Quyết định số 19/2006/QĐ-BGTVT ngày 04/05/2006 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Công bố Danh mục hàng hoá theo quy định tại Nghị định 12/2006/NĐ-CP (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 19/2006/QĐ-BGTVT
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Ngày ban hành: 04-05-2006
- Ngày có hiệu lực: 25-05-2006
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 10-06-2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3669 ngày (10 năm 0 tháng 19 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 10-06-2016
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19 /2006/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 04 tháng 5 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC HÀNG HOÁ THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 12/2006/NĐ-CP NGÀY 23 THÁNG 01 NĂM 2006 CỦA CHÍNH PHỦ
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 34/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục các loại phương tiện chuyên dùng có tay lái bên phải hoạt động trong phạm vi hẹp được phép nhập khẩu; Danh mục các loại vật tư, phương tiện đã qua sử dụng cấm nhập khẩu và Danh mục hàng hoá nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành theo quy định tại Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài ( có Danh mục kèm theo ).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN CHUYÊN DÙNG CÓ TAY LÁI BÊN PHẢI HOẠT ĐỘNG TRONG PHAM VI HẸP ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 19 /2006/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
1. Xe cần cẩu:
Mã số HS | Mô tả hàng hóa | ||
8426 | 41 | 00 | Cần trục bánh lốp |
8705 | 10 | 00 | Xe cần cẩu |
2. Máy đào kênh rãnh và xe thi công mặt đường:
Mã số HS | Mô tả hàng hóa |
| ||
8429 |
|
| Máy ủi đất lưỡi thẳng, lưỡi nghiêng, máy san đất, máy cạp đất, máy xúc ủi đất cơ khí, máy đào đất, máy chở đất có gàu tự xúc, máy đầm và xe lăn đường, loại tự hành: |
|
8429 | 11 | 10 | --- Máy ủi đất bánh xích |
|
8429 | 19 | 10 | --- Máy ủi đất bánh lốp |
|
8429 | 20 | 00 | - Máy san |
|
8429 | 30 | 00 | - Máy cạp |
|
8429 | 40 |
| - Máy đầm và xe lu đường: |
|
8429 | 40 | 10 | --Xe lu đường có tổng tải trọng khi rung không quá 20 tấn |
|
8429 | 40 | 20 | --Xe lăn đường có tổng tải trọng khi rung trên 20 tấn |
|
8429 | 40 | 30 | --Máy đầm |
|
8429 | 51 | 00 | --Máy xúc ủi đất có có gàu lắp phía trước |
|
8429 | 52 | 10 | ---Máy xúc đào |
|
8429 | 59 | 10 | ---Máy xúc ủi đất cơ khí và máy đào đất |
|
8430 |
|
| Các loại máy ủi xúc dọn, cào, san, cạp, đào, đầm, nén, xúc hoặc khoan khác dùng trong các công việc về đất, khoáng hoặc quặng; máy đóng cọc; |
|
8430 | 10 |
| -- Máy đóng cọc và nhổ cọc |
|
8430 | 41 | 00 | -- Máy khoan |
|
8705 | 90 | 90 | Ô tô chuyên dùng rải nhũ tương và Bitum, Ô tô chuyên dùng rải nhựa đường Ô tô sơn, kẻ vạch đường,
|
3. Xe quét,tưới tường:
Mã số HS | Mô tả hàng hóa | |||
8705 | 90 | 10 | Xe làm sạch đường, vÝ dô : Xe quét đường | |
8705 | 90 | 20 | Xe phun tíi | |
|
|
|
|
|
4. Xe chở rác và chất thải sinh hoạt
Mã số HS | Mô tả hàng hóa | ||
|
|
| Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải ( VÝ dô : Ô tô chở rác; Ô tô ép chở rác; Ô tô chở rác tự đổ; Ô tô chở bùn, rác; Ô tô xi téc chở chất thải) có đặc điểm như sau: |
|
|
| - Loại có động cơ piston đốt trong đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel), |
|
|
| -- Loại nguyên chiếc/loại khác: |
8704 | 21 | 22 | --- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
8704 | 22 | 42 | --- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn |
8704 | 22 | 52 | --- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn |
8704 | 22 | 62 | --- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
8704 | 23 | 32 | --- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn |
8704 | 23 | 42 | --- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn |
|
|
| - Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện |
|
|
| -- Loại nguyên chiếc/loại khác: |
8704 | 31 | 22 | --- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
8704 | 32 | 55 | --- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn |
8704 | 32 | 64 | --- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn |
8704 | 32 | 72 | --- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
8704 | 32 | 81 | --- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn không qua 24 tấn |
8704 | 32 | 88 | --- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn |
5.Xe chở khách trong sân bay:
Mã số HS | Mô tả hàng hóa | ||
|
|
