danh kháng thể bất thường

1.000.000

104

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30 - 50)

30.000

105

Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

70.000

106

Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

650.000

107

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

2.100.000

108

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

2.100.000

109

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao gồm kít tách tế bào)

2.600.000

110

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi

15.000.000

111

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tuỷ xương

15.000.000

112

Xét nghiệm xác định HLA

2.900.000

113

Xét nghiệm độ chéo (Cross - Match) trong ghép cơ quan

370.000

114

Xét nghiệm tiền mẫn cảm

350.000

115

Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+

1.600.000

116

Bilan đông cầm máu - huyết khối

1.400.000

117

Định lượng yếu tố VIII/ yếu tố IX

250.000

118

Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD)

900.000

119

Test Coombs

58.000

120

Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein

4.500.000

121

Xét nghiệm xác định gen

3.000.000

122

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp gelcard

27.000

 

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

1

Gross

14.000

2

Maclagan

14.000

3

Amoniac

56.000

4

CPK

22.000

5

ACTH

71.000

6

ADH

120.000

7

Cortison

65.000

8

GH

65.000

9

Testosteron

55.000

10

Erythropoietin

65.000

11

Thyroglobulin

65.000

12

Calcitonin

65.000

13

TRAb

220.000

14

Phenytoin

65.000

15

Theophylin

65.000

16

Tricyclic anti depressant

65.000

17

Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin

65.000

18

Nồng độ rượu trong máu

25.000

19

Paracetamol

31.000

20

Benzodiazepam (BZD)

31.000

21

Ngộ độc thuốc

51.000

22

Salicylate

64.000

23

ALA

79.000

24

A/G

30.000

25

Calci

10.000

26

Calci ion hóa

21.000

27

Phospho

12.000

28

CK - MB

30.000

29

LDH

21.000

30

Gama GT

15.000

31

CRP hs

42.000

32

Ceruloplasmin

55.000

33

HbA1c

55.000

34

Apolipoprotein A/B (1 loại)

37.000

35

IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại)

50.000

36

Lipase

46.000

37

Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại)

46.000

38

Beta2 Microglobulin

59.000

39

RF (Rheumatoid Factor)

46.000

40

ASLO

46.000

41

Transferin

51.000

42

Khí máu

82.000

43

Catecholamin

165.000

44

T3/FT3/T4/FT4 (1 loại)

50.000

45

TSH

45.000

46

Alpha FP (AFP)

70.000

47

PSA

71.000

48

Ferritin

62.000

49

Insuline

62.000

50

CEA

67.000

51

Beta - HCG

67.000

52

Estradiol

62.000

53

LH

62.000

54

FSH

62.000

55

Prolactin

59.000

56

Progesteron

62.000

57

Homocysteine

110.000

58

Myoglobin

72.000

59

Troponin T/I

59.000

60

Cyclosporine

260.000

61

PTH

195.000

62

CA 19 - 9

110.000

63

CA 15 - 3

120.000

64

CA 72 - 4

110.000

65

CA 125

115.000

66

Cyfra 21 - 1

77.000

67

Folate

67.000

68

Vitamin B12

59.000

69

Digoxin

67.000

70

Anti - TG

225.000

71

Pre albumin

76.000

72

Lactat

76.000

73

Lambda

76.000

74

Kappa

76.000

75

HBDH

76.000

76

Haptoglobin

76.000

77

GLDH

76.000

78

Alpha Microglobulin

76.000

 

XÉT NGHIỆM VI SINH

 

1

Vi khuẩn chí

21.000

2

Xét nghiệm tìm BK

21.000

3

Cấy máu bằng máy cấy máu Batec

110.000

4

Nuôi cấy vi khuẩn

110.000

5

Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí

1.100.000

6

Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix

200.000

7

Phản ứng CRP

26.000

8

Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh

100.000

9

Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA

280.000

10

Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA

400.000

11

Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)

1.100.000

12

Định lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)

1.100.000

13

Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT

86.000

14

Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA

122.000

15

Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA

122.000

16

Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA

47.000

17

Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết

142.000

18

Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA

92.000

19

Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA

92.000

20

Chẩn đoán Herpes virus HSV1 + 2 IgM bằng kỹ thuật ELISA

122.000

21

Chẩn đoán Herpes virus HSV1 + 2 IgG bằng kỹ thuật ELISA

122.000

22

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM)

100.000

23

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG)

90.000

24

Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA

145.000

25

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM)

155.000

26

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG)

140.000

27

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG)

165.000

28

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG)

