Quyết định số 817/2006/QĐ-UBND ngày 05/05/2006 Về tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 817/2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Ngày ban hành: 05-05-2006
- Ngày có hiệu lực: 15-05-2006
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 25-10-2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1624 ngày (4 năm 5 tháng 14 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 25-10-2010
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 817/2006/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 05 tháng 05 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) ĐỂ TÍNH ĐƠN GIÁ THUÊ ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Luật cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 của Chính phủ về Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 120/2005/TT-BTC ngày 03/12/2005 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 của Chính phủ về Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 451/TTr-TC ngày 20/4/2006 V/v Ban hành tỷ lệ (%) để tính đơn giá thuê đất năm 2006 áp dụng trong tỉnh Cao Bằng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. (Cụ thể như biểu đính kèm)
Điều 2. Tỷ lệ phần trăm (%) được tính theo bảng giá các loại đất do UBND tỉnh ban hành hàng năm để làm cơ sở cho việc xác định đơn giá thuê đất đối với các Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trong và ngoài nước được thuê đất theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TM. UBND TỈNH CAO BẰNG |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) ĐỂ TÍNH ĐƠN GIÁ THUÊ ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 817/2006/QĐ-UBND ngày 5 tháng 5 năm 2006 của UBND tỉnh Cao Bằng)
STT | Khu vực, vị trí | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
I | Thị xã Cao Bằng |
|
|
1 | Phường Hợp Giang | 1,2 |
|
2 | Các phường, xã còn lại | 0,8 |
|
II | Các huyện |
|
|
1 | Khu kinh tế Cửa khẩu Tà Lùng | 0,8 |
|
2 | Thị trấn, thị tứ, trung tâm huyện lỵ | 0,7 |
|
3 | Các vị trí còn lại | 0,5 |
|
III | Đất vùng sâu, rẻo cao | 0,25 | Gồm 54 xã theo QĐ số 406/2005/QĐ-UB ngày 05/4/2005 của UBND tỉnh |
IV | Các loại đất khác |
|
|
1 | Đất dùng vào khai thác khoáng sản | 0,8 |
|
2 | Đất dùng vào khai thác vật liệu xây dựng thông thường | 0,5 |
|