| Xe chở khách trong sân bay có các đặc điểm sau: -Loại có động cơ piston đốt trong đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
|
| --Xe chở từ 30 người trở lên: |
|
|
| --- Dạng nguyên chiếc( Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay) |
|
|
| ---- Ô tô khách sử dụng trong sân bay: (Dạng nguyên chiếc) |
8702 | 10 | 46 | ----- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
8702 | 10 | 47 | ----- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn không quá 6 tấn |
8702 | 10 | 48 | ----- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn |
8702 | 10 | 49 | ----- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn |
8702 | 10 | 50 | ----- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn |
|
|
| -Loại khác: |
|
|
| -- Xe chở từ 30 người trở lên: |
|
|
| --- Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay: |
8702 | 90 | 52 | ---- Dạng nguyên chiếc/loại khác |
6.Xe nâng hàng trong kho,cảng:
Mã số HS | Mô tả hàng hóa | ||
|
|
| Xe nâng hàng, các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng |
8427 | 10 | 00 | Xe tự hành chạy bằng mô tơ điện |
8427 | 20 | 00 | Các xe tự hành khác |
8427 | 30 | 00 | Các loại xe khác |
7.Xe bơm bê tông:
Mã số HS | Mô tả hàng hóa | ||
8705 | 90 | 90 | ¤ t« b¬m bª t«ng |
|
|
|
|
8.Xe chỉ di chuyển trong sân gôn,công viên:
Mã số HS | Mô tả hàng hóa | ||
|
|
| Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự có các đặc điểm như sau: |
8703 | 10 | 11 | Xe ôtô chơi gôn và xe gôn nhỏ (golf buggies), chở không qua 8 người kể cả lái xe
|
8703 | 10 | 91
| Xe ôtô chơi gôn và xe gôn nhỏ (golf buggies), chở 9 người, kể cả lái xe |
DANH MỤC
CÁC LOẠI VẬT TƯ, PHƯƠNG TIỆN ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 19 /2006/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giao thụng vận tải)
1. Máy, khung, săm, lốp, phụ tùng, động cơ của ô tô, máy kéo và xe hai, ba bánh gắn máy.
Phụ tùng được hiểu là bao gồm tất cả các chi tiết, cụm, tổng thành, hệ thống dùng để chế tạo, lắp ráp, thay thế của ô tô, máy kéo và xe hai, ba bánh gắn máy.
2. Khung gầm của ô tô, máy kéo có gắn động cơ (kể cả khung gầm mới có gắn động cơ đã qua sử dụng và/hoặc khung gầm đã qua sử dụng có gắn động cơ mới):
Mã số HS | Mô tả hàng hóa | ||
8706 |
|
| Khung gầm đã lắp động cơ dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 8701 đến 8705 |
|
|
| -Dùng cho xe thuộc nhóm 8701: |
8706 | 00 | 11 | -- Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 và 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) |
8706 | 00 | 19 | -- Loại khác |
|
|
| - Dùng cho xe thuộc nhóm 8702: |
8706 | 00 | 21 | -- Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8702.10 |
8706 | 00 | 22 | -- Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8702.90 |
|
|
| - Dùng cho xe thuộc nhóm 8703: |
8706 | 00 | 31 | -- Dùng cho xe cứu thương |
8706 | 00 | 39 | -- Loại khác |
|
|
| - Dùng cho xe thuộc nhóm 8704: |
8706 | 00 | 41 | -- Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 |
8706 | 00 | 49 | -- Loại khác |
8706 | 00 | 50 | - Dùng cho xe thuộc nhóm 8705 |
8707 |
|
| Thân xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 8701 đến 8705: |
|
|
|
|
3. Ô TÔ CỨU THƯƠNG
Mã số HS | Mô tả hàng hóa | ||
|
|
| Xe cứu thương có các đặc điểm sau: - Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: |
8703 | 22 | 10 | --- Loại dung tích xi lanh trên 1.000 nhưng không quá 1.500 cc |
8703 | 23 | 11 | --- Loại dung tích xi lanh trên 1.500 nhưng không quá 3.000 cc |
8703 | 24 | 11 | ----Loại dung tích xi lanh trên 3.000 nhưng không quá 4.000 cc |
8703 | 24 | 51 | ---- Loại dung tích xi lanh trên 4.000 cc |
|
|
| - Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
8703 | 31 | 10 | --- Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc |
8703 | 32 | 11 | ---Loại dung tích xi lanh trên 1.500 nhưng không quá 2.500 cc |
8703 | 33 | 11 | ---- Loại dung tích xi lanh trên 2.500 nhưng không quá 3.000 cc |
8703 | 33 | 41 | ---- Loại dung tích xi lanh trên 3.000 nhưng không quá 4.000 cc |
8703 | 33 | 71 | ---- Loại dung tích xi lanh trên 4.000 cc |
8703 | 90 | 11 | -- Loại khác |
DANH MỤC
HÀNG HÓA NHẬP KHẨU THUỘC DIỆN QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 5 năm 2006 của Bộ Giao thông vận tải)
1. Pháo hiệu các loại cho an toàn hàng hải.
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | ||
Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác | |||
3604 | 90 | 10 | Thiết bị báo tín hiệu nguy cấp |
|
|
|
|
Ghi chú:
Các loại pháo hiệu cho an toàn hàng hải bao gồm 03 loại: Pháo dù, Đuốc cầm tay, tín hiệu khó nổ