172.000

29

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA

135.000

30

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA

200.000

31

Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA

115.000

32

Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA

95.000

33

Chẩn đoán RSV( Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA

115.000

34

Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA

85.000

35

Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt

90.000

36

Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA

140.000

37

Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal

77.000

38

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR

16.000

39

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA

31.000

40

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA

31.000

41

Chẩn đoán Anti HAV - IgM bằng kỹ thuật ELISA

82.000

42

Chẩn đoán Anti HAV - total bằng kỹ thuật ELISA

76.000

43

Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie

160.000

C3.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

1

Nước tiểu 10 thông số (máy)

30.000

2

Micro Albumin

41.000

3

Opiate (định tính)

34.000

4

Amphetamin (định tính)

34.000

5

Marijuana (định tính)

34.000

6

Protein Bence - Jone

17.000

7

Dưỡng chấp

17.000

8

DPD

150.000

C3.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

1

Xét nghiệm cặn dư phân

37.000

2

Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12 - 18 loại khoanh giấy

76.000

C3.5

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

 

1

Sinh thiết, nhuộm HE

59.000

2

Sinh thiết, nhuộm PAS

59.000

3

Sinh thiết, nhuộm các sợi liên võng

59.000

4

Sinh thiết, nhuộm Mucicarmin

59.000

5

Sinh thiết, nhuộm đỏ Công gô

59.000

6

Sinh thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp Sudan III

54.000

7

Sinh thiết, nhuộm Van Gie'son

59.000

8

Sinh thiết, nhuộm Xanh Acian

59.000

9

Sinh thiết, nhuộm Giemsa

54.000

10

Tế bào U, hạch đồ

39.000

11

Tế bào nhuộm Papanicolaou

54.000

12

Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học

29.000

13

Sinh thiết, nhuộm hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên

100.000

14

Sinh thiết, nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 06 kháng thể

200.000

15

Sinh thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức thì

120.000

16

Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

80.000

17

Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1u)

90.000

18

Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

180.000

19

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/ tinh hoàn trong điều trị vô sinh

350.000

20

Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu

130.000

21

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

275.000

22

Xét nghiệm cyto (tế bào)

62.000

23

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương

87.000

24

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm

70.000

C3.6

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

1

Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất

36.000

2

Định lượng kim loại nặng

54.000

3

Định tính ma tuý trong nước tiểu (1 chỉ tiêu)

56.000

4

Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

71.000

5

Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu)

72.000

6

Định tính PBG trong nước tiểu

19.000

7

Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân

32.000

8

Định lượng thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

900.000

9

Xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật

850.000

10

Định tính 1 chỉ tiêu độc chất khác (hóa chất/thực vật/độc vật)

71.000

C3.7

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

C3.7.1

THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit)

 

1

SPECT não

190.000

2

SPECT tưới máu cơ tim

190.000

3

Xạ hình chức năng thận

150.000

4

Thận đồ đồng vị

170.000

5

Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc - 99m MAG3

200.000

6

Xạ hình thận với Tc - 99m DMSA (DTPA)

150.000

7

Xạ hình tuyến thượng thận với I131 MIBG

190.000

8

Xạ hình gan mật

170.000

9

Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan

170.000

10

Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid

190.000

11

Xạ hình lách

170.000

12

Xạ hình tuyến giáp

80.000

13

Độ tập trung I131 tuyến giáp

65.000

14

Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc - 99m

96.000

15

Xạ hình tuyến nước bọt với Tc - 99m

100.000

16

Xạ hình tĩnh mạch với Tc - 99m MAA

190.000

17

Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc - 99m

170.000

18

Xạ hình toàn thân với I - 131

190.000

19

Xạ hình chẩn đoán khối u

190.000

20

Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ

200.000

21

Xạ hình tuỷ xương với Tc - 99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP

200.000

22

Xạ hình xương

170.000

23

Xạ hình chức năng tim

190.000

24

Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc - 99m Pyrophosphate

170.000

25

Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

100.000

26

Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

170.000

27

Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc - 99m Sulfur Colloid

200.000

28

Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc - 99m Sulfur
Colloid dạ dày với Tc - 99m Sulfur Colloid

130.000

29

Xạ hình não

130.000

30

Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc - 99m

120.000

31

Xạ hình bạch mạch với Tc - 99m HMPAO

120.000

32

Xạ hình tưới máu phổi

170.000

33

Xạ hình thông khí phổi

190.000

34

Xạ hình tuyến vú

170.000

35

Xạ hình xương 3 pha với Tc - 99m MDP

190.000

C3.7.2

ĐIỀU TRỊ BẰNG CHẤT PHÓNG XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)

 

36

Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng l - 131

82.000

37

Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng l - 131

82.000

38

Điều trị ung thư tuyến giáp bằng l - 131

97.000

39

Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32

185.000

40

Điều trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P32

60.000

41

Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

240.000

42

Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

120.000

43

Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ

220.000

44

Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P - 32

140.000

45

Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P - 32

240.000

46

Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)

240.000

47

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng l131 Lipiodol

320.000

48

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188

200.000

49

Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P - 32

320.000

50

Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ l- 125

320.000

51

Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ l - 125

320.000

52

Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng l - 131 MIBG

320.000

C3.7.3

MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC:

 

1

Test Raven/ Gille

12.000

2

Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS

16.000

3

Test tâm lý BECK/ ZUNG

8.000

4

Test WAIS/ WICS

20.000

5

Test trắc nghiệm tâm lý

16.000

6

Điện tâm đồ gắng sức

87.000

7

Holter điện tâm đồ/ huyết áp

140.000

8

Điện cơ (EMG)

86.000

9

Điện cơ tầng sinh môn

81.000

C4

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

C4.1

SIÊU ÂM:

 

1

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu

130.000

2

Siêu âm mầu 3 - 4 chiều (3D - 4D)

130.000

3

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

25.000

4

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

400.000

5

Siêu âm tim gắng sức

480.000

6

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

160.000

7

Siêu âm nội soi

460.000

C4.2

CHIẾU, CHỤP X - QUANG

 

C4.2.3

CHỤP X - QUANG VÙNG ĐẦU

 

1

Chụp Blondeau + Hirtz

34.000

2

Chụp hốc mắt thẳng/ nghiêng

37.000

3

Chụp lỗ thị giác 2 mắt

32.000

4

Chụp khu trú Baltin

41.000

5

Chụp Vogd

40.000

6

Chụp đáy mắt

17.000

7

Chụp Angiography mắt

160.000

8

Chụp khớp cắn

12.000

C4.2.2

CHỤP X - QUANG RĂNG HÀM MẶT

 

1

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

47.000

2

Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số

87.000

3

Sọ mặt thường quy: Mặt thẳng/ Mặt nghiêng/ Schuller/ Belote/ Hàm chếch…

17.000

4

Chụp răng thường

9.000

5

Chụp răng kỹ thuật số

17.000

C4.2.3

CHỤP X - QUANG VÙNG NGỰC

 

1

Chụp khí quản

25.000

2

Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)

22.000

3

Tim phổi chếch trái (LAO)

26.000

4

Tim phổi chếch phải (RAO)

26.000

C4.2.4

CHỤP X - QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

1

Chụp tele gan

40.000

2

Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP)

500.000

C4.2.5

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X - QUANG KHÁC

 

1

Chụp cộng hưởng từ (MRI)

1.750.000

2

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)

2.300.000

3

Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi (không DSA)

700.000

4

Chụp mạch máu thông thường (không DSA)

410.000

5

Chụp mạch máu bằng DSA

2.100.000

6

Chụp động mạch vành bằng DSA

3.600.000

7

Chụp, nong động mạch (phổi, chủ, vành...) bằng bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong)

1.650.000

8

Chụp, nong động mạch và đặt stent (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong, stent)

1.800.000

9

Chụp và nút mạch hóa dầu điều trị ung thư gan nguyên phát (TOCE) (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter)

1.400.000

10

Chụp mật qua Kehr

130.000

11

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

92.000

12

Chụp X - quang vú định vị kim dây

250.000

13

Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc)

270.000

14

Chụp tuyến vú (1 bên)

34.000

15

Mammography (1 bên)

70.000

16

Chụp tuyến nước bọt

32.000

17

Chụp X quang có gắn hệ thống Computer (CR)

55.000

C5

MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC

 

1

Telemedicines

1.250.000

2

Thở máy (thu theo lượng ôxy tiêu thụ và giá mua oxy thực tế)

 

3

Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)

190.000

4

Kỹ thuật xạ phẫu X - knife (trọn gói)

28.000.000

5

Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife)

30.000.000

Ghi chú:

Thống nhất nội dung thu, cách thu viện phí giữa các nhóm đối tượng người bệnh, bao gồm: tiền khám bệnh (không thu tiền khám bệnh trong điều trị nội trú), tiền ngày giường điều trị nội trú đối với người bệnh nội trú; tiền các dịch vụ kỹ thuật, thủ thuật, phẫu thuật, xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh và các khoản chi phí về thuốc (kể cả chất phóng xạ dùng trong chẩn đoán, điều trị ung thư, thuốc cản quang nếu chưa được tính trong giá dịch vụ), máu, dịch truyền, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt mà người bệnh đã sử dụng trong quá trình chẩn đoán và điều trị